Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Trac nghiem hinh hoc chuong 3 lop 12 mat cau mat phang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.89 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM 18 – TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN - MẶT CẦU – MẶT PHẲNG Câu 1: Phương trình mặt cầu x 2+ y 2 + z 2 − 8 x+ 10 y −8=0 có tâm I và bán kính R lần lượt là: A. I(4 ; -5 ; 4), R = √ 57. B. I(4 ; -5 ; 4), R = 7. C. I(4 ; 5 ; 0), R = 7. D. I(4 ; -5 ; 0), R = 7. Câu 2: Phương trình mặt cầu tâm I(3 ; -1 ; 2), R = 4 là: A.. z+ 2¿ 2=16 2 y −1 ¿ + ¿ x+ 3 ¿2+ ¿ ¿. B. x 2+ y 2 + z 2 − 6 x+ 2 y − 4=0. C.. z +2 ¿2=4 y − 1¿ 2+¿ x+3¿ 2+¿ ¿. D. x 2+ y 2 + z 2 − 6 x+ 2 y − 4 z − 2=0. Câu 3: Phương trình nào không phải là phương trình mặt cầu, chọn đáp án đúng nhất: A.. x + y + z − 100=0. 2. 2. 2. B. −3 x 2 − 3 y 2 −3 z 2+ 48 x − 36 z+297=0. C.. x 2+ y 2 + z 2 +12 y −16 z +100=0. D. B và C. Câu 4: Phương trình nào không phải là pt mặt cầu tâm I(-4 ; 2 ; 0), R = √ 5 , chọn đáp án đúng nhất: 2. 2. 2. 2. 2. y − 2 ¿ + z =5 2 x+ 4 ¿ + ¿ ¿. A.. x + y − z +8 x − 4 y +15=0. B.. C.. − x 2 − y 2 − z2 −8 x +4 y − 15=0. D. A và C. 2 2 2 2 Câu 5: Tìm tất cả m để phương trình sau là pt mặt cầu : x  y  z  2(m  2) x  4my  2mz  5m  9 0. A. m<−5 hoặc m>1. B.. C. Không tồn tại m. m>1. D. Cả 3 đều. sai Câu 6: Tất cả m để phương trình sau là pt mặt cầu? x 2+ y 2 + z 2 +2(m −1) x +4 my −4 z −5 m+9+6 m2=0 A. −1<m< 4. B.. m<−1 hoặc m>4. C. Không tồn tại m. D. Cả 3 đều sai. Câu 7: Phương trình mặt cầu (S) có đường kính BC , với B( 0;-1;3 ) ; C( -1;0;-2 ) là: A.. 2. 2. 2. C.. 2. x + ( y +1 ) + ( z −3 ) = 2. 27 4. B. 2. 1 1 1 27 x− + y − + z+ = 2 2 2 4. ( )(. )( ). 1 2 1 2 1 2 27 + y+ + z − = 2 2 2 4. ( )( )( ) ( x + 12 ) +( y + 12 ) +( z − 12 ) =27 x+. 2. D.. 2. 2. Câu 8: Cho I (4;  1; 2), A(1;  2;  4) , phương trình mặt cầu (S) có tâm I và đi qua A là: A. C.. x − 4 ¿ 2+ ( y −1 )2 + ( z −2 )2=√ 46 ¿. B. x −1 ¿2 + ( y +2 )2 + ( z +4 )2=46. x − 4 ¿ 2+ ( y +1 )2 + ( z −2 )2=√ 46 ¿. 2 2 2 D. x − 4 ¿ + ( y +1 ) + ( z −2 ) =46. ¿ ¿.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 9: Cho A( 1;2;4) và mp ( ) : 2 x  y  z  1 0. Phương trình mặt cầu có tâm A và tiếp xúc với ( ). là: A.. x+ 1¿2 + ( y −2 )2 + ( z −4 )2=. 1 6. 1. 2 2 2 B. x+ 1¿ + ( y −2 ) + ( z −4 ) =36. ¿. C.. 2. ¿ 2. 2. x+ 1¿ + ( y −2 ) + ( z −4 ) =. 2 3. D.. 2. 2. 2. x+ 1¿ + ( y −2 ) + ( z −4 ) =. ¿. 4 9. ¿. P : x + 2y + 3z - 7 = 0. Câu 10: Phương trình mặt cầu (S) có tâm A(3;-2;-2) và tiếp xúc với ( ) là:. A. C.. 2. 2. B. x − 3¿ 2+ ( y+ 2 )2+ ( z +2 )2= √14. 2. x − 3¿ + ( y − 2 ) + ( z −2 ) =14 ¿ 2. 2. ¿. 2. x − 3¿ + ( y+ 2 ) + ( z +2 ) =14 ¿. D. Không tồn tại mặt cầu trên.  A(1; 2; 0), B( 1;1; 3), C (2; 0;  1)  (P ) (Oxz) Câu 11: Cho  . Pt mặt cầu đi qua A, B, C và có tâm nằm trong mặt phẳng (P) là: A. B. x+ 3¿ 2+ y 2+ ( z −3 )2 =17 2 2 2 x + y + z − 6 y − 6 z+ 1=0. C.. 2. 2. ¿. 2. 2 2 2 D. x − 3¿ + y + ( z −3 ) =17. x+ 1¿ + y + ( z −3 ) =17 ¿. ¿. Câu 12: Điểm N trên trục Oz, cách đều 2 điểm A(3;  4; 7), B( 5; 3;  2) Khi đó N có tọa độ là: A. N (0 ; −2 ; 0). B. N (0 ; 0 ; 2). C. N (0 ; 0 ; 18). D. N. (0 ; 0 ; −2). Câu 13: Điểm H trên mp (Oyz), cách đều 3 điểm A(3;  1; 2), B(1; 2;  1), C ( 1;1;  3) Khi đó H có tọa độ là: A. H (0 ; −. 31 7 ;− ) 18 18. D. H (0 ; −. B. H (0 ;. 17 7 ;− ) 9 9. C. H (0 ; −. 5 17 ;− ) 21 21. 29 5 ;− ) 18 18. Câu 14: Điểm K trên mp (Oxz), cách đều 3 điểm A(1; 0; 2), B( 2;1;1), C(1;  3;  2) Khi đó K có tọa độ là: A. K ( (. 7 5 ;0;− ) 15 4. B. K (. 5 9 ;0;− ) 24 8. C. K (−. 21 5 ;0;− ) 8 4. −3 5 ;0 ;− ) 14 14. Câu 15: Cho B ( − 1; 1 ; 2 ) , A ( 0 ; 1; 1 ) , C ( 1 ; 0 ; 4 ) . Phát biểu nào sau đây đúng nhất: A.. Δ ABC vuông tại A. B. Δ ABC vuông tại B. C.. Δ ABC vuông tại C. D. A, B, C thẳng hàng. Câu 16: Phương trình mặt phẳng đi qua A,B,C, biết. A  1;  3; 2  , B   1; 2;  2  , C   3;1;3 . , là:. D. K.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A.. 7 x+ 6 y+ 4 z +3=0 7 x − 6 y+4 z −33=0. B.. 7 x+ 6 y+ 4 z −3=0. C.. D.. 7 x+ 6 y+ 4 z +33=0. Câu 17: Cho A(1; 3; 2) B(-3; 1; 0) Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là: A.. 2 x + y + z −1=0. Câu 18: Cho 4 điểm:. B. 2 x + y + z −7=0. C. 2 x + y − z −4=0. A ( 7;4;3) , B( 1;1;1) , C ( 2; –1;2) , D ( –1;3;1). D. 4 x + y + z −1=0. . Phát biểu nào sau đây đúng nhất:. A. 4 điểm A, B, C, D đồng phẳng. B. 4 điểm A, B, C, D không đồng phẳng. C. BC = √ 6. D. Đáp án B và C đều đúng. Câu 19: Cho A(–1; 0; 2), mp (P): 2x – y – z +3 = 0. Phương trình mặt phẳng (Q) qua A và song song (P) là: A. 2x – y – z + 4 = 0. B. 2x + y – z + 4 = 0. C. 2x – y – z – 4 = 0. D. Cả 3 đều sai. Câu 20: Cho A(1;0;-2), B(0;-4;-4), mp (P): 3x  2 y  6 z  2 0 Ptmp (Q) chứa dường thẳng AB và A. 2x – y – z – 4 = 0. B. 2x + y – z – 4 = 0. C. 2x – z – 4 = 0. (P) là:. D. 4x + y –4 z – 12 = 0.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×