Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tuan 19 DS9 Tiet 41

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.05 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 19 Tiết: 41. Ngày soạn: 23 / 12 / 2016 Ngày dạy: 27 / 12 / 2016. §5. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - HS hiểu được cách giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. 2. Kĩ năng: - HS có kĩ năng giải các dạng toán trong SGK. 3. Thái độ: - Phát triển tư duy, logic, rèn tính cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, phấn màu, thước thẳng - HS: Thước thẳng III. Phương Pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, luyện tập thực hành, nhóm IV.Tiến Trình: 1. Ổn định lớp:(1’) 9A3: ………………………………………………………………… 9A4:…................................................................................................ 2. Kiểm tra bài cũ: Xen vào lúc học bài mới. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: (18’) GVHD: Gọi chữ số hàng HS: ĐK: x, y  Z, 0 < x, y chục của số cần tìm là x, chữ  9 số hàng đơn vị là y thì điều kiện của x và y là gì? GV: Số cần tìm viết theo HS: tổng các lũy thừa của 10 là gì? 10x + y GV: Viết ngược lại thì ta 10y + x được số nào? GV: Theo điều kiện đầu thì HS: 2y – x = 1  – x + 2y = 1 (1) ta có phương trình nào? GV: Theo điều kiện sau thì HS: ta có phương trình nào? (10x + y) – (10y + x) = 27 GV: Biến đổi thì ta được HS: x – y = 3 (2) phương trình nào? GV: Từ (1) và (2) ta có hệ HS: phương trình nào?   x  2 y 1  GV: Cho HS giải hệ (I) để  x  y 3 (I) tìm ra x và y. HS giải hệ (I). HS: Với x = 7 và y = 4 thì GV: Với x = 7 và y = 4 thì ta tìm được số cần tìm là số số cần tìm là số 74. bao nhiêu?. GHI BẢNG Ví dụ 1: (SGK) Giải: Gọi chữ số hàng chục của số cần tìm là x, chữ số hàng đơn vị là y. ĐK: x, y  Z, 0 < x, y  9 Khi đó, số cần tìm là: 10x + y Viết ngược lại ta được sốù: 10y + x Theo điều kiện đầu ta có: 2y – x = 1  – x + 2y = 1 (1) Theo điều kiện sau ta có: (10x + y) – (10y + x) = 27  x – y = 3 (2) Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:  x  2 y 1   x  y 3 (I). Giải hệ (I) ta được: x = 7; y = 4 Vậy, số cần tìm là số 74..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 2: (22’) GV: Vẽ hình tóm tắt. GVHD: Gọi: x (km/h) là vận tốc xe tải, y (km/h) là vận tốc xe khách thì x liên hệ với y theo biểu thức nào? Khi hai xe gặp nhau: Thời gian xe khách đã đi được là bao nhiêu? Thời gian xe tải đã đi được là bao nhiêu?. GV: Biểu thức nào biểu thị quãng đường xe tải đi? GV: Biểu thức nào biểu thị quãng đường xe khách đi? GV: Tổng hai quãng đường của hai xe đi dài bao nhiêu km? GV: Ta có phương trình nào? GV: Yêu cầu HS thu gọn và biến đổi pt trên. GV: Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình nào? GV cho HS giải hệ phương trình vừa tìm được. GV: Nhận xét, chốt ý. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. HS: Chú ý theo dõi. HS: Trả lời y – x = 13  – x + y = 13 (1). 9 1h48’ = 5 h 9 14 1+ 5 = 5 h. HS: Trả lời 14 5 .x 9 5 .y. 189 km. 14 9 HS: 5 .x + 5 .y = 189  14x + 9y = 945 (2)   x  y 13  14 x  9 y 945. HS: Giải và trả lời kết quả của bài toán. HS: Chú ý. GHI BẢNG Ví dụ 2: (SGK) TP.HCM. CẦN THƠ. Giải: Gọi: x (km/h) là vận tốc xe tải. y (km/h) là vận tốc xe khách. Theo đề bài ta có: y – x = 13  – x + y = 13 (1) Mặt khác: khi hai xe gặp nhau thì: Thời gian xe khách đã đi được là: 9 1h48’ = 5 h. Thời gian xe tải đã đi được là: 9 14 1+ 5 = 5 h. Như vậy: Quãng đường xe tải đi là: Quãng đường xe khách đi là:. 14 5 .x 9 5 .y. 14 9 5 .x + 5 .y = 189. Từ đây, ta suy ra:.  14x + 9y = 945 (2). Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:  x  y 13   14 x  9 y 945 23 y 1127     x  y 13.  14 x  14 y 182  14 x  9 y 945  y 49   x 36. Vậy: Vận tốc của xe tải là 36km/h Vận tốc của xe khách là 49km/h. 4. Củng Cố: (3’) - GV nhắc lại các bước lập hệ phương trình. 5. Hướng Dẫn Về Nhà: (1’) - Về nhà xem lại cách lập hệ phương trình cảu hai bài toán trên - Làm bài tập 28, 30 6. Rút Kinh Nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×