Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

bai tap su dien li

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.42 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI TẬP CHƯƠNG ĐIỆN LI Câu 1. (ĐH B-2008) Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 2. Cho dãy các chất : NaCl,H2SO4 ,CH3COOH, H3PO4,NaHCO3, CuSO4, (NH4)2CO3, NaOH, Al(OH)3. Số chất li mạnh là: A. 4. B.5. C.6. D.7. Câu 3: Cho Ba kim loại lần lợt vào các dung dịch sau: NaHCO 3, CuSO4, (NH4)2CO3, NaNO3, MgCl2. Số dung dịch tạo kết tủa là : A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 4: Theo định nghĩa về axit - bazơ của Bron-stêt có bao nhiêu ion trong số các ion sau đây là bazơ (có khả năng nhận proton): Na+, Cl -, CO32- , HCO3-, CH3COO -, NH4+, S2- , ClO4- ? A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5: Theo định nghĩa mới về axit-bazơ, các chất và ion thuộc dãy nào dới đây là lỡng tính ? A. CO32-, CH3COO-, ZnO, H2O. B. ZnO, Al2O3, HSO4-, H2O. C. NH4+, HCO3-, CH3COO-, H2O. D. ZnO, Al2O3, HCO3-, H2O. Câu 6: Dung dịch muối nào dới nào dới đây có pH > 7 ? A. NaHSO4. B. NaNO3. C. NaHCO3. D. (NH4)2SO4. Câu 7: Trong các dung dịch sau đây: K2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, Na2S, KHCO3, có bao nhiêu dung dịch pH > 7 ? A. 5. B. 2. C. 3. D. 4 Câu 8: Trộn dung dịch NaHCO3 với dung dịch NaHSO4 theo tỉ lệ số mol 1 : 1 rồi đun nóng. Sau phản ứng thu đuợc dung dịch X có :A. pH > 7. B. pH < 7. C. pH = 7. D. pH = 14. Câu 9: Dung dịch nước của chất X làm quỳ tím ngả màu xanh, còn dung dịch nước của chất Y không làm đổi màu quỳ tím. Trộn lẫn dung dịch của hai chất thì xuất hiện kết tủa. X và Y có thể là A. NaOH và K2SO4. B. K2CO3 và Ba(NO3)2. C. KOH và FeCl3. D. Na2CO3 và KNO3. Câu 10: Dung dịch nào trong số các dung dịch sau ở nhiệt độ phòng có giá trị pH nhỏ nhất ? A. dd AlCl3 0,1M. B. dd NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]) 0,1M. C. dd NaHCO3 0,1M. D. dd NaHSO4 0,1M. Câu 11: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/lit: CH3COOH; KHSO4; CH3COONa; NaOH. Thứ tự sắp xếp các dung dịch theo chiều pH tăng từ trái sang phải là A. KHSO4; CH3COOH; CH3COONa; NaOH B. KHSO4; CH3COOH; NaOH; CH3COONa C. CH3COOH; CH3COONa; KHSO4; NaOH D. CH3COOH; KHSO4; CH3COONa; NaOH Câu 12: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/l: Na2CO3 (1), NaOH (2), Ba(OH)2 (3), CH3COONa (4). Giá trị pH của các dung dịch đợc sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là A. (1), (4), (2), (3) B. (4), (2),(3), (1) C. (3), (2), (1), (4) D. (4), (1), (2), (3) Câu 13: Cho dung dịch chứa các ion sau: K+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl -. Muốn dung dịch thu đợc chứa ít loại cation nhất có thể cho tác dụng với chất nào sau đây? A. Dung dịch Na2CO3. B. Dung dịch K2CO3. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch Na2SO4. Câu 14: Cho dung dịch chứa a mol Ca(HCO3)2 vào dung dịch chứa a mol Ca(HSO4)2. Hiện tợng quan sát đợc là: A. sủi bọt khí và vẩn đục. B. vẩn đục. C. sủi bọt khí. D. vẩn đục, sau đó trong suốt trở lại. 2+ 2+ 2+ Câu 15: Dung dịch X chứa 5 loại ion Mg , Ba , Ca , 0,5 mol Cl và 0,3 mol NO3- . Thêm từ từ dung dịch Y chứa hỗn hợp K2CO3 1M và Na2CO3 1,5M vào dung dịch X đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì thể tích dung dịch Y cần dùng là :A. 160 ml. B. 600 ml. C. 320 ml. D. 300 ml. Câu 16.(KA-2010) Cho 4 dung dịch: H 2SO4 loãng, AgNO3, CuSO4, AgF. Chất không tác dụng được với cả 4 dung dịch trên là : A. KOH. B. BaCl2. C. NH3. D. NaNO3. Câu 17.(CĐ-09) Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là : 3. 2-. 2. 2-. 3-. 3. A. H , Fe , NO3 ,SO4 B. Ag , Na , NO3 , Cl C. Mg , K ,SO 4 , PO4 D. Al , NH 4 , Br , OH Câu 18.(CĐ-2010) Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là A. K+,Ba2+,OH-,Cl- B. Al3+,PO43-,Cl-, Ba2+ C. Na+ ,K+,OH-,HCO3- D. Ca2+,Cl-,Na+,CO32Câu 19.(KB-07) Cho 4 phản ứng: (2) 2NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O (1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 (3) BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaCl (4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 → Fe(OH)2 + (NH4)2SO4 Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là :A. (2), (3). B. (1), (2). C. (2), (4). D. (3), (4). Câu 20.(KB-09) Cho các phản ứng hóa học sau: (1) (NH4)2SO4 + BaCl2 ® (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 ® (3) Na2SO4 + BaCl2 ® (4) H2SO4 + BaSO3 ® (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 ® (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 ® . -. . . -. -. . . -. -.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là: A. (1), (2), (3), (6). B. (3), (4), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (1), (3), (5), (6). Câu 21.(CĐ-08) Cho dãy các chất : NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là: A. 5. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 22.(CĐ-08)Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là : A. 4. B. 6. C. 3. D. 2. Câu 23.(KB-07) Trong các dd HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dd Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. B. HNO3, NaCl, Na2SO4. C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4. Câu 24.(KB-2010) Cho dd Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dd: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là: A. 4. B. 7. C. 5. D. 6. Câu 25.(CĐ-09) Dãy gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH là : A. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2 B. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2 C. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2 D. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3 Câu 26: Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là :A.2. B. 1. C. 6. D. 7. Câu 27 : Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO 3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l) thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là (biết trong mọi dung dịch [H+][OH-] = 10-14) A. 0,15 B. 0,30 C. 0,03 D. 0,12 Câu 28: Trộn các dung dịch HCl 0,75M; HNO3 0,15M; H2SO4 0,3M với các thể tích bằng nhau thì được dung dịch X. Trộn 300 ml dung dịch X với 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,25M thu được m gam kết tủa và dung dịch Y có pH = x. Giá trị của x và m lần lượt là: A. 1 và 2,23 gam B. 1 và 6,99 gam C. 2 và 2,23 gam D. 2 và 1,165 gam Câu 29: Cho a lít dung dịch KOH có pH = 12,0 vào 8,00 lít dung dịch HCl có pH = 3,0 thu được dung dịch Y có pH =11,0. Giá trị của a là : A. 1,60. B. 0,80. C. 1,78. D. 0,12. Câu 30: Cần phải trộn hai dung dịch H2SO4 0,02M và dung dịch KOH 0,035M theo tỉ lệ thể tích như thế nào để thu được dung dịch có pH = 2: A. 1:2 B. 2:1 C. 2:3 D. 3:2 Câu 31 Cho 100 ml dung dịch gồm HNO3 và HCl có pH = 1,0 vào V ml dung dịch Ba(OH) 2 0,025M thu đợc dung dịch có pH bằng 2,0. Giá trị của V là : A. 75. B. 150. C. 200. D. 250. Câu 32: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08 mol/l và H 2SO4 0,01 mol/l với 250 ml dung dịch Ba(OH)2 a mol/l, thu đợc m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị m là A. 0,233. B. 0,5825. C. 2,330. D. 3,495. Câu 33.Trộn 40ml dung dịch HCl 0,5 M với 60 ml dung dịch NaOH 0,5M .Dung dịch thu được có pH bằng bao nhiêu?A.1 B.2 C.12 D. 13 Câu 34.Có V1 lít một dung dịch có pH = 4.Thêm V2 nước cất vào dung dịch trên ta thu được dung dịch pH=5. V2 gấp bao nhiêu lần V1?A.10 B.9 C.8 D.7 Câu 35.Trộn 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M với 100ml dung dịch KOH 0,5M ta được dung dịch A.Biết khi − trộn thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.Nồng độ mol của ion OH trong dung dịch A là bao nhiêu? A.0,75M B.0,55M C.0,65M D.0,5M Câu 36.Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hòa 100ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M là: A.100ml B.150ml C.200ml D.250ml + 2+ Câu 37KB-2012: Một dung dịch gồm: 0,01 mol Na ; 0,02 mol Ca ; 0,02 mol HCO3− và a mol ion X (bỏ qua sự điện li của nước). Ion X và giá trị của a là A. NO3− và 0,03. B. Cl− và 0,01. C. CO32− và 0,03. D. OH− và 0,03. + 2+ Câu 38(kB-2014). Dung dịch X gồm 0,1 mol K , 0,2 mol Mg , 0,1 mol Na+, 0,2 mol Cl– và a mol Y2–. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Ion Y2– và giá trị của m là A. SO42– và 56,5. B. CO32– và 30,1. C. SO42– và 37,3. D. B. CO32– và 42,1. 2+ Câu 39KB-2013: Dung dịch X chứa 0,12 mol Na +; x mol SO 4 ; 0,12 mol Cl và 0,05 mol NH 4 . Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m :A. 7,190 B. 7,020 C. 7,875 D. 7,705. 2+ + – 2– Câu 40.(CĐ-07) Một dd chứa 0,02 mol Cu , 0,03 mol K , x mol Cl và y mol SO4 . Tổng khối lượng các muối tan có trong dd là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là :.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. 0,03 và 0,02.. B. 0,05 và 0,01.. C. 0,01 và 0,03.. D. 0,02 và 0,05..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×