Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

phieu hoc tap tieng viet tap 1A vnen 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.55 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHIẾU HỌC TẬP Bài 2c: Những con số nói gì? 4. trò chơi: thi xếp nhanh các từ đã cho vào ba nhóm từ đồng nghĩa.. Nhóm 1 Từ ngữ chỉ khoảng không gian rộng. Nhóm 2 Từ ngữ chỉ sự vắng vẻ. Nhóm 3 Từ ngữ chỉ sự phản chiếu của ánh sáng. ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… …………………………………. ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… …………………………………. ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHIẾU HỌC TẬP Bài 3A: Tấm lòng người dân B. Hoạt động thực hành 1.Thi xếp nhanh các từ vào nhóm thích hợp. a.Công nhân …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. ……………... b.Nông dân …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. ……………... c.Quân nhân …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. ……………... d.Trí thức …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. ……………... e.Doanh nhân …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. ……………... g.Học sinh …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. ……………... 4. Ghi vần của từng tiếng trong hai dòng thơ sau vào mô hình cấu tạo vần dưới đây: Em yêu mà tím Hoa cà, hoa sim. Tiếng tím. Ân đệm t. Vần Âm chính i. Âm cuối m.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHIẾU HỌC TẬP Bài 4C: Cảnh vật quanh em 5. Tìm và ghi lại các từ trái nghĩa nhau: a) Tả hình dáng: ………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………. b) Tả hành động: …………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………….. C) Tả trạng thái: ………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………. D) Tả phẩm chất: …………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(4)</span> PHIẾU HỌC TẬP Bài 5A: Tình hữu nghị 3. Tìm tiếng có chứa uô hoặc ua thích hợp với mỗi chỗ trống trong các thành ngữ, tục ngữ dưới dây rồi ghi vào vở: a) ………. Người như một . d) Cày sau ……….bẩm. b) Chậm như ……… e) ……….trống gõ mõ. c) Ngang như ………. g) Đói ăn rau, đau uống ………..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> PHIẾU HỌC TẬP Bài 5B: Đấu tranh vì hòa bình B. Hoạt động thực hành. STT. 2. Thực hiện các yêu cầu dưới đây và ghi vào vở: Bảng thống kê số buổi nghỉ học nhóm …….. Họ và tên Số buổi nghỉ học Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3. 1 2 3 4 5 Tổng cộng. Tuần 4.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> PHIẾU HỌC TẬP Bài 5C: Vẻ đẹp thanh bình B. Hoạt động thực hành 1. Thực hiện yêu cầu trong phiếu bài tập 1) Nối ô có từ đồng âm được in đậm (ở ô chữ bên trái) với nghĩa thích hợp (ở ô chữ bên phải). (1) Cánh đồng. a) Đơn vị tiền tệ của Việt Nam. (2) Tượng đồng. b) Khoảng đất rộng bằng phẳng, dùng để cày cấy, trồng trọt. (3)Một nghìn đồng. c) Kim loại màu đỏ, dễ dát mỏng và kéo sợi, thường dùng. làm dây điện và chế hợp kim.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> PHIẾU HỌC TẬP Bài 6A: Tự do và công lí B. Hoạt động thực hành. 3. Tìm tiếng có chứa ưa hoặc ươ thích hợp với mỗi chõ trống trong các thành ngữ, tục ngữ dưới đây: a) Cầu được ……….. thấy. d) ……….. thử vàng, gian nan thử sức. b) Năm tháng, ………..mưa. e) Lựa lời mà nói cho ……….. lòng nhau. c) ……….. chảy đá mòn. g) Nắng tốt dưa, ……….. tốt lúa. 2) Tra từ4.điển rồicác ghithẻ lạitừngĩa của các từhợp đồng âmbảng: (được in đậm) trong mỗi câu: thi xếp vào nhóm thích trong a) Ba và má tôi có về nghĩa quê thăm ngoại Hữu là bạn bè tôi. Hữu có nghĩa là có …………………………………………………………………………………………………. ……………………………………… ……………………………………… b) Em tôi năm nay ba tuổi. ……………………………………… ……………………………………… …………………………………………………………………………………………………. ……………………………………… 3) Ghi lại từ đồng âm có các nghĩa dưới đây: ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… a)…………………………………………………..: chất rắn cấu tạo nên vỏ trái đất, thường thành từng tảng, từng hòn. ……………………………………… ……………………………………… b) …………………………………………………: đưa nhanh chân và hất mạnh nhằm làm cho xa ra hoặc làm cho tổn thương. Làm bài tập trong phiếu học tập. A. Hợp có nghĩa là gộp lại (thành lớn hơn). B. Hợp có nghĩa là đúng với yêu cầu, đòi hỏi nào đó.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> PHIẾU HỌC TẬP Bài 7A: Con người là bạn của thiên nhiên Nối các từ thực có tiếng thích hợp với nhóm A hoặc nhóm B: B.1)Hoạt động hành. Hợp tình 6. Tìm tiếng có chứa ia hoặc iê thích hợp với mỗi chỗ trống trong cách thành ngữ Hợp tác dưới đây: a) Đông như …………… d) …………… ngọt sẻ bùi. Phù hợp e) Mặt lạnh như …………… b) Gan như cóc …………… c) Ngọt như …………… lùi. g) Bốn …………… một nhà. Hợp thời Hợp lệ Hợp nhất Hợp pháp Hợp lực Hợp lí Tích hợp.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> PHIẾU HỌC TẬP Bài 8A: Giang sơn tươi đẹp B. Hoạt động thực hành. 2.a) Thực hiện các bài tậ trong phiếu học tập 1)a. Gạch chân dưới các tiếng có chứa yê hoặc ya: Rừng khuya Chúng tôi mãi miết đi nhưng chưa kịp qua hết cánh rừng thì mặt trời đã xuống khuất. Màn đêm dần bao trùm mỗi lúc một dày đặc trên những ngọn cây. Gió bắt đầu nổi lên Rừng khuya xào xạc như đang thì thào kể những truyền thuyết tự ngàn xưa. Tôi cố căng mắt nhìn xuyên qua màn đêm thăm thẳm với hi vọng tìm thấy một đốm lửa báo hiệu có một bản làng bình yên phía xa đang chờ đón. b. Nhận xét vị trí dấu thanh ở các tiếng tìm được. …………………………………………………………………………………………………. 2) Điền tiếng có vần uyên thích hợp vào mỗi chỗ trống dưới đây: a. Chỉ có …………… mới hiểu Biển mênh mông nhường nào Chỉ có biển mới hiểu …………… đi đâu về đâu XUÂN QUỲNH b. Lích cha lích chích vành …………… Mổ từng hạt nắng đọng nguyên sắc vàng. BÊ KIẾN QUỐC.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 5. Tìm những từ ngữ miêu tả không gian rồi viết vào phiếu hoặc vở (theo mẫu). Các từ tìm được a) Tả chiều rộng M: Bao la,………………………………………………………………. …………………………………………………………………………… b) Tả chiều dài (xa) M: Tít tắp,…………………………………………………………….. …………………………………………………………………………… c) Tả chiều cao M: Cao vút, …………………………………………………………….. …………………………………………………………………………… d) Tả chiều sâu M: Hun hút, …………………………………………………………….. …………………………………………………………………………… 8. Xếp các thẻ từ ngữ cho dưới đây vào bảng phân loại bên dưới. ì ầm, lăn tăn, trào dâng, cuộn trào, ào ào, dềnh dàng, rì rào, ầm ầm, lao xao, dập dềnh ì oạp, ào ạt ầm ào, cuồn cuộn, lững lờ Tả tiếng sóng Tả làn sóng nhẹ Tả đợt sóng mạnh M: ì ầm,……………………. M: lăn tăn, ……………… M: cuồn cuộn, …………….. ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… 4. Thực hiện các yêu cầu trong phiếu học tập ……………………………… ……………………………… ……………………………… 1) Dòng nào dưới đây giải thích……………………………… đúng nghĩa từ thiên nhiên? ……………………………… ……………………………… a. Tất cả những gì do con người tạo ra. b. Tất cả những gì không do con người tạo ra. c. Tất cả mọi thứ xung quanh con người. 2) Gạch dưới những từ chỉ sự vật, hiện tượng thiên nhiên trong các thành ngữ, tục ngữ sau: a. Lên thác xuống ghềnh b. Góp gió thành bão. c. Nước chảy đá mòn d. Khoai đất lạ, mạ đất quen.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> PHIẾU HỌC TẬP Bài 8C: Cảnh vật quê hương 3. Xác định nghĩa gốc và nghĩa chuyển của mỗi từ dưới đây và đánh dấu kết quả vào bảng: Từ Cao. Nặng. Ngọt. Nghĩa Có chiều cao lớn hơn mức bình thường. Có số lượng hoặc chất lượng hơn hẳn mức bình thường. Có trọng lượng lớn hơn mức bình thường. Ở mức độ cao hơn, trầm trọng hơn mức bình thường. Có vị như vị của đường, mật. (Lời nói) nhẹ nhàng, dễ nghe. (Âm thanh) nghe êm tai.. Xác định Nghĩa gốc Nghĩa chuyển.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> PHIẾU HỌC TẬP Bài 9A: Con người quý nhất A. Hoạt động cơ bản 5. a) Nối từ ngữ ở 3 cột trong phiếu học tập để tạo thành ý kiến của mỗi bạn Hùng, Quý, Nam. Hùng Quý Nam. Thì giờ quý nhất Lúa gạo quý nhất Vàng bạc quý nhất. Vì vàng bạc quý và hiếm Vì lúa gạo nuôi sống con người Vì có thì giờ mới làm ra lúa gạo, vàng bạc..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> PHIẾU HỌC TẬP Bài 9B: Tình người và đất A. Hoạt động cơ bản 1. Trò chơi: Giải ô chữ bí mật “Du lịch Việt Nam” 7. Tìm hiểu về đại từ. 2) Chọn từ in đậm xếp vào mỗi cột A hoặc B trong bảng ở phiếu học tập: A B Từ dùng gọi mình hoặc người nói chuyện Từ dùng thay thế từ khác để tránh lặp từ. với mình hoặc nói về người khác (từ dùng để xưng hô). M: nó,………………………………………. M: vậy, ……………………………………. …………………………………………….. …………………………………………….. …………………………………………….. …………………………………………….. …………………………………………….. …………………………………………….. …………………………………………….. ……………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 1 2 3 4 5. 3. a) Nối từ ngữ ở cột A với nghĩa thích hợp ở cột B A a) phũ (phũ phàng) b) (đất) phập phều c) cơn thịnh nộ d) hằng hà sa hố e) sấu. B 1) (đất) xốp, mềm, dễ lún 2) dữ dội, thô bạo đến mức tàn nhẫn 3) nhiều vô kể, đếm không xuể 4) cá sấu 5) cơn giận dữ ghê gớm.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

×