Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

sinh hoc 7 tuan 17 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.27 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 17 Tiết: 33. Ngày soạn: 29/11/2016 Ngày dạy: /12/2016 Bài 32: THỰC HÀNH: MỔ CÁ. I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nhận biết 1 số nội quan và vị trí của nó trên mẫu mổ. - Tìm hiểu chức năng các nội quan, vai trò của bộ xương và cột sống, đặc điểm để phân biệt động vật có xương sống và động vật không có xương sống. 2. Kỹ năng - Rèn kỹ năng: mổ động vật có xương sống, trình bày mẫu mổ, làm việc hợp tác theo nhóm nhỏ. - Kĩ năng hoạt động nhóm. 3. Thái độ Giáo dục đức tính: nghiêm túc, cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ 1. Chuẩn bị của giáo viên - Cá chép nhỏ hoặc cá diếc. - Bộ đồ mổ, khay mổ, đinh ghim. - Tranh vẽ hình 32.1 và 32.3 SGK. - Mô hình não cá. 2. Chuẩn bị của học sinh - Mỗi nhóm chuẩn bị: 1 con cá chép hoặc cá diếc, khăn lau, xà phòng. - HS kẻ sẵn bảng 1 vào vở bài tập. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ Câu hỏi: 1. Trình bày đặc điểm hệ tuần hoàn và hô hấp của cá? 2. Nêu cấu tạo hệ thần kinh của cá? Ví dụ? Trả lời: 1. Tuần hoàn và hô hấp - Hô hấp: Cá hô hấp bằng mang, lá mang là những nếp da mỏng có nhiều mạch máu → trao đổi khí. - Tuần hoàn: Tim hai ngăn: 1 tâm nhĩ, 1 tâm thất, 1 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể có màu đỏ tươi. 2. Hệ thần kinh: Hình ống gồm: - Hệ thần kinh: hình ống gồm: + Trung ương thần kinh: não, tuỷ sống + Dây thần kinh: đi từ trung ương thần kinh đến các cơ quan. - Cấu tạo não cá: 5 phần: + Não trước: kém phát triển. + Não trung gian. + Não giữa: lớn, trung khu thị giác..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> + Tiểu não: phát triển, phối hợp các cử động phức tạp. + Hành tuỷ: điều khiển nội quan. Gọi HS khác nhận xét – bổ sung. GV: Nhận xét – Ghi điểm. 3. Bài mới Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Nội dung. Hoạt động 1: Tổ chức thực hành I. Mục tiêu - GV phân chia nhóm thực - HS chia nhóm theo yêu II. Chuẩn bị hành. cầu của GV. - Kiểm tra sự chuẩn bị của - Đại diện nhóm nhận dạng các nhóm. dụng cụ của nhóm. - Nêu yêu cầu của tiết thực - HS nghe và ghi nhớ yêu hành. cầu của bài thực hành. Hoạt động 2: Nội dung thực hành III. Nội dung - GV Trình bày kĩ thuật mổ - HS lắng nghe. 1. Cách mổ (SGK tr 106). - Biểu diễn thao tác mổ - HS quan sát theo hướng 2. Quan sát cấu tạo (dựa vào hình 32.1) dẫn của GV. trong trên mẫu - Yêu cầu các nhóm thực - Các nhóm thực hành mổ hiện mổ cá (lưu ý nâng mũi cá kéo để tránh cắt phải các cơ quan bên trong). - GV cho HS quan sát vị trí - Các nhóm quan sát theo - Xác định vị trí các nội tự nhiên của các nội quan hướng dẫn. quan. chưa gỡ. - Quan sát, hướng dẫn từng nhóm giúp đỡ khi các em gặp khó khăn trong quá trình mổ. - GV hướng dẫn HS xác - HS gỡ nội quan để quan - Gỡ để quan sát các cơ định vị trí của nội quan. sát rõ các cơ quan (như quan. SGK). + Quan sát bộ xương cá - Quan sát bộ xương cá. (hình 32.2). + Quan sát mẫu bộ não cá. - Quan sát mẫu bộ não - HS quan sát cấu tạo trong cá. - GV yêu cầu HS quan sát nhận xét vị trí và vai trò cấu tạo trong. Nêu nhận xét của từng cơ quan → điền vị trí và vai trò của từng cơ bảng. quan, điền bảng SGK trang 107. Hoạt động 3: Thu hoạch.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - GV hướng dẫn HS cách điền vào bảng các nội quan của cá. - GV quan sát việc thực hiện viết tường trình ở từng nhóm. - GV chấn chỉnh những sai sót của HS khi xác định tên và vai trò của từng cơ quan. - GV thông báo kiến thức chuẩn. Tên cơ quan Mang Tim Thực quản, dạ dày, ruột, gan Bóng bơi Thận. - HS trao đổi nhóm → điền IV. Thu hoạch vào bảng kết quả quan sát của mỗi cơ quan. - Các nhóm viết tường trình. - Mỗi nhóm báo cáo nhận xét về một cơ quan, các nhóm khác bổ sung. - Các nhóm đối chiếu, sửa chữa sai sót. Bảng. Các nội quan của cá Nhận xét và nêu vai trò. Nằm dưới xương nắp mang trong phần đầu, gồm các lá mang gần các xương cung mang; có vai trò trao đổi khí Nằm phía trước khoang thân ứng với vây ngực, co bóp để đẩy máu vào động mạch, giúp cho sự tuần hoàn máu Phân hoá rõ rệt thành: thực quản, dạ dày, ruột; có gan tiết mật giúp cho sự tiêu hoá thức ăn Trong khoang thân, sát cột sống; giúp cá chìm nổi dễ dàng trong nước Hai thận giữa màu tím đỏ, sát cột sống; lọc từ máu các chất không cần thiết để thải ra ngoài. Tuyến sinh dục, Trong khoang thân, ở cá đực là 2 dái tinh hoàn, ở cá cái là 2 ống sinh dục buồng trứng phát triển trong mùa sinh sản Não nằm trong hộp sọ, nối với tuỷ sống nằm trong các cung đốt sống; điểu khiển, điều hoà hoạt động của cá 4. Nhận xét - đánh giá - GV nhận xét từng mẫu mổ: Mổ đúng, nội quan gỡ không bị nát, trình bày đẹp. + Nêu sai sót của từng nhóm cụ thể. + Nhận xét tinh thần, thái độ học tập của các nhóm. - GV cho HS trình bày các nội dung đã quan sát được. - GV cho các nhóm dọn vệ sinh. 5. Hướng dẫn Ôn tập phần động vật không xương sống. IV. RÚT KINH NGHIỆM ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Bộ não.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tuần: 17 Tiết: 34. Ngày soạn: 29/11/2016 Ngày dạy: /12/2016 Bài 34: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CÁC LỚP CÁ. I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Học sinh thấy được lớp cá đa dạng về loài, hình dạng, lối sống và môi trường sống. - Phân biệt được cá sụn với cá xương. - được đặc điểm chung và vai trò của các lớp cá. * Kiến thức phân hóa: HS so sánh phân tích các đặc điểm chung của lớp Cá. 2. Kỹ năng - Rèn kĩ năng quan sát tranh và mẫu vật. - Kĩ năng hoạt động nhóm. 3. Thái độ Giáo dục ý thức học tập, yêu thích và bảo vệ các loài cá có lợi trong tự nhiên. II. CHUẨN BỊ 1. Chuẩn bị của giáo viên Tranh hình SGK. 2. Chuẩn bị của học sinh Đọc trước bài mới. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP 1. Ổn định lớp Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ Không kiểm tra bài cũ. GV nhận xét bài thu hoạch. 3. Bài mới Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Nội dung. Hoạt động 1: Tìm hiểu sự đa dạng về thành phần loài và môi trường sống - GV yêu cầu HS đọc thông - HS đọc thông tin, trao đổi I. Đa dạng về thành phần tin, thảo luận nhóm để hoàn nhóm → thống nhất đáp loài và môi trường sống thành bài tập bảng 1. án, hoàn thành vào bảng 1. * Đa dạng về thành phần - Đại diện nhóm lên điền loài (nội dung bảng 1) - GV kẻ bảng gọi HS lên bảng, các nhóm khác nhận điền bảng. xét bổ sung. - HS theo dõi và tự sửa - GV chốt lại đáp án đúng. chữa (nếu cần).. Tên lớp cá. Số loài. Cá sụn. 850. Bảng 1. Đa dạng về thành phần loài của cá Môi Đặc điểm để phân biệt trường sống Bộ xương bằng chất sụn, khe mang trần, Nước. Các đại diện Cá nhám, cá.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> mặn, đuối nước lợ Biển, Cá chép, cá nước lợ, vền nước ngọt. *Đa dạng về môi trường sống. da nhám, miệng nằm ở mặt bụng.. Bộ xương bằng chất xương, khe nắp Cá mang che các khe mang, da phủ vảy, 24565 xương xương có chất nhầy, miệng nằm ở đầu mõm. - Qua bảng trên hãy: - HS dựa vào bảng trả lời câu hỏi: + So sánh số loài và nhận + Lớp cá xương có số loài xét về môi trường sống của nhiều hơn và môi trường sống lớp cá sụn và lớp cá xương. cũng rộng rãi hơn. + Đặc điểm nào là cơ bản + Bộ xương nhất để phân biệt 2 lớp cá ? - GV yêu cầu HS quan sát - HS quan sát hình, đọc kĩ hình 34.1 → 7 trao đổi nhóm chú thích → trao đổi nhóm → → hoàn thành bảng trong thống nhất câu trả lời. SGK. - Đại diện nhóm lên điền - GV treo bảng phụ gọi HS bảng → lớp nhận xét, bổ lên chữa bài. sung. - GV chốt lại kiến thức - HS đối chiếu, sửa chữa sai Cá sống trong các môi trường ở những tầng chuẩn. sót nếu có. nước khác nhau, điều - GV cho HS thảo luận: - HS thảo luận, trả lời được: Điều kiện sống ảnh hưởng tới Cá sống trong những môi kiện sống khác nhau nên cấu tạo ngoài của cá như thế trường và những điều kiện cấu tạo và tập tính khác nào? sống khác nhau thì có cấu tạo nhau. và tập tính sinh học khác nhau. Bảng 2. Ảnh hưởng của điều kiện sống tới cấu tạo ngoài của cá TT 1 2 3 4. Hình dạng thân. Đặc điểm Đặc Đại diện khúc điểm vây đuôi chẵn Tầng mặt, thiếu nơi Bình Cá nhám Thon dài Khoẻ ẩn náu thường Tầng giữa và tầng Cá vền, Tương Bình đáy, nơi ẩn náu Yếu cá chép đối ngắn thường thường nhiều Trong những hốc Không Lươn Rất dài Rất yếu bùn đất ở đáy có Đặc điểm môi trường. Trên mặt đáy biển. Cá bơn, cá đuối. Dẹt, mỏng. Rất yếu. To hoặc nhỏ. Khả năng di chuyển Nhanh Bơi chậm Rất chậm Kém. Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm chung của lớp Cá * Kiến thức phân hóa: II. Đặc điểm chung của - GV cho HS so sánh, phân - Cá nhân nhớ lại kiến thức lớp cá tích, thảo luận tìm ra các đặc bài trước → thảo luận.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> điểm chung của cá.. nhóm → thống nhất ý kiến trả lời câu hỏi. Nêu được các đặc điểm chung của các về: + Môi trường sống. + Cơ quan di chuyển. + Hệ hô hấp. + Hệ tuần hoàn. + Đặc điểm sinh sản. + Nhiệt độ cơ thể. - GV gọi đại diện HS trình - Đại diện nhóm trình bày bày. đáp án → nhóm khác nhận xét, bổ sung. - GV gọi 1 → 2 HS nhắc lại - HS thông qua các câu trả Cá là động vật có xương đặc điểm chung của cá. lời → rút ra đặc điểm sống thích nghi hoàn toàn chung của cá. với đời sống ở nước: - Bơi bằng vây. - Hô hấp bằng mang, - Tim hai ngăn, 1 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi. - Thụ tinh ngoài. - Là động vật biến nhiệt. Hoạt động 3: Tìm hiểu vai trò của cá III. Vai trò của cá - GV yêu cầu HS đọc thông - HS đọc thông tin và hiểu tin SGK, thảo luận nhóm trả biết của bản thân, trao đổi lời câu hỏi: nhóm → thống nhất ý kiến trả lời. + Cá có vai trò gì trong tự + Cung cấp thực phẩm. - Cung cấp thực phẩm. nhiên và đời sống con người? VD: Thịt, trứng cá, vây cá - Nguyên liệu chế thuốc + Lấy ví dụ minh họa ở mỗi nhám, nước mắm,.. chữa bệnh. vai trò? + Nguyên liệu chế thuốc - Cung cấp nguyên liệu cho chữa bệnh. VD: dầu gan cá các ngành công nghiệp, thu, cá nhám. nông nghiệp. + Cung cấp nguyên liệu - Diệt bọ gậy, sâu bệnh hại cho các nông nghiệp. VD: lúa. giấy ráp, (da cá nhám). + Cung cấp nguyên liệu cho các nông nghiệp. VD: Xương cá, bã mắm, làm phân,... + Diệt bọ gậy, sâu bệnh hại lúa. VD: Ăn bọ gậy, - Gọi đại diện HS trình bày sâu hại lúa,... - Đại diện nhóm trình bày.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> → nhóm khác nhận xét, bổ - GV lưu ý HS một số loài cá sung. có thể gây ngộ độc cho người - HS lắng nghe. như: Cá nóc, mật cá trắm… * Tích hợp môi trường: - GV đặt vấn đề: Để bảo vệ - HS vận dụng kiến thức và phát triển nguồn lợi cá ta thực tế trả lời. Để bảo vệ cần phải làm gì? và phát triển nguồn lợi cá cần phải: + Tận dụng các vực nước tự nhiên để nuôi cá. + Chống gây ô nhiễm vực nước. + Nghiên cứu thuần hóa những loài cá mới có giá trị kinh tế. + Ngăn cấm đánh bắt cá nhỏ; cá bố, mẹ trong mùa sinh sản và đánh cá bằng mìn, chất độc. - Gv nhận xét, bổ sung. - HS lắng nghe. 4. Củng cố - GV cho HS đọc phần ghi nhớ cuối bài. - GV sử dụng câu hỏi 1, 2, 3 SGK để củng cố bài. 5. Hướng dẫn - Học bài, Chuẩn bị bài mới. - Học bài theo câu hỏi và kết luận trong SGK. - Đọc mục “Em có biết?”. - Chuẩn bị: 1 con cá chép hoặc cá diếc, khăn lau, xà phòng. IV. RÚT KINH NGHIỆM ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Ngày.......tháng.......năm 2016 Duyệt của TBM.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×