Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tài liệu GIÁ TRỊ LỚN NHẤT GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.79 KB, 5 trang )

Bài: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT
GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ

I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- Nắm được ĐN, phương pháp tìm gtln, nn của hs trên khoảng, nữa khoảng, đoạn.
2. Về kỷ năng:
- Tính được gtln, nn của hs trên khoảng, nữa khoảng, đoạn.
- Vận dụng vào việc giải và biện luận pt, bpt chứa tham số.
3. Về tư duy, thái độ:
- Rèn luyện tư duy logic, tư duy lý luận.
- Tích cực, chủ động nắm kiến thức, tham gia xây dựng bài.
II.
CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, thước kẻ,bảng phụ, phiếu học tập, đèn chiếu (nếu có)
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, Xem nội dung kiến thức của bài học và các nội dung kiến thức
có liên quan đến bài học.
III.
PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở, vấn đáp, giải quyết vấn đề.
IV.
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1.
Ổn định lớp:
2. Bài cũ (5 phút): Cho hs y = x
3
– 3x.
a) Tìm cực trị của hs.
b) Tính y(0); y(3) và so sánh với các cực trị vừa tìm được.
GV nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Hình thành định nghĩa GTLN, GTNN.



T.gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
5’





5’






15’
- HĐ thành phần 1: HS quan sát
BBT (ở bài tập kiểm tra bài cũ) và
trả lời các câu hỏi :
+ 2 có phải là gtln của hs/[0;3]
+ Tìm
[
]
(
)
00
0;3 : 18.xyx∈=


- HĐ thành phần 2:( tìm gtln, nn

của hs trên khoảng )
+ Lập BBT, tìm gtln, nn của hs
y = -x
2
+ 2x.
* Nêu nhận xét : mối liên hệ giữa
gtln của hs với cực trị của hs; gtnn
của hs.

- HĐ thành phần 3: vận dụng ghi
nhớ:
+ Tìm gtln, nn của hs:
y = x
4
– 4x
3

+ Ví dụ 3 sgk tr 22.(gv giải thích
những thắc mắc của hs )



- Hs phát biểu tại chổ.
- Đưa ra đn gtln của hs trên
TXĐ D .

- Hs tìm TXĐ của hs.
- Lập BBT / R=
(
)

;

∞+∞

- Tính
lim
x
y
→±∞
.
- Nhận xét mối liên hệ giữa
gtln với cực trị của hs; gtnn
của hs.

+ Hoạt động nhóm.
- Tìm TXĐ của hs.
- Lập BBT , kết luận.

- Xem ví dụ 3 sgk tr 22.
- Bảng phụ 1
- Định nghĩa gtln: sgk
trang 19.
- Định nghĩa gtnn: tương
tự sgk – tr 19.


-
Ghi nhớ: nếu trên
khoảng K mà hs chỉ đạt
1 cực trị duy nhất thì

cực trị đó chính là gtln
hoặc gtnn của hs / K.


- Bảng phụ 2.



- Sgk tr 22.



Hoạt động 2: Vận dụng định nghĩa và tiếp cận định lý sgk tr 20.

T.gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
15’ - HĐ thành phần 1:
Lập BBT và tìm gtln, nn của các
- Hoạt động nhóm.
- Lập BBT, tìm gtln, nn của
- Bảng phụ 3, 4

hs:
[] [
2
1
trê 3;1 ; trê 2;3
1
x
yx n y n
]

x
+
=−=

- Nhận xét mối liên hệ giữa liên
tục và sự tồn tại gtln, nn của hs /
đoạn.
- HĐ thành phần 2: vận dụng định
lý.
+ Ví dụ sgk tr 20. (gv giải thích
những thắc mắc của hs )
từng hs.

- Nêu mối liên hệ giữa liên
tục và sự tồn tại của gtln, nn
của hs / đoạn.



- Xem ví dụ sgk tr 20.


- Định lý sgk tr 20.





- Sgk tr 20.


Hoạt động 3: Tiếp cận quy tắc tìm gtln, nn của hsố trên đoạn.

T.gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
15’



















17’











4’
- HĐ thành phần 1: Tiếp cận quy
tắc sgk tr 22.
Bài tập: Cho hs
2
2xxv
y

−+ ≤≤
=

≤≤

íi -2 x 1
x
víi 1 x 3

đồ thị như hình vẽ sgk tr 21.
Tìm gtln, nn của hs/[-2;1]; [1;3];
[-2;3].( nêu cách tính )
- Nhận xét cách tìm gtln, nn của
hs trên các đoạn mà hs đơn điệu
như: [-2;0]; [0;1]; [1;3].
- Nhận xét gtln, nn của hsố trên
các đoạn mà hs đạt cực trị hoặc
f’(x) không xác định như: [-

2;1]; [0;3].
- Nêu quy tắc tìm gtln, nn của hsố
trên đoạn.


- HĐ thành phần 2: áp dụng quy
tắc tìm gtln, nn trên đoạn.
Bài tập:
[]
32
1) ×m gtln, nn cña hs
y = -x 3 ên 1;1
T
xtr+−


2)T
2
×m gtln, nn cña hs
y = 4-x



- HĐ thành phần 3: tiếp cận chú ý
sgk tr 22.
+ Tìm gtln, nn của hs:
()
()()
1
ê 0;1;

;0 ; 0;
ytrn
x
=
−∞ +∞

+ Hoạt động nhóm.

- Hs có thể quan sát hình vẽ,
vận dụng định lý để kết luận.

- Hs có thể lập BBT trên
từng khoảng rồi kết luận.

- Nêu vài nhận xét về cách
tìm gtln, nn của hsố trên các
đoạn đã xét.


- Nêu quy tắc tìm gtln, nn
của hsố trên đoạn.




+ Hoạt động nhóm.
- Tính y’, tìm nghiệm y’.
- Chọn nghiệm y’/[-1;1]
- Tính các giá trị cần thiết



- Hs tìm TXĐ : D = [-2;2]
- tính y’, tìm nghiệm y’.
- Tính các giá trị cần thiết.


+ Hoạt động nhóm.
- Hs lập BBt.
- Nhận xét sự tồn tại của
gtln, nn trên các khoảng, trên
TXĐ của hs.



- Sử dụng hình vẽ sgk tr
21 hoặc Bảng phụ 5.




- Nhận xét sgk tr 21.



- Quy tắc sgk tr 22.
- Nhấn mạnh việc chọn
các nghiệm x
i
của y’
thuộc đoạn cần tìm gtln,

nn.


- Bảng phụ 6.






- Bảng phụ 7.




- Bảng phụ 8.


- Chú ý sgk tr 22.

4. Cũng cố bài học ( 7’):
- Hs làm các bài tập trắc nghiệm:
() ()
2
1; ; 1
1. 2 5.
6.
)6 )
RR
B Chohs y x x Ch

ykh y
cy dykh
−+∞ −∞−
=+−
=−
=−
än kÕt qu¶ sai.
a) max «ng tån t¹i. b)min
min min «ng tån t¹i.

[]
[]
[] []
[] []
32
1;3
1;3
1;0 2;3
1;3 0;2
2. 3 1.
3)min
))min
B Chohs y x x Ch
my b y
cm y m y d y y




=− +

==
≠=
än kÕt qu¶ ®óng.
a) ax
ax ax
1
min

.=−

[] []
[]
[]
42
2;0 0;2 1;1
3. 2 .
1)min 8 ) 1)min 1
B Chohs y x x C h
yb y cmyd y
−−
=− +
==− =
-1;1
än kÕt qu¶ sai:
a) max ax


-
Mục tiêu của bài học.


5.
Hướng dẫn học bài ở nhà và làm bài tập về nhà (2’):
- Làm bài tập từ 1 đến 5 trang 23, 24 sgk.
-
Quy tắc tìm gtln, nn trên khoảng, đoạn. Xem bài đọc thêm tr 24-26, bài tiệm cận tr 27.

V.
PHỤ LỤC:
1. Phiếu học tập:
Phiếu số 1 : Lập BBT và tìm gtln, nn của các hs:
[] [
2
1
ê3;1; ê2;3
1
x
yxtrn y trn
]
x
+
=−=

- Nhận
xét sự tồn tại gtln, nn của hs / đoạn.

Phiếu số 2:

() ()
2
1; ; 1

1. 2 5.
6.
)6 )
RR
B Chohs y x x Ch
ykh y
cy dykh
−+∞ −∞−
=+−
=−
=−
än kÕt qu¶ sai.
a) max «ng tån t¹i. b)min
min min «ng tån t¹i.

[]
[]
[] []
[] []
32
1;3
1;3
1;0 2;3
1;3 0;2
2. 3 1.
3)min
))min
B Chohs y x x Ch
my b y
cm y m y d y y





=− +
==
≠=
än kÕt qu¶ ®óng.
a) ax
ax ax
1
min

.=−

[] []
[]
[]
42
2;0 0;2 1;1
3. 2 .
1)min 8 ) 1)min 1
B Chohs y x x C h
yb y cmyd y
−−
=− +
==− =
-1;1
än kÕt qu¶ sai:
a) max ax







2.
Bảng phụ:

Bảng phụ 1: BBT của hs y = x
3
– 3x.

x 0 -1 1 3
y’ + 0 - 0 +
y


2





18
0 -2
[
]
() ()
[

]
[]
3
0;3
0;3 , 18.
18.
x
Tath x y y Tan
ly
∀∈ ≤ =
=
Êy : ãi gtln cña hs tren 0;3
μ 18 vμ kÝ hiÖu max


Bảng phụ 2 : BBT của hs y = x
4
– 4x
3
.
TXĐ: R.
y’ = 4x
2
(x-3). y’ = 0 x = 0; x = 3. ⇔



:min 27 .
RR
KL y v y=− μ kh«ng tån t¹i max


x -
∞ 0 3 +

y’ - 0 - 0 +
y +∞



0


Bảng phụ 3: BBT của hs y = x
2
/ [-3;1 ]
.
x -3 0 1
y’ - 0 +
y 9






0





1




[]
2;3Bt
x+1
¶ng phô 4: BBT hs y =
x-1
ren


x 2 3
y’ -
y 3






3/2




Bảng phụ 5: Hình vẽ SGK trang 21.

Bảng phụ 6:

[
]
32
hs y = -x 3 ê 1;1xtrn+−

y’ = -3x
2
+ 6x.
[
]
[]
()
() () ()
[]
[]
103
1;1
1;1
01;1(
'0
21;1
4; 0; 2.
:4;min0.
x
ch
y
x
yyy
KL m y y





=∈−
=⇔

=∉−


===
==
än)
lo¹i
ax


Bảng phụ 7:



-27
+

[]
() () ()
2
2
20 2
4
'

4
'0 0 ( .
0; 2;
:2;min0
D
D
yx
TX
x
y
x
yxDch
yyy
KL m y

=−

=

=⇔=∈
==
==
§ :D= -2;2
än)
ax
.

Bảng phụ 8: hs y=1/x.

x -

∞ 0 +

y’ - -
y 0






-

+








0


Bảng phụ 9: ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM.
B1: C.
B2: D.
B3: D.


×