Tải bản đầy đủ (.docx) (107 trang)

ga tin 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 107 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ ba ngày 6 tháng 9 năm 2016 Ng ày 6/9/2016: Lớp: 4A1 Ng ày 7/9/2016: Lớp: 4A2 Ng ày 8/9/2016: Lớp: 4A3, 4A4 Tuần 1 KHÁM PHÁ MÁY TÍNH Bài 1: NHỮNG GÌ EM ĐÃ BIẾT (TIẾT 1,2) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết vai trò của máy tính, và các dạng của thông tin trong đời sống. - Nhớ lại các bộ phận quan trọng của máy tính. - Các dạng thông tin cơ bản và phân loại. 2. Kỹ năng: Sau khi học xong bài này các em có khả năng: - Nhận diện các bộ phận của máy tính và biết chức năng cơ bản của mỗi bộ phận. - Ôn lại các thao tác cơ bản với máy tính đã được làm quen. 3. Thái độ: Có thái độ nghiêm túc trong giờ học. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: SGK, giáo án, bảng, phấn. - Học sinh: tập, bút. III. Các hoạt động dạy học: Tg Nội dung HĐ của thầy HĐ của trò 5’ 1. Bài cũ: - Ổn định lớp. - Ổn định. - Kiểm tra vở. Năm qua các em đã làm quen với 62’ 2. Bài mới: môn tin học được một thời gian rồi. Năm nay các em sẽ làm quen tiếp - Lắng nghe. tục với bộ môn này trong cả hai học kì. Để tiếp tục chương trình của năm học trước, hôm nay thầy sẽ hướng dẫn các em ôn lại các kiến thức mà ta đã được học ở năm 3. Các hoạt qua. động: 3. Các hoạt động: a. Hoạt a. Hoạt động 1: - Trả lời câu hỏi: động 1: Hỏi: Máy tính có khả năng làm + Nhanh, chính xác, liên việc như thế nào? tục... Hỏi: Có mấy loại thông tin - Trả lời câu hỏi: thường gặp? Là những loại nào? + 3 loại thông tin: văn bản, âm thanh, hình ảnh. Hỏi: Máy tính giúp con người - Trả lời câu hỏi: làm những gì? + Làm việc, học tập, giải.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3’. trí, liên lạc Hỏi: Máy tính thường có mấy bộ - Trả lời câu hỏi: phận chính? + Có 4 bộ phận: màn hình, chuột, phần thân, bàn phím. - Trả lời câu hỏi - Hãy kể tên 2 thiết bị ở trong lớp + Quạt, bóng điện... học hoạt động phải dùng điện. b.Hoạt BT1. Điền Đ/S vào các câu sau: - Làm bài tập. động 2: - MT có khả năng tính toán nhanh + Đ. hơn con người? - Ti vi hoạt động được là nhờ có + Đ. điện. + Đ. - Có thể học tốt mọi ngoại ngữ nhờ + S. máy tính? + Đ. - Máy điều hoà chạy bằng xăng? + S. - Âm thanh là một dạng thông tin? + Đ. - Tủ lạnh có thể bảo quản thông - Lắng nghe. tin? - Màn hình hiện kết quả làm việc của máy tính? - Thảo luận nhóm sau đó trả 4. Các hoạt Chia học sinh thành 4 nhóm để lời. động: thảo luận, sau đó 1 học sinh ở mỗi c. Hoạt nhóm trình bày ý kiến. - Tivi, đèn, quạt, tủ lạnh, động 3: BT2. Hãy kể tên năm thiết bị dùng máy vi tính. trong gia đình cần điện để hoạt động. - Đèn, quạt. BT3. Hãy kể tên các thiết bị dùng ở lớp học khi hoạt động phải dùng điện. - Nháy kép chuột vào biểu d.Hoạt Hỏi: Trình bày các thao tác để tượng có trên màn hình. động 3: khởi động 1 phần mềm (1 trò chơi) - Nhắp chuột phải lên biểu từ màn hình nền. tượng, sao đó nhắp chọn - Nhận xét. chữ “Open” bằng chuột 5. Củng cố - Nhận xét tiết học. trái. - dặn dò: - Yêu cầu học sinh về nhà thu thập - Lắng nghe. ba dạng thông tin.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ ba ngày 13 tháng 9 năm 2016 Ng ày 13/9/2016: Lớp: 4A1 Ng ày 14/9/2016: Lớp: 4A2 Ng ày 15/9/2016: Lớp: 4A3, 4A4 Tuần 2 BÀI 2: KHÁM PHÁ MÁY TÍNH (TIẾT 3,4) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh có ý niệm ban đầu về sự phát triển của máy tính. - Biết được bộ phận nào là quan trọng nhất của máy tính. - Biết được sự phong phú về hình dạng và chức năng của máy tính hiện nay. 2. Kỹ năng: Sau khi học xong bài này các em có khả năng: - Nhận biết máy tính có khả năng thực hiện tự động các chương trình. - Nhận biết mô hình hoạt động của máy tính: nhận thông tin, xử lí thông tin và xuất thông tin. 3. Thái độ: Có thái độ nghiêm túc trong học tập. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: SGK, giáo án, một số tư liệu về máy tính xưa và nay (hình ảnh). - Học sinh: tập, bút. III. Các hoạt động dạy học: Tg Nội dung HĐ của thầy HĐ của trò 5’ 1. Bài cũ: - Ổn định lớp. - Kiểm tra vở. - Ổn định. 62’ 2. Bài mới: Chúng ta đã được học về máy tính, nhưng chúng ta có biết lịch - Lắng nghe. sử ra đời của máy tính và hiện nay nó đã được cải tiến như thế nào không? Bài học hôm nay sẽ giúp chúng ta biết điều đó. Máy tính xưa và nay: 3. Các hoạt - Máy tính điện tử đầu tiên ra động: đời năm 1945, có tên là ENIAC, - Quan sát, ghi bài. a. Hoạt động 1: nặng gần 27 tấn, chiếm diện tích gần 167m2 (H2- trang 5) - Máy tính ngày nay nặng khoảng 15kg, chiếm diện tích 0.5 m2. - Máy tính ngày nay nhỏ gọn hơn, tiêu tốn ít điện hơn, rẻ hơn… - Lắng nghe câu hỏi..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> b. Hoạt động 2:. Hỏi: Các em đã biết khá nhiều về máy tính rồi thế nhưng em có biết nhiệm vụ từng bộ phận của máy tính không? Nhắc lại câu hỏi: Các bộ phận của máy tính làm nhiệm vụ gì?. Hỏi: Bộ phận nào của máy tính quan trọng nhất? 3. Thực hành: * Bài tập Gọi học sinh lên bảng tính: - Tính xem chiếc máy tính xưa nặng gấp mấy lần chiếc máy tính hiện nay. - Tính xem chiếc máy tính xưa chiếm diện tích bao nhiêu căn phòng rộng 20 m2. - Tính tổng của 15, 21 thông tin vào là gì, thông tin ra là gì? - Tính hiệu của 200 và 177; thông tin vào là gì, thông tin ra là gì?. 3’. - Khái quát sự phát triển của máy tính, và nhiệm vụ của từng 4. Củng cố - bộ phận máy tính. dăn dò: - Về nhà học lại bài.. - Thảo luận – trả lời. + Bàn phím, chuột: đưa thông tin vào để máy tính xử lí. + Phần thân máy: Thực hiện quá trình xử lí. + Màn hình: Đưa thông tin ra sau khi xử lí. - Nghe rút kinh nghiệm – ghi bài. - Trả lời câu hỏi. + Phần thân máy. - Lắng nghe. - Thực hành làm bài tập. - Thực hành tính toán. - Lấy 27 tấn đổi ra kg (= 27.000 kg). Sau đó lấy 27.000 kg chia cho 15 kg. 27.000 : 15 = 1800 lần. - Thực hành tính toán. - Lấy 167 m2 chia cho 20 m2. 167 : 20 = 8.35 căn phòng. - Trả lời câu hỏi. + Thông tin vào là: 15, 21, dấu (+) + Thông tin ra là: kết quả của phép tính (=36) + Thông tin vào là: 200, 177, dấu (-) + Thông tin ra là: kết quả của phép tính (=23) - Lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ ba ngày 20 tháng 9 năm 2016 Ng ày 20/9/2016: Lớp: 4A1 Ng ày 21/9/2016: Lớp: 4A2 Ng ày 22/9/2016: Lớp: 4A3, 4A4 Tuần 3 Bài 3: CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH ĐƯỢC LƯU Ở ĐÂU? (TIẾT 5,6) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh biết được một số thiết bị lưu trữ dữ liệu phổ biến nhất. 2. Kỹ năng: Sau khi học xong bài này các em có khả năng: - Biết được dữ liệu máy tính được lưu ở đâu và lưu nhờ những bộ phận nào. 3. Thái độ: Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình học tập. II. Chuẩn bị:: - Giáo viên: SGK, giáo án, hình ảnh hoặc vật thật về đĩa cứng, đĩa CD, đĩa mềm, đĩa Flash (USB), máy chiếu. - Học sinh: tập, bút. III. Các hoạt động dạy học: Tg Nội dung HĐ của thầy HĐ của trò 5’ 1. Bài cũ: 3. Các hoạt động: a. Hoạt động 1: - Trả lời: nhắp hai lần Giới thiệu thư mục: chuột trái lên biểu - Do chúng ta tạo ra, dùng để lưu tượng trên màn hình. trữ những dữ liệu và thông tin cá - Trả lời. nhân như: bài tập, học tập, giải trí, 62’ 2. Bài mới: ... - Lắng nghe. - Cho học sinh quan sát một số thư mục mẫu. - Hướng dẫn học sinh cách tạo thư mục. - Gọi 1 hoặc 2 học sinh lên thực hiện mẫu. - Nghe - ghi b. Hoạt động 2: Giới thiệu tập tin: - Do chúng ta tạo ra, dùng để lưu 3. Các hoạt động: trữ những bài tập thực hành mà ta a. Hoạt động 1: thực hiện. - Cho học sinh quan sát một số tập - Nghe – ghi vào vở tin mẫu. * Chú ý đối với tập tin: Tên tập tin phải có đủ 2 phần: phần tên chính và phần mở rộng..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> b. Hoạt động 2:. c. Hoạt động 3: *Thực hành:. 3’. 4. Củng cố - dăn dò:. - Cho học sinh quan sát một số tên tập tin mẫu bao gồm phần tên chính và hần mở rộng. - Phần tên chính và phần mở rộng phải cách nhau bởi dấu chấm (.). - Hướng dẫn học sinh mở trình soạn thảo Word, Paint, Excel sau đó bảo học sinh nhắp chuột vào biểu tượng (Save). - Tiếp tục hướng dẫn học sinh các thao tác còn lại để lưu vào thư mục vừa tạo. - Gọi 1 hoặc 2 học sinh lên thực hiện mẫu. - TH1: Hãy tạo một thư mục với tên là họ tên và lớp của mình. Ví dụ: “ HO THI THU LOP 31”. - TH2: Quan sát để nhận biết khe cắm của thiết bị nhớ flash. - TH1: Quan sát máy tính để bàn tìm vị trí của ổ đĩa CD. - TH2: Quan sát để nhận biết khe cắm của thiết bị nhớ flash. - Nhắc lại đặc điểm nhận biết thư mục và tập tin. - Về nhà học lại bài.. - Quan sát ảnh. - Quan sát + thực hành.. - Trả lời: nhắp hai lần chuột trái lên biểu tượng trên màn hình. - Trả lời. - Lắng nghe – nhận xét. - Nghe – ghi vào vở - Quan sát ảnh. - Quan sát + thực hành. - Lắng nghe. - Chú ý quan sát thao tác của bạn. - Thực hành tạo thư mục và lưu tập tin vào thư mục. - Lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Lớp: 4A4, 5A2 Ng ày 30/9/2015: Lớp: 4A2, 4A3, 5A1, 5A2 Ng ày 1/9102015: Lớp: 5A5 Ng ày 2/9102015: Lớp: 5A3, 4A1 ÔN TẬP CHƯƠNG I I. Mục đích yêu cầu: Học sinh biết được một số thiết bị lưu trữ dữ liệu phổ biến nhất. Sau khi học xong bài này các em có khả năng: - Nhận diện và thử nghiệm các thao tác với đĩa cứng. - Biết được dữ liệu máy tính được lưu ở đâu và lưu nhờ những bộ phận nào. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Giáo án. - Phương tiện dạy học: SGK, ảnh minh hoạ và các đồ dùng hỗ trợ khác. - Học sinh: Vở ghi và bút ghi. III. Các hoạt động dạy học: Tg 5’. Nội dung 1. ổn định lớp:. HĐ của thầy Tên học sinh vắng mặt:. HĐ của trò -Lắng nghe – nhận xét.. - Chuẩn bị phòng máy kiểm tra lại 2. Kiểm máy tính -Lắng nghe câu hỏi. tra bài cũ 27’ Nhắc lại câu hỏi: Các bộ phận của 3.Bài mới máy tính làm nhiệm vụ gì? : Bộ phận nào của máy tính quan - Thảo luận – trả lời. trọng nhất? - Cho học sinh quan sát một số tên tập tin mẫu bao gồm phần tên chính - Trả lời: nhắp hai lần và hần mở rộng. - Phần tên chính và phần mở rộng chuột trái lên biểu tượng trên màn hình. phải cách nhau bởi dấu chấm (.). - Hướng dẫn học sinh mở trình soạn - Trả lời. thảo Word, Paint, Excel sau đó bảo học sinh nhắp chuột vào biểu tượng - Lắng nghe – nhận xét (Save). - Tiếp tục hướng dẫn học sinh các thao tác còn lại để lưu vào thư mục vừa tạo. - Gọi 1 hoặc 2 học sinh lên thực hiện mẫu..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 3’. 4. Củng cố - dăn dò:. - Về nhà học lại bài.. Họvàtên .............................................Nămhọc: 2014 – 2015.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Lớp ....................... MÔN: TIN HỌC. Điểm. Nhậnxétcủagiáoviên. Chữkícủagiáoviên. Phần 1. Lý thuyết ( 4 điểm ) Đánh dấu X vào phương án trả lời đúng nhất Câu 1 : Để chọn được màu vẽ trong chương trình vẽ hình Paint em làm như sau : . Nháy trái chuột vào ô màu cần chọn trên hộp màu. . Nháy phải chuột vào ô màu cần chọn trên hộp màu. . Gõ lệnh chọn màu từ bàn phím . Cứ vẽ hình còn màu thì máy tính sẽ tự lấy cho ta. Câu 2 :Để vẽ được hình chữ nhật theo mẫu em chọn kiểu vẽ nào trong các kiểu vẽ sau  Kiểu 1.  Kiểu 2.  Kiểu 3. Câu 3 : em hãy chỉ ra cá công cụ dùng để chọn một phần hình vẽ. . . . . . . Câu 4 : Khi sao chép một phần của hình nếu không muốn sao chép phần màu nền thì ta sẽ sử dụng biểu tượng nào trong hai biểu tượng sau trong khi sao chép. .

<span class='text_page_counter'>(10)</span> . . Phần 2 : Thực hành trên máy tính. ( 6 điểm ) Vẽ hình theo mẫu. Thứ ba ngày 27 tháng 9 năm 2016 Ng ày 27/9/2016: Lớp: 4A1 Ng ày 27/9/2016: Lớp: 4A2.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Ng ày 28/9/2016: Lớp: 4A3, 4A4 Tuần 4 CHƯƠNG 2: EM TẬP VẼ Bài 1: NHỮNG GÌ EM ĐÃ BIẾT (TIẾT 1) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh ôn lại những kiến thức về phần mềm đồ họa Paint đã được học trong sách “Cùng học tin học quyển 1” như: cách khởi động trang vẽ, hộp màu, hộp công cụ, màu vẽ, màu nền. - Học sinh ôn lại thao tác sử dụng các công cụ để tô màu, vẽ hình đơn giản, di chuyển phần hình vẽ, ... 2. Kỹ năng: Sau khi học xong bài này các em có khả năng: Vận dụng các công cụ vẽ đã học để vẽ các hình ảnh khó hơn. 3. Thái độ: Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo và cẩn thận trong quá trình vận dụng các công cụ vẽ để vẽ. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: SGK, giáo án, máy chiếu, một số hình ảnh được vẽ sẵn từ các công cụ vẽ. - Học sinh: tập, bút. III. Các hoạt động dạy học: Tg Nội dung HĐ của thầy HĐ của trò 5’ 1. Bài cũ: - Ổn định lớp. - Gọi học sinh nhắc lại các bộ phận - 4 bộ phận: bàn phím, của máy tính để bàn và phần nào màn hình, phần thân quan trọng nhất. máy, chuột. Phần quan 27’ 2. Bài mới: trọng nhất là phần thân Ta đã ôn lại những kiến thức ở năm máy. học trước và đã khám phá máy tính rồi. Hôm nay chúng ta sẽ làm quen - Lắng nghe. lại một chương trình đã học ở năm 3. Các trước nhưng với mức độ cao hơn, đó hoạt động: chính là chương trình vẽ. a. Hoạt Hỏi học sinh : động 1: Tô - Em nào nhớ tên gọi của chương màu: trình vẽ? - Em chọn màu vẽ bằng cách nháy - Đó là Paint chuột nào? Ở đâu? - Trả lời câu hỏi. b.Hoạt Nháy nút chuột trái để động 2: chọn màu vẽ ở hộp màu (Hình bên). - Trả lời câu hỏi. Nháy chuột phải để.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 3’. 4. Củng cố - dặn dò:. chọn màu nền ở hộp màu (Hình bên) - Thực hành tô màu theo mẫu. -HS lắng nghe - Em chọn màu nền bằng cách nào? - Nhắc lại các cách tô màu.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 1: NHỮNG GÌ EM ĐÃ BIẾT (TIẾT 2) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh ôn lại những kiến thức về phần mềm đồ họa Paint đã được học trong sách “Cùng học tin học quyển 1” như: cách khởi động trang vẽ, hộp màu, hộp công cụ, màu vẽ, màu nền. - Học sinh ôn lại thao tác sử dụng các công cụ để tô màu, vẽ hình đơn giản, di chuyển phần hình vẽ, ... 2. Kỹ năng: Sau khi học xong bài này các em có khả năng: Vận dụng các công cụ vẽ đã học để vẽ các hình ảnh khó hơn. 3. Thái độ: Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo và cẩn thận trong quá trình vận dụng các công cụ vẽ để vẽ. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: SGK, giáo án, máy chiếu, một số hình ảnh được vẽ sẵn từ các công cụ vẽ. - Học sinh: tập, bút. III. Các hoạt động dạy học: Tg Nội dung HĐ của thầy HĐ của trò TH: Hãy mở một vài ảnh mẫu và tô màu Trả lời câu hỏi. 32’ 4. thực hành theo mẫu. - Cách vẽ: + Chọn công cụ đường thẳng trong hộp công cụ. + Chọn màu vẽ. + Chọn nét vẽ ở phía dưới hộp - Để vẽ đường thẳng ta dùng công cụ nào công cụ. trong hình dưới? Nêu cách vẽ? + Kéo thả chuột từ điểm đầu tới điểm cuối của đoạn thẳng. - Chú ý lắng nghe. - Quan sát + thực hành.. d.. TH: Vẽ tam giác, tô màu đỏ cho tam giác, - Lắng nghe. và lưu lại với tên tamgiac.bmp. - Cách vẽ: - Trả lời câu hỏi. + Vẽ tam giác. Hoạt + Tô màu đỏ cho tam giác. - Cách vẽ:.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> động 4:. + Lưu vào File\Save. Đặt tên tamgiac.bmp. - Làm mẫu. Hỏi: Để vẽ đường cong ta sử dụng công cụ nào trong các công cụ bên dưới? Nêu cách vẽ?. TH: Vẽ lọ hoa Cách vẽ: Sử dụng công cụ vẽ đường cong. - Làm mẫu.. - Mở rộng: vẽ thêm bông hoa và di chuyển bông hoa vào lọ hoa vừa vẽ. - Để di chuyển ta phải dùng công cụ gì? Bài tập: Vẽ và tô màu chiếc quạt như hình. (đưa hình vẽ lên màng chiếu cho học sinh xem) Cách làm: Sử dụng công cụ vẽ đường cong, đường thẳng, tô màu. - Làm mẫu.. + Chọn công cụ để vẽ đường cong. + Chọn màu vẽ, nét vẽ. +Kéo thả chuột từ điểm đầu tới điểm cuối. + Nhấn giữ kéo chuột trái để uốn cong đoạn thẳng. - Chú ý lắng nghe. - Quan sát + thực hành.. Chú ý lắng nghe. - Quan sát + Thực hành.. - Công cụ chọn và di chuyển. - Xem ảnh + thực hành.. 3’. . Củng cố dặn dò: - Giới thiệu bài đọc thêm “Mở tệp hình vẽ” - Lắng nghe. - Nhắc lại cách tô màu, vẽ đường thẳng, đường cong..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Thứ ba ngày 4 tháng 10 năm 2016 Ng ày 4/10/2016: Lớp: 4A1 Ng ày 5/10/2016: Lớp: 4A2 Ng ày 6/10/2016: Lớp: 4A3, 4A4 Tuần 5 Bài 2: VẼ HÌNH CHỮ NHẬT – HÌNH VUÔNG (TIẾT 1,2) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh biết sử dụng công cụ hình chữ nhật để vẽ các hình chữ nhật và hình vuông. - Biết cách vẽ 3 dạng hình chữ nhật, hình vuông. 2. Kỹ năng: Sau khi học xong bài này các em có khả năng: kết hợp các hình chữ nhật, hình vuông với các đoạn thẳng, đường cong, các nét vẽ thích hợp để tạo được những hình vẽ đơn giản. 3. Thái độ: Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo và cẩn thận trong quá trình vận dụng các công cụ vẽ để vẽ. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: SGK, giáo án, máy chiếu, một số hình ảnh được vẽ sẵn từ các công cụ vẽ. - Học sinh: tập, bút. III. Các hoạt động dạy học: Tg Nội dung HĐ của thầy HĐ của trò 5’ 1. Bài cũ: - Ổn định lớp. - Gọi học sinh nhắc lại các bộ phận của máy tính để bàn và phần nào - Trả lời. quan trọng nhất. - Em có thể dùng công cụ đường - Chú ý lắng nghe thẳng để vẽ hình chữ nhật được câu hỏi và trả lời. không? Nếu được trình bày cách vẽ. - Nhận xét. - Gọi học sinh lên máy làm. - Nhận xét và cho điểm. Ta đã ôn lại một số công cụ vẽ ở 5’ 2. Bài mới: các tiết trước, đến tiết này chúng ta sẽ ôn các công cụ vẽ tiếp theo. Vẽ hình chữ nhật: - Như vậy với công cụ đường thẳng - Chú ý lắng nghe 20’ 3. Các hoạt ta có thể vẽ được hình chữ nhật. động: - Nhưng làm như vậy sẽ rất lâu và a. Hoạt động 1: không chính xác. Phần mềm Paint đã hỗ trợ cho chúng ta một công cụ để vẽ hình chữ nhật - Quan sát hình dạng.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> giúp ta vẽ nhanh và chính xác hơn. của công cụ. Công cụ đó cò hình dạng như sau - Quan sát thao tác : của giáo viên - Các bước tiến hành vẽ: + Chọn công cụ hình chữ nhật trong - Nghe + ghi bài. hộp công cụ. + Chọn 1 trong 3 kiểu hình chữ nhật cần vẽ.. + Kéo thả chuột từ điểm bắt đầu đến điểm kết thúc TH1:Vẽ một phong bì thư như theo mẫu sau:. - Quan sát giáo viên thực hành. - Thực hành. - Cách vẽ: + Chọn công cụ vẽ hình chữ nhật. + Chọn kiểu nét vẽ hình chữ nhật. (có đường biên và tô màu bên trong, kiểu thứ 2). + Vẽ hình chữ nhật. + Dùng cụng cụ đường thẳng vẽ các nét còn lại. - Làm mẫu. TH2:Vẽ chiếc tủ lạnh theo mẫu sau:. - Chú ý lắng nghe. - Ghi bài.. - Quan sát + thực hành..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Cách vẽ: + Chọn công hình chữ nhật. + Chọn kiểu nét vẽ hình chữ nhật. (có đường biên và tô màu bên trong, kiểu thứ 2) + Dùng dụng cụ đường thẳng vẽ các nét còn lại. - Làm mẫu. Vẽ hình vuông: - Để vẽ hình vuông, em nhấn giữ phím Shift trong khi kéo thả chuột. Chú ý thả nút chuột trước khi thả phím Shift. - Có 3 kiểu vẽ hình vuông giống như hình chữ nhật.. - Nghe + ghi chép vào vở.. - Quan sát + thực hành. - Chú ý lắng nghe.. - Quan sát và thực hành.. b. Hoạt động 2: - Thực hành vẽ trang trí hình vuông. - Quan sát thao tác của học sinh để kịp tời chỉnh sữa những chỗ sai. Vẽ hình chữ nhật tròn góc: 25’ 4. thực hành - Ta đã biết cách vẽ hình vuông, hình c. Hoạt động 3: chữ nhật thì với hình chữ nhật có 4 góc tròn thì cách vẽ cũng hoàn toàn tương tự thôi. - Cách vẽ: + Dùng công cụng cụ hình chữ nhật có bo tròn góc để vẽ. + Cách vẽ hình chữ nhật tròn góc bằng công cụ giống như cách vẽ hình chữ nhật có góc vuông bằng công cụ . Nó cũng có 3 dạng vẽ giống như là công cụ hình chữ nhật. d. Hoạt động 4: Thực hành: - TH1: Dùng công cụ và để vẽ đồng hồ treo tường như hình dưới Lắng nghe. đây..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Chú ý lắng nghe. - TH2: Dùng công cụ thích hợp để - Ghi vở cặp sách và ti vi như hình sau:.. - Quan sát + thực hành.. 3’. - Gợi ý vẽ: + vẽ cần tivi, vẽ quai cặp. +Tô màu cho cặp và ti vi. - Quan sát + thực - Làm mẫu. - Nhắc lại cách vẽ hình chữ nhật, hành hình vuông. - Đọc bài đọc thêm “ Lưu hình vẽ 4. Củng cố - của em”. dặn dò: - Đọc trước bài “Sao chép hình”.. Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2016 Ng ày 11/10/2016: Lớp: 4A1 Ng ày 12/10/2016: Lớp: 4A2 Ng ày 13/10/2016: Lớp: 4A3, 4A4 Tuần 6 Bài 3 : SAO CHÉP HÌNH (TIẾT 1,2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Học sinh biết tác dụng của việc sao chép các đối tượng khi làm việc trên máy tính. - Biết cách sao chép một phần hình vẽ. 2. Kỹ năng: Sau khi học xong bài này các em có khả năng: - Sử dụng thành thạo cách chọn, di chuyển hình vẽ. - Biết sao chép 1 hình thành nhiều hình. 3. Thái độ: Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo và cẩn thận trong quá trình vận dụng các công cụ vẽ. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: SGK, giáo án, máy chiếu, một số hình ảnh mẫu cho HS thực hành. - Học sinh: tập, bút. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg Nội dung HĐ của thầy HĐ của trò 5’ 1. Bài cũ: - Ổn định lớp. - Gọi học sinh nhắc lại các bộ - Trả lời. phận của máy tính để bàn và phần nào quan trọng nhất. - Trả lời. - Gọi học sinh nhắc lại cách vẽ hình vuông và hình chữ nhật. - Trả lời. - Gọi học sinh nhắc lại cách vẽ hình vuông có 4 góc tròn. - Nhận xét và cho điểm. - Ta đã ôn qua nhiều công cụ vẽ - Trả lời. hình, vậy thì em nào hãy cho thầy biết là để có 2 hoặc nhiều hình 62’ 2. Bài mới: giống nhau thì ta phải làm sao? - Ghi vào vở. - Ghi tựa bài mới “Sao chép hình”. 3. Các hoạt Hỏi HS: động: - Nếu trên hình vẽ có những phần - Phải sao chép thêm a. Hoạt động 1: hình ảnh giống hệt nhau hoặc có 1 hình khác nữa. từ 2 hay nhiều hình giống nhau thì ta phải làm thế nào? - Có thể có nhưng rất - Các em có thể vẽ được các hình khó khăn. giống nhau và có kích thước bằng nhau không? - Để làm được việc này thì trong phần vẽ đã cung cấp cho chúng ta một công cụ thật thuận tiện, đó là công cụ sao chép hình. - Nghe+ ghi.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> b. Hoạt động 2:. sao chép hình: - Để thực hiện sao chép hình thì ta phải thực hiện theo quy tắc sau: + Chọn hình vẽ cần sao chép. + Nhấn giữ phím Ctrl và kéo thả phần đã chọn tới ví trí mới. + Nháy chuột ở ngoài vùng chọn để kết thúc. - Thực hành làm mẫu cho học sinh quan sát. - Cho bài tập để học sinh thực hành, sau đó gọi một vài học sinh lên thực hành trên máy chiếu. - Quan sát tao tác của học sinh để kịp thời sữa chữa các thao tác sai. TH: Vẽ một quả cam sau đó sao chép thành 4 quả có kích thước bằng nhau. - Làm mẫu. 4. Thực hành: - Sau khi sao chép hình sau sẽ đè Sử dụng biểu lên hình trước (hình trước sẽ bị tượng trong mất đi, nếu ta để các hình cạnh suốt: nhau) để các hình trước đó không mất đi ta nhấn chuột vào biểu tượng trong suốt (trước khi sao chép.. - Làm mẫu: Vẽ hình tròn rồi sao chép. - TH1: Vẽ hình quả cam và sao chép thành 2 quả cam khác. - Cách vẽ: + Dùng công cụ vẽ đường cong, hình tròn và đổ màu. + Sử dụng công cụ sao chép.. - Quan sát + thực hành.. - Quan sát, thực hành.. - Trả lời. - Trả lời. - Nhận xét. - Lắng nghe.. - Lắng nghe, quan sát.. - Thực hành vẽ qủa - TH2: Có một hình mẫu của quả cam rồi sao chép.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> nho và lá nho. Em hãy di chuyển thành nhiều quả cam chúng thành một chùm nho hoàn khác. chỉnh.. 3’. - Nhắc lại cách sao chép 1 hình - Thực hành di thành nhiều hình. chuyển quả nho và lá 4. Củng cố - dặn - Nhắc lại cách dùng của biểu nho thành một chùm tượng trong suốt. dò: nho. - Lắng nghe.. Tuần 8 Thứ ba ngày 27 háng 10 năm 2015 Ng ày 27/10/2015: Lớp: 4A4, 5A2 Ng ày 28/10/2015: Lớp: 4A2, 4A3, 5A1, 5A2 Ng ày 29/10/2015: Lớp: 5A5 Ng ày 30/10/2015: Lớp: 5A3, 4A1. Bài kiểm tra số 2 Câu 1:.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> - Vẽ chiếc phong bì thư có dạng sau:. - Vẽ và tô màu đỏ cho 2 hình e-lip và 2 hình tròn ngay cạnh chiếc phong bì vừa vẽ. - Lưu lại với tên là KT + tên mình + lớp (Ví dụ: KT Lan 5A) Câu 2: - Dùng các công cụ vẽ đã học hãy vẽ hình con gà như sau:. Câu 3: Vẽ cảnh đêm hội trung thu mà em thích nhất - Lưu lại với tên là KT + tên mình + lớp (Ví dụ: KT Lan 5A). Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2016 Ng ày18 /10/2016: Lớp: 4A1 Ng ày 19/10/2016: Lớp: 4A2 Ng ày 20/10/2016: Lớp: 4A3, 4A4 Tuần 7 Bài 4 : VẼ HÌNH E - LÍP, HÌNH TRÒN (TIẾT 1,2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Học sinh biết sử dụng công cụ vẽ hình tròn để vẽ hình e – lip và hình tròn. 2. Kỹ năng:.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Sau khi học xong bài này các em có khả năng: Kết hợp các hình e – lip, hình tròn với các nét vẽ khác để tạo được những hình ảnh vẽ thực hơn 3. Thái độ: Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo và cẩn thận trong quá trình vận dụng các công cụ vẽ. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: SGK, giáo án, máy chiếu, một số hình ảnh mẫu cho học sinh quan sát. - Học sinh: tập, bút. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg Nội dung HĐ của thầy HĐ của trò 5’ 1. Bài cũ: - Ổn định lớp. Đặt câu hỏi: - Trả lời. - Cách chọn màu vẽ và màu nền. - Trả lời. - Nhắc lại các thao tác khi sao - Nhận xét. chép hình. - Nhận xét. - Chú ý lắng nghe.. 62’ 2. Bài mới:. 3. Các hoạt động: a. Hoạt động 1:. Để tiếp tục chương trình vẽ, thầy sẽ hướng dẫn cho các em cách vẽ hình tròn, hình e - lip. - Ghi bài vào vở. Vẽ hình e - lip, hình tròn: * Cách vẽ hình e-lip: + Nhắp chọn công cụ trong hộp công cụ. + Nhắp chuột để chọn một trong ba kiểu vẽ hình e -lip ở phía dưới hộp công cụ. - Chú ý lắng nghe + + Kéo thả chuột theo hướng chéo ghi vào vở. tới khi được hình em muốn rồi thả chuột. * Cách vẽ hình tròn: - Để vẽ hình tròn em nhấn giữ phím Shift trong khi kéo thả chuột. Chú ý thả nút chuột trước khi thả phím Shift. - Có 3 kiểu vẽ hình e-lip, hình tròn giống như khi vẽ hình chữ nhật..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> b. Hoạt động 2: - Quan sát hình mẫu. TH1: Sử dụng công cụ hình e-lip vẽ hình minh họa hệ mặt trời.. - Quan sát thao tác của - Cách vẽ: giáo viên + thực hành. Dùng công cụ e-lip vẽ 3 hình elip và 4 hình tròn, thêm một vài - Xem hình mẫu. nét thẳng để tạo hình mặt trời. - Làm mẫu. TH2: Dùng công cụ hình e-lip và công cụ đã học để vẽ hình sau:. Thự hành:. - Cách vẽ: + Dùng công cụ e-lip vẽ hình 1. + Dùng công cụ sao chép để sao chép hình 1 thành hình 2, hình 2 - Quan sát thao tác của thành hình 3, hình 3 thành hình 4. giáo viên + thực hành. + Thêm một số nét vẽ nữa cho phù hợp. - Làm mẫu cho học sinh quan sát. TH3: Vẽ lọ hoa và hoa như hình.. - Cách vẽ:. - Trả lời..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> + Dùng công cụ đường cong và e- - Trả lời. lip để vẽ. - Nhận xét. + Thực hiện sao chép hình 1 thành thành hình 2, hình 2 thành hình 3. - Chú ý lắng nghe. - Làm mẫu. TH4: Vẽ mắt kính. - Xem hình mẫu.. 3’. - Cách vẽ: + Dùng công cụ hình e-lip để vẽ đường tròn. + Dùng công cụ đường cong để vẽ gọng kính. + Thực hiện sao chép hình 1 4. Củng cố - dặn thành hình 2, hình 2 thành hình 3. dò: - Làm mẫu.. - Quan sát thao tác của giáo viên và thực hành.. - Xem hình mẫu.. - Nhắc lại cách vẽ hình e-lip, hình tròn. Thứ ba ngày 25 tháng 10 năm 2016 Ng ày 25/10/2016: Lớp: 4A1 Ng ày 26/10/2016: Lớp: 4A2 Ng ày 27/0/2016: Lớp: 4A3, 4A4 Tuần 8 Bài 5: VẼ TỰ DO BẰNG CỌ VẼ, BÚT CHÌ (TIẾT 1,2) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh biết sử dụng 2 công cụ cọ vẽ và bút chì để vẽ các hình tự do. 2. Kỹ năng: Sau khi học xong bài này các em có khả năng: Kết hợp công cụ cọ vẽ, bút chì với các nét vẽ khác để tạo được những hình ảnh vẽ thực hơn.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> 3. Thái độ: Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo và cẩn thận trong quá trình vận dụng các công cụ vẽ. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: SGK, giáo án, máy chiếu, một số hình ảnh mẫu cho học sinh quan sát. - Học sinh: tập, bút. III. Các hoạt động dạy học: Tg. Nội dung. 3’. 1.Bài cũ:. HĐ của thầy - Ổn định lớp.. HĐ của trò - Trả lời.. - Hỏi HS:. - Giữ phím Shift + Trong lúc vẽ bằng công cụ hình tròn trong lúc vẽ. nếu muốn vẽ được hình tròn thì ta phải thực hiện thao tác nào? + Cách chọn màu vẽ và màu nền.. + Em có thể dùng con chuột phải vẽ hay không? 3 2. Bài mới: 0’. - Nhắp chuột trái lên ô màu bất kì để chọn màu vẽ, nhắp chuột phải lên ô màu bất kì để chọn màu nền.. - Có. - Để góp phần tô điểm cho bài vẽ của chúng ta thêm phong phú hơn. Hôm nay thầy sẽ giới thiệu cho các em 2 công cụ vẽ nữa, đó là: công cụ vẽ bút Chú ý lắng nghe. chì và cọ. - Ghi tựa bài mới. 3. Các hoạt động: a. Hoạt động 1: Vẽ bằng cọ vẽ: * Các bước thực hiện: - Chọn công cụ cọ vẽ trong hộp công cụ. - Chú ý lắng nghe và ghi vào - Chọn màu vẽ. vở. - Chọn nét vẽ ở phía dưới hộp công cụ. - Kéo thả chuột để vẽ. b. Hoạt động 2: Thực hành:.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> TH1: Dùng công cụ cọ vẽ để vẽ bông hoa như hình dưới.. - Xem hình mẫu.. Cách vẽ: + Chọn công cụ cọ vẽ. + Chọn màu hồng trong hộp màu. + Chọn nét vẽ. + Vẽ. - Làm mẫu. - Nhận xét hình vẽ của HS. TH2: Dùng công cụ cọ vẽ để vẽ con mèo như hình:. TH2: 3 0’. - Quan sát và thực hành. - Cho HS quan sát hình mẫu. - Vẽ mẫu. - Nhận xét hình vẽ của HS.. -Củng cố và dặn dò:. - Quan sát + thực hành..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Tuần 11 Thứ ba ngày 17 tháng 11năm 2015 Ng ày 17/11/2015: Lớp: 4A4, 5A2 Ng ày 18/11/2015: Lớp: 4A2, 4A3, 5A1, 5A2 Ng ày 19/11/2015: Lớp: 5A5 Ng ày 21/11/2015: Lớp: 5A3, 4A1 Bài 6: THỰC HÀNH TỔNG HỢP (TIẾT 1) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh nhớ lại kiến thức chung về chương đã học. 2. Kỹ năng: Sau khi học xong bài này các em có khả năng: Sử dụng các công cụ đã học, vận dụng các kỹ năng tổng hợp để vẽ hình. 3. Thái độ: Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo và cẩn thận trong quá trình vận dụng các công cụ vẽ. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: SGK, giáo án, máy chiếu, một số hình ảnh mẫu cho học sinh quan sát. - Học sinh: tập, bút..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> III. Các hoạt động dạy học: Tg 5’. 27’. Nội dung 1. Bài cũ:. 2. Bài mới:. HĐ của thầy 1. Bài cũ: - Ổn định lớp. - Hỏi HS: + Nêu các bước thực hiện vẽ bằng công cụ cọ vẽ. + Nêu các bước thực hiện vẽ bằng công cụ bút chì. + Em có thể dùng con chuột phải vẽ hay không? 2. Bài mới: - Để củng cố lại những vấn đề trong phần học vẽ thì hôm nay thầy sẽ hướng dẫn các em bài thực hành tổng hợp. - Ghi tựa bài mới. 3. Hoạt động 3: Hỏi: Trước khi vẽ 1 hình nào đó các em cần chú ý những điều gi?. HĐ của trò. -Trả lời.. - Lắng nghe.. - Trả lời câu hỏi. + Xem hình vẽ có những nét cơ bản nào. + Sử dụng công cụ nào để vẽ nét đó. + Dùng màu nào để tô. + Phần nào có thể sao chép được.. - Chú ý lắng nghe + - Nhận xét và bổ sung. quan sát hình + nhận TH1: Cho HS quan sát hình ảnh xét. ngôi nhà ven đường để nhận xét. + Các nét vẽ: Tường nhà, mái nhà, cửa sổ, cửa chính, cây, đường chân trời, con đường. + Sử dụng công cụ hình chữ nhật, hình vuông, đường thẳng. + Sử dụng màu da cam, xanh, nâu để tô màu. - Cho HS xem hình mẫu để thực hành. TH2: Vẽ hình bông hoa - Cho HS quan sát bông hoa..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> - Nêu cách vẽ: + Vẽ một hình tròn và dùng đường thẳng chia đường tròn thành những - Thực hành. ô bằng nhau (số cánh hoa). + Dùng cõ vẽ để vẽ cánh hoa, hộp - Quan sát phun màu vẽ nhị hoa. - Làm mẫu.. - Quan sát và thực hành.. Tiết 2 Tg. Nội dung. 35’. 3. thực hành. HĐ của thầy. HĐ của trò. TH3: Vẽ một bông hoa gồm cánh hoa, cuống hoa, lá hoa. - Cho HS quan sát hình mẫu. -Trả lời. - Nhận xét. - Có. - Lắng nghe.. - Nêu cách vẽ: + Các nét vẽ gồm cuống hoa, cánh hoa, lá hoa. Lá hoa có thể dùng công cụ sao chép. + Dùng công cụ đường cong để vẽ - Chú ý lắng nghe + quan sát hình mẫu. sau đó đổ màu xanh và tím. - Làm mẫu. TH4: Dùng các công cụ vẽ đã học để vẽ con gà như hình sau:.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> TH5: Dùng công cụ sao chép hình hãy sao chép một quả táo thành - Quan sát + thực hành. nhiều quả táo theo mẫu sau:. - Nhắc lại các bước cơ bản để vẽ một hình. - Cần quan sát hình ảnh thật cẩn thận để tìm ra cách vẽ hiệu quả - Thực hành. nhất. 4. Củng cố - - Về xem lại các bài đã học để - Lắng nghe. dặn dò: chuẩn bị cho tiết tới ôn tập và làm bài kiểm tra..

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Tuần 12 Thứ ba ngày 24 tháng 11năm 2015 Ng ày 24/11/2015: Lớp: 4A4, 5A2 Ng ày 25/11/2015: Lớp: 4A2, 4A3, 5A1, 5A2 Ng ày 26/11/2015: Lớp: 5A5 Ng ày 27/11/2015: Lớp: 5A3, 4A1 ÔN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh nhớ lại kiến thức chung về chương đã học. 2. Kỹ năng: Sau khi học xong bài này các em có khả năng: sử dụng các công cụ đã học, vận dụng các kỹ năng tổng hợp để vẽ hình. 3. Thái độ: Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo và cẩn thận trong quá trình vận dụng các công cụ vẽ. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: SGK, giáo án, máy chiếu, một số hình ảnh mẫu cho học sinh quan sát. - Học sinh: tập, bút. III. Các hoạt dộng dạy học: Tg. Nội dung. 3’. 1. Bài cũ: 2. Bài mới:. HĐ của thầy. HĐ của trò. - Ổn định lớp Để hệ thống lại những gì mà ta đã được học trong phần vẽ thì - Lắng nghe. hôm nay chúng ta sẽ đi vào tiết ôn tập..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> 27’. 3. Các hoạt động: a. Hoạt động 1:. * Bài 1: Những gì em đã biết Hỏi: + Để chọn màu vẽ em nhấn nút chuột nào? + Để chọn màu nền nhấn nút chuột nào?. - Để chọn màu vẽ nhấn nút trái chuột. - Để chọn màu nền ta nhấn nút phải chuột. - Trả lời câu hỏi. + Chọn công cụ đường thẳng trong hộp công cụ. Hỏi: Trình bày cách để vẽ + Chọn màu vẽ. đường thẳng + Chọn nét vẽ ở phía dưới hộp công cụ. Hỏi: Trình bày cách vẽ đường + Kéo thả chuột từ điểm cong? đầu tới điểm cuối. - Trả lời câu hỏi. * Bài 2: Vẽ hình chữ nhật, + Chọn công cụ đường hình vuông cong trong hộp công cụ. Hỏi: Cách vẽ hình chữ nhật? + Chọn màu vẽ, nét vẽ. + Kéo thả chuột từ điểm đầu tới điểm cuối. + Nhấn giữ chuột trái để uốn cong đoạn thẳng. Hỏi: Trình bày cách vẽ hình vuông? * Bài 3: Sao chép hình. Hỏi: Trình bày cách để sao chép hình.. b. Hoạt động 2: * Bài 4: Vẽ hình e-lip, hình tròn. Cách vẽ hình e-lip, hình tròn tương tự như cách vẽ hình chữ nhật – hình vuông. * Bài 5: Vẽ tự do bằng cọ vẽ, bút chì. Hỏi: Trình bày cách vẽ bằng cọ vẽ.. - Trả lời câu hỏi. + Chọn công cụ hình chữ nhật trong hộp công cụ. + Chọn kiểu hình chữ nhật ở phía dưới hộp công cụ. + Kéo thả chuột từ điểm bắt đầu theo hướng chéo tới điểm kết thúc. - Trả lời câu hỏi. + Để vẽ hình vuông, em nhấn giữ phím Shift trong khi kéo thả chuột. - Trả lời câu hỏi. + Chọn 1 phần hình vẽ. + Nhấn giữ phím Ctrl và kéo thả phần đã chọn tới vị trí mới. + Nháy chuột ở ngoài vùng chọn để kết thúc. - Chú ý lắng nghe - Trả lời câu hỏi. + Chọn công cụ cọ vẽ có.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> 3’. trong hộp công cụ. + Chọn màu để vẽ. + Chọn nét vẽ ở phía dưới Hỏi: Trình bày cách vẽ bằng hộp công cụ. bút chì? + Kéo thả chuột để vẽ. - Trả lời câu hỏi. + Giống như vẽ bằng cọ 4. Củng cố - - Về nhà xem lại kỹ bài để buổi vẽ nhưng chỉ khác là dặn dò: tới làm bài kiểm tra thật tốt. không cần chọn nét vẽ. - Lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(35)</span> KIỂM TRA Câu 1: Em hãy vẽ các hình sau: - Vẽ chiếc phong bì thư có dạng sau:. - Vẽ và tô màu đỏ cho 2 hình e-lip và 2 hình tròn ngay cạnh chiếc phong bì vừa vẽ. - Lưu lại với tên là KT + tên mình + lớp + số thứ tự bài thực hành (Ví dụ: KT Lan 51 1) Câu 2: - Dùng các công cụ vẽ đã học hãy vẽ hình co gà như sau:. Câu 3: Em hãy vẽ quang cảnh trường em giờ ra chơi - Lưu lại với tên là KT + tên mình + lớp + số thứ tự bài thực hành (Ví dụ: KT Lan 5A 2). THANG ĐIỂM THỰC HÀNH.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Câu 1: - Vẽ đúng được 3 điểm. - Vẽ đẹp được 1 điểm. - Lưu đúng tên theo yêu cầu được 1 điểm. Câu 2: - Vẽ đúng được 3 điểm. - Vẽ đẹp được 1 điểm. - Lưu đúng tên theo yêu cầu được 1 điểm. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM LÝ THUYẾT Câu 1: (4 đ) (Mỗi ý đúng được 1 điểm.) - Chọn công cụ cọ vẽ. - Chọn màu vẽ. - Chọn nét vẽ. - Vẽ. (Lưu ý: ở ý 2 và 3 có thể đảo vị trí cho nhau.) Câu 2: (6 đ) (Mỗi câu đúng được 1 điểm) 2.1 d 2.2 b 2.3 d. 2.4 c. 2.5 c. 2.6 b.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Tuần 13 Thứ ba ngày 1 tháng 12 năm 2015 Ng ày 1/12/2015: Lớp: 4A4, 5A2 Ng ày 2/12/2015: Lớp: 4A2, 4A3, 5A1, 5A2 Ng ày 3/12/2015: Lớp: 5A5 Ng ày 4/12/2015: Lớp: 5A3, 4A1 EM TẬP GÕ 10 NGÓN Bài 1: VÌ SAO PHẢI TẬP GÕ 10 NGÓN (TIẾT 1,2) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Sau khi học xong bài này, các em có khả năng: - Nhớ lại các hàng phím và các chức năng của các phím đặc biệt. - Biết tư thế ngồi làm việc, cách đặt tay đúng để có thể gõ 10 ngón. - Hiểu và nắm được sự cần thiết của kỹ năng học gõ bàn phím bằng 10 ngón. - Biết được gõ bàn phím bằng 10 ngón thì sẽ gõ nhanh và chính xác hơn. Do đó tiết kiệm được thời gian và công sức. 2. Kỹ năng: Dùng phần mềm Mario hoặc chương trình luyện tập gõ bàn phím để luyện tập gõ bàn phím bằng 10 ngón. 3. Thái độ: - Có thái độ học gõ 10 ngón nghiêm túc, coi việc gõ phím là một nhiệm vụ học tập. - Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình học tập. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: SGK, giáo án, phòng máy, phần mềm luyện gõ phím. - Học sinh: tập, bút. III. Các hoạt động dạy học: TG Nội dung HĐ của thầy HĐ của trò 5’ 1. Bài cũ: - Gọi HS nhắc lại các thao tác để vẽ một hình e-lip. - Nhận xét - Trả lời. Chúng ta đã làm quen với máy tính đã - Nhận xét. 52’ 2. Bài khá lâu rồi, hôm nay chúng ta hãy ôn lại mới: cách gõ các hàng phím trên bàn phím nhé. - Lắng nghe. a. Hoạt động 1: Giới thiệu bàn phím: - Trả lời câu hỏi. - Gọi HS nhắc lại các hàng phím trên bàn - Gồm 5 hàng phím: 3. Các phím. Hàng phím trên, hàng hoạt - Nhắc lại và nhận xét. phím dưới, hàng phím động: Hỏi: Các em hãy quan sát trên bàn phím số, hàng phím cơ sở, và có nhận xét gì về hàng phím cơ sở. hàng phím chứa dấu - Ngoài các hàng phím đó các em cần nhớ cách. các phím đặc biệt và hay dùng đó là phím - Nhận xét. nào? - Trả lời câu hỏi..

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Hỏi: Phím Shift có tác dụng gì? Hỏi: Chức năng của phím Enter? Hỏi: Chức năng của phím Space bar? b. Hoạt động 2: Cách đặt tay lên bàn phím: Hỏi: Để gõ các phím em phải đặt tay lên hàng phím nào? - Cho hs quan sát tranh. * Quy tắc gõ: Lấy hàng cở sở làm chuẩn. Khi gõ các ngón tay có thể rời hàng cơ sở để gõ phím. Sau khi gõ xong đưa các ngón tay về hàng phím này. Hoạt động 3: Thực hành gõ phím: Cho Hs khởi động phần mềm Mario để thực hành luyện tập gõ bàn phím: + Hàng phím cơ sở. + Hàng phím trên + hàng phím cơ sở. + Hàng phím dưới. + Hàng phím số. Cho Hs khởi động phần mềm Mario để luyện tập gõ các hàng phím. - Lưu ý: cách đặt tay lên các phím xem có đúng hay không; gõ phím chậm và chính xác không cần gõ nhanh.. 3’. + Hàng cở sở có 2 phím có gai là F và J. - Trả lời câu hỏi. Phím Shift, phím enter và phím Space bar (phím khoảng cách). + Dùng để gõ chữ in hoa và kí hiệu trên của phím. - Trả lời câu hỏi. + Phím Enter dùng để xuống dòng. - Trả lời câu hỏi. + Dùng để cách 2 từ.. - Trả lời câu hỏi. + Đặt tay lên các phím xuất phát ở hàng cở sở. Hai ngón 4 Thực trỏ đặt lên hai phím hành: có gai, cá ngón còn lại của hai bàn tay thì đặt lên những phím ngay cạnh bên (mỗi ngón trên một phím). - Quan sát. - Quan sát thao tác của Hs để sửa chữa - Chú ý lắng nghe và 4. Củng cho phù hợp. ghi vở. cố - dặn - Cố gắng luyện tập gõ bàn phím bằng 10 - Chú ý lắng nghe + dò: ngón. thực hành. - Về nhà đọc trước bài "Gõ từ đơn giản". - Trả lời. - Nhận xét. - Lắng nghe. - Lắng nghe.. Tuần 14 Thứ ba ngày 8 tháng 12 năm 2015 Ng ày 8/12/2015: Lớp: 4A4, 5A2 Ng ày 9/12/2015: Lớp: 4A2, 4A3, 5A1, 5A2.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Ng ày 10/12/2015: Lớp: 5A5 Ng ày 11/12/2015: Lớp: 5A3, 4A1 Bài 2: GÕ TỪ ĐƠN GIẢN (TIẾT 1,2) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hs hiểu được khái niệm từ trong soạn thảo văn bản. - Nắm được các nguyên tắc để gõ đúng một từ. 2. Kỹ năng: - Bước đầu hiểu và có kỹ năng gõ các từ đơn giản bao gồm hai hoặc ba chữ cái. - Hs thao tác được với phần mềm luyện tập gõ bàn phím để luyện tập gõ các từ đơn giản. 3. Thái độ: Có thái độ học gõ 10 ngón nghiêm túc, coi việc gõ phím là một nhiệm vụ học tập. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: SGK, giáo án, phòng máy tính. - Học sinh: tập, bút. III. Các hoạt động dạy học: TG Nội dung HĐ của thầy HĐ của trò 5’ 1. Bài cũ: - Ổn định lớp. - Nêu cách đặt tay lên hàng phím cơ sở. - Nhận xét - Nhận xét. 52’ 2. Bài mới: Chúng ta đã được làm quen với các hàng phím trên bàn phím, mỗi một phím chứa một chữ cái. Một từ được kết hợp - Lắng nghe. bởi nhiều chữ cái trên bàn phím. Hôm nay chúng ta sẽ gõ các phím kết hợp với nhau để tạo thành một từ có nghĩa. 3. Các hoạt Hỏi: Định nghĩa về từ. động: - Các từ cách nhau bằng một dấu cách. a. Hoạt - Để gõ 1 từ, em gõ từng chữ cái theo động 1: Gõ đúng trật tự của nó. Khi gõ xong 1 từ em - Từ gồm 1 hoặc từ gõ phím cách sau đó đưa ngón tay về nhiều chữ cái. hàng cở sở. b. Hoạt Thực hành - Chú ý lắng nghe. động 2: Sử dụng phần mềm Typer Shark Deluxe (Tap Danh May). - Khởi động phần mềm Typer Shark Deluxe - Nháy chuột để chọn mục Typing Tutor - Gõ nội dung gợi ý phía trên màn hình - Chú ý lắng nghe. (chú ý các ngón tay nào sẽ gõ và gõ vào phím nào)..

<span class='text_page_counter'>(40)</span> 3’. - Nhắp chọn Next hoặc Previous (Pre) để chọn nội dung luyện tập. - Làm mẫu. - Quan sát và sửa lỗi cho học sinh. 3. Các hoạt Thực hành nâng cao động: - Khởi động phần mềm Typer Shark c. Hoạt Deluxe động 3: - Nháy chuột để chọn mục Adventure, sau đó chọn 1 trong các mục sau để luyện tập: + Easy: mức dễ + Normal: mức bình thường + Hard: mức khó + Expert, X-Treme: mức nâng cao - Gõ nội dung gợi ý xuất hiện trên thân của mỗi chú cá mập. Nếu gõ đúng thì chú cá mập biến mất; nếu gõ sai thì gõ lại ký tự ấy; nếu gõ không kịp thì sẽ bị chú cá mập ăn thịt – có nghĩa là chúng ta đã bị thua cuộc và phải thực hiện lại. - Nếu ta đi đến cùng thì sẽ nhận một phần thưởng và sang vòng tiếp theo. - Làm mẫu. - Quan sát và sửa lỗi cho học sinh. 4. Củng cố - Khái quát cách gõ các từ đơn giản. - dặn dò: - Về nhà luyện tập thêm để gõ phím thành thục hơn.. - Quan sát - thực hành.. - Từ gồm 1 hoặc nhiều chữ cái. - Chú ý lắng nghe. - Chú ý lắng nghe.. - Quan sát - thực hành. - Thực hành dưới sự hướng dẫn của giáo viên.. - Lắng nghe. Tuần 15 Thứ ba ngày 15 tháng 12 năm 2015 Ng ày 15/12/2015: Lớp: 4A4, 5A2 Ng ày 16/12/2015: Lớp: 4A2, 4A3, 5A1, 5A2 Ng ày 17/12/2015: Lớp: 5A5 Ng ày 18/12/2015: Lớp: 5A3, 4A1 Bài 3: SỬ DỤNG PHÍM SHIFT (TIẾT 1).

<span class='text_page_counter'>(41)</span> I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hs nắm được chức năng và cách giữ phím shift bằng ngón tay út trong khi tập gõ bằng 10 ngón. - Hs hiểu được muốn gõ được chữ hoa thì phải gõ kết hợp phím shift với phím cần viết hoa. - Nắm được nguyên tắc để gõ đúng chữ hoa. 2. Kỹ năng: Sau khi học xong bài này các em có khả năng: - Biết cách sử dụng phím Shift. - Vận dụng phím Shift để gõ. 3. Thái độ: Có thái độ học gõ 10 ngón nghiêm túc, coi việc gõ phím là một nhiệm vụ học tập. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: SGK, giáo án, phòng máy tính. - Học sinh: tập, bút. III. Các hoạt động dạy học: Nội TG HĐ của thầy HĐ của trò dung 5’ 1.Bài cũ: - Ổn định lớp - Trình bày cách đặt tay lên hàng phím cơ sở. - Trả lời. - Nhận xét. - Nhận xét 20’ 2. Bài Để gõ một chữ hoa thì ta phải thực hiện như thế mới: nào? Bài học hôm nay sẽ giúp em làm được điều - Chú ý lắng này. nghe. 2. Bài mới: 3. Các hoạt động:. a. Hoạt động 1: Nhiệm vụ của phím shift – cách đặt tay lên phím shift: MT: Hs biết được nhiệm vụ của phím shift và cách đặt tay lên phím shift. Hỏi: - Trình bày chức năng của phím shift. - Hai phím shift - Cách gõ: dùng để gõ chữ + Ngón út vươn ra nhấn giữ phím shift, đồng in hoa hoặc kí thời gõ phím chính. hiệu trên của - Việc gõ đồng thời như vậy gọi là gõ tổ hợp những phím có phím. 2 kí hiệu. b. Hoạt động 2: Thực hành MT: Hs biết cách khởi động phần mềm luyện tập - Chú ý lắng gõ bàn phím để luyện tập. nghe + quan.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> - Cách thực hiện: + Khởi động phần mềm tập đánh máy để luyện tập. + Nhấn phím bất kỳ để tiếp tục. + Nhấn phím F2 để chọn bài luyện tập. + Lựa chọn số (từ 1 đến 47), sau đó nhấn enter để luyện tập. - Làm mẫu. - Hs thực hành - Quan sát và sửa lỗi c. Hoạt động 3: Cách thoát phần luyện tập gõ phím: MT: Hs biết được làm thế nào để thoát khỏi chương trình mình đang thực hiện. - Nếu muốn thoát chương trình đang luyện tập thì ta thực hiện như sau: Nhấn phím F10 trên bàn phím để thoát. Hỏi HS nhiệm vụ của phím shift – cách đặt tay lên phím shift: MT: Nhắc cho HS nắm được nhiệm vụ của phím shift và cách đặt tay lên phím shift. b. Hoạt động 2: Thực hành MT: Hs biết cách khởi động phần mềm luyện tập gõ bàn phím để luyện tập. - Cách thực hiện: 30’ 4 thực + Khởi động phần mềm Word để luyện tập. hành: + Đưa nội dung thực hành. 3’ 5. Củng - GV hướng dẫn. cố - dặn - Hs thực hành. dò: - Quan sát và sửa lỗi - Về nhà luyện tập lại cách gõ phím.. NỘI DUNG THỰC HÀNH GÕ CÁC KÝ HIỆU ĐẶC BIỆT SAU: ~, !, @, #, $, %, ^, &, *, (, ), {, }, |, :, “, <, >, ?, + TH1: GÕ NỘI DUNG THỰC HÀNH SAU: Keo Ca Keo Ket Keo Ca Keo Ket Tay Em Dua Deu Ba Gian Nha Nho Day Tieng Vong Keu TH2: GÕ NỘI DUNG THỰC HÀNH SAU:. sát.. - Quan sát giáo viên làm mẫu. - Quan sát. - Thực hành dưới sự hướng dẫn của giáo viên.. - Quan sát – thực hành. Trả lời. - Nhận xét.. - Quan sát giáo viên làm mẫu. - Quan sát. - Thực hành dưới sự hướng dẫn của giáo viên..

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Goc San Nho Nho Moi Xay Chieu Chieu Em Dung Noi Nay Em Trong Thay Troi Xanh Biec Menh Mong Canh Co Chop Trang Tren Song Kinh Thay. TH3: GÕ NỘI DUNG THỰC HÀNH SAU: Con Meo Ma Treo Cay Cau Hoi Tham Chu Chuot Di Dau Vang Nha Chu Chuot Di Cho Duong Xa Mua Mam Mua Muoi Gio Cha Chu Meo TH4: GÕ NỘI DUNG THỰC HÀNH SAU: CHI EM Cai ngu may ngu cho ngoan De chi trai chieu, buong man cho em. Choi ngoan mau quet sach them, Hon bi thuc doi lim dim chan tuong. Dan ga ngoan cho ra vuon, Luong rau tay me moi uom dau hoi. Me ve, tran uot mo hoi, Nhin hai cai ngu chung loi hat ru. TRAN DAC TRUNG TH5: GÕ NỘI DUNG THỰC HÀNH SAU: Con ong lam mat, yeu hoa Con ca boi, yeu nuoc; con chim ca, yeu troi Con nguoi muon song, con oi Phai yeu dong chi, yeu nguoi anh em. Mot ngoi sao chang sang dem Mot than lua chin, chang nen mua vang Mot nguoi – dau phai nhan gian? Song chang, mot dom lua tan ma thoi!.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Tuần 16 Thứ ba ngày 22 tháng 12 năm 2015 Ng ày 22/12/2015: Lớp: 4A4, 5A2 Ng ày 23/12/2015: Lớp: 4A2, 4A3, 5A1, 5A2 Ng ày 24/12/2015: Lớp: 5A5 Ng ày 25/12/2015: Lớp: 5A3, 4A1 Bài 4: ÔN LUYỆN GÕ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Ôn luyện cách gõ và kĩ năng gõ các từ đơn giản có kết hợp với phím Shift để gõ các chữ in hoa - Nắm được nguyên tắc đặt tay lên bàn phím để thực hành. 2. Kỹ năng: Sau khi học xong bài này các em có khả năng: - Nắm vững được cách đặt hai bàn tay lên các hàng phím. - Gõ được tất cả các phím có trên bàn phím (kể cả những kí hiệu đặc biệt). 3. Thái độ: Có thái độ thực hành nghiêm túc, coi việc gõ phím là nhiệm vụ học tập. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: SGK, giáo án, bài thực hành, phòng máy tính. - Học sinh: tập, bút. III. Các hoạt động dạy học: TG Nội dung HĐ của thầy HĐ của trò 5’ 1. Bài cũ: - Ổn định lớp. - Hỏi: Khu vực chính của bàn phím gồm mấy hàng phím cơ bản? - Trả lời câu hỏi. + Có 5 hàng phím cơ bản: * Hàng phím trên. * Hàng phím dưới. * Hàng phím cơ sở. - Nhận xét * Hàng phím số. - Hỏi: Cách sử dụng phím Shift. * Hàng phím chứa phím cách. - Nhận xét - Nhận xét. 27’ 2. Bài mới: Để củng cố lại những gì ta đã - Trả lời câu hỏi. được học thì buổi học hôm nay cô - Nhận xét sẽ hướng dẫn các em ôn tập lại về cách gõ phím. 3.Các hoạt - Lắng nghe. động: a. Hoạt động 1: Nhắc lại: - Nhắc lại cách đặt tay lên các hàng phím trên bàn phím. - Nhắc lại cách dùng phím Shift để gõ chữ hoa và các kí hiệu đặc - HS nhắc lại..

<span class='text_page_counter'>(45)</span> biệt trên bàn phím. b. Hoạt động 2: Thực hành: - Đưa nội dung thực hành. - Hướng dẫn thực hành. - Quan sát học sinh thực hành. 3’. - Nhận xét quá trình thực hành 4. Củng cố của học sinh. - dặn dò: - Tuyên dương những tổ, cá nhân thực hành tốt. - Như vậy sau khi học xong bài này các em phải biết gõ các phím ở các hàng phím. - Về nhà ôn luyện thêm để có thể gõ thành thạo.. BÀI KIỂM TRA SỐ 4 GÕ CÁC KÝ HIỆU ĐẶC BIỆT SAU: ~, !, @, #, $, %, ^, &, *, (, ), {, }, |, :, “, <, >, ?, + TH1: GÕ NỘI DUNG THỰC HÀNH SAU:. - HS nhắc lại. - Quan sát + lắng nghe. - Thực hành dưới sự hướng dẫn của giáo viên. - Chú ý lắng nghe. -Lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(46)</span> NHO VIET BAC Ta ve, minh co nho ta Ta ve, ta nho nhung hoa cung nguoi. Rung xanh hoa chuoi do tuoi Deo cao nang anh dao gai that lung. Ngay xuan mo no trang rung Nho nguoi dan non chuot tung soi dang. Ve keu rung phach do vang Nho co em gai hai mang mot minh. Rung thu trang roi hoa binh Nho ai tieng hat an tinh thuy chung. TH2: GÕ NỘI DUNG THỰC HÀNH SAU: NHO BE NGOAN Di xa bo nho be minh Ben ban cam cui tay xinh chep bai Bam moi lam toan miet mai Kho ghe ma chang chiu sai bao gio Mai me tap ve, doc tho Hat ru em ngu au o ngot ngao. Xa con bo nho biet bao Nhung ma chi nho viec nao be ngoan. TH3: GÕ NỘI DUNG THỰC HÀNH SAU: TIENG HO TREN SONG Dieu ho cheo thuyen cua chi Gai vang len. Toi nghe nhu co con gio chieu thoi nhe nhe qua dong, roi vut bay cao. Doi canh than tien nhu nang toi bay len lo lung, dua den nhung ben bo xa la. Truoc mat toi, vua hien ra con song giong nhu song Thu Bon tu ngang troi chay lai... VO QUANG TH4: GÕ NỘI DUNG THỰC HÀNH SAU: DEM TRANG BEN HO TAY Ho ve thu, nuoc trong vat, menh mong. Trang toa sang roi vao cac gon song lan tan. Thuyen ra khoi bo thi hay hay gio dong nam, song vo rap rinh. Mot lat, thuyen vao gan mot dam sen. Bay gio, sen tren ho da gan tan nhung van con lo tho may doa hoa no muon. Mui huong dua theo chieu gio ngao ngat. PHAN KE BINH.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Tuần 19 Thứ ba ngày 12 tháng 1 năm 2016 Ng ày 12/1/2016: Lớp: 4A4, 5A2 Ng ày 12/1/2016: Lớp: 4A2, 4A3, 5A1, 5A2 Ng ày 12/1/2016: Lớp: 5A5 Ng ày 12/1/2016: Lớp: 5A3, 4A1 HỌC VÀ CHƠI CÙNG MÁY TÍNH BÀI 1: HỌC TOÁN VỚI PHẦN MỀM CÙNG HỌC TOÁN 4 (TIẾT 1).

<span class='text_page_counter'>(48)</span> I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS hiểu và biết cách sử dụng phần mềm học toán 4. 2. Kỹ năng: Sau khi học xong bài này các em có khả năng: - Tự khởi động và tự ôn luyện học toán theo phần mềm. - HS hiểu và thao tác thành thạo với các dạng toán khác nhau, thực hiện đúng theo quy trình làm bài theo theo hướng dẫn của phần mềm. 3. Thái độ: - Có ý thức và hiểu được ý nghĩa và tác dụng của phần mềm máy tính trong đời sống hàng ngày của con người. - Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình học tập. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: SGK, giáo án, phòng máy tính. - Học sinh: tập, bút. III. Các hoạt động dạy học: Tg Nội dung HĐ của thầy HĐ của trò 5’ 55’. 1. Bài cũ: 2. Bài mới:. 2.Các hoạt động:. - Ổn định lớp. Buổi học hôm nay thầy sẽ hướng dẫn các em học tiếp một phần học mới, đó là cùng học toán với máy tính. a. Hoạt động 1: Khởi dộng phần mềm: - Nháy đúp chuột vào biểu tượng có trên màn hình. - Nháy chuột tại chữ bắt đầu và bắt đầu luyện tập.. + Màn hình chính gồm các nút lệnh hình con cá hoặc con sao biển. + Mỗi nút lệnh tương ứng với một dạng toán.. - Chú ý lắng nghe + ghi chép vào vở. - Quan sát giáo viên làm mẫu, chú ý lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(49)</span> + Các nút lệnh bên trái tương ứng với nội dung kiến thức học kỳ I, các nút lệnh bên phải tương ứng với nội dung kiến thức học kỳ II. + Để luyện tập em hãy nhắp chuột lên một trong các nút lệnh. - Lắng nghe, quan b. Hoạt động 2: Hướng dẫn: sát. - Khi đã chọn dạng toán thích hợp thì chúng ta bắt đầu thực hành. - Trong lúc thực hành ta có thể nhắp chuột vào nút. để được trợ giúp.. Mỗi lần trợ giúp sẽ được trợ giúp 1 số đúng và sẽ bị trừ 1 điểm. - Nếu muốn làm lại bài hiện tại thì nhắp chuột vào nút . - Để kiểm tra bài làm, em hãy nháy nút . Nếu làm sai các số sai sẽ được tô màu và cách làm đúng được hiển thị bên cạnh. - Nhắp chuột vào nút để làm bài tiếp theo. - Mỗi bài làm đúng em sẽ được thưởng 5 điểm. - Sau khi làm xong 5 phép toán của một dạng toán, sẽ có một thông báo. . + Nháy nút Có để tiếp tục làm các phép toán cùng dạng. + Nháy nút Không để làm các phép toán dạng khác hoặc trở về màn - Lắng nghe, quan sát. hình chính. - Nhắp chuột vào nút lệnh trở về màn hình chính.. để.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> + Nháy nút Có để tiếp tục làm các phép toán cùng dạng. + Nháy nút Không để làm các phép toán dạng khác hoặc trở về màn hình chính. - Nhắp chuột vào nút lệnh để trở về màn hình chính. c. Hoạt động 3: Luyện tập: - Giáo viên làm mẫu một bài cho học sinh quan sát. - Cho HS thực hành + quan sát học sinh thực hành. - Nhận xét quá trình thực hành trên máy của HS. - Các em phải nắm được cách làm. - Về nhà đọc lại bài và ôn lại các kiến thức vừa học để hôm sau luyện tập cho tốt. Thực hành. Khởi dộng phần mềm: - Nháy đúp chuột vào biểu tượng có trên màn hình. - Nháy chuột tại chữ bắt đầu và bắt đầu luyện tập. + Màn hình chính gồm các nút lệnh hình con cá hoặc con sao biển. + Mỗi nút lệnh tương ứng với một dạng toán. + Các nút lệnh bên trái tương ứng với nội dung kiến thức học kỳ I, các nút lệnh bên phải tương ứng với nội dung kiến thức học kỳ II. + Để luyện tập em hãy nhắp chuột lên một trong các nút lệnh. b. Hoạt động 2: Hướng dẫn: - Khi đã chọn dạng toán thích hợp thì chúng ta bắt đầu thực hành.. - Quan sát. - Thực hành dưới sự hướng dẫn của GV. - Chú ý lắng nghe + rút kinh nghiệm.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> - Trong lúc thực hành ta có thể nhắp chuột vào nút. để được trợ giúp.. Mỗi lần trợ giúp sẽ được trợ giúp 1 số đúng và sẽ bị trừ 1 điểm. - Nếu muốn làm lại bài hiện tại thì nhắp chuột vào nút . - Để kiểm tra bài làm, em hãy nháy nút . Nếu làm sai các số sai sẽ được tô màu và cách làm đúng được hiển thị bên cạnh. - Nhắp chuột vào nút để làm bài tiếp theo. - Mỗi bài làm đúng em sẽ được thưởng 5 điểm. - Sau khi làm xong 5 phép toán của một dạng toán, sẽ có một thông báo.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Tuần 17 Thứ ba ngày 29 tháng 12 năm 2015 Ng ày 29/12/2015: Lớp: 4A4, 5A2 Ng ày 30/12/2015: Lớp: 4A2, 4A3, 5A1, 5A2 Ng ày 31/12/2015: Lớp: 5A5 ÔN TẬP HỌC KỲ I I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nhớ lại các kiến thức đã học ở các chương trước. 2. Kỹ năng: Sau khi học xong bài này các em có khả năng:.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> - Nhớ lại những kiến thức mà mình đã được học trước đó. - Vận dụng kiến thức để hoàn thành bài thực hành cho tốt. 3. Thái độ: Có thái độ thực hành nghiêm túc, coi việc gõ phím là nhiệm vụ học tập. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: SGK, giáo án, nội dung ôn tập, phòng máy tính. - Học sinh: tập, bút. III. Các hoạt động dạy học: TG Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3’ 1.Bài cũ: 57’ 2. Bài mới: - Ổn định lớp. Trong buổi học hôm nay thầy sẽ - Lắng nghe. hướng dẫn các em hệ thống lại những kiến thức mà mình đã được học từ đầu năm cho đến giờ. 3. Các hoạt a. Hoạt động 1: Chương 1 động: + Các dạng của thông tin gồm + Các bộ phận của máy tính. - Văn bản, âm thanh, hình ảnh. + Các thiết bị lưu trữ máy tính. - 4 bộ phận: bàn phím, màn hình, thân máy, b. Hoạt động 2: Chương 2 chuột. + Cách khởi động phần mềm - Đĩa mềm, đĩa cứng, paint đĩa CD, đĩa Flash (USB) + Cách vẽ hình chữ nhật, hình - Lắng nghe – trả lời. vuông. - Nhắp 2 lần chuột trái + Cách sao chép hình. lên biểu tượng Paint. + Cách vẽ hình Elíp, hình tròn. + Cách vẽ tự do bằng cọ vẽ, bút chì. c. Hoạt động 3: Chương 3 + Cách gõ mười ngón, gõ các từ - Lắng nghe – trả lời. đơn giản. + Cách sử dụng phím Shift. 4. Hoạt động 3: Thực hành - Lắng nghe. 3’ 4. Củng cố dặn dò: - Về nhà xem lại bài để buổi tới làm bài thi cho thật tốt nhé..

<span class='text_page_counter'>(54)</span> THI HỌC KỲ I I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hệ thống lại các nội dung đã học ở các chương trước. 2. Kỹ năng: - Vận dụng kiến thức để hoàn thành bài thi cho tốt. 3. Thái độ: Thể hiện tinh thần tự giác, thái độ nghiêm túc trong khi làm bài. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: SGK, giáo án, đề thi, phòng máy tính. - Học sinh: tập, bút. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 3ph 1. Bài cũ: - Ổn định lớp 1ph 2. Bài mới: - Lắng nghe. Để đánh giá quá trình học của mình như thế nào thì hôm nay thầy sẽ cho các em làm một bài thi cuối học kỳ I. 35ph 3. Các hoạt động: (5’) a. Hoạt động 1: - Xem lướt qua đề, có gì không - Ra đề cho học sinh. rõ thì hỏi. - Giải đáp thắc mắc. (30’) b. Hoạt động 2: Thi học kỳ - Làm bài. - Tính giờ làm bài. - Quan sát. - Cuối giờ thu bài. 1ph 4. Củng cố - dặn dò: - Lắng nghe. - Về nhà chuẩn bị bài tiếp theo cho buổi tới học tốt nhé..

<span class='text_page_counter'>(55)</span> Tuần 18 Ng ày 29/12/2015: Lớp: 4A4, 5A2 Ng ày 30/12/2015: Lớp: 4A2, 4A3, 5A1, 5A2 Ng ày 31/12/2015: Lớp: 5A5 KIỂM TRA HỌC KÌ I I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Đánh giá kết quả học tập của học sinh. - Củng cố lại kiến thức đã học. 2. Kĩ năng: Rèn tính cẩn thận, khả năng trình bày 3. Thái độ: Giáo dục tính chăm chỉ, cẩn thận. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Giáo án, đề kiểm tra. - Học sinh: đủ dụng cụ học tập. III. Các hoạt động dạy học: TG. Nội dung 1. Bài cũ:. HĐ của thầy - Ổn định lớp.. HĐ của trò. - Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Giới thiệu bài - Giáo viên ra đề cho học sinh mới: 3.. làm kiểm tra để nắm được tình Các. động:. hoạt hình học tập của họ sinh như thế nào để từ đó có biện pháp dạy - Nhận đề. phù hợp.. 4. Củng cố - dặn - Về ôn lại các công cụ vẽ đã học.. - Thực hiện bài làm.. dò: - Lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(56)</span> ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN: TIN HỌC – KHỐI 4 ----- o0o ----I. CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG (4 điểm) Câu 1: Đâu là biểu tượng của chương trình vẽ?. a.. b.. c.. Câu 2: Để lưu một hình vẽ thì ta phải làm sao? a. Edit -> Undo. b. View -> Tool Box. c. File -> Save. Câu 3: Thời gian cho một lần luyện tập Mario là bao nhiêu phút? a. 2 phút. b. 3 phút. d. 1 phút. Câu 4: Trên màn hình máy tính có nhiều: a. Màn hình nền. b. Biểu tượng. II. HỌC SINH HÃY TRẢ LỜI NHỮNG CÂU HỎI SAU (6 điểm) Câu 1: Hãy trình bày các bước để thực hiện vẽ một đường thẳng? ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Câu 2: Để sao chép hình thì ta cần giữ phím nào trên bàn phím? ..................................................................................................................................... Câu 3: Hãy kể tên các thiết bị lưu trữ mà em đã học? ..................................................................................................................................... ......................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(57)</span> Tuần: 20 Từ ngày:.................................. BÀI 2: KHÁM PHÁ RỪNG NHIỆT ĐỚI (TIẾT 1) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Học sinh nắm được cách chơi và biết thao tác để tham gia trò chơi của phần mềm. 2. Kỹ năng: Sau khi học xong bài này các em có khả năng: - Biết cách khởi động phần mềm khám phá rừng nhiệt đới. - Thông qua phần mềm học sinh biết thêm về một số loài động vật sống trong rừng và đặc điểm sinh sống của những loài vật này. 3. Thái độ: - Có ý thức, thái độ yêu quý thiên nhiên, quý trọng và bảo vệ môi trường, bảo vệ các loài động thực vật quý hiếm. - Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình học tập. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: SGK, giáo án, phòng máy tính. - Học sinh: tập, bút. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 7ph 1. Bài cũ: - Ổn định lớp. - Hỏi HS cách khởi động phần mềm học toán, - Trả lời + thực hành. sau đó cho em thực hành để kiểm tra. - Nhận xét – ghi điểm. 2ph 2. Bài mới: Buổi học hôm nay thầy sẽ hướng dẫn các em - Chú ý lắng nghe. một trò chơi thật thú vị là khám phá rừng nhiệt đới. 27ph 3. Các hoạt động: (5’) a. Hoạt động 1: Khởi dộng phần mềm: - Chú ý lắng nghe + ghi vở. - Nháy đúp chuột vào biểu tượng màn hình. - Màn hình như sau hiện ra.. có trên.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> + Nhắp chuột tại dòng chữ “Play a game” để bắt (22’) đầu chơi. + Chờ một lát em sẽ thấy xuất hiện hai mức chơi là dễ (easy), hoặc khó (Hard). Khi mới bắt đầu chơi ta nên chọn mức luyện tập là Easy vì ở mức - Chú ý lắng nghe – quan sát. này sẽ có ít con vật hơn và thời gian chơi sẽ dài hơn.. 2ph. b. Hoạt động 2: Cách chơi: - Giữa màn hình là một khu rừng nhiệt đới với ba tầng sinh thái: tầng thấp (mặt đất), tầng trung và tầng cao. - Ban đầu khu rừng khá vắng vẻ với một con cú mèo và một con hổ. - Ở góc dưới bên phải sẽ lần lượt xuất hiện các con vật, em cần tìm cho chúng chỗ ngủ qua đêm an toàn trước khi trời sáng. - Có một ô nhỏ cho em biết thời gian. Ban đêm sẽ là vầng trăng khuyết. Khi mặt trời lên cao tức là đêm qua đi và trời đã sáng, do thời gian không nhiều nên em phải nhanh chóng hoàn thành công việc thật nhanh. - Với mỗi con vật xuất hiện, em cần thực hiện: + Nhắp chuột trái lên con vật này, nếu nhắp chuột đúng lên con vật thì con vật sẽ gắn với con - Lắng nghe. trỏ chuột. + Di chuyển chuột đến đúng vị trí của con vật trong rừng và nhắp chuột trái một lần nữa. Nếu đúng nơi con vật sinh sống thì con vật sẽ tự động vào chỗ của nó, nếu không thì con vật sẽ trở lại.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> vị trí cũ và em phải làm lại. + Nếu hết thời gian (mặt trời đã lên cao) mà en vẫn chưa đưa được tất cả các con vật về đúng vị trí thì em thua cuộc và phải chơi lại từ đầu. c. Hoạt động 3: Thoát trò chơi: Để thoát khỏi trò chơi thì em nhắp chuột vào chiếc đuôi của chú rắn ở góc trên bên phải, sau đó nhắp chọn chữ Exit.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> TIẾT 2 TG 3ph. HOẠT ĐỘNG CỦA GV 4. thực hành 1. Bài cũ: - Ổn định lớp. - Hỏi HS cách khởi động phần mềm khám phá rừng nhiệt đới. 1ph - Nhận xét – ghi điểm. 5. Các hoạt động: a. Hoạt động 1: Nhắc lại: 34ph Hỏi: (10’) - Cách khởi động trò chơi? - Cách chơi. Ghi điểm. b. Hoạt động 2: Thực hành: - GV vừa thực hiện mẫu, vừa giải thích luật chơi 24ph cho HS. - Cho HS thực hành + quan sát thao tác của HS.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. - Trả lời.. - Lắng nghe.. - Nháy đúp chuột vào biểu tượng của trò chơi trên màn hình. - Trả lời. - Quan sát giáo viên làm mẫu.. 2ph. 6. Củng cố - dặn dò: - Các em phải nắm được cách khởi động và thực - Thực hành dưới sự hướng dẫn hiện trò chơi. của gv. - Chú ý lắng nghe + rút kinh nghiệm.. Nhận xét................................................................................................................................. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(61)</span> TIẾT 2 TG 3ph. HOẠT ĐỘNG CỦA GV 5. thực hành 1. Bài cũ: - Ổn định lớp. - Hỏi HS cách khởi động phần mềm khám phá rừng nhiệt đới. 1ph - Nhận xét – ghi điểm. a. Hoạt động 1: Nhắc lại: Hỏi: 34ph - Cách khởi động trò chơi? (10’) - Cách chơi. Ghi điểm. b. Hoạt động 2: Thực hành: - GV vừa thực hiện mẫu, vừa giải thích luật chơi cho HS. 24ph - Cho HS thực hành + quan sát thao tác của HS.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - Trả lời.. - Nháy đúp chuột vào biểu tượng của trò chơi trên màn hình. - Trả lời. - Quan sát giáo viên làm mẫu. - Thực hành dưới sự hướng dẫn của gv.. Nhận xét................................................................................................................................. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(62)</span> Tuần: 20 Thứ ba ngày 19 tháng 1 năm 2016 Ng ày 19/1/2016: Lớp: 4A4, 5A2 Ng ày 20/1/2016: Lớp: 4A2, 4A3, 5A1, 5A2 Ng ày 21/1/2015: Lớp: 5A5 Ngày 22/1/2016: Lớp 5A3, 4A1 EM TẬP SOẠN THẢO BÀI 1: NHỮNG GÌ EM ĐÃ BIẾT (TIẾT 1,2) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh nhớ lại được những kiến thức đã học được trong quyển cùng học tin học quyển 1, cùng phần mềm soạn thảo Word. - Nhớ lại cách khởi động Word và một số đối tượng trên cửa sổ Word. - Nhớ lại cách gõ chữ Việt. 2. Kỹ năng: Sau khi học xong bài này các em có khả năng: - Khởi động được phần mềm soạn thảo Word. - Gõ đúng các dấu tiếng Việt. 3. Thái độ: - Có ý thức, thái độ nghiêm túc trong việc học gõ chữ. - Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình học tập. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: SGK, giáo án, phòng máy tính. - Học sinh: tập, bút. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nội dung TG HĐ của thầy HĐ của trò 5’ 1. Bài cũ: - Ổn định lớp. - HS nhắc lại cách thực hiện của trò chơi Golf. - Trả lời. - Nhận xét - Nhận xét 27’ 2. Bài mới: Ta đã sử dụng chuột thành thạo - Chú ý lắng nghe. bằng cách thực hiện các trò chơi. Vậy thì hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục làm quen với một thiết bị nữa, đó chính là bàn phím, mà cụ thể là gõ phím (gõ chữ, soạn thảo). 3. Các hoạt a. Hoạt động 1: Khởi động phần động: mềm: - Biểu tượng nào sau đây là biểu tượng của phần mềm soạn thảo văn bản Word?.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> - Trả lời câu hỏi – nhận xét. - Chú ý lắng nghe. - Nháy đúp chuột trên biểu tượng + Gọi 1 HS trả lời. + Nhận xét câu trả lời của HS. - Yêu cầu HS nêu lại cách để khởi - Trả lời. động phần mềm soạn thảo Word. - Em hãy cho biết hình dạng đúng của con trỏ soạn thảo?. - Nhận xét. b. Hoạt động 2: Nhắc lại: - Trong khi gõ phím thì em cần nhấn giữ phím nào để gõ chữ hoa? Phím Shift; Phím Enter; Phím Ctrl - Nhận xét. - Nhắc lại cách bỏ dấu Tiếng Việt. + Dấu sắc: 1 + Chữ â, ê, ô: a6, e6, o6 + Dấu huyền: 2 + Chữ: ư, ơ: u7, o7 + Dấu hỏi: 3 + Chữ ă: a8 + Dấu ngã: 4 + Chữ đ: d9 + Dấu nặng: 5 c. Hoạt động 3: Thực hành: * Bài tập 1: Hãy điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống (...) trong các câu sau:. - Trả lời – nhận xét.. - Ghi vở.. - Thảo luận nhóm 2 + trả lời. + “bên phải”. + “bên trái”.. - Làm bài tập dưới a) Nhấn phím Delete để xoá một sự hướng dẫn của gv. chữ .................. con trỏ soạn thảo. + a8 Backspace b) Nhấn phím để xoá + a6 một chữ ................... con trỏ soạn + e6 + o6 thảo. + o7 * Bài tập 2: Điền các chữ cần gõ + u7 vào cột bên phải để có chữ tương + d9 ứng ở cột bên trái. - Làm bài dưới sự - ă ……… hướng dẫn của giáo - â ……… viên..

<span class='text_page_counter'>(64)</span> - ê ……… - ô ……… - Lang2 que6 - ơ ……… - Em ye6u hoa2 - ư ……… binh2 - đ ……… - Tru7o7ng2 cua3 - Nhận xét. chung1 em * Bài tập 3: Hãy điền các chữ em - Nu7o7c1 ho trong cần gõ để có cụm từ tương ứng xanh Làng quê ................................................................ - May6 tra8ng1 bay Em yêu hoà bình .................................................... - Tra8ng ra8m2 toa3 Trường của chúng em ............................................ sang1 Nước hồ trong xanh ............................................... - Lua1 vang2 triu4 Mây trắng bay ........................................................ hat5 Trăng rằm toả sáng ................................................. - So6ng Ho6ng2 Lúa vàng trĩu hạt .................................................... Sông Hồng ............................................................. - Chú ý lắng nghe. 3’. 4. Củng cố dặn dò: - Nhắc nhở hs một số chú ý khi soạn thảo. - Nhắc lại về cách khởi động phần mềm soạn thảo như thế nào, cách để soạn thảo, cách để gõ tiếng Việt. - Về nhà ôn luyện lại những vấn đề còn chưa rõ, và học thuộc lòng bảng bỏ dấu Tiếng Việt.. TIẾT 2 THỰC HÀNH I. VIẾT CÁC TỪ SAU: - Cảnh đẹp - Ngắm trăng.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> - Cửa sổ - Nhà thơ - Ngẩn ngơ - Mặt trời - Bờ đê - Đặc biệt - Ngào ngạt - Lủng lẳng - Khẳng khiu - Tươi cười - Yêu thương - Hoa phượng II. GÕ NỘI DUNG THỰC HÀNH SAU: CÂY GẠO Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim. Từ xa nhìn lại, cây gạo sừng sững như một tháp kèn khổng lồ. Hàng ngàn bông hoa là hàng ngàn ngọn lửa hồng tươi. Hàng ngàn búp noãn là hàng ngàn ánh nến trong xanh. Tất cả đều lóng lánh, lung linh trong nắng. Chào mào, sáo sậu, sáo đen… đàn đàn lũ lũ bay đi bay về, lượn lên, lượn xuống. Chúng gọi nhau, trò chuyện, trêu gẹo và tranh cãi nhau, ồn mà vui không thể tưởng được. Ngày hội mùa xuân đấy! CON CHUỒN CHUỒN NƯỚC Ôi chao! Chú chuồn chuồn nước mới đẹp làm sao! Màu vàng trên lưng chú lấp lánh. Bốn cái cánh mỏng như giấy bóng. Cái đấu tròn và hai con mắt long lanh như thủy tinh. Thân chú nhỏ và thon vàng như màu vàng của nắng mùa thu. Chú đậu trên một cành lộc vừng ngả dài trên mặt hồ. Bốn cánh khẽ rung rung như đang còn phân vân. DU LỊCH TRÊN SÔNG a) Sông gì đỏ nặng phù sa? b) Sông gì lại hóa được ra chín rồng? c) Làng quan họ có con sông Hỏi dòng sông ấy tên gì ở đâu? d) Sông tên xanh biếc sông chi? e) Sông gì tiếng vó ngựa phi vang trời? f) Sông gì chẳng thể nổi lên Bởi tên của nó gắn liền dưới sâu? g) Hai dòng sông trước sông sau Hỏi ai sông ấy ở đâu? Sông nào? h) Sông nào nơi ấy sóng trào Vạn quân Nam Hán ta đào mồ chôn? Sông Cửu Long, Sông Lam, Sông Hồng, Sông Mã, Sông Tiền, Sông Hậu, Sông Đáy, Sông Bạch Đằng, Sông Cầu..

<span class='text_page_counter'>(66)</span> Tuần: 21 Thứ năm ngày 28 tháng 1 năm 2016 Ng ày 28/1/2016: Lớp: 4A4, 5A2 Ng ày 29/1/2016: Lớp: 4A2, 4A3, 5A1, 5A2 Ng ày 30/1/2015: Lớp: 5A5 Lớp 5A3, 4A1 BÀI 2: CĂN LỀ (TIẾT 1) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ để canh chỉnh lề của văn bản. - Hiểu các dạng căn lề trong một văn bản. 2. Kỹ năng: - Học sinh biết sử dụng các nút lệnh , , , để căn lề đoạn văn bản. - Biết căn lề một đoạn văn bản bất kì. - Đặt đúng các ngón tay trên các phím quy định trên bàn phím. 3. Thái độ: - Có ý thức, thái độ nghiêm túc trong việc học gõ chữ. - Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình học tập. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: SGK, giáo án, phòng máy tính. - Học sinh: tập, bút. III. Các hoạt động dạy học: TG Nội dung HĐ của thầy HĐ của trò 5’ 1. Bài cũ: - Ổn định lớp. - HS nhắc lại cách khởi động phần mềm soạn thảo Word. - Trả lời - Cho một vài từ, sau đó gọi HS viết theo kiểu VNI. - Nhận xét. 27’ 2. Bài mới: - Nhận xét – Hôm nay thầy sẽ hướng dẫn các em thực hiện việc căn lề văn bản. - Lắng nghe. 3. Các hoạt a. Hoạt động 1: Các dạng căn lề: động: - ChoHS quan sát đoạn văn mẫu về căn lề. - Chú ý lắng nghe và - Giới thiệu 4 dạng canh lề theo mẫu quan sát. đưa ra (căn thẳng lề trái, lề phải, căn - Quan sát đoạn văn. giữa, căng thẳng cả 2 lề (căn đều)) và - Chú ý quan sát kĩ. vị trí các biểu tượng của chúng trên thanh công cụ Formatting.. - Hỏi: Một đoạn văn ta có thể căn lề.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> thành những dạng nào? - Gọi một hs trả lời. - Nhận xét câu trả lời.. 3. b. Hoạt động 2: Cách căn lề: - Các bước thực hiện: + Nháy chuột (tô đen) vào đoạn văn bản cần căn lề. + Nháy chuột lên một trong 4 nút lệnh , , , trên thanh Formating. - Nhắc lại cách để chọn một đoạn văn bản. c. Hoạt động 3: - Hãy trình bày bài ca dao trên theo dạng: + Căn lề trái. + Căn lề phải. + Căn giữa Theo em cách nào là phù hợp nhất? - Hướng dẫn hs thực hành - Quan sát, sửa lỗi cho hs trong khi thực hành. - Nhận xét quá trình thực hành của hs. - Nhắc lại cách căn lề một đoạn văn 4. Củng cố - bản gồm những dạng nào. Đối với từng dặn dò: đoạn văn mà có cách căn lề khác nhau. - Về nhà xem bài để hôm sau thực hành tiếp.. TIẾT 2. - Trả lời câu hỏi. + Có 4 dạng là: Căn thẳng lề trái, căn thẳng lề phải, căn giữa, căn thẳng cả hai lề. - Chú ý lắng nghe + rút kinh nghiệm. - Chú ý lắng nghe + ghi chép vào vở. - Chú ý lắng nghe. - Thực hành theo sự hướng dẫn cảu GV.. - Căn giữa. - Chú ý lắng nghe - Chú ý lắng nghe rút kinh nghiệm.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> Thực hành TH1: GÕ BÀI THƠ SAU: MÈO CON ĐI HỌC Hôm nay trời nắng chang chang Mèo con đi học chẳng mang thứ gì. Chỉ mang một ổ bánh mì Và mang một mẩu bút chì con con. Theo Phan Thị Hoàng Anh TH2: GÕ BÀI THƠ SAU: Đường lên đỉnh núi Sa Pa Hoa chen thắm lá, mây là là bay. Hương đào thoang thoảng đâu đây Nhà ai mận chín, trái cây trĩu cành. Đường vòng sườn núi quanh quanh Bậc thang nương rẫy, nhà tranh ven rừng. Theo Lê Như Sâm TH3: GÕ BÀI THƠ SAU: MẸ ỐM Mọi hôm mẹ thích vui chơi Hôm nay mẹ chẳng nói cười được đâu Lá trầu khô giữa cơi trầu Truyện Kiều gấp lại trên đầu bấy nay. Theo Trần Đăng Khoa TH4: GÕ NỘI DUNG SAU: CHIỀU TRÊN QUÊ HƯƠNG Đó là một buổi chiều mùa hạ có mây trắng lô xô đuổi nhau trên cao. Nền trời xanh vời vợi. Con chim sơn ca cất lên tiếng hót tự do, tha thiết đến nỗi người ta phải ao ước giá mà mình có một đôi cánh. Theo Đỗ Chu TH5: GÕ NỘI DUNG SAU: CON CHUỒN CHUỒN NƯỚC Rồi đột nhiên, chú chuồn chuồn nước tung cánh bay vọt lên. Cái bóng chú nhỏ xíu lướt nhanh trên mặt hồ. Mặt hồ trải rộng mênh mông và lặng sóng. Chú bay lên cao hơn và xa hơn. Dưới tầm cánh chú bây giờ là luỹ tre xanh rì rào trong gió, là bờ ao với những khóm khoai nước rung rinh. Theo Nguyễn Thế Hội.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> Tuần: 23 Thứ ba ngày 16 tháng 2 năm 2016 Ng ày 16/2/2016: Lớp: 4A4, 5A2 Ng ày 17/2/2016: Lớp: 4A2, 4A3, 5A1, 5A2 Ng ày 18/2/2016: Lớp: 5A5 Ng ày 19/2/2016: Lớp: 5A3, 4A1 THAY ĐỔI CỠ CHỮ VÀ PHÔNG CHỮ (TIẾT 1,2) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh biết khả năng thay đổi phông chữ và cỡ chữ trên văn bản của phần mềm soạn thảo nói chung và của Word nói riêng. 2. Kỹ năng: - Thực hiện được các thao tác chọn phần văn bản, chọn cỡ chữ và phông chữ cho phù hợp. - Đặt đúng các ngón tay trên các phím quy định trên bàn phím. 3. Thái độ: - Có ý thức, thái độ nghiêm túc trong việc học gõ chữ. - Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình học tập. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: SGK, giáo án, phòng máy tính. - Học sinh: tập, bút. III. Các hoạt động dạy học: TG Nội dung HĐ của thầy HĐ của trò 5’ 1. Bài cũ: - Ổn định lớp. - Có bao nhiêu cách căn lề của một văn bản? Hãy kể tên những cách đó. - Có 4 cách; căn trái, căn phải, căn giữa, căn 60’ 2. Bài mới: - Nhận xét thẳng 2 biên. Bài học hôm nay thầy sẽ hướng dẫn - Nhận xét. các em cách chọn cỡ chữ khi trình bày văn bản. a. Hoạt động 1: Giới thiệu: - Chú ý quan sát và 3. Các hoạt MT: HS nắm được sơ lược về cách lắng nghe. động: chọn cỡ chữ. - Cho HS quan sát những bài thực hành có nhiều cỡ chữ khác nhau. - Hỏi: + Ta có thể chọn cỡ chữ trước khi gõ - Chú ý quan sát. văn bản hay không? + Ta có thể chọn cỡ chữ sau khi gõ văn bản hay không? - Có thể. - Kết luận: Tuỳ vào đoạn văn bản mà.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> ta có những cỡ chữ phù hợp để đoạn văn bản có tính thẩm mĩ. b. Hoạt động 2: Các bước thực hiện chọn cỡ chữ: MT: HS biết cách chọn cỡ chữ. Sau khi khởi động phần Word thì tqa tiến hành chọn cỡ chữ, có 2 cách để chọn cỡ chữ: Giới thiệu cỡ chữ, các bước chọn cỡ chữ: MT: HS nắm được cách chọn cỡ chữ. - Kết luận: Tuỳ vào loại văn bản mà ta có thể chọn những cỡ chữ phù hợp để đoạn văn bản có tính thẩm mĩ. - Sau khi khởi động phần Word thì ta tiến hành chọn cỡ chữ, có 2 cách để chọn cỡ chữ: chuột lên cỡ chữ cần chọn. b. Hoạt động 2: Các bước thực hiện chọn phông chữ: MT: HS nắm được cách chọn phông chữ. - Cho HS quan sát những bài thực hành có nhiều phông chữ khác nhau. - Hỏi: + Thực hành Bài tập SGK - Kết luận: Tuỳ vào loại văn bản mà ta có thể chọn phông chữ phù hợp. - Nhận xét quá trình thực hành của hs. - Nhắc lại cách chọn cỡ chữ. Củng cố - - Yêu vầu hs về nhà xem lại bài để dặn dò: buổi sau thực hành tốt hơn. - Nhận xét lớp.. - Có thể. - Chú ý lắng nghe.. - Chú ý lắng nghe + ghi chép vào vở. - Chú ý lắng nghe, quan sát. - Thực hành dưới sự hướng dẫn của GV. - Có thể. - Có thể. - Chú ý lắng nghe. - Chú ý lắng nghe + ghi chép vào vở. - Chú ý lắng nghe + quan sát. - Lắng nghe. - Có thể. - Có thể được. - Chú ý lắng nghe – ghi vở.. - Chú ý lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(71)</span>

<span class='text_page_counter'>(72)</span> 30’. 3’ TIẾT 2 THỰC HÀNH TH1. GÕ BÀI THƠ SAU: MÈO CON ĐI HỌC Hôm nay trời nắng chang chang Mèo con đi học chẳng mang thứ gì. Chỉ mang một ổ bánh mì Và mang một mẩu bút chì con con. Theo Phan Thị Hoàng Anh Hướng dẫn: - Chọn cỡ chữ 18. - Gõ Mèo con đi học và nhấn Enter để di chuyển con trỏ soạn thảo xuống đầu dòng mới. - Chọn cỡ chữ 14. - Gõ từng câu, cuối mỗi câu nhấn phím enter. - Căn lề cho bài thơ. TH2: GÕ BÀI THƠ SAU: TRÂU ƠI Trâu ơi ta bảo trâu này Trâu ra ngoài ruộng trâu cày với ta. Cấy cày vốn nghiệp nông gia Ta đây, trâu đấy ai mà quản công. Bao giờ cây lúa còn bông Thì còn ngọn cỏ ngoài đồng trâu ăn. Hướng dẫn: -.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> TH3: GÕ BÀI THƠ SAU: MẸ ỐM Mọi hôm mẹ thích vui chơi Hôm nay mẹ chẳng nói cười được đâu Lá trầu khô giữa cơi trầu Truyện Kiều gấp lại trên đầu bấy nay. Hướng dẫn: - Chọn cỡ chữ 18. - Gõ tên bài thơ Mẹ ốm và nhấn phím Enter để chuyển con trỏ soạn thảo xuống đầu dòng mới. - Chọn cỡ chữ 14. - Gõ nội dung bài thơ, cuối mỗi dòng nhấn phím enter. - Căn lề bài thơ.. Tuần: 24 Thứ ba ngày 23 tháng 2 năm 2016 Ng ày 23/2/2016: Lớp: 4A4, 5A2 Ng ày 24/2/2016: Lớp: 4A2, 4A3, 5A1, 5A2 Ng ày 25/2/2016: Lớp: 5A5 Ng ày 26/2/2016: Lớp: 5A3, 4A1 BÀI 5: SAO CHÉP VĂN BẢN (TIẾT 1) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> - Biết cách sao chép văn bản. - Học sinh biết sử dụng các nút lệnh Sao chép và Dán để sao chép các phần văn bản đã chọn. - Biết lưu văn bản. 2. Kỹ năng: - Vận dụng thao tác sao chép và dán với những đoạn văn bản giống nhau. - HS nhận biết: nếu trong một văn bản mà có nhiều nội dung được lặp đi lặp lại nhiều lần thì ta không cần gõ lại nội dung đó vì sẽ tốn nhiều thời gian. 3. Thái độ: - Có ý thức, thái độ nghiêm túc trong việc học gõ chữ. - Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình học tập. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: SGK, giáo án, phòng máy tính. - Học sinh: tập, bút. III. Các hoạt động dạy học: TG Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 1. Bài cũ: - Ổn định lớp. - Thực hiện thao tác chọn cỡ chữ và phông chữ. - Thực hành chọn cỡ - Nhận xét – chữ và phông chữ. 60’ 2. Bài mới: Trong bài trước, thầy đã hướng dẫn - Nhận xét. các em cách chọn cỡ chữ và phông chữ, đến bài này thầy sẽ hướng dẫn các em cách sao chép nội dung văn - Chú ý lắng nghe. bản. 3. Các hoạt a. Hoạt động 1: động. MT: HS nhận biết: nếu trong một văn bản mà có nhiều nội dung được lặp đi lặp lại nhiều lần thì ta không cần gõ lại nội dung đó, vì sẽ làm mất nhiều thời gian. - Yêu cầu hs đọc kĩ hai khổ thơ (SGK - trang 81). - 2 HS đọc lại. Hỏi: Em thấy từ trăng và câu Trăng - Trả lời câu hỏi. ơi.....từ đâu đến? được lặp lại bao + Câu trăng ơi... từ đâu nhiêu lần? đến? xuất hiện 3 lần. - Thảo luận nhóm đôi + - Nếu em gõ nhiều lần cùng một trả lời: đó là sao chép nội dung như vậy thì mất rất nhiều những phần giống nhau. thời gian. Vậy có cách nào có thể giúp tiết kiệm thời gian không? - Chú ý lắng nghe. - Nhận xét. - Như vậy, để sao chép thì ta sẽ.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> thực hiện như thế nào? b. Hoạt động 2: Cách sao chép văn bản. MT: HD nắm được cách sao chép văn bản. Để sao chép thì ta sẽ thực hiện như sau: - Chọn phần văn bản cần sao chép. - Nháy chuột ở nút sao chép (Copy) trên thanh công cụ để đưa nội dung vào bộ nhớ của máy tính. - Đặt con trỏ soạn thảo tại nơi cần sao chép. - Nháy chuột ở nút dán (Paste) để dán nội dung vào vị trí con trỏ đang đứng. * Chú ý: - Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C thay cho việc nhấn nút sao chép. - Nhấn tổ hợp phím Ctrl+ V thay cho việc nhấn nút dán. TIẾT 2 Thực hành. MT: HS thực hiện thao tác sao chép văn bản. - Y/c HS gõ hai khổ thơ (trang 81SGK) sử dụng thao tác sao chép để tiết kiệm thời gian. - Hướng dẫn: Gõ tên bài thơ: "Trăng ơi.....từ đâu đến?". Nhấn phím enter để xuống dòng mới. + Chọn cả dòng vừa gõ nhấn nút sao chép. + Nháy chuột ở đầu dòng thứ hai và nháy nút dán. + Nhấn phím enter và nháy nút dán. Em được ba dòng "Trăng ơi ... từ đâu đến?". + Đặt con trỏ ở cuối dòng thứ hai và nhấn enter. + Gõ các câu thơ tiếp theo của khổ thơ. + Đặt con trỏ soạn thảo ở dòng. - Chú ý lắng nghe + ghi chép vào vở.. - Chú ý lắng nghe + ghi chép vào vở.. - Chú ý lắng nghe. - Thực hành dưới sự hướng dẫn của giáo viên.. - Chú ý lắng nghe + rút kinh nghiệm..

<span class='text_page_counter'>(76)</span> 5’. cuối cùng và nhấn phím enter. + Gõ hết 3 câu cuối của khổ thơ thứ hai. -Y/c HS gõ thêm hai khổ thơ còn lại của bài thơ có sử dụng thao tác sao chép để tiết kiệm thời gian. - Yêu cầu hs thực hành. - Quan sát và hướng dẫn học sinh sửa những lỗi sai. - Nhận xét quá trình thực hành của 4. Củng cố - hs. dặn dò: - Nêu tóm tắt cách sao chép văn bản. - Về nhà xem lại bài để tiết tới thực hành cho thật tốt. - Nhận xét tiết học.. Trăng ơi... từ đâu đến? Trăng ơi... từ đâu đến? Hay từ cánh rừng xa Trăng hồng như quả chín Lửng lơ treo trước nhà. Trăng ơi... từ đâu đến? Hay biển xanh dịu kì Trăng tròn như mắt cá Chẳng bao giờ chớp mi. Trăng ơi... từ đâu đến? Hay từ một sân chơi.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> Trăng bay như quả bóng Bạn nào đá lên trời. Trăng ơi... từ đâu đến? Hay từ lời mẹ ru Thương Cuội không học được Hú gọi trâu đến giờ! Trăng ơi... từ đâu đến? Hay từ đường hành quân Trăng soi chú bộ đội Và soi vàng góc sân. Trăng từ đâu... từ đâu? Trăng đi khắp mọi miền Trăng ơi, có nơi nào Sáng hơn đất nước em... TRẦN ĐĂNG KHOA Nhận xét................................................................................................................................. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ Tuần: 25 Thứ ba ngày 1 tháng 3 năm 2016 Ng ày 23/2/2016: Lớp: 4A4, 5A2 Ng ày 24/2/2016: Lớp: 4A2, 4A3, 5A1, 5A2 Ng ày 25/2/2016: Lớp: 5A5 Ng ày 26/2/2016: Lớp: 5A3, 4A1 BÀI 6: LƯU, MỞ VĂN BẢN (TIẾT 1) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS nhớ lại cách lưu văn bản đã được học ở năm trước. - Học sinh biết sử dụng nút lệnh Lưu 2. Kỹ năng:. để lưu nội dung thực hành.. - Học sinh biết phân biệt giữa biểu tượng lưu bài mới .. và mở bài cũ.

<span class='text_page_counter'>(78)</span> - Vận dụng thao tác lưu và mở vào bài thực hành có hiệu quả. 3. Thái độ: - Có ý thức, thái độ nghiêm túc trong việc học đánh máy. - Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình học tập. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: SGK, giáo án, phòng máy tính, bài thực hành. - Học sinh: tập, bút. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 5 ph 1. Bài cũ: - Ổn định lớp. - Gọi HS lên thực hành thay đổi kích thước - Lên thực hành cho lớp xem. chữ và phông chữ. - Nhận xét. - Gọi HS thực hiện sao chép một đoạn văn bản mẫu thành 2 đoạn giống nhau. - Nhận xét – ghi điểm. 1ph 2. Bài mới: Ở tiết trước các em đã làm quen với thao tác sao chép và dán. Đến tiết này các em sẽ được nhắc lại thao tác lưu bài mới và mở bài cũ đã - Chú ý lắng nghe. 32ph có. (10’) 3. Các hoạt động: a. Hoạt động 1: Nhắc lại thao tác lưu nội dung thực hành: MT: Làm cho HS nhớ lại cách lưu văn bản. - GV yêu cầu HS nhắc lại cách lưu một văn bản. - 2 HS nêu lại cách thực hiện. - Y/C HS lên máy thực hiện lại cho lớp xem. - 2 HS lên thực hiện lại thao tác (22’) cho cả lớp xem. - Nhận xét và ghi điểm cho học sinh. b. Hoạt động 2: Thực hiện thao tác lưu: - Chú ý lắng nghe, quan sát. MT: củng cố cho HS nắm rõ thao tác lưu: - GV vừa thực hiện lại thao tác lưu vừa giải thích các bước thực hiện. - Lắng nghe + quan sát. + B1: Nhắp chuột trái vào biểu tượng , một hộp thoại xuất hiện. - Ghi bài. + B2: Gõ tên văn bản cần lưu trong khung File name. + B3: Nhắp chuột trái vào nút Save để lưu..

<span class='text_page_counter'>(79)</span> Chú ý lắng nghe, quan sát. - Lắng nghe + quan sát. c. Hoạt động 3: Thực hiện thao tác mở bài cũ đã có trên đĩa: MT: - HS mở được bài thực hành cũ của mình đã lưu trước đó. - Phân biệt được thao tác lưu và mở một - Ghi bài dung thực hành. - GV thực hiện lại thao mở bài cũ và giải thích các bước thực hiện.. 2ph. + B1: Nhắp chuột trái vào biểu tượng , một hộp thoại xuất hiện. + B2: Tìm đến tên bài cũ đã lưu trước đó, sau đó nhắp chuột trái lên tên bài cũ.. + B3: Nhắp chuột trái vào nút Open để mở bài cũ ra. - Chú ý lắng nghe, rút kinh 4. Củng cố - dặn dò: nghiệm. - Nhận xét quá trình thực hành của học sinh. - Nhận xét tiết học. - GV yêu cầu học sinh phải nắm được cách để sao chép đoạn văn bản giống nhau để tiết kiệm thời gian và thao tác lưu bài thực hành.. TIẾT 2 THỰC HÀNH LƯU, MỞ VĂN BẢN.

<span class='text_page_counter'>(80)</span> MÈO CON ĐI HỌC --- o0o --Hôm nay trời nắng chang chang Mèo con đi học chẳng mang cái gì. Chỉ mang một cáo bút chì Và mang một mẫu bánh mì con con. Theo Phan Thị Hoàng Anh QUÀ CỦA ĐỒNG NỘI --- o0o --Cơn gió mùa hạ lướt qua vùng sen trên hồ, nhuần thấm cái hương thơm của lá, như báo trước mùa về của một thứ quà thanh nhã và tinh khiết. Khi đi qua những cánh đồng xanh, bạn có ngửi thấy mùi thơm mát của bông lúa non không? Trong cái vỏ xanh kia, có một giọt sữa trắng thơm, phảng phất hương vị ngàn hoa cỏ. Dưới ánh nắng, giọt sữa dần dần đông lại, bông lúa ngày càng cong xuống, nặng vì chất quý trong sạch của trời. Đợi đến lúc vừa nhất, người ta mang gặt về. Bằng những cách thức riêng truyền từ đời này sang đời khác, một sự bí mật trân trọng và khe khắt giữ gìn, các cô gái làng Vòng làm ra thứ cốm dẻo và thơm ấy … Cốm là thức quà riêng biệt của những cánh đồng lúa bát ngát, mang trong hương vị tất cả cái mộc mạc, giản dị và thanh khiết của đồng quê nội cỏ Việt Nam … Theo THẠCH LAM CON CHUỒN CHUỒN NƯỚC  Ôi chao! Chú chuồn chuồn nước mới đẹp làm sao! Màu vàng trên lưng chú lấp lánh. Bốn cái cánh mỏng như giấy bóng. Cái đầu tròn và hai con mắt long lanh như thủy tinh. Thân chú nhỏ và thon vàng như màu vàng của nắng mùa thu. Chú đậu trên một cành lộc vừng ngả dài trên mặt hồ. Bốn cánh khẽ rung rung như đang còn phân vân. Rồi đột nhiên, chú chuồn chuồn nước tung cánh bay vọt lên. Cái bóng chú nhỏ xíu lướt nhanh trên mặt hồ. Mặt hồ trải rộng mênh mông và lặng sóng. Chú bay lên cao hơn và xa hơn. Dưới tầm cách chú bây giờ là lũy tre xanh rì rào trong gió, là bờ ao với những khóm khoai nước rung rinh. Rồi những cảnh tuyệt đẹp của đất nước hiện ra: cánh đồng với những đàn trâu thung thăng gặm cỏ; dòng sông với những đoàn thuyền ngược xuôi. Còn trên tầng cao là những đàn cò đang bay, là trời xanh trong và cao vút. NGUYỄN THẾ HỘI.

<span class='text_page_counter'>(81)</span> Tuần: 25 Thứ ba ngày 1 tháng 3 năm 2016 Ng ày 1/3/2016: Lớp: 4A4, 5A2 Ng ày 2/3/2016: Lớp: 4A2, 4A3, 5A1, 5A2 Ng ày 3/3/2016: Lớp: 5A5 Ng ày 4/3/2016: Lớp: 5A3, 4A1 TRÌNH BÀY CHỮ ĐẬM, NGHIÊNG (TIẾT 1,2) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hiểu cách sử dụng các nút lệnh B và I để trình bày chữ đậm và chữ nghiêng. 2. Kỹ năng: - Vận dụng để trình bày trong văn bản những chỗ có chữ đậm và chữ nghiêng. 3. Thái độ:.

<span class='text_page_counter'>(82)</span> - Có ý thức, thái độ nghiêm túc trong việc học tập. - Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình học tập. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: SGK, giáo án, phòng máy tính, bài thực hành. - Học sinh: tập, bút. III. Các hoạt động dạy học: TG Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 3’ 1. Bài cũ: - Ổn định lớp. - Gọi HS lên thực hành thay đổi kích - Lên thực hành cho thước chữ. lớp xem. - Gọi HS lên thực sao chép một đoạn văn - Nhận xét. bản mẫu thành 2 đoạn giống nhau. - HS lên thực hành - Nhận xét – cho lớp xem. Ở tiết trước các em đã làm quen với thao - Nhận xét. 29’ 2. Bài mới: tác sao lưu và mở một văn bản. Đến tiết này thầy sẽ hướng dẫn các em thao tác tạo - Chú ý lắng nghe. chữ đậm và chữ nghiêng. a. Hoạt động 1: Cách tạo chữ đậm: MT: HS biết cách tạo chữ đậm cho văn 3. Các hoạt bản. động: - GV mở một bài thực hành đã trình bày sẵn chữ thường, chữ đậm và chữ nghiêng sau đó yêu cầu HS cho biết: Bác Hồ của chúng em - Quan sát. Bác Hồ của chúng em Bác Hồ của chúng em + Điểm giống nhau giữa ba dòng trên? + Sự khác nhau giữa ba dòng trên? - HS trả lời. - Ba nội dung giống nhau - Nhận xét và ghi điểm cho học sinh. - Cách trình bày - Để thực hiện thao tác in đậm ta sẽ thực khác nhau. hiện theo các bước sau: + Dòng 1: chữ + B1: Chọn (bôi đen) phần văn bản cần tô thường. đậm. + Dòng 2: chữ in + Nhắp chuột trái vào chữ B trên thanh đậm. công cụ. + Dòng 3: chữ (Hoặc nhấn tổ hợp phúm Ctrl + B) nghiêng. - Muốn cho văn bản trở lại bình thường - Lắng nghe + ghi như lúc đầu thì ta thực hiện lại thao tác vỏ. vừa làm (bỏ in đậm). * Ngoài việc tạo chữ đậm, ta còn có thể tạo chữ nghiêng cho văn bản..

<span class='text_page_counter'>(83)</span> 35’ 3’. b. Hoạt động 2: Tạo chữ nghiêng cho văn bản: MT: HS biết cách định dạng chữ nghiêng cho văn bản. - Để định dạng chữ nghiêng cho văn bản, ta sẽ thực hiện theo các bước sau: + B1: Chọn (bôi đen) văn bản cần in nghiêng. + Nhắp chuột trái vào chữ I trên thanh công cụ. (Hoặc nhấn tổ hợp phúm Ctrl + I) - Muốn cho văn bản trở lại bình thường như lúc đầu thì ta thực hiện lại thao tác vừa làm (bỏ in nghiêng). Thực hành SGK: bài Đi học, Trâu ơi… - Nhận xét quá trình thực hành của học sinh. 4. Củng cố - - Nhận xét tiết học. dặn dò: - GV yêu cầu học sinh phải nắm được cách để tạo chữ đậm và nghiêng.. - Chú ý quan sát. - Lắng nghe – ghi vở.. - Chú ý lắng nghe, rút kinh nghiệm..

<span class='text_page_counter'>(84)</span> TIẾT 2 TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV 5 ph Thực hành a. Hoạt động 1: Nhắc lại cách tạo chữ đậm, chữ nghiêng: MT: HS nhớ lại cách tạo chữ đậm, nghiêng cho văn bản. - GV Y/C HS nhắc lại cách tạo chữ đậm cho đoạn văn mẫu. 1ph - Y/ C HS lên thực hiện. - Nhận xét – ghi đểm. - GV Y/C HS nhắc lại cách tạo chữ nghiêng cho đoạn văn mẫu. - Y/ C HS lên thực hiện 12ph - Nhận xét – ghi đểm. (7’) - GV nhắc lại thao tác tạo chữ đậm, chữ nghiêng một lần nữa. * Ngoài việc tạo chữ đậm, nghiêng ta còn có thể tạo đường gạch dưới (dấu gạch chân) cho văn bản. b. Hoạt động 2: Tạo đường gạch dưới cho văn bản: MT: HS biết tạo dấu gạch chân cho văn bản. - Để định dạng dấu gạch chân cho văn bản, ta sẽ thực hiện theo các bước sau: + B1: Chọn (bôi đen) văn bản cần gạch chân + Nhắp chuột trái vào chữ U trên thanh công cụ. (Hoặc nhấn tổ hợp phúm Ctrl + U) (5’) - Muốn cho văn bản trở lại bình thường như lúc đầu thì ta thực hiện lại thao tác vừa làm (bỏ gạch chân). 20ph MT: Giúp cho HS luyện tập lại cách bỏ dấu và thực hiện đúng thao tác tạo chữ đậm, chữ nghiêng và chữ gạch dưới. - Bằng tất cả những gì đã học được, en hãy thực hiện bài thực hành theo mẫu. 2ph - Quan sát, sửa chữa những sai sót cho HS. 4. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét quá trình thực hành của học sinh. - Nhận xét tiết học. - GV yêu cầu học sinh phải nắm được cách để. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - HS trả lời. - HS lên thực hiện – nhận xét. - HS trả lời. - HS lên thực hiện – nhận xét. - Lắng nghe.. - Chú ý quan sát. - Lắng nghe – ghi vở.. - Thực hành dưới sự hướng dẫn của giáo viên. - Chú ý lắng nghe, rút kinh nghiệm..

<span class='text_page_counter'>(85)</span> tạo chữ đậm và nghiêng. (Theo Nguyễn Phan Hách) NỘI DUNG THỰC HÀNH NẮNG BA ĐÌNH. NẮNG BA ĐÌNH. Nắng Ba Đình mùa thu Thắm vàng trên lăng Bác Vẫn trong vắt bầu trời Ngày Tuyên ngôn độc lập.. Nắng Ba Đình mùa thu Thắm vàng trên lăng Bác Vẫn trong vắt bầu trời Ngày Tuyên ngôn độc lập.. Ta đi trên quảng trường Bâng khuâng như vẫn thấy Nắng reo trên lễ đài Có bàn tay Bác vẫy.. Ta đi trên quảng trường Bâng khuâng như vẫn thấy Nắng reo trên lễ đài Có bàn tay Bác vẫy.. Ấm lòng ta biết mấy Ánh mắt Bác nheo cười Lồng lộng một vòm trời Sau mái đầu của Bác.. Ấm lòng ta biết mấy Ánh mắt Bác nheo cười Lồng lộng một vòm trời Sau mái đầu của Bác. (Theo Nguyễn Phan Hách). ĐI HỌC Hương rừng thơm đồi vắng Nước suối trong thầm thì Cọ xoè ô che nắng Râm mát đường em đi Hôm qua em đến trường Mẹ dắt tay từng bước Hôm nay mẹ lên nương Một mình em tới lớp Chim đùa theo trong lá Cá dưới khe thì thào Hương rừng chen hương cốm Em tới trường hương theo. ĐI HỌC Hương rừng thơm đồi vắng Nước suối trong thầm thì Cọ xoè ô che nắng Râm mát đường em đi Hôm qua em đến trường Mẹ dắt tay từng bước Hôm nay mẹ lên nương Một mình em tới lớp. Chim đùa theo trong lá Cá dưới khe thì thào Hương rừng chen hương cốm Em tới trường hương theo.. Nhận xét................................................................... .................................................................................. .................................................................................. .................................................................................. ..................................................................................

<span class='text_page_counter'>(86)</span> Tuần: 26 Thứ ba ngày 8 tháng 3 năm 2016 Ng ày 8/3/2016: Lớp: 4A4, 5A2 Ng ày 9/3/2016: Lớp: 4A2, 4A3, 5A1, 5A2 Ng ày 10/3/2016: Lớp: 5A5 Ng ày 11/3/2016: Lớp: 5A3, 4A1 Bài 8: THỰC HÀNH TỔNG HỢP (TIẾT 1,2 ) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Luyện tập kĩ năng gõ văn bản bằng 10 ngón. 2. Kỹ năng: - Vận dụng kết hợp các kiến thức và kĩ năng đã học để trình bày văn bản 3. Thái độ: - Có ý thức, thái độ nghiêm túc trong việc học tập. - Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình học tập. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: SGK, giáo án, phòng máy tính, bài thực hành. - Học sinh: tập, bút. III. Các hoạt động dạy học: Tg Nội dung HĐ của thầy 5’ 1.Bài cũ: - Ổn định lớp. - Gọi HS lên thực hành thay đổi kích thước chữ, tạo chữ đậm, nghiêng cho văn bản mẫu. - Gọi HS lên thực sao chép một đoạn văn bản mẫu thành 2 đoạn giống nhau. - Nhận xét – 30’ 2. Bài mới: Để củng cố lại những gì mà em đã học, hôm nay thầy sẽ ôn tập để hệ thống lại những kiến thức cho các em. Bây giờ chúng ta sẽ bước vào tiết thứ nhất của phần ôn tập. 30’ 3.Các hoạt a. Hoạt động 1: Hỏi – đáp: động: MT: Cho HS nhớ lại những thao. tác đã được học. - Hỏi: Có mấy cách căn lề các cách căn lề và trình bày căn lề một đoạn văn bản? - Gọi hs trả lời.. - Nhận xét câu trả lời của điểm. - Hỏi: Trình bày cách tha chữ và phông chữ?. - Nhận xét câu trả lời của điểm. b. Hoạt động 2: Thực hành MT: Cho HS nhớ lại nhữ tác đã được học. - Gv nêu ra câu hỏi để sao bản thì em phải làm sao? - Gọi HS lên thực hiện.. - Nhận xét. - Gv nêu ra câu hỏi để trình đậm, nghiêng, gạch dưới phải làm sao?. - Gọi HS lên thực hiện. - Nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(87)</span> MT: Cho HS thực hành lại những thao đã được học. - Yêu cầu học sinh gõ và trình bày bà Dòng sông mặc áo"(SGK Cùng học tin " Q2 -Trang 89). - Y/C HS vận dụng những kiến thức đã TIẾT 2 như cách gõ mười ngón, cách căn lề, thay cỡ chữ và phông chữ, cách trình bày chữ TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV và nghiêng. 5 ph 1.Bài cũ: - Hướng dẫn học sinh thực hành. - Ổn định lớp. - Theo dõi quá trình thực hành và yêu cầu - Gọi HS lên thực hành thay đổi kích thước 2ph sinh sữa những lỗi khi gõ sai. chữ, tạo chữ đậm, nghiêng cho văn bản mẫu. 4. Củng cố - dặn dò: - Gọi HS lên thực sao chép một đoạn văn bản - Nhận xét quá trình thực hành của học si mẫu thành 2 đoạn giống nhau. - Yêu cầu hs phải nắm được các kiến thức - Nhận xét – ghi điểm. chương. 2ph 2. Bài mới: - Về nhà ôn tập lại những phần chưa hiểu Để củng cố lại những gì mà em đã học, hôm nay thầy sẽ ôn tập để hệ thống lại những kiến Nhận xet.................................................................. thức cho các em. Bây giờ chúng ta sẽ bước vào tiết thứ haicủa phần ôn tập. ................................................................................. 31ph 3. Các hoạt động: ................................................................................. (15’) a. Hoạt động 1: Nhắc lại: MT: Cho HS nhớ lại những thao tác đã ................................................................................. được học. ................................................................................. - Hỏi: Có mấy cách căn lề? Kể tên các cách căn lề và trình bày cách để căn lề một đoạn văn bản? - Gọi hs trả lời. - Hỏi: Trình bày cách thay đổi cỡ chữ và phông chữ? - Gọi hs trả lời.. - Gv nêu ra câu hỏi để sao chép văn bản thì em phải làm sao? - Gọi hs trả lời. - Gv nêu ra câu hỏi để trình bày chữ đậm, nghiêng, gạch dưới thì em phải làm sao?. (16’) - Gọi hs trả lời. b. Hoạt động 2: Thực hành..

<span class='text_page_counter'>(88)</span> TIẾT 3 TG 10 ph. - Gọi HS lên thực hiện.. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. - Nhận xét. 2ph 4. Củng cố - dặn dò: 1.Bài cũ: - Nhận xét quá trình thực hành của học si - Ổn định lớp. - Yêu cầu hs phải nắm được các kiến thức - Gọi HS lên thực hành thay đổi kích thước chữ, tạo chữ đậm, nghiêng cho văn bản mẫu.chương. - Về nhà ôn tập lại những phần chưa hiểu - Gọi HS lên thực sao chép một đoạn văn bản mẫu thành 2 đoạn giống nhau. - Nhận xét – ghi điểm. 2. Bài mới: 2ph Để củng cố lại những gì mà em đã học, hôm TIẾT 4 nay thầy sẽ ôn tập để hệ thống lại những kiến HOẠT ĐỘNG CỦA GV thức cho các em. Bây giờ chúng taTG sẽ bước vào tiết thứ nhất của phần ôn tập. 5 ph 1.Bài cũ: - Ổn định lớp. 3. Các hoạt động: - Gọi HS lên thực hành thay đổi kích t 26ph a. Hoạt động 1: Hỏi – đáp: chữ, tạo chữ đậm, nghiêng cho văn bản m (10’) MT: Cho HS nhớ lại những thao tác đã - Gọi HS lên thực sao chép một đoạn văn được học. mẫu thành 2 đoạn giống nhau. - Hỏi: Có mấy cách căn lề? Kể tên các cách - Nhận xét – ghi điểm. căn lề và trình bày cách để căn lề một đoạn 2ph 2. Bài mới: văn bản? Để củng cố lại những gì mà em đã học, - Gọi hs trả lời. nay thầy sẽ ôn tập để hệ thống lại những thức cho các em. Bây giờ chúng ta sẽ - Nhận xét câu trả lời của hs – ghi điểm. vào tiết thứ haicủa phần ôn tập. - Hỏi: Trình bày cách thay đổi cỡ31ph chữ 3. vàCác hoạt động: (15’) a. Hoạt động 1: Nhắc lại: phông chữ? MT: Cho HS nhớ lại những thao tác được học. - Hỏi: Có mấy cách căn lề? Kể tên các căn lề và trình bày cách để căn lề một văn bản? - Nhận xét câu trả lời của hs – ghi điểm. - Gọi hs trả lời. (16’) b. Hoạt động 2: Thực hành. MT: Cho HS nhớ lại những thao tác đã - Hỏi: Trình bày cách thay đổi cỡ ch được học. phông chữ? - Gv nêu ra câu hỏi để sao chép văn bản thì - Gọi hs trả lời. em phải làm sao? - Gọi HS lên thực hiện.. - Nhận xét. - Gv nêu ra câu hỏi để trình bày chữ đậm, nghiêng, gạch dưới thì em phải làm sao?. - Gv nêu ra câu hỏi để sao chép văn bả.

<span class='text_page_counter'>(89)</span> em phải làm sao? - Gọi hs trả lời. - Gv nêu ra câu hỏi để trình bày chữ đậm, nghiêng, gạch dưới thì em phải làm sao?. (16’) - Gọi hs trả lời. b. Hoạt động 2: Thực hành. MT: Cho HS thực hành lại những thao tác đã được học. - Yêu cầu học sinh gõ và trình bày bài thơ Dòng sông mặc áo"(SGK Cùng học tin học " Q2 -Trang 89). - Y/C HS vận dụng những kiến thức đã học như cách gõ mười ngón, cách căn lề, thay đổi cỡ chữ và phông chữ, cách trình bày chữ đậm và nghiêng. - Hướng dẫn học sinh thực hành. - Theo dõi quá trình thực hành và yêu cầu học 2ph sinh sữa những lỗi khi gõ sai. 4. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét quá trình thực hành của học sinh. - Yêu cầu hs phải nắm được các kiến thức của chương. - Về nhà ôn tập lại những phần chưa hiểu rõ. Nhận xét.............................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(90)</span> Tuần: 27 Thứ ba ngày 15 tháng 3 năm 2016 Ng ày 15/3/2016: Lớp: 4A4, 5A2 Ng ày 16/3/2016: Lớp: 4A2, 4A3, 5A1, 5A2 Ng ày 17/3/2016: Lớp: 5A5 Ng ày 18/3/2016: Lớp: 5A3, 4A1 BÀI KIỂM TRA SỐ 5 Gõ bài thơ sau : DÒNG SÔNG MẶC ÁO Dòng sông mới điệu làm sao Nắng lên mặc áo lụa đào thướt tha Trưa về trời rộng bao la Áo xanh sông mặc như là mới may Chiều thu thơ thẩn áng mây Cài lên màu áo hây hây ráng vàng Rèm thêu trước ngực vầng trăng Trên nền nhung tím trăm ngàn sao lên Khuya rồi sông mặc áo đen Nép trong rừng bưởi lặng yên đôi bờ... (Theo Nguyễn Trọng Tạo) DÒNG SÔNG MẶC ÁO Dòng sông mới điệu làm sao Nắng lên mặc áo lụa đào thướt tha Trưa về trời rộng bao la. Áo xanh sông mặc như là mới may Chiều thu thơ thẩn áng mây Cài lên màu áo hây hây ráng vàng Rèm thêu trước ngực vầng trăng Trên nền nhung tím trăm ngàn sao lên Khuya rồi sông mặc áo đen Nép trong rừng bưởi lặng yên đôi bờ... (Theo Nguyễn Trọng Tạo) DÒNG SÔNG MẶC ÁO Dòng sông mới điệu làm sao Nắng lên mặc áo lụa đào thướt tha Trưa về trời rộng bao la Áo xanh sông mặc như là mới may Chiều thu thơ thẩn áng mây Cài lên màu áo hây hây ráng vàng Rèm thêu trước ngực vầng trăng Trên nền nhung tím trăm ngàn sao lên Khuya rồi sông mặc áo đen Nép trong rừng bưởi lặng yên đôi bờ... (Theo Nguyễn Trọng Tạo).

<span class='text_page_counter'>(91)</span> Tuần: 28 Thứ ba ngày 22 tháng 3 năm 2016 Ng ày 22/3/2016: Lớp: 4A4, 5A2 Ng ày 23/3/2016: Lớp: 4A2, 4A3, 5A1, 5A2 Ng ày 24/3/2016: Lớp: 5A5 Ng ày 25/3/2016: Lớp: 5A3, 4A1 THẾ GIỚI LOGO CỦA EM BÀI 1: BƯỚC ĐẦU LÀM QUEN VỚI LOGO (TIẾT 1,2) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:. - Nhận biết được biểu tượng của phần mềm Microsoft Windows Logo (MSW Logo – gọi tắt là Logo) trên màn hình nền. - Nhận biết: + Màn hình chính. + Cửa sổ lệnh. + Ngăn nhập lệnh. + Ngăn chứa các lệnh đã viết. + Hình tam giác là biểu tượng của Rùa ở mỗi vị trí. - Biết 4 lệnh mới: Home, CS (Clear Screen), FD n (ForwarD n), RT k (RighT k). 2. Kỹ năng: - Biết các câu lệnh đơn giản và giải thích được chức năng của từng lệnh. - Biết thử nghiệm các lệnh đơn giản. 3. Thái độ: - Có ý thức, thái độ nghiêm túc trong việc học tập. - Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình học tập. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: SGK, giáo án, phòng máy tính. - Học sinh: tập, bút. III. Các hoạt động: Tg Nội dung HĐ của thầy 5’ 1. Bài cũ: - Ổn định lớp. - Gọi HS lên thực hành kích thước chữ, tạo c nghiêng, gạch dưới cho mẫu. - Nhận xét – 30’ 2. Bài mới: Các em vừa học xong p thảo văn bản. Hôm nay hướng dẫn các em một mới, đó là: Logo. Logo là mềm máy tính giúp các em.

<span class='text_page_counter'>(92)</span> 30’. vừa chơi một cách bổ ích. 3. Các hoạt a. Hoạt động 1 động: Logo: MT: - Bước đầu nhận dạng biểu tượng của Logo trên màn hình - Biết cách khởi động Logo để thực hành. - Phân biệt được các thành phần chính của Logo. - Biết cách thức làm việc của Logo. * Cách khởi động Logo: - Nhắp hai lần chuột trái lên biểu tượng trên màn hình. - Xuất hiện màn hình sau: màn hình làm việc của Logo.. - Màn hình của Logo được chia thành 2 phần chính: màn hình chính và cửa sổ lệnh. + Màn hình chính còn gọi là sân chơi của rùa. Trên màn hình chính có một hình tam giác giữa, đó cố 5’ ở 4. Củng chính là rùa – chính là bút vẽ. dặn dò: + Cửa sổ lệnh gồm 2 phần: ngăn gõ lệnh và ngăn ghi lại những dòng lệnh đã viết. * Cách thoát khỏi Logo: chuột trái vào dấu bên phải phần mềm (hoặc nhấn tổ. hợp phím Alt + F4). * Cách thức làm việc c Hình tam giác (hay là r chuyển trên màn hình ch gõ đúng lệnh vào ngăn gõ b. Hoạt động 2: Những tiên của Logo: MT: Nắm được các lệnh của Logo (về tên lệnh, lệnh và công dụng của từn - Đính bảng phụ đã ghi sẵ và công dụng của các lện CS, FD 100, RT 90. - Chú ý: Logo không phân hoa, thường. c. Hoạt động 3: Bài tập: MT: Giúp cho HS biết dụng các lệnh đã học, áp lệnh vừa học để giải bài tậ * Dựa vào các lệnh đã họ vẽ một hình chữ nhật có c là 50 bước, chiều dài là 10 - GV giải thích: trong k Logo, đơn vị tính là bước. - HD giải: FD 50 RT 90 FD 100 RT RT 90 FD 100. - Sau mỗi lệnh thì ta nên Enter để xuống dòng. Ta thể gõ nhiều lệnh tên cùng và mỗi lệnh phải cách nh một khoảng trắng - Theo dõi HS làm bài tập. - Nhận xét tiết học. - Nhắc lại những thành p của Logo, các lệnh đã dượ.

<span class='text_page_counter'>(93)</span> đó chọn màu vẽ cần thiết. - Gọi HS lên thực hiện lại thao tác chọn TIẾT 2 vẽ và màu vẽ. * Lưu ý: có thể chọn màu gợi ý sẵn có TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV màu tự chọn bằng cách thay đổi các th 5 ph 1. Bài cũ: trượt trong PenColor. - Ổn định lớp. - Y/C HS thực hành bài tập ban đầu sau - Gọi HS lên thực hiện lại thao tác sao chép, đã thay đổi nét vẽ, màu vẽ. dán, tạo chữ in đậm, nghiêng, gạch dưới, thay - Quan sát học sinh thực hành. đổi kích thước chữ. 4. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét – ghi điểm. 2ph - Cho một vài câu lệnh đã viết sẵn, Y/C 1ph 2. Bài mới: xác định lệnh viết sai. Ở tiết trước các em đã làm quen với chương - Nhận xét. trình vẽ Logo, đến tiết này em sẽ thực hành - Nhận xét quá trình thực hành của học si với một số lệnh đơn giản mà em đã được học. - Nhận xét tiết học. 32ph 3. Các hoạt động: - GV nhắc nhở HS về nhà xem lại các lện (10’) a. Hoạt động 1: Nhắc lại về Logo: học. MT: HS nhớ lại các thành phần chính của. Logo và một số lệnh cơ bản. - Giới thiệu lại màn hình làm việc của Logo. Nhận xét.................................................................. - GV yêu cầu HS nhắc lại những bộ phận có ................................................................................. trên màn hình của Logo. - GV nhắc lại. ................................................................................. - Gọi HS nhắc lại công dụng một số lệnh của ................................................................................. Logo. (12’) b. Hoạt động 2: Thực hành: ................................................................................. MT: HS thực hiện được những lệnh đầu tiên của Logo. - Dùng những lệnh đã học áp dụng vào bài tập trong vở. - Làm mẫu + hướng dẫn thực hành. - Chia lớp làm 4 nhóm: mỗi nhóm cử 1 đại diện lên thực hành lại. - Nhận xét – tuyên dương. - Mở tập đúng nơi bài thực hành trong vở, gõ lại nội dung thực hành. - Quan sát học sinh thực hành. (10’) c. Hoạt động 3: Chọn nét vẽ và màu vẽ cho Logo: MT: HS biết cách chọn nét vẽ và màu vẽ khi thực hiện vẽ với Logo. - Chọn nét vẽ: vào Set, chọn PenSize, sau đó chọn nét vẽ cần thiết. - Chọn màu vẽ: vào Set, chọn PenColor, sau.

<span class='text_page_counter'>(94)</span> Tuần: 29 động: Thứ ba ngày 29 tháng 3 năm 2016 Ng ày 29/3/2016: Lớp: 4A4, 5A2 Ng ày 30/3/2016: Lớp: 4A2, 4A3, 5A1, 5A2 Ng ày 31/3/2016: Lớp: 5A5 Ng ày 1/4/2016: Lớp: 5A3, 4A1 BÀI 2: THÊM MỘT SỐ LỆNH CỦA LOGO (TIẾT 1,2) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Ôn lại một số lệnh đã học ở buổi trước (4 lệnh). - Biết thêm 8 lệnh mới: BacK n, LefT k, PU (Pen Up), PD (Pen Down), HT (Hide Turtle), ST (Show Turtle), Clean, BYE. 2. Kỹ năng: - Vận dụng các lệnh đã được học vào thực hành. - Biết thử nghiệm các câu lệnh đơn giản. 3. Thái độ: - Có ý thức, thái độ nghiêm túc trong việc học đánh máy. - Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình học tập. II. Chuẩn bj: - Giáo viên: SGK, giáo án, phòng máy tính. - Học sinh: tập, bút. III. Các hoạt động dạy học: Tg Nội dung HĐ của thầy 5’ 1. Bài cũ: - Ổn định lớp. - Gọi HS nêu lại tên và công dụng của các lệnh đã được học. - Nhận xét 2. Bài mới: Ở tiết trước các em đã làm quen 60’ với chương trình vẽ Logo, đến tiết này em sẽ làm quen thêm một số lệnh về Logo. a. Hoạt động 1:5’ 4. Củng cố 3. Các hoạt Logo:. MT: HS nhớ lại các th chính của Logo và mộ cơ bản. - Giới thiệu lại màn hìn của Logo. - GV yêu cầu HS nhắc bộ phận có trên màn Logo. - GV nhắc lại. - Gọi HS nhắc lại công số lệnh của Logo. - Nhận xét – ghi điểm. b. Hoạt động 2: Thê lệnh của Logo: MT: HS biết thêm mộ mới của Logo. - Đính bản phụ đã gh lệnh và công dụng (BacK n, LefT k, PU PD (Pen Down), H Turtle), ST (Show Turt BYE). - Giải thích từng lệnh dụng của chúng. c. Hoạt động 3: Bài tập MT: Củng cố cho HS các lệnh đã học và các được học. * Đưa một số lệnh, Y/ định lệnh nào viết đúng viết sai. Nếu lệnh sai th HS đề nghị cách sửa. - BK 100 - Fd 100 - FD 100 RT 60 - LT100 - FD 100 FD 50 - FD 100RT 50 - CS FD 100 RT 60 - CS FD 100 RT 60... - CS, FD 100, RT 60. * Nhận xét - Nhận xét tiết học. - GV nhắc nhở HS về n.

<span class='text_page_counter'>(95)</span> dặn dò:. các lệnh đã học.. - HD giải: + Ban đầu, rùa ở vị trí A với hướng đ phía trên. Để đến được B, rùa phải tiế trước 100 bước. + Từ điểm B đến điểm C, rùa cần quay phải một góc 90 độ, sau đó rùa lại tiến th về trước 100 bước. + Từ điểm C đến điểm D, rùa cần quay phải một góc 90 độ, sau đó rùa lại tiế trước nhưng chỉ tiến 50 bước. + Từ điểm D đến điểm E, rùa cần quay TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV phải một góc 90 độ, sau đó rùa lại tiế 10 1. Bài cũ: trước 50 bước. Sau lệnh này rùa sẽ có hư ph - Ổn định lớp. sanh trái. - Gọi HS nhắc lại thành phần chính có trên + Từ điểm E đến điểm F, rùa cần đi xu màn hình làm việc của Logo. Muốn vậy, rùa phải quay sang trái một - Gọi HS nêu lại tên và công dụng của các 90 độ, sau đó rùa lại tiến về trước 50 bướ lệnh đã được học. + Lúc này, rùa đang hướng xuống phá - Nhận xét – ghi điểm. Để về A, rùa cần phải quay sang phải 90 2. Bài mới: 1ph Ở tiết trước các em đã làm quen được một sau số đó đi thẳng về trước 50 bước. - Bài giải: lệnh về Logo. Đến tiết này, em sẽ dùng các FD 100 RT 90 FD 100 RT 90 FD 50 RT lệnh đã được học để giải bài tập. FD 50 LT 90 FD 50 RT 90 FD 50 HT 3. Các hoạt động: * Ta có thể viết nhiều lệnh trên cùng 28ph a. Hoạt động 1: Nhắc lại về các lệnh của dòng. (5’) Logo: MT: HS nhớ lại cách viết các lệnh và công dụng của từng lệnh.. - GV yêu cầu HS nhắc lại cách viết và công dụng một số lệnh của Logo. - Nhận xét – ghi điểm. (23’) b. Hoạt động 2: Bài tập: MT: Rèn cho HS nắm vững các lệnh, vận dụng lệnh để làm bài tập, biết công dụng của lệnh mà mình viết . * Bài tập 1: Dùng những lệnh đã học để vẽ hình ở BT1 (sgk – trang 99).. - Gợi ý: trong bài tập này, em có sử dụng thêm một lệnh đó là lệnh quay trái 90 độ ( 90)..

<span class='text_page_counter'>(96)</span> * Bài tập 2: Quan sát những thay đổi trên màn hình, hãy chỉ ra sự khác biệt giữa 2 lệnh CS và HT ở BT2 (sgk – trang 99). a) RT 90 FD 100 PU FD 100 PD FD 100 CS. b) RT 90 FD 100 PU FD 100 PD FD 100 HT. 4. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. - GV nhắc nhở HS về nhà xem lại bài tậ học kỹ lại các lệnh đã học.. * Bài tập 3: Dự đoán hành động của rùa và phân biệt 3 lệnh: HOME, CLEAN,Nhận CS ởxét.................................................................. BT3 a) b) c) (sgk – trang 100). ................................................................................. RT 90 FD 100 LT 90 FD 100 HOME. 1ph. RT 90 FD 100 LT 90 FD 100 CLEAN. RT 90 ................................................................................. FD 100 LT 90 ................................................................................. FD 100 CS. * Bài tập nâng cao: Dùng những lệnh đã học để vẽ hình ở BT4 (sgk – trang 100). - HD BT4: vẽ lá cờ, tam giác, cầu thang. Riêng ở hình tam giác, mỗi góc phía trong của tan giác bằng 60 độ.. * Bài tập nâng cao: Dùng những lệnh đã học để vẽ hình ở BT5 (sgk – trang 100). (nếu không còn thời gian thì cho về nhà làm)..

<span class='text_page_counter'>(97)</span> Tuần: 30 Thứ ba ngày 5 tháng 4 năm 2016 Ng ày 5/4/2016: Lớp: 4A4, 5A2 Ng ày 6/4/2016: Lớp: 4A2, 4A3, 5A1, 5A2 Ng ày 7/4/2016: Lớp: 5A5 Ng ày 8/4/2016: Lớp: 5A3, 4A1. 60’. 2. Bài mới:. 3. Các hoạt động:. BÀI 3: SỬ DỤNG CÂU LỆNH LẶP (T1,2) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS biết giải thích nội dung câu lệnh lặp, biết chỉ ra các hành động bị lặp, số lần lặp. 2. Kỹ năng: - HS viết được một câu lệnh lặp đơn giản. - Nhận biết được cách viết đúng, viết sai trong các mẫu lệnh được đưa ra - Biết thử nghiệm các câu lệnh lặp đơn giản. - Biết sử dụng lệnh WAIT để chèn vào dãy câu lệnh ở những vị trí thích hợp nhằm làm chậm quá trình thực hiện các câu lệnh, giúp việc nhận thức, khám phá các câu lệnh được trực quan, dễ hiểu hơn. 3. Thái độ: - Có ý thức, thái độ nghiêm túc trong việc học đánh máy. - Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình học tập. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: SGK, giáo án, phòng máy tính. - Học sinh: tập, bút. III. Các hoạt động dạy học: Tg Nội dung HĐ của thầy 5’ 1. Bài cũ: - Ổn định lớp. - Gọi HS nêu lại tên và công dụng. của các lệnh đã được họ - Nhận xét – Ở tiết trước các em đ được một số lệnh về Lo này, em được học thê dụng câu lệnh lặp trong a. Hoạt động 1: Giải th MT: HS biết lặp là gì. - Hỏi: Trong khi vẽ vuông, em sẽ cần thực lệnh gì? - Hỏi: Trong khi hình c sẽ cần thực hiện những - Như vậy: Với những viết đi viết lại nhiều không cần gõ lại từng lệ dùng lệnh lặp. - Lặp có nghĩa là: “th thực hiện lại một công lần”. b. Hoạt động 2: Giới đặt lệnh lặp trong câu l MT: HS biết đặt lệnh trí và biết khi nào sẽ lặp. - Cú pháp: REPEAT số lần lặp [c lặp] - Giải thích cú pháp: + REPEAT: là tên lệnh + số lần lặp: số lần cần 3, 4,...) + [các lệnh cần lặp]: cần lặp được viết trong vuông [ ] * Lưu ý: Số lần lặp REPEAT và cách từ n cách. REPEAT sẽ kh biệt chữ hoa hay thườn c. Hoạt động 3: Bài tậ MT: Biết vận dụng lệ bài tập. Kết hợp với l (chờ) để làm chậm quá hiện các lệnh..

<span class='text_page_counter'>(98)</span> * Bài tập 1: Em hãy vẽ một hình vuông có cạnh là 100 bước.. REPEAT. - Lệnh REPEAT dùng đ - Khi nào thì em ần WAIT? - GV nhắc nhở HS về các lệnh đã học.. * Bài tập 2: Dùng lệnh kết hợp với các lệnh đã học, em hãy vẽ một hình vuông có cạnh là 100 bước. HD: - Em hãy nhận xét ở bài tập trên, em đa sử dụng lệnh nào để vẽ hình vuông? - Em đã gõ tấtNhận cả làxét.................................................................. bao nhiêu lệnh? .................................................................................. ................................................................................. - Bây giờ thầy sẽ hướng dẫn các em dùng lệnh lặp.................................................................................. - Em hãy dùng lệnh PU để nhấc bút và di chuyển rùa................................................................................. đến vị trí khác, sau đó hạ bút xuống, tiếp tục gõ ................................................................................. vào lệnh REPEAT 4 [FD 100 RT 90]. - Gọi HS nhận xét: + Có giống hình trước không? + Dùng mấy lệnh để vẽ? + Vậy khi nào ta sẽ dùng lệnh lặp?. 5’. - Để theo dõi tiến độ làm việc của rùa thì em sẽ dùng thêm một lệnh nữa, đó là lệnh - Y/C HS gõ lại lệnh REPEAT 4 [FD 100 RT 90]. - Y/C HS gõ lệnh REPEAT 4 [FD 100 RT 90 WAIT 120 - Y/C HS nhận xét. - GV gải thích lệnh gặp lệnh WAIT 120 dừng 120 tíc (10 tíc bằng 1 giây). Như vậy rùa đã dừng ở bài này với thời gian là bao nhiêu giây? * Mở rộng: Em có thể đặt lệnh Wait bất kỳ nơi nào trong [các lệnh cần lặp] với giá trị bất ỳ. 4. Củng cố - - Nhận xét tiết học. dặn dò: - Y/C HS nhắc lại cú pháp lệnh.

<span class='text_page_counter'>(99)</span> Tuần: 31 Thứ ba ngày 12 tháng 4 năm 2016 Ng ày 12/4/2016: Lớp: 4A4, 5A2 Ng ày 13/4/2016: Lớp: 4A2, 4A3, 5A1, 5A2 Ng ày 14/4/2016: Lớp: 5A5 Ng ày 15/4/2016: Lớp: 5A3, 4A1. về Logo. - Đưa ra bảng ở bài tậ Y/C HS điền vào phần c - Y/C HS điền từ thíc trống (bài tập 3 sgk – tra b. Hoạt động 2: Bài tập MT: HS luyện tập lại g Logo. - Y/C HS vẽ hình sau.. BÀI 4: ÔN TẬP (T1,2) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Ôn lại 14 lệnh đã học. Cần nhấn mạnh ở các lệnh: tiến, lùi, quay phải, quay trái, xoá màn hình về vị 5’ 4. Củng cố - - Nhận xét tiết học. trí xuất phát. dặn dò: - GV nhắc nhở HS về 2. Kỹ năng: cả các lệnh đã học. - Nhận dạng được lệnh cùng với công dụng của chúng. - Vận dụng các lệnh đã học để giải bài tập. 3. Thái độ: - Có ý thức, thái độ nghiêm túc trong việc học đánh máy. - Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình học tập. II. Chuẩn bj: - Giáo viên: SGK, giáo án, phòng máy tính. - Học sinh: tập, bút. III. Các hoạt động dạy học: Tg Nội dung HĐ của thầy 5’ 1. Bài cũ: - Ổn định lớp. 2. Bài mới: Kiểm tra các câu lệnh lặp 60’ Ở các tiết trước em đã làm quen được các lệnh về Logo. Đến tiết này, thầy sẽ hệ thống lại tất cả các lệnh mà các em 3. Các hoạt đã được học. động: a. Hoạt động 1: của Logo: MT: Củng cố cho HS các lệnh của Logo mà em đã được học. - Hỏi: Em nào hãy cho thầy biết, chúng ta đã học tất cả bao nhêu lệnh.

<span class='text_page_counter'>(100)</span> * BÀI TẬP 5 TRANG 106 Lệnh đầy đủ 1 Home 2 (?) 3 ForwarD n 4 RighT k 5 6 7 8 9 10 11 12 13. (?) LefT k PenUp PenDown HideTurle ShowTurle Clean Repeat n [ ] BYE. Viết tắt. Hành động của Rùa Rùa về chính giữa sân chơi (vị trí xuất phát). CS. Rùa về vị trí xuất phát. Xoá toàn bộ sân chơi. FD n ( ? ) ( ? ) Rùa quay phải k độ BK n (?) PU (?) HT ST. Rùa lùi lại sau n bước Rùa quay sang trái k độ Nhấc bút (Rùa không vẽ nữa) Hạ bút (Rùa tiếp tục vẽ) Rùa ẩn mình (?) Xoá màn hình và Rùa vẫn ở vị trí hiện tại Lặp n lần (?). * BÀI TẬP 3 TRANG 105 Điền từ thích hợp vào chỗ trống (...) trong các câu sau: a) Muốn Rùa về vị trí giữa màn hình, ta dùng lệnh “HOME” b) Muốn Rùa về vị trí xuất phát, ta dùng lệnh “CS” c) Biểu tượng của Rùa trên màn hình Logo có dạng “HÌNH TAM GIÁC” d) Sau khi viết lệnh HideTurle (HT) thì Rùa sẽ “ẨN” khỏi màn hình. e) Sau khi dùng lệnh PenUp (PU) thì Rùa sẽ không “VẼ” nữa.

<span class='text_page_counter'>(101)</span> Tuần: 32 - Trò chơi đánh Golf. Thứ ba ngày 19 tháng 4 năm 2016 b. Hoạt động 2: Nhắc Ng ày 19/4/2016: Lớp: 4A4, 5A2 soạn thảo: Ng ày 20/4/2016: Lớp: 4A2, 4A3, MT: Củng cố cho HS 5A1, 5A2 tác với văn bản. Ng ày 21/4/2016: Lớp: 5A5 Ng ày 22/4/2016: Lớp: 5A3, 4A1 - Ôn lại những khái niệ ÔN TẬP THI HỌC KÌ II (TIẾT về soạn thảo. 1,2) - Cách căn lề đoạn văn I. Mục tiêu: - Cách trình bày cỡ ch 1. Kiến thức: chữ, thay đổi cỡ chữ chữ. - Nhớ lại những kiến thức đã 5’ 4. Củng cố - - Cách sao chép văn bả học ở chương trình học kỳ II. dặn dò: - Nhận xét tiết học. 2. Kỹ năng: - GV nhắc nhở HS về n - Vận dụng những kiến thức tất cả nội dung đã ôn. đã học để hoàn thành bài thi học kỳ II. 3. Thái độ: - Có ý thức, thái độ nghiêm túc trong việc ôn tập. - Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình học tập. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: SGK, giáo án, phòng máy tính. - Học sinh: tập, bút. III. Các hoạt động dạy học: Tg Nội dung HĐ của thầy 5’ 1. Bài cũ: - Ổn định lớp. 60’ 2. Bài mới: Để chuẩn bị cho việc thi học kỳ II, trong tiết này và viết sau thầy sẽ hướng dẫn các em ôn tập lại toàn bộ chương trình của học kỳ II. 3. Các hoạt a. Hoạt động 1: động: chơi mà em đã học: MT: Nhắc cho em nhớ các thao tác trên trò chơi như: cách mở trò chơi, cách chơi, ... - Trò chơi học toán. - Trò chơi khám phá rừng nhiệt đới.

<span class='text_page_counter'>(102)</span> dặn dò:. Tuần: 33 Thứ ba ngày 26 tháng 4 năm 2016 Ng ày 26/4/2016: Lớp: 4A4, 5A2 Ng ày 27/4/2016: Lớp: 4A2, 4A3, 5A1, 5A2 Ng ày 28/4/2016: Lớp: 5A5 Ng ày 29/4/2016: Lớp: 5A3, 4A1 THI HỌC KÌ II - LÝ THUYẾT I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hệ thống lại nội dung chương trình học kỳ II. 2. Kỹ năng: - Vận dụng những kiến thức đã học để hoàn thành thi cho thật tốt. 3. Thái độ: - Thể hiện tinh thần tự giác, thái độ nghiêm túc trong khi làm bài. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: đề thi. - Học sinh: tập, bút. 4. Củng cố dặn dò: III. Các hoạt động dạy học: Tg Nội dung HĐ của thầy 3’ 1. Bài cũ: - Ổn định lớp. 2. Bài mới: Để đánh giá quá trình học tập một năm qua của các em, hôm nay thầy sẽ cho các em làm một bài thi cuối 64 3. Các hoạt năm. động: a. Hoạt động 1: - Y/C HS xem lướt qua đề, có gì không hiểu thì hỏi. - Giải đáp thắc mắc (nếu có). b. Hoạt động 2: - Tính giờ làm bài. - Quan sát HS. - Thu bài. 3’ 4. Củng cố - - Nhận xét tiết kiểm tra.. - GV nhắc nhở HS về n tất cả nội dung đã ôn đ thầy sẽ sửa bài cho em..

<span class='text_page_counter'>(103)</span> + Nội dung bài thơ chữ nghiêng, cỡ chữ 14. I. MỤC TIÊU: Giúp các em: + Chọn - Nhớ lại các kiến thức đã học trong học kì II. phông chữ Timenewroman. + Hãy - Vận dụng các kiến thức để hoàn thành bài thi. chọn cách căn lề phù hợp nhất cho bài ca dao. I. NỘI DUNG ÔN TẬP: III. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: EM TẬP SOẠN THẢO. A. Phần lý thuyết: Mỗi phương án + Ôn lại những khái niệm ban trả lời đúng được 1 điểm. đầu về soạn thảo. + Cách căn lề đoạn văn bản. Đáp + Cách trình bày cỡ chữ và án A B phông chữ, thay đổi cỡ chữ và phông Câu chữ. 1 × + Cách sao chép văn bản. 2 + Trình bày chữ đậm, nghiêng. 3 EM HỌC NHẠC 4 × + Làm quen với phần mềm 5 Logo + Thêm một số lệnh của Logo. B. Phần thực hành: + Sử dụng câu lệnh lặp. - Gõ đúng được nội dung bài ca II. NỘI DUNG ĐỀ THI: dao : 1 điểm. A. Phần lý thuyết: - Chọn đúng phông chữ Time new 1. Để trình bày chữ đậm ta nhấn tổ roman : 1 điểm. hợp phím nào? - Chọn đúng tên bài ca dao là chữ A. Ctrl + B B. Ctrl + E đậm, cỡ chữ 16 : 1 điểm. C. Ctrl + I D. Ctrl + U. - Chọn đúng nội dung bài ca dao 2. Để lưu văn bản ta phải làm thế là chữ nghiêng, cỡ chữ 14 : 1 điểm. nào? - Căn lề đúng phù hợp nhất lag A. Vào File chọn Save B. Ctrl + S căn lề giữa : 1điểm. C. Cả A và B D. Ctrl + N. 3. Để tạo mới một văn bản ta nhấn tổ hợp phím…. BÀI KIỂM TRA SỐ 3 (TIẾT 1) A. Ctrl + A B. Shift+Ctrl + N C. Ctrl + O D Ctrl + N I. Mục đích yêu cầu: 4. Nhấn nút sao tương đương với - Học sinh nhớ lại kiến thức chung nhấn tổ hợp phím nào? về chương đã học. A. Ctrl + V B. Ctrl + C - Sau khi học xong bài này các em C. Ctrl+ X D. Ctrl + E. 5. Có mấy cách căn lề? có khả năng: Sử dụng các công cụ A. 1 cách B. 2 cách đã học, vận dụng các kỹ năng tổng C. 3 cách D. 4 cách. hợp để vẽ hình. B. Phần thực hành: Gõ bài ca dao Trâu ơi. + Tên bài chữ đậm, cỡ chữ 16.. C ×.

<span class='text_page_counter'>(104)</span> - Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo và cẩn thận trong quá trình vận dụng các công cụ vẽ. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Giáo án. - Phương tiện dạy học: SGK, màu đỏ cho 2 hình e-lip và 2 hình tròn ngay c ạnh chiếc ảnh minh hoạ và các đồ dùngvàhỗtôtrợ khác. - Học sinh: Vở ghi và bút ghi.i tên là KT + tên mình + lớp (Ví dụ: KT Lan 5A) III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV. Hoạtcụ vẽ đã học hãy vẽ hình con gà như sau: - Dùng các công. định lớp: cáo sĩ số: học sinh vắng mặt:. m tra bài cũ. i mới. i tên là KT + tên mình + lớp (Ví dụ: KT Lan 5A). a lớp thành 2 nhóm:. Nhóm 1 vào thực hành (12). Nhóm 2 (số HS còn lại). ác hoạt động:. - Lớp chia nhóm theo HD ĐỀ KIỂM TRA LÝ THUYẾT của GV Hãy trình bày các bước thực hiện của công cụ cọ vẽ? áp án đúng cho các câu sau:. Hoạt động 1: (17ph). đường cong có mấy nét vẽ?. Nhóm 1 vào thi thực hành.. b. 3. Nhóm 2 vào thư viện thi lý thuyết.. d. 5. hình e-lip có mấy dạng vẽ?. Hoạt động 2: (17ph). Nhóm 2 vào thi thực hành.. c. 4. b. 3. c. 4. d. 5. sao chép hình thì em cần bấm giữ phím nào trên bàn phím. Nhóm 1 vào thư viện thi lý thuyết.. b. Capslock c. Alt. d. Ctrl. ợc hình vuông thì trong khi vẽ em cần bấm giữ phím ĐỀ KIỂM TRA THỰC HÀNH. 1: chiếc phong bì thư có dạng sau:. b. Capslock c. Shift. d. Ctrl. đường cong có thể điều chỉnh được mấy lần?.

<span class='text_page_counter'>(105)</span> 4. b. 3. c. 2. d. 1. Công cụ bút chì có 5 nét vẽ đúng hay sai? Đúng. b. Sai THANG ĐIỂM THỰC HÀNH. 1: đúng được 3 điểm. đẹp được 1 điểm.. Lưu đúng tên theo yêu cầu được 1 điểm. 2: đúng được 3 điểm. đẹp được 1 điểm.. Lưu đúng tên theo yêu cầu được 1 điểm. THANG ĐIỂM LÝ THUYẾT. 1: (4 ®) i ý đúng đợc 1 điểm.) - Chän c«ng cô cä vÏ. - Chän mµu vÏ. - Chän nÐt vÏ. - VÏ. u ý: ở ý 2 và 3 có thể đảo vị trí cho nhau.). 2.1 Công cụ đường cong có mấy nét vẽ? a. 2 d. 5. b. 3. c.. 4. 2.2 Công cụ hình e-lip có mấy dạng vẽ? a. 2 d. 5. b. 3. c.. 4. 2.3 Để sao chép hình thì em cần bấm giữ phím nào trên bàn phím? a. Shift d. Ctrl. b. Capslock c. Alt. 2.4 Để vẽ được hình vuông thì trong khi vẽ em cần bấm giữ phím nào trên bàn phím? a. Alt Shift d. Ctrl. b. Capslock c.. 2.5 Công cụ đường cong có thể điều chỉnh được mấy lần?. a. 4 b. 3 c. 2 2: (6 ®) d. 1 Mỗi câu đúng đợc 1 điểm) 2.6 Công cụ bút chì có 5 nét vẽ 2.1 d 2.2 b 2.3 d 2.4 c 2.5 c đúng hay sai? IV. Cñng cè - dÆn dß: - NhËn xÐt tiÕt kiÓm tra. - Söa l¹i c¸c lç häc sinh hay m¾c a. Đúng b. Sai ph¶i - ChÊm ®iÓm cho häc sinh. ĐỀ KIỂM TRA LÝ THUYẾT Câu 1: Hãy trình bày các bước thực hiện của công cụ cọ vẽ? Câu 2: Chọn đáp án đúng cho các câu sau:.

<span class='text_page_counter'>(106)</span> - Rèn luyện tư duy lôgich và sáng tạo cũng như sự khéo léo của đôi tay. 3. Thái độ: - Có ý thức, thái độ yêu quý thiên nhiên, quý trọng và bảo vệ môi trường, bảo vệ các loài động thực vật quý hiếm. - Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình học tập. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: SGK, giáo án, phòng máy tính. - Học sinh: tập, bút. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg Nội dung. Tuần: 34 Thứ tư ngày 4 tháng 5 năm 2016 Ng ày 3/5/2016: Lớp: 4A4, 5A2 Ng ày 4/5/2016: Lớp: 4A2, 4A3, 5A1, 5A2 Ng ày 5/5/2016: Lớp: 5A5 Ng ày 6/5/2016: Lớp: 5A3, 4A1 BÀI 3: TẬP THỂ THAO VỚI TRÒ CHƠI GOLF (TIẾT 1,2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Học sinh nắm được quy tắc chơi Golf với phần mềm và có thể thao tác thành thạo với trò chơi này.. 2. Kỹ năng: Sau khi học xong bài này các em có khả năng: - Hiểu được ý nghĩa giáo dục của rò chơi Golf.. 5’. 1. Bài cũ:. 60’. 2. Bài mới:. HĐ của th. - Ổn định lớp. - Hỏi HS cách khởi động phá rừng nhiệt đới, cách th - Nhận xét – Trong buổi học hôm nay các em luyện tập một trò này đòi hỏi chúng ta phải v sự khéo léo của đôi tay. Đ đánh golf. a. Hoạt động 1: Khởi động. 3. Các hoạt - Nháy đúp chuột lên biể màn hình. động: - Màn hình chính hiện ra nh - Phần mềm cho phép mộ nhiều người cùng chơi - Trên hình, em thấy tên c là Player 1, Player 2, Play thể đổi những tên người ch chuột tại các ô tương ứng bốn người chơi được sửa Hoa và Vinh. b. Hoạt động 2: Cách chơ - Hỏi HS cách chơi đánh go - Nhiệm vụ của người chơ trúng vào các lỗ. Có tất cả.

<span class='text_page_counter'>(107)</span> ứng với một địa hình khác nhau. Em cần đánh này rất tốt. bóng trúng lỗ với số lần đánh bóng càng ít càng tốt. Khung bao quanh sân Golf Tên người chơi. Lỗ đích. - Để thoát khỏi phần mềm trong các cách sau: Bóng cần Vị trí + conNhắp trỏ chuột tại nút đánh vào lỗ chuột hiện thời nàm hình. + Nhấn tổ hợp Alt + F4. * Cách đánh bóng: + Nhắp chọn Game sau đó Khi di chuyển con trỏ chuột, em sẽ thấy có đoạn thẳng nối từ vị trí quả bóng đến vị -tríNhận xét lớp học. con trỏ chuột. Em nháy chuột tức là em -đãCác em phải nắm được thực hiện trò chơi để buổi đánh bóng. 5’ 4. Củng cố - tốt. dặn d. . c. Hoạt động 2: phần mềm: - Kết quả được đánh giá bằng số lần đánh bóng của em. - Nếu em đánh bóng vào lỗ với số lần đánh bóng chứng tỏ em đã rèn luyện thể thao môn.

<span class='text_page_counter'>(108)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×