Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bai 3 Don thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (814.99 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIEÅM TRA BAØI CUÕ. Caâu 1. Hãy tính giá trị của biểu thức sau 3m+2n-1 tại m = 1; n = 2.. Trả lời Thay m = 1 ; n = 2 vaøo bieåu thức 3m+2n-1, ta coù : 3.1 + 2.2 – 1 = 6 VËy biÓu thøc 3m+2n-1 cã gi¸ trÞ lµ 6 tại m=1; n=2..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 2: Cho các biểu thức đại số:. 8x y z; 3 – 2y; 5 3. 4x y; 2.  1 3 2x    y x; 10x+ y;  2. 5(x + y); 2y;. 2. 3 2 3  x y x; 5 x. 10;. Hãy sắp xếp các biểu thức trên thành 2 nhóm: NHÓM 1: Những biểu thức NHÓM 2: Những biểu có chứa phép cộng, phép thức còn lại. trö.ø 3. 3 – 2y;. 10x+ y; 5(x + y);. 8x5y3z; . 5. x 2 y 3 x; 4x2y;.  1 3 2x    y x; 2y; 10; x.  2 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1) ĐƠN THỨC: NHOÙM 2:. §3. ĐƠN THỨC. 3 2 3 5 3 2 10; x; 8x y z; 4x y; 2y;  x y x; 5. 1S Ố. 1BIẾN.  1 3 2x    y x;  2 2. TÍCH GIỮA CAÙC SỐ VAØ CAÙC BIẾN. Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> §3. ĐƠN THỨC Baøi taäp Biểu thức nào sau đây là đơn thức ? 2 2 a) x y 5. d). 2 5  x x  . b) 15,5. e) 0. c) 2x3y2z3xy2.  4xy f) 5. là đơn thức không.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> §3. ĐƠN THỨC. Hãy lấy một số ví dụ về đơn thức?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2) ĐƠN THỨC THU GỌN: Hệ số. Đơn thức thu gọn Hệ số. Phần biến. 5x y. 4 3. Mỗi biến có mặt một lần với số mũ nguyên dương.. Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến đã được nâng lên lũy thừa với các số mũ nguyên dương. Số là hệ số, còn lại là phần biến..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> VD:. Hệ số là 1.. 2xyy Hệ số là -3. Phần biến là xy. xy.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> §3. ĐƠN THỨC.  Chú ý:  Một số cũng là đơn thức thu gọn.  Trong đơn thức thu gọn, mỗi biến chỉ được viết một lần. Thông thường, khi viết đơn thức thu gọn ta viết hệ số trước, phần biến sau và các biến được viết theo thứ tự bảng chữ cái..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 3) BAÄC CUÛA MOÄT ĐƠN THỨC:. 7x y z 2. 3. §¬n thøc cã bËc lµ 6. Sè mò lµ 2 Sè mò lµ 3 Sè mò lµ 1. Tæng c¸c sè mò cña c¸c biÕn lµ 6 Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Chú ý:. Số thực khác 0 là đơn thức bậc 0. Số 0 được coi là đơn thức không có bậc.. -3x4y. Ví dụ:. Đơn thức có bậc 5.. Số 0. Đơn thức không có bậc.. Số 5. Đơn thức có bậc 0..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 4) NHÂN HAI ĐƠN THỨC:.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 4) NHÂN HAI ĐƠN THỨC: Nhân hai đơn thức sau:. và. Chuù yù: - Để nhân hai đơn thức ta nhân hệ số với hệ số, phần biến với phần biến. - Mỗi đơn thức đều có thể viết thành một đơn thức thu goïn..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Baøi taäp Tìm tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức thu được..  1  3 1 3 2 2 4 2 a) ( x 1).(3 8xy )   ( 2).( 8)  x x y 2x y a) 4 x vaø ( 8)xy  4 .  . 4 §¬n thøc 2x4y2 cã bËc lµ 6. 1 2 3 1 2 x y 3 vaø 2xy 1  2 2 3 b) 3 b) ( x y).( 2xy )   ( ).2  (x x)(y.y )  x y 3 3 3 3  m 1, 2 laøm caâu a) THAÛO LUAÄN NHOÙM: Nhoù 2 3 4 ymcã §¬n thøc  xNhoù 3, 4bËc laøm lµ caâu7b) 3. 58 59 60 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 14. 4.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> BAØI TAÄP VEÀ NHAØ * BT 10, 11, 12, 13 trang 32 (SGK). Các đơn thức sau có một đặc điểm chung là gì?. 1 2 3  xy; 3. 2x y ; 2,3x y ; x y 2. 3. 2. Suy nghĩ và tìm câu trả lời ở nhà.. 3. 2. 3.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×