Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

4 de KT chuong 2 co TN phu hop muc do HS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.24 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ 1 A. Trắc nghiệm khách quan: (3điểm) 4x  3 2 Câu 1: Biến đổi phân thức x  5 thành phân thức có tử là 12x2 + 9x thì khi đó mẫu thức là:. A. 3x3 + 15;. B. 3x3 – 15; 5x. C. 3x3 + 15x;. D. 3x3 – 15x.. −2x. Câu 2: Thực hiện phép tính: x +1 + x+1 . ta được kết quả là: 7x A. x  1. 3x B. x  1. −7 x x +1. C.. D.. −3 x x +1. 2 Câu 3: Điều kiện của x để phân thức x  1 có giá trị xác định là :. A. x 1. B. x = 1. C. x  0. D. x = 0. 5 x  10 2 x  4 . Câu 4: Thực hiện phép tính: 4 x  8 x  2 ta được kết quả là:. A.. . 5 2. 5 B. 4. C.. . 5 4. 5 D. 2. 3y2 Câu 5: Phân thức nghịch đảo của phân thức 2 x là: 3y2 A. 2 x. B.. . 2x2 3y. C.. . 2x 3y2. 2x 2 D. 3 y. 1 x Câu 6: Phân thức bằng với phân thức y  x là: x 1 A. x  y. 1 x B. x  y. x 1 C. y  x. y x D. 1  x. B. Tự luận: ( 7điểm) Câu 7: Thực hiện phép tính:a). y 2y  3x 3x ;. 3 6x : 2 b) x  1 x  2 x 1 ; 2. x  1  x 1  2x   2 : Câu 8: Cho phân thức A =  x  1 2x  2  2x. a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định. b) Rút gọn phân thức c. Với 0 < x < 1 hãy so sánh P với P.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> x3  x 2  2 x 1 Câu 9:. Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A = (với x 1) có giá trị là một số. nguyên. ĐỀ 2 A. Trắc nghiệm khách quan: (3điểm) 4x  3 2 Câu 1: Biến đổi phân thức x  5 thành phân thức có MẪU là x3 -5x thì khi đó TỬ thức là:. A. 4x3 + 3;. B. 4x2 +3x. C. 3x2 + 5x;. D. 3x2 – 3x..  5x 5x  Câu 2: Thực hiện phép tính: x  2 x  2 . ta được kết quả là:. 10x A. x  2.  10x B. x  2. C. 1. D. 0. 4x Câu 3: Điều kiện của x để phân thức 3x  3 có giá trị xác định là :. A. x 1. B. x = 1. C. x  0. D. x = 0. 5 x  10 2 x  4 . Câu 4: Thực hiện phép tính: 4 x  8 x  2 ta được kết quả là:. A.. . 5 2. 5 B. 4. C.. . 5 4. 5 D. 2. 7 y3  2 Câu 5: Phân thức nghịch đảo của phân thức 3x là: 7 y3  2 A. 3x. 3x 2  3 B. 7 y. 7 y3 2 C. 3x. D. 1. 2 x Câu 6: Phân thức bằng với phân thức y  2 x là:. A.. . 2 x y  2x. 2 x B. y  2 x. 2x  1 C. 2 y  x. x 2 D. 2 x  y. B: Tự luận Bài 1:. 2x 1  2 x  Tính a) 2 x  2 2 x  2. x2 25  b) 2 x  10 2 x  10. 2 x  2 4 x  12 x  9. Bài 2: (3 điểm): Cho biểu thức A = a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức được xác định b) Rút gọn A.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> c) Tìm giá trị của x để biểu thức có giá trị bằng -2 d) Tìm giá trị của x để biểu thức A<-3 M. Bài 3: Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau:. 1 x  4x  9 2. ĐỀ 3 A. Trác nghiệm x 2 -1 Câu 1: Kết quả thu gọn của phân thức: x(x-1) là: 2 A. x. 1 B. x. x+1 C. x. D. 1. x2 - 4 2 Câu 2: Điều kiện xác định của phân thức: x  2x là: A. x ≠ 0. B. x ≠ -2. C. x ≠ 0 và x ≠ 2 D. x ≠ 0 và x ≠ -2. 3 xy  3 Câu 3: Phân thức nào sau đây bằng với phân thức 9 y  3 ? x 3. a). x 3 b) 6. xy  1 d) 3 y  1. x 1 c) 6. x 3 Câu 4: Phân thức nghịch đảo của 2  x là : x 2 3 x A. 3  x ; B. 2  x ;. 2 x C. 3  x ;. x 1 Câu 5: Phân thức đối của phân thức x  y là: x 1  (x  1) 1 x A. y  x B. x  y C. x  y. D.Một đáp án khác .. x 1 D.  ( x  y ). 3 2  Câu 6: Kết quả phép cộng x  2 x  2 là : 5 A. x  2. 5x  2 B. x  2. C.. 5 x −2 2 x −4. B. Tự luận x2 25  Câu 1: Tinh a) 2 x  10 10  2 x A. x2  2 x 1 x2  1. x 3  b) x  3 x  3. Câu 2 : . Cho biểu thức a) Tìm điều kiện của x để biểu thức A xác định.. D.. 5 x −4 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> b) c) d). Rút gọn biểu thức A. Tính giá trị của A khi x = 3 Tìm x  Z để biểu thức A nhận giá trị nguyên 1 B 2 - 4x  20x  29 . Câu 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐỀ 4 A. Trác nghiệm x2 - 1 Câu 1: Kết quả thu gọn của phân thức: 2x(x+1) là: x-1 A. 2x. x-1 B. x. x-1 C. 2. D. 1. 7+x 2 Câu 2: Điều kiện xác định của phân thức: x  5x là: A. x ≠ 0. B. x ≠ 5. C. x ≠ 0 và x ≠ -5. D. x ≠ 0 và x ≠ 5. 3 xy  3 y 2 Câu 3: Phân thức nào sau đây bằng với phân thức 3 y  3 y ? x 1 x 1 x 1 y 1 b) 3 y c) 6. xy  1 d) y  1. a). x 3 Câu 4: Phân thức nghịch đảo của 2  x là : x 2 3 x A. 3  x ; B. 2  x ;. 2 x C. 3  x ;. 3x  2 Câu 5: Phân thức đối của phân thức 2 x  3 y là: 3x  2 3x  2 3x  2 A. - 2 x  3 y B. 2 x  3 y C. 2 x  3 y. D.Một đáp án khác .. 2x  3 y D. 3 x  2. 4x 2  Câu 6: Kết quả phép cộng 2 x 1 2 x 1 là : 4x  2 2 x  1 A. . 2. 4x  2 B. 4 x  2. C.2. B. Tự luận x2  3  x  1 x1 b) 4 x  2 A = 3x  6 x  4. 4x - 1 7x + 1 + 2 3x y 3x 2 y Bài 1: Tính a). Bài 2: Cho biểu thức: a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức. b) Rút gọn A c) Tính giá trị của biểu thức A tại x = 1 d) Tìm x  Z để biểu thức A nhận giá trị nguyên Bài 3: Tìm giá trị lớn nhất của:. A. 1 x  4x  9 2. D. 1.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×