Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

28 bai tap ham so bac nhat co giai chi tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (298.93 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài tập trắc nghiệm (Khóa toán 10) 04. HÀM SỐ BẬC NHẤT. Câu 1: Một hàm số bậc nhất A. y  2 x  3 Câu 2: Cho hàm số A. x  3. B.. y  f  x. y. có. f   1 2, f  2   3.  5x  1 3. y  f  x  x  5. C.. . Giá trị của x để. B. x  7. Câu 4: Cho hàm số. B. m 1 f  x   m  2  x  1.  5x 1 3. f  x  2. D. y 2 x  3 là:. C. x  3 và x  7. Câu 3: Với những giá trị nào của m thì hàm số A. m 0. y. . Hỏi hàm số đó là:. f  x   m  1 x  2. D. Một đáp án khác. đồng biến?. C. m  0. D. m   1. . Với những giá trị nào của m thì hàm số đồng biến. trên  ? Nghịch biến trên  ? A. Với m 2 thì hàm số đồng biến trên  ; với m  2 thì hàm số nghịch biến trên  . B. Với m  2 thì hàm số đồng biến trên  ; với m 2 thì hàm số nghịch biến trên  . C. Với m 2 thì hàm số đồng biến trên  ; với m  2 thì hàm số nghịch biến trên  . D. Tất cả các câu trên đều sai. 1  A  0;  1 , B  ;0   5  . Giá trị của a, b là: Câu 5: Đồ thị của hàm số y ax  b đi qua điểm A. a 0; b  1. B. a 5; b  1. C. a 1; b  5. Câu 6: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A. y  x  4. B. y  x  6. B. y  3. là:. C. y 2 x  2. Câu 7: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A. y 5. A  3;1 , B   2; 6 . D. Một kết quả khác.. A  5; 2  , B   3; 2 . C. y 5 x  2. D. y  x  4 là: D. y 2. 2 Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng (d) có phương trình y kx  k  3 . Tìm k để. đường thẳng d đi qua gốc tọa độ: A. k  3. B. k  2. C. k  2. D. k  3 hoặc k  3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 9: Phương trình đường thẳng đi qua giao điểm hai đường thẳng y 2 x  1 và y 3x  4 và song song với đường thẳng y  2 x  15 là: A. y  2 x  11  5 2 B. y  x  5 2 Câu 10: Cho hai đường thẳng. mx   m  1 y  2  m  2  0. A. Song song nhau. và. C. y  6 x  5 2.  d1 . và.  d2 . 3mx   3m  1 y  5m  4 0. D. y 4 x  2. lần lượt có phương trình:. . Khi. m. B. cắt nhau tại 1 điểm C. vuông góc nhau. 1 3 thì  d1  và  d 2  : D. trùng nhau. BỘ ĐỀ THI – TÀI LIỆU FILE WORD MÔN TOÁN Bộ đề thi thử THPTQG các năm 2016, 2017, 2018 file word có lời giải Bộ đề thi, bài tập, tài liệu, bài giảng, chuyên đề lớp 10 – File word Bộ đề thi, bài tập, tài liệu bài giảng, chuyên đề lớp 11 – File word Bộ đề thi, bài tập, tài liệu bài giảng, chuyên đề lớp 12 – File word Các tài liệu tham khảo hay và đọc khác file word. HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ TÀI LIỆU (Số lượng có hạn) Soạn tin nhắn “Tôi muốn đăng ký tài liệu, đề thi file word môn Toán” Rồi gửi đến số điện thoại. Sau khi nhận được tin nhắn chúng tôi sẽ tiến hành liên lạc lại để hỗ trợ và hướng dẫn.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Grfwgrfgawrgfasjkgdfkjasgdkjsagfkjdgsajkdgaskjgdcjkdcg fwiyte3riewgtuirtweuirtgwqiurgtfwqiutriuwqtgrduiwfksjaf cjc Câu 15: Cho hàm số. y  2x  4. . Bảng biến thiên nào sau đây là bảng biến thiên của hàm số. đã cho ?. A.. B.. C.. D.. Câu 16: Đồ thị hình bên biểu diễn hàm số nào sau đây ? A. y 2 x  2 B. y x  2 C. y  2 x  2 D. y  x  2 Câu 17: Đồ thị hình bên biểu diễn hàm số nào sau đây ? A. y  x  1 B. y  x  1 C. y  x  1 D. y  x  1 Câu 18: Đồ thị hình bên biểu diễn hàm số nào sau đây ? A. y  x  3 B. y  x  3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> C. y x  3 D. y x  3 khi x 1 khi x  1 có đồ. 2 x y   x 1 Câu 19: Hàm số thị.. A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 20: Đồ thị trong hình vẽ bên biểu diễn cho hàm số nào ? A. B.. y x y  2x. 1 y x 2 C. D.. y 3 x. Câu 26: Xét ba đường thẳng 2 x  y  1 0; x  2 y  17 0; x  2 y  3 0 . A. Ba đường thẳng đồng qui. B. Ba đường thẳng giao nhau tại ba điểm phân biệt. C. Hai đường thẳng song song, đường thẳng còn lại vuông góc với hai đường thẳng song song đó. D. Ba đường thẳng song song nhau. Câu 27: Biết đồ thị hàm số y kx  x  2 cắt trục hoành tại hai điểm có hoành độ bằng 1. Giá trị của k là: A. k 1. B. k 2.  9m Câu 28: Cho phương trình. 2. C. k  1.  4  x   n 2  9  y  n  3  3m  2 . D. k  3 . Khi đó:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2 m  3 và n 3 thì PT đã cho là phương trình của đường thẳng song song với trục A. Với Ox. 2 m  3 và n 3 thì PT đã cho là phương trình của đường thẳng song song với trục B. Với Ox. C. Với. m. 2 3 và n 3 thì PT đã cho là phương trình của đường thẳng song song với trục Ox.. 3 m  4 và n 2 thì PT đã cho là phương trình của đường thẳng song song với Ox. D. Với -ENDCâu 1:C  y  f  x  ax  b   f   1 2   a  b 2   f  2   3  2a  b  3 Ta có . 5   a  3  b 1  3. Câu 2:C  x  5 2 f  x  2  x  5 2    x  5  2  Ta có.  x  3  x  7 . Câu 3:D f  x   m  1 x  2. đồng biến  m  1  0  m   1 .. Hàm số. f  x   m  2  x  1. đồng biến trên   m  2  0  m  2 .. Hàm số. f  x   m  2  x  1. nghịch biến trên   m  2  0  m  2 .. Hàm số Câu 4:D. Câu 5:B a.0  b  1    1 a. 5  b 0 Ta có. b  1   a 5. Câu 6:A a.3  b 1 AB : y ax  b    a.   2   b 6   Đường thẳng. a  1  y  x  4  b 4.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A  3;1. Cách 2: Đường thẳng AB qua một VTPT.  và nhận. AB   5;5 .  AB :1.  x  3  1.  y  1 0  y  x  4. là một VTCP nên nhận.  1;1. là. .. Câu 7:D Ta có y A  yB 2  AB : y 2 Câu 8:D Ta có d qua. O  0;0   0 k .0  k 2  3 0  k  3. Câu 9:A. BỘ ĐỀ THI – TÀI LIỆU FILE WORD MÔN TOÁN Bộ đề thi thử THPTQG các năm 2016, 2017, 2018 file word có lời giải Bộ đề thi, bài tập, tài liệu, bài giảng, chuyên đề lớp 10 – File word Bộ đề thi, bài tập, tài liệu bài giảng, chuyên đề lớp 11 – File word Bộ đề thi, bài tập, tài liệu bài giảng, chuyên đề lớp 12 – File word Các tài liệu tham khảo hay và đọc khác file word. HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ TÀI LIỆU (Số lượng có hạn) Soạn tin nhắn “Tôi muốn đăng ký tài liệu, đề thi file word môn Toán” Rồi gửi đến số điện thoại. Sau khi nhận được tin nhắn chúng tôi sẽ tiến hành liên lạc lại để hỗ trợ và hướng dẫn.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Grfwgrfgawrgfasjkgdfkjasgdkjsagfkjdgsajkdgaskjgdcjkdcg fwiyte3riewgtuirtweuirtgwqiurgtfwqiutriuwqtgrduiwfksjaf cjc Vậy đồ thị hàm số ở hình 3 thỏa mãn điều kiện trên. Câu 25:A Gọi. M  x; 0   Ox. là giao điểm của.  M   d1    M  d   2 .  d1  ,  d2  ..  m  1 x  5 0   mx  7 0. Ta có. 5   x  m  1 5 7 7    m   m 1 m 12 x  7  m. Câu 26:C Kí hiệu. Gọi.  d1  : 2 x . M  x0 ; y0 . Dễ thấy. y  1 0;  d 2  : x  2 y  17 0;  d3  : x  2 y  3 0. là giao điểm của.  d1  ,  d 2 . 2 x0  y0  1  x0 3   M  3;7   x0  2 y0 17 y0 7   suy ra. x0  2 y0  3 3  2.7  3 14 0    M   d3 . . Vậy ba đường thẳng không đồng. qui. Đồng thời.   n d2  n  d3 . và.   n d2  .n d1  0. nên.  d1    d 2  ,  d 2  / /  d 3  .. Câu 27:D Đường thẳng. d. cắt Ox tại điểm.  1; 0    d . suy ra 0 k  1  2  k  3 .. Câu 28:C Kí hiệu.  d  :  9m2  4  x   n 2  9  y  n  3  3m  2 .  n 2  9 0  2  9m  4 0  n  3 3m  2 0    d  / /Ox khi và chỉ khi  Để. và phương trình trục Ox là y 0 .. n 3   3m  2   3m  2  0    n  3  3m  2  0. 2  m  3   n 3.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

×