Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Phiếu trắc nghiệm bài học chương 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.54 KB, 2 trang )

Phiếu trắc nghiệm bài học Vật lí 10
Phiếu trắc nghiệm vật lí chương 3: Tĩnh học vật rắn
Thời gian làm bài 10 phút
Họ và tên HS : …………………………………. Lớp …………
Đề bài :
Câu 1: Hai lực cân bằng là hai lực
A. cùng tác dụng lên một vật . B. trực đối .
C. có tổng độ lớn bằng 0 . D. cùng tác dụng lên một vật và trực đối .
Câu 2 : Tác dụng của một lực lên vật rắn không đổi khi
A. Lực đó trượt trên giá của nó .
B. Giá của lực quay một góc 90
0
.
C. Lực đó dịch chuyển sao cho phương của lực không đổi .
D. Giá của lực quay một góc 180
0
.
Câu 3 : Vị trí trọng tâm của vật rắn trùng với
A. tâm hình học của vật rắn . B. điểm chính giữa vật .
C. điểm đặt của trọng lực tác dụng lên vật . D.tâm đối xứng cũa vật rắn .
Câu 4 : Chỉ có thể tổng hợp được hai lực không song song nếu hai lực đó
A. vuông góc . B. hợp với nhau một góc nhọn .
C. hợp với nhau một góc tù . D. đồng quy .
Câu 5 : Điều kiện cân bằng của một vật rắn chịu tác dụng của 3 lực không song song là
A. ba lực đó phải có độ lớn bằng nhau
B. ba lực đó phải đồng phẳng và đồng quy .
C. hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba .
D. Hợp của hai lực phải cùng giá , ngược chiều với lực thứ ba .
Câu 6 : Khi vật rắn được treo bằng một rợi dây và ở trạng thái cân bằng thì không có đặc
điểm nào sau đây
A. dây treo trùng với đường thẳng đứng đi qua trọng tâm .


B. lực căng của dây treo có độ lớn bằng trọng lực .
C. lực căng của dây treo cân bằng với trọng lực .
D. dây treo trùng với đường thẳng đứng đi qua tâm đối xứng của vật .
Câu 7 : Hợp lực của hai lực song song cùng chiều không có đặc điểm nào sau đây
A. có giá song song với giá của hai lực thành phần .
B. cùng chiều với chiều của hai lực thành phần .
C. không gây ra gia tốc cho vật .
D. có độ lớn bằng tổng độ lớn của hai lực thành phần .
Câu 8 : Một vật phẳng, mỏng và đồng chất có dạng hình tam giác , trọng tâm của vật trùng
với :
A. giao điểm của ba đường cao . B. giao điểm của ba đường trung tuyến .
C. giao điểm của ba đường phân giác . D. giao điểm của ba đường trung trực .
Phiếu trắc nghiệm bài học Vật lí 10
Phiếu trả lời :
1 2 3 4 5 6 7 8
A
       
B
       
C
       
D
       

×