Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De kiem tra hoc ky 1 nam hoc 20162017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.75 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TUYÊN QUANG TRƯỜNG THPT ĐÔNG THỌ. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 - 2017 Môn: Toán – Lớp 11 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. Họ và tên:..................................................................... Lớp: 11B. Mã đề: 135. [<g>] PHẦN 1: ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH [</g>] Tập xác định của hàm số y tan 2 x là:     \   k ; k   2 4 . A. B.  .       \   k ; k    \ k ; k   4 .  2 . C. D. [<br>] x  y 2sin     3 2 7 Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt là A. 2 và – 3. B. – 1 và – 5. C. 0 và – 3. D. 2 và 0. [<br>] 2 x 3 là nghiệm phương trình nào sau đây? Giá trị A. 2sin x  1 0.. B. tan x  cot x . 3 0.. 3 . 3. C. 2cos x  1 0. D. [<br>] Phương trình nào sau đây có nghiệm trên tập số thực? A. sin x  cos x 1 . B. sin 2 x  cos 2 x 3 . C. cos x  sin x 5 . D. sin 3 x  3 cos3 x  4 . [<br>] Phương trình 2sin x  3 0 có tập nghiệm là 2   S   k 2 ;  k 2 ; k   3 3 . A. 5   S   k 2 ;  k 2 ; k   6 6 . C..    S   k 2 ;; k    3 . B.    S   k 2 ; k    6 . D..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> [<br>] 2 Phương trình 2sin x  sin x  3 0 có tập nghiệm là.     S   k ; k   S   k 2 ; k   4 . 6 . A. B.      S   k ; k   S   k 2 ; k    3  . 2 . C. D. [<br>] Phương trình sin x  3 cos x 2 có tập nghiệm là.      S   k 2 ; k   S   k ; k   6 .  6 . A. B.  5   5  S   k 2 ; k   S   k ; k   6  . 6 . C. D. [<br>] Một cửa hàng có 7 chiếc áo màu hồng, 3 chiếc áo màu đỏ và 11 chiếc áo màu xanh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai chiếc áo có màu khác nhau? A. 131. B. 21 . C. 210 . D. 231. [<br>] Các thành phố A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến D mà qua B và C chỉ một lần?. A. 18. B. 9. C. 24. D. 10. [<br>] Từ các chữ số 0; 2; 3; 4; 5; 6; 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số khác nhau ? A. 490. B. 360. C. 240. D. 300. [<br>] Trong mặt phẳng, cho 6 điểm phân biệt A, B, C, D, E, F. Hỏi có thể tạo thành bao nhiêu đoạn thẳng mà hai đầu mút thuộc tập 6 điểm đã cho ? A. 12. B. 6. C. 15. D. 30. [<br>] Trong mặt phẳng, cho 6 điểm phân biệt A, B, C, D, E, F. Hỏi có thể tạo thành bao nhiêu vectơ khác vectơ - không mà điểm đầu, điểm cuối thuộc tập 6 điểm đã cho ? A. 6. B. 12. C. 30. D. 15. [<br>] Có 5 người đến nghe một buổi hòa nhạc. Số cách xếp 5 người này vào một hàng có 5 ghế là A. 5. B. 210. C. 120. D. 25..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> [<br>] 4 5 6 Giá trị của biểu thức : T  A5  C7  C9 bằng: A. 225 . B. 152. C. 252 . [<br>]. 2. D. 522.. 2. Nếu Cn 10 thì An bằng bao nhiêu ? A. 10. B. 40. C. 30. D. 20. [<br>] 5 4 3 2 Cho S 32 x  80 x  80 x  40 x  10 x  1 . Khi đó, S là khai triển của nhị thức nào dưới đây. 5 5 5 5 A. (1  2 x) B. (2 x  1) C. (2 x  1) D. ( x  1) [<br>] 5. 2x  y  Hệ số của số hạng thứ 3 trong khai triển  là ?. A.  80 . B. 80 . C. 48 . D. 10 . [<br>] Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất ba lần. Xác suất để ba lần gieo giống nhau là. 7 A. 8 .. 3 C. 8 .. 1 B. 2 .. 1 D. 4 .. [<br>] Gieo một con súc sắc hai lần. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai mặt bằng 4 là 1 A. 36 .. 1 B. 12 .. 1 C. 18 .. 1 D. 9 .. [<br>] Một người đi du lịch mang 3 hộp thịt, 2 hộp cá và 3 hộp sữa có kích cỡ, hình dáng giống nhau.Do trời mưa nên các hộp bị mất nhãn. Người đó chọn ngẫu nhiên ba hộp. Tính xác suất sao cho chọn được 1 hộp thịt, 1 hộp cá và 1 hộp sữa. 3 A. 56 .. 1 B. 56 .. 3 C. 8 .. 9 D. 28 .. [<br>] Một công ty cần tuyển 3 nhân viên. Có 10 người nộp đơn trong đó có một người tên là Hoa. Khả năng được tuyển của mỗi người là như nhau. Chọn ngẫu nhiên 3 người. Tính xác suất để người tên Hoa được chọn 1 A. 10 .. 1 B. 8 .. 3 C. 8 .. 3 D. 10 .. [<br>] Một khách sạn có 6 phòng đơn. Có 10 người khách đến thuê phòng, trong đó có 6 nam và 4 nữ. Chủ khách sạn chọn ngẫu nhiên 6 người khách. Tính xác suất để có ít nhất hai khách là nữ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 11 3 37 17 A. 42 . B. 210 . C. 7 . D. 21 . [<br>] Trong lễ kỉ niệm 20 năm thành lập trường THPT Đông Thọ, đội văn nghệ của trường đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao. Biết rằng thành phần đội văn nghệ gồm có 6 học sinh khối 10, 7 học sinh khối 11 và 9 học sinh khối 12. Chọn ngẫu nhiên 5 bạn để khen thưởng. Tính xác suất để trong 5 bạn được chọn thì khối nào cũng có ít nhất một đại diện. 2528 54 801 2258 A. 3059 . B. 4807 . C. 3059 . D. 3059 . [<br>] Trong một hộp có 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Chọn ngẫu nhiên ra 5 tấm thẻ. Tính xác suất để trong 5 thẻ được chọn ra có 3 tấm thẻ mang số lẻ, 2 tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có đúng 1 tấm thẻ mang số chia hết cho 4. 125 25 25 25 A. 646 . B. 646 . C. 42 . D. 252 . [<br>] Biết dãy số (un ) : un 2n  3 là một cấp số cộng. Công sai của cấp số cộng đã cho là A. d 1 . [<br>]. B. d 2 .. C. d 3 .. D. d 4 .. Tìm số hạng thứ năm của cấp số cộng (un ) , biết số hạng đầu bằng 2 và công sai bằng 3. A. 15. B. 5. C. 17. D. 11. [<br>] Cho cấp số nhân (un ) có u3 24 và u4 48 . Tổng năm số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó bằng? A. S 168 .. B. S 186 .. C. S  186 .. D. S 196 .. [<g>] PHẦN 2: HÌNH HỌC [</g>] Trong mặt phẳng Oxy,hai điểm A(1;6) và B ( 1;  4) . Gọi C, D lần lượt là ảnh của A và B tịnh tiến theo vectơ u (1;5) . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. ABCD là hình thang. B. ABCD là hình bình hành. C. ABDC là hình bình hành. D. Bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng. [<br>] Cho: 3x – 2 y – 1 = 0. Ảnh của đường thẳng d : 3x  2 y  1 0 qua phép tịnh tiến theo  vectơ v   1; 2  là đường thẳng nào dưới đây. A. 3x – 2 y 1 0 . B.  3x 2 y  6 0 . C.  2 x  3 y 1 0 . D. 2 x  3 y 1 0 ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> [<br>] Điểm nào dưới đây là ảnh của M   1; 2  qua phép vị tự tâm O( 0, 0 ) tỉ số k  2 A. M 1   2; 1 . B. M 2  2;  1 . C. M 3   2; 4  . D. M 4  2;  4  . [<br>] Điểm nào sau đây là ảnh của M ( 1, 2) qua phép quay tâm O(0,0) góc quay 900 A. A( 2, -1). B. B( 1, -2) . C. C(-2, 1) . D. D( -1, -1). [<br>] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai: A. Phép vị tự biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. B. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. C. Phép dời hình biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa các điểm. D. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. [<br>] Nhận xét nào sau đây là đúng trong hình học không gian: A. Hình biểu diễn của một góc phải là một góc bằng nó. B. Qua ba điểm xác định duy nhất một mặt phẳng. C. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định duy nhất một mặt phẳng. D. Qua ba điểm phân biệt xác định duy nhất một mặt phẳng. [<br>] Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau A. Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng thì không chéo nhau. B. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì chéo nhau. C. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau. D. Hai đường thẳng phân biệt lần lượt thuộc hai mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau. [<br>] Trong các phép biến hình dưới đây, phép nào không bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì? A. Phép tịnh tiến. B. Phép vị tự bất kì. C. Phép dời hình. D. Phép quay. [<br>] Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Phép vị tự tâm A tỉ số k bằng bao nhiêu sẽ biến tam giác ABC thành tam giác AMN. 1 1 k k  2 . 2 . A. k  2 . B. C. k 2 . D. [<br>].

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình. ( x  2) 2   y  2  4. k. . Phép. 1 2 và phép. đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O, tỉ số  quay tâm O, góc quay 2 biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn sau: 2. A.. ( x  2)2   y  2  1 2. 2. .. 2. B.. ( x  1)2   y  1 4 2. .. 2. ( x  1)   y  1 1 ( x  1)   y  1 4 C. . D. . [<br>] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O. Giao tuyến của hai mặt. SAC. SBD.  và   là phẳng  A. đường thẳng SA. B. đường thẳng SC. C. đường thẳng SB. D. đường SO . thẳng [<br>] Cho tứ diện ABCD; M , N lần lượt lấy trên hai cạnh AB, AC sao cho đường thẳng MN cắt MND. BCD.  và   là đường thẳng BC tại I . Giao tuyến của hai mặt phẳng  A. đường thẳng ID. B. đường thẳng qua D và song song với MN . C. đường thẳng MN . D. đường thẳng MD. [<br>]  Cho tứ diện ABCD. Mặt phẳng   cắt các cạnh AC , BC , BD, AD lần lượt tại các trung. điểm P, Q, R, S . Thiết diện tạo bởi mặt phẳng   và tứ diện ABCD là A. một hình bình hành. B. một hình thoi. C. một hình chữ nhật. D. là một hình vuông. . ……………………Hết……………………...

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×