Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.69 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Toán 8 – Phiếu số 17 Đề số 1 Câu 1. Rút gọn biểu thức 1) (x – 3)3 – (x + 2)2 2) (4x2 + 2xy + y2)(2x – y) – (2x + y)(4x2 – 2xy + y2) Câu 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 1) a2 – ab + a – b 2) m4 – n6 3) x2 + 6x + 8 Câu 3. Tìm x 1) x2 – 16 = 0 2) x4 – 2x3 + 10x2 – 20x = 0 3) 15 – 2x – x2 = 0 Câu 4. Tìm n Z để 2n2 + 5n – 1 chia hết cho 2n – 1 Câu 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của M = x2 + 4x + 2. Đề số 2 Câu 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 1) x3 + x + 5x2 + 5 2). x2 + 2xy – 9 + y2. 3) x2 – 3xy – 10y2. Câu 2. Tìm x biết 1) x(x – 2) – x + 2 = 0 2) x2 (x2 + 1) – x2 – 1 = 0 3) 5x(x – 3)2 – 5(x – 1)3 + 15(x + 2)(x – 2) = 5 Câu 3. Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến rồi làm tính chia (4x2 – 5x + x3 – 20): (x + 4) Câu 4. Chứng minh rằng với mọi số nguyên a thì (a + 2) 2 – (a – 2)2 chia hết cho 4 Câu 5. Tìm số nguyên n để giá trị của biểu thức A chia hết cho giá trị của biểu thức B. A = n3 + 2n2 – 3n + 2 ; B = n – 1. Đề số 3.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 1) x2 – y2 – 2x – 2y 2) 18 m2 – 36 mn + 18 n2 – 72 p2 Câu 2. Rút gọn biểu thức A = x2 ( x + y ) + y2 ( x + y ) + 2x2 y + 2xy2 Câu 3. Làm tính chia : ( x3 + 4x2 – x – 4 ) : ( x + 1 ) Câu 4. Tìm x , biết : x ( 3x + 2 ) + ( x + 1 ) 2 – ( 2x – 5 )( 2x + 5 ) = – 12 Câu 5. Tìm n Z để 2n2 + 5n – 1 chia hết cho 2n - 1. Đề số 4 Câu 1. Nh©n c¸c ®a thøc 1) 2xy.(3xy + 2xyz) 2) (x - 2)(x2 + 2x + 4). Câu 2. Ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh© tö: 1) xy + y2 2) x2 + 4xy + 4y2 - 25. Câu 3. T×m x biÕt: 1) x( x2 - 49) = 0 2) x2 + x - 6 = 0. Câu 4. Lµm tÝnh chia ( m4 + m3 - 3m2 - m + 2):( m2 - 1) råi viÕt d¹ng A = B.Q + R Cõu 5. Tìm x Z để (2x2 - 3x + 5) chia hết cho 2x - 1. Câu 6. T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña biÓu thøc M = x2 + 4x + 5.. Đề số 5 Câu 1. Thực hiện phép tính: 1) 3xy.(2x2 – 3yz + x3) 2) (24 x 12 x 6 x ) : 6 x 5. 4. 2. 2. 3) (2x + 3)2 + (2x – 3)2 – (2x + 3)(4x – 6) + xy 4) (4x2 + 4x + 1) : (2x + 1) Câu 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 1) x x y y 2. 2. 2) 3x 3 y 6 xy 12 2. 2. 3) 3x + 3y – x2 – 2xy – y2 d) x3 – x + 3x2 y + 3xy2 – y Câu 3. Tìm x biết.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1) 4x2 – 12x = -9 b) (5 – 2x)(2x + 7) = 4x2 – 25 2) x3 + 27 + (x + 3)(x – 9) = 0d) 4(2x + 7)2 – 9(x + 3)2 = 0 Câu 4. Làm tính chia: (x4 – 2x3 + 2x – 1) : (x2 – 1) Câu 5. Tìm n. Z để 2n2 5n 1 chia hết cho 2n – 1. Câu 6. Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì: 1) n2(n + 1) + 2n(n + 1) chia hết cho 6 2) (2n – 1)3 – (2n – 1) chia hết cho 8 3) (n + 7)2 – (n – 5)2 chia hết cho 24. Đề số 6 2. Câu 1. Giá trị của x - 2x+ 1 tại x =11 bằng A.100. B.99. C.121. D.10. Câu 2. Cho x2 – 1 = 0 thì x bằng A. 1. B. (-1). D. Phương án khác. C. 1 và -1. Câu 3. Phân tích đa thức x2 – 4 thành nhân tử bằng A. x – 2. B. x +2. C. (x+2)(x-2). D. Phương án khác. 3. Câu 4. 4x y : 2xy bằng: A. 2x2. C. 2x3. B. 2xy. Câu 5. 3x2 yn : 5x2 y3 thì n bằng: A.n = 1. .. B. n = 2. Câu 6. Đa thức ( 3x4y + 6xy ). D. 2xy. C. n = 3 xny thì n bằng: A. n = 1. D. n = 0 B. n = 2. C. n = 3. Câu 7. Phân tích đa thức thành nhân tử 1) x2 – 2xy + x – 2y 2) x2 – 2x + 1 – y2 Câu 8. Thực hiện phép chia 1) (-9x5 y2 ) : ( -6xy2) 2) ( 15x3 - 10x2 – 5x) : ( - 5x ) Câu 9. Tìm x biết x2 – 6x = 0 Câu 10.. Tìm x , y biết x2 + y2 – 4x + 6y + 13 = 0. Đề số 7 Câu 1. (x + 5)2 = A. x2 – 5x + 25. B. x2 + 10x + 25. C. x2 – 10x + 25. D. x2 + 10x + 5. D. n = 4.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 2. (x – 2)(x + 2) = A. (x + 2)2. B. (x - 2)2. C. x2 - 4. D. x2 + 4. Câu 3. (6a3b3 – 3a2b3 + a2b2) : a2b2 = A. 2ab + 3b +ab2. B. 6ab – 3b +1. C. 2ab + 3b - 1. D. Một đáp số khác.. Câu 4. x2 – 6x +9 taïi x = 5 coù giaù trò laø: A. 0. B. 4. C. 2. D. -4. Câu 5. 5x(x2 – 7x + 2) = A. 5x3+35x2–10x. B. 5x3-35x2–10x. C. 5x2-35x2+5x. D. 5x2-35x2+10x. Câu 6. Khi x+y = 3 thì giá trị của biểu thức 3x + 3y +x 2 + 2xy + y2 – 15 là: A. 9. B. -9. C. 3. Câu 7. Thực hiện phép nhân: 6x(5y – 2x) Câu 8. Rút gọc biểu thức: (x + 1)2 + 3(x – 5)(x + 5) – (2x – 1)2 Câu 9. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 1) a2(x + y) – b(x + y) 2) x2 – 4 + y2 – 2xy 3) 2x2 + 8xy + 5x + 20y Câu 10.Tìm số nguyên x để 2x2 – x – 1 chia hết cho 2x + 3. D. -5.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>