Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de thi HKI 1415

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.22 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường :...................................... Điểm đ.thầm :. Lớp. : ...................................... Điểm đọc to :. Họ tên: ....................................... Điểm chung :. KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2014 – 2015 Môn Tiếng Việt(đọc) lớp 3 – ngày thi :. /12/2014. Thời gian đọc thầm : 30 phút (không kể thời gian giao đề). I. Đọc thầm, trả lời câu hỏi và bài tập : -Dựa vào nội dung bài tập đọc : “Người con của Tây Nguyên” (sách Tiếng Việt 3, tập 1, trang 103 và 104), em hãy khoanh tròn trước ý trả lời đúng nhất và thực hiện các câu hỏi còn lại theo yêu cầu : Câu 1: Anh Núp được tỉnh cử đi đâu ? A. Đi đánh giặc ở một nơi khác. B. Đi dự đại hội thi đua. C. Đi đánh giặc, làm rẫy. Câu 2: Ở đại hội về, anh Núp kể cho dân làng biết những gì ? A. Đất nước mình bây giờ rất mạnh, mọi người đều đoàn kết đánh giặc, làm rẫy giỏi. B. Pháp càn quét rất nhiều. C. Kể chuyện làng Kông Hoa cho mọi người nghe. Câu 3: Chi tiết nào cho thấy Đại hội rất khâm phục thành tích của dân làng Kông Hoa ? A. Núp được mời lên kể chuyện làng Kông Hoa. B. Núp được mọi người đặt lên vai, công kênh đi khắp nhà. C. Núp được mời lên kể chuyện làng Kông Hoa. Sau khi nghe Núp kể về thành tích chiến đấu của dân làng, nhiều người chạy lên, đặt Núp trên vai, công kênh đi khắp nhà. Câu 4: Đại hội tặng dân làng Kông Hoa những gì. ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... Câu 5: Trong các câu dưới đây, câu nào có từ chỉ đặc điểm ? A. Tre xanh, lúa xanh. B. Em vẽ làng xóm. C. Quê hương anh cũng có dòng sông. Câu 6: Đặt câu theo mẫu Ai thế nào ? để miêu tả một con gà con. ................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(2)</span> II.Đọc thành tiếng GV cho học sinh bốc thăm, sau đó cho HS đọc thành tiếng (mỗi HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài trong SGK Tiếng Việt 3, tập 1 khoảng 1 phút 40 giây – 2 phút 00 giây) và trả lời câu hỏi do GV chọn theo nội dung được quy định sau : HS đọc 1 đoạn văn, trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài đọc. Bài : Giọng quê hương. Đọc đoạn “Thuyên và Đồng .............lúc đứng lên trả tiền” (sách Tiếng Việt 3, tập 1 trang 76 và 77) Bài : Cảnh đẹp non sông. Sách Tiếng Việt 3, tập 1 trang 97) Bài : Cửa Tùng. Đọc đoạn “Từ cầu Hiền Lương ..........của sóng biển” (sách Tiếng Việt lớp 3, tập 1 trang 109) Thời gian kiểm tra : *Đọc thầm, trả lời câu hỏi và bài tập trên giấy : 30 phút (HSKKVH 40 phút) *Đọc thành tiếng : Tùy theo tình hình của lớp GV coi thi có thể phân thời gian hợp lý tổ chức cho HS kiểm tra và chấm tại lớp..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường :...................................... Điểm đ.thầm :. Lớp. : ...................................... Điểm đọc to :. Họ tên: ....................................... Điểm chung :. KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2014 – 2015 Môn Tiếng Việt(viết) lớp 3 – ngày thi : /12/2014 Thời gian đọc thầm : 50 phút (không kể thời gian giao đề). I/ Phần chính tả : -Viết chính tả (nghe – viết ) bài : “Cửa Tùng” (Sách Tiếng Việt 3, tập 1 trang 109), viết đoạn : “ Thuyền chúng tôi .................ba sắc màu nước biển”. ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... II/ Phần tập làm văn : Em hãy viết một đoạn văn (khoảng 5 đến 7 câu) tả về một cảnh đẹp của đất nước mà em biết theo gợi ý sau: + Cảnh đó ở nơi nào ? Em được biết (được ba mẹ dẫn đi chơi, xem tivi, trong sách, truyện hay được nghe kể, ...) như thế nào ? +Cảnh đó đẹp như thế nào ? -Có những gì nổi bật về hình dáng, màu sắc, âm thanh (tưởng tượng), ...? -Cảnh đó có gì giống và khác cảnh ở quê em? +Cảnh đó gợi cho em những tình cảm gì? ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hướng dẫn chấm bài kiểm tra học kỳ I – năm học : 2014 – 2015 Môn (Tiếng Việt) đọc – lớp 3 I.Đọc thầm, trả lời câu hỏi và bài tập : (4 điểm) Câu 1: B (0,5đ) Câu 2 : A (0,5đ) Câu 3 : C (0,5đ) Câu 5 : A (0,5đ) Câu 4: (1 điểm) HS ghi được những gì Đại hội tặng dân làng Kông Hoa. Câu 6 : (1 điểm) HS đặt 1 câu theo mẫu Ai thế nào ? để miêu tả một con gà con II.Đọc thành tiếng: (6 điểm) GV cho HS bốc thăm đọc đoạn văn của 1 trong 3 bài tập đọc trên Đánh giá cho điểm dựa vào yêu cầu sau: - Đọc đúng tiếng, đúng từ, ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa, giọng đọc bước đầu có biểu cảm, Tốc độ đọc đạt yêu cầu, Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu thì được (6,0 điểm) - Học sinh đọc sai nhiều tiếng, ngắt nghỉ hơi không đúng chỗ, giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm thì tùy mức độ mà giáo viên đánh giá hoàn thành hoặc chưa hoàn thành. (tùy theo mức độ mà ghi điểm 5,5 – 5,0 - 4,5 – 4,0 – 3,5 – 3,0 – 2,5 – 2,0 – 1,5 -1,0 – 0,5). * Điểm chung toàn bài: thang điểm 10. Lưu ý: - Điểm toàn bài làm tròn theo ví dụ sau: + 7,5 hoặc 7,75 được làm tròn 8,0 + 7,25 được làm tròn 7,0. Môn (Tiếng Việt) viết – lớp 3 I. Chính tả: (5 điểm) Giáo viên đọc cho học sinh viết bài chính tả theo yêu cầu đề ra trong khoảng thời gian 15 – 20 phút. - Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 5 điểm. - Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (Sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng quy định), trừ 0,5/ điểm. * Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn,.. trừ 1,0 điểm toàn bài. II. Tập làm văn : (5 điểm) Bài viết đảm bảo các yêu cầu sau: + Viết được đoạn văn (khoảng 5 đến 7 câu) tả về một cảnh đẹp của đất nước mà em biết theo gợi ý. + Viết đúng ngữ pháp, dùng đúng từ, không mắc lỗi chính tả. + Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ. Tùy theo mức độ giáo viên có thể ghi các mức điểm sau 4,5 – 4,0 – 3,5 – 3,0 – 2,5 – 2,0 – 1,5 -1,0 – 0,5. * Điểm chung toàn bài: thang điểm 10. Lưu ý: - Điểm toàn bài làm tròn theo ví dụ sau: + 7,5 hoặc 7,75 được làm tròn 8,0 + 7,25 được làm tròn 7,0..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA M«n TIẾNG VIỆT HỌC KÌ I LỚP 3 - n¨m häc 2014 – 2015 Mạch kiến thức, kĩ năng. Số câu và số điểm. 1. Kiến thức tiếng Việt. Số câu. (2): Đọc. a) Đọc thành tiếng. Số câu. b) Đọc hiểu. Số câu. (3): Viết. TN K Q. Mức 1 TL HT khá c. TN KQ. 1. Số điểm 0,5. Mức 2 TL HT khá c. Số điểm 0,5. Mức 3 TL HT khá c. TN KQ. Tổng TL HT khác. 1. 1. 1. 1,0. 0,5. 1,0. Số điểm 1. TN K Q. 1. 1. 1,0. 1,0. 1. 1. 1. 4. 1. 1,0. 0,5. 0,5. 1,5. 1,0. a) Chính tả. 1. 1. 2,0. 2,0. Số câu Số điểm b) Tập làm văn. Số câu Số điểm. (4) Nghe - nói. 1. 1. 3,0. 3,0. Kết hợp trong đọc và viết chính tả Số câu Tổng. Số điểm. 3. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 5. 3. 2. 1,0. 1,0. 2,0. 0,5. 1,0. 1,0. 0,5. 3,0. 2,0. 5,0. 3,0.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×