Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Chuong IV 3 Dau cua nhi thuc bac nhat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (920.52 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GD. CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH TỚI DỰ TIẾT HỌC HÔM NAY. Môn:. Đại số 10. Dấu của nhị thức bậc nhất (tiết 3) Giáo viên dạy: Nguyễn Thị Thảo Hương Đơn vị: Trường THPT XXX.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ: Chọn phương án đúng:  2x  3 Câu 1: Bảng xét dấu của biểu thức f(x)= là: x( x  2) B, A,. x. -. 3/2. -2x+3. +. x-2. -. f(x). -. 0. 2. +. +. 0 ║. +. x. -. -. x-2. -. f(x). -. C, x. -. 0. 3/2. -2x+3. +. +. x. -. x-2. -. f(x). + ║ -. 0. 0 --. -. -. -2x+3 -2x+3. -. 0. x. 2. 0 -. +. D,. x. -. -- 00 0 ║. -. -2x+3. +. +. x. -. +. -. -. 0. +. x-2. -. +. ║. -. f(x). +. 0 0. 2 +. + ++. +. +. -. -. 0. +. -. ║. +. +. 0. + 0. 3/2. 0 2. +. 3/2. +. +. +. +. + +. -. 0. +. -. 0. +. 0. +. ║. -. -.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình.  2x  3 0 là: x ( x  2). A, S= (- ; 0]  [. 3 ; 2] 2. B, S= (0;. C, S= (- ; 0)  [. 3 ; 2] 2. D, d, S= (- ;; 0) 0)   [3/2; [3/2; 22 )). 3 ]  (2 ; +) 2. Các bước của bài toán giải bất phương trình bằng phương pháp xét dấu biểu thức : Bước 1: Biến đổi bất phương trình về dạng f(x) 0 (hoặc f(x)0) Bước 2: Lập bảng xét dấu f(x) Bước 3: Từ bảng xét dấu kết luận nghiệm của bất phương trình.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span> DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT (T3) Bài 1: Giải các bất phương trình sau 2 x  3x 1 a, 1 2 x 1. 2 b, ( 3 x  1) - 4 < 0.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2 x  3x 1 Giải bất phương trình a, 1 2 x 1 2 2. Lời giải: x 23x 1  1  x  23x  1  1  0  x 1. x 1.  3x  2 0 ( x  1)( x  1).  3x  2 ( x  1)( x  1) Nhị thức -3x+2 có nghiệm là x=2/3. Đặt f(x)=. Nhị thức x-1 có nghiệm là x=1 Nhị thức x+1 có nghiệm là x= -1 Bảng xét dấu của f(x) : x. -. -1. 2/3 0. 1. -3x+2. +. +. x-1. -. -. -. x+1. -. 0. +. +. f(x). +. ║. -. 0. -. +. + -. 0. + +. ║. -. Dựa vào bảng xét dấu f(x) ta thấy tập nghiệm của bất phương trình là: S = (-1; 2/3)  (1; + ) Lưu ý: Khi giải bất phương trình chứa ẩn ở mẫu trong bước biến đổi ta không. được quy đồng khử mẫu.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2 Giải bất phương trình: (3x  1)  4  0. Cách 2:. 2 Cách 1:(3 x  1)  4  0 (3x-3)(3x+1)<0. Nhị thức 3x-3 có nghiệm là x =1 Nhị thức 3x+1 có nghiệm là x =-1/3 Bảng xét dấu biểu thức (3x-3)(3x+1) : x. -. -1/3. 1. 3x-3. -. 3x+1. -. 0. +. (3x-3)(3x+1). +. 0. -. -. 0. + + +. 0. +. Từ bảng xét dấu ta thấy tập nghiệm của bất phương trình là: S=(-1/3; 1) 2. Cách 3: (3 x  1)  4  0 |3x-1|<2. -2<3x-1<2 -1/3<x<1 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S= (-1/3; 1). (3x  1) 2  4  0  |3x-1|<2. Từ định nghĩa dấu giá trị tuyệt đối ta có: 3 x  1 nếu x 1/3 |3x-1|=  (3 x  1) nếu x < 1/3 Với x 1/3 ta có hệ bất phương trình.  x 1 / 3  1/3  x<1  3 x  1  2 Hệ này có tập nghiệm S1=[1/3;1) Với x <1/3 ta có hệ bất phương trình. 1  1 1 x    x 3  3 3 1  3 x  2 Hệ này có tập nghiệm S2=(-1/3;1/3) Tổng hợp lại tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: S=S1 S2= (-1/3;1).

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 2: Giải bất phương trình: |x-1|<3x-2.  x  1 nếu x 1  ( x  1) nếu x<1. Cách 1: Từ định nghĩa giá trị tuyệt đối ta có |x-1|=  Do đó ta xét bất phương trình trong hai khoảng Với x 1 ta có hệ bất phương trình  x 1  x 1    1  x 1   x  1  3x  2  x   2 Hệ này có tập nghiệm S1=[1;+ ) Với x <1 ta có hệ bất phương trình. x  1 3 x  1    3   x 1  ( x  1)  3x  2  x  4 4 Hệ này có tập nghiệm S2=(3/4;1) Tổng hợp lại tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: S2= (3/4;+ ) Cách 2: nếu x<2/3 thì bất phương trình vô nghiệm. S=S 1. 4 x  3 3  x 4 2 x  1. nếu x  2/3 thì |x-1|<3x-2  2-3x<x-1<3x-2   Tập nghiệm của bất phương trình là: S= (3/4; +  ).

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Lời giải sau sai ở đâu? Giải bất phương trình: |x-1|<3x-2 Lời giải: |x-1|<3x-2  ( x  1) 2  (3x  2) 2  ( x  1) 2  (3x  2) 2   0 (1-2x)(4x-3)<0. ?. Nhị thức 1-2x có nghiệm là x=1/2 Nhị thức 4x-3 có nghiệm là x=3/4 Ta có bảng xét dấu biểu thức (1-2x)(4x-3) như sau: x. -. 1/2. 1-2x. +. 4x-3. -. (1-2x)(4x-3). -. 0 0. 3/4 -. + -. -. 0. +. +. 0. -. Từ bảng xét dấu ta thấy nghiệm của bất phương trình là: S=(- ;1/2)  (3/4; +).

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span> BÀI 3:Giải bất. phương trình:. Lời giải: Đặt f(x)=. x m 1 0 x  2m  1. x m 1 x  2m  1. (m là tham số). * Trường hợp 2: với m>2 ta có x1< x2 Bảng xét dấu f(x):. Nhị thức x-m-1 có nghiệm là x1 =m+1. x. Nhị thức x-2m+1 có nghiệm là x2 =-1/3 Xét hiệu x1 –x2 = m+1-2m+1=2-m. x-m-1. -. x-2m+1. -. f(x). +. Ta có bảng xét dấu x1 –x2 m. -. x1 –x2. 2. +. 0. -. +. -. -. 2m-1. x-m-1. -. x-2m+1. -. f(x). +. 0 ║. 0. +. + + +. -. 0 0. 2m-1 +. + +. -. 0. +. -. ║. +. Từ bảng xét dấu ta có tập nghiệm. *Trường hợp 3: với m=2 ta có x1 = x2. m+1 -. m+1. bất phương trình là: S= (m+1; 2m-1). * Trường hợp 1: với m<2 ta có x1 >x2 Bảng xét dấu f(x): x. -. 0. Từ bảng xét dấu ta có tập nghiệm bất phương trình là: S= (2m-1; m+1). +. Bất phương trình có tập nghiệm là: S= , Kết luận: + Với m<2 tập nghiệm của bất phương trình là: S= (2m-1; m+1) + Với m>2 tập nghiệm của bất phương trình là: S= (m+1; 2m-1) + Với m=2 tập nghiệm của bất phương trình là: S= .

<span class='text_page_counter'>(17)</span> CỦNG CỐ -Nhớ định lí về dấu của nhị thức bậc nhất -Vận dụng: + Giải bài toán xét dấu một biểu thức + Giải bất phương trình tích, thương hoặc chứa giá trị tuyệt đối của những nhị thức bậc nhất -Bài tập 1, Bài tập 37 46 sách bài tập 2, Giải bất phương trình: (x-2)(x-m) >0 3, Xét dấu các biểu thức: a) f(x) = mx-m+1 b) g(x) = mx2- x- m+1 4, Cho phương trình mx+m-1=0. Tìm m để phương trình có nghiệm dương.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

×