Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

TUAN 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.58 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 22/02/2013 Tuần 25 Tiết 39 Bài 42 - 43 THỰC HÀNH. CHẾ BIẾN THỨC ĂN GIÀU GLUXIT BẰNG MEN ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG THỨC ĂN VẬT NUÔI CHẾ BIẾN BẰNG PHƯƠNG PHÁP VI SINH VẬT I. Mục tiêu. Sau khi học xong bài này học sinh phải: 1. Kiến thức Biết sử dụng men rươu chế biến các loại thức ăn giàu tinh bột làm thức ăn cho vật nuôi. 2. Kĩ năng Chế biến được thức ăn giàu Gluxit cho vật nuôi. 3. Thái độ Có ý thức làm việc cần thận, chính xác, áp dụng vào thực tế. II. Chuẩn bị. 1. GV: - 1 kg bột - Bánh men rượu - Nước sạch - Vải ni lông, cân 2. HS: Chuẩn bị theo nhóm: - 1 kg bột - Bánh men rượu - Nước sạch - Vải ni lông, cân III. Các bước lên lớp. 1. Tổ chức ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra dụng cụ thức hành của học sinh 3. Bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu bài thực hành Gv: Nêu nội quy an toàn lao động trong khi thực hành + Cẩn thận bỏng, cháy nổ. + Phân công nhóm và bố trí cho các nhóm: Thực hành chế biến thức ăn giàu gluxit bằng men. Hoạt động2: Thực hiện quy trình + Gv: Kiểm tra sự chuẩn bị của từng nhóm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> + Gv: Hướng dẫn các bước thực hiện Nhóm : Thực hiện chế biến thức ăn giàu Gluxit bằng men. B1: Cân bột và men rượu theo tỉ lệ: 100 phần bột và 4 phần B2: Giã nhỏ men rượu, bỏ bớt trấu. B3: Trộn đều men rượu với bột B4: Cho nước sạch vào, nhào kỹ đến đủ ẩm. B5: Nén nhẹ bột xuống cho đều. Phủ nilôn sạch lên trên mặt. Đem ủ nơi kín gió, ấm trong 24 giờ. Hoạt động 3: Học sinh thực hành Học sinh thực hành theo từng nhóm đã được phân công Hoạt động 4: Đánh giá kết quả tiết thực hành. Thực hành xong quan sát, nhận xét và ghi kết quả vào vở bài tập theo mẫu sau: Tên nhóm………. Nguyên liệu ………… Cách chế biến……………. Chỉ tiêu đánh Chưa chế Kết quả chế Yêu cầu đạt Đánh giá sản phẩm giá biến biến được - Trạng thái hạt - Màu sắc - Mùi 4. Nhận xét – Đánh giá - Gv: Nhận xét đánh giá kết quả thực hành của học sinh 5. Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: - Theo dõi thức ăn ủ men trong 24 giờ. - Chuẩn bị dụng cụ và đồ dùng thựcnhiện bài thực hành tiếp theo bài 43. IV/ RÚT KINH NGHIỆM: …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ngày soạn: 22/02/2013 Tuần 25 Tiết 40 KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II I/ MỤC TIÊU - Gv kiểm tra mức độ nắm kiến thức của HS từ đó điều chỉnh phương pháp dạy cho thích hợp. - HS biết được mức độ nắm kiến thức của mình từ đó điều chỉnh phương pháp học II/ CHUẨN BỊ 1/ GV: Đề, đáp án, thang điểm 2/ HS: Học bài theo hướng dẫn của GV III/ MA TRẬN Biết Hiểu Vận dụng Kiến thức, kĩ năng cần đạt TN TL TN TL TN TL Giống vật nuôi 1 1 (1đ) (1đ) Nhân giống vật nuôi 1 (1đ) Thức ăn vật nuôi 1 (1đ) Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi 1 (3đ) Chế biến và dự trữ thức an cho vật 1 Nuôi (3đ) TỒNG 3 1 1 1 (3đ) (3đ) (1đ) (3đ) IV/ ĐỀ KIỂM TRA A. Trắc nghiệm ( 3 điểm ): Câu 1: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng: 1) Phương pháp nhân giống thuần chủng là phương pháp chọn ghép đôi giao phối: A. Cùng loài. B. Khác giống.. C. D.. Khác loài. Cùng giống.. 2) Thành phần dinh dưỡng có trong thức ăn vật nuôi gồm: A. Nước và chất khô. C. Prôtêin, lipit, gluxit,.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> vitamin và chất khoáng D. Prôtêin và chất khô B. Nước và Prôtêin Câu 2: Em hãy chọn các từ: ngoại hình, năng suất, chất lượng sản phẩm, di truyền điền vào chỗ trống của các câu sau cho phù hợp với tính đặc trưng của một giống vật nuôi: Giống vật nuôi là sản phẩm do con người tạo ra. Mỗi giống vật nuôi đều có đặc điểm................................. Giống nhau, có................................. và ................................... như nhau, có tính ............................. ổn định, có số lượng cá thể nhất định. B. Tự luận ( 7 điểm ): Câu 1: Giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi? Câu 2: Thức ăn được cơ thể vật nuôi tiêu hoá như thế nào? Câu 3: Tại sao phải chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi? Trong các phương pháp dự trữ thức ăn vật nuôi thì phương pháp nào hay dùng ở nước ta?. Đáp án và thang điểm: A. Trắc nghiệm ( 3 điểm ). Câu 1 ( 2 điểm ) Mỗi ý trả lời đúng 1 điểm - ý 1 câu D. ý 2 câu A Câu 2 ( 1 điểm ) - Ngoại hình  Năng xuất  Chất lượng sản phẩm  di truyền . B. Tự luận ( 7 điểm ). Câu 1 ( 1điểm ) - Giống vật nuôi có ảnh hưởng quyết định đến năng xuất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi. Muốn chăn nuôi đạt hiệu quả phải chọn giống vật nuôi phù hợp. Câu 2( 3 điểm ). - Prôtêin được cơ thể hấp thụ dưới dạng axítamin, lipít được cơ thể hấp thụ dưới dạng glixêrin và axít béo, Gluxít được hấp thụ dưới dạng đường đơn. Muối khoáng được cơ thể hấp thụ dưới dạng ion khoáng còn nước và các vitamin được cơ thể hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu. Câu 3 ( 3 điểm ) - Chế biến thức ăn để tăng mùi vị, ngon miệng, dễ tiêu hoá. - Giảm khối lượng, độ khô cứng trong thức ăn, khử độc - Dự trữ thức ăn vật nuôi nhằm giữ thức ăn lâu hỏng luôn có đủ nguồn thức ăn cho vật nuôi, Làm khô - ủ xanh..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> V/ RUÙT KINH NGHIỆM: 1. Những sai soùt cô baûn ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 2. Phân loại: So với lần trước Ñieåm Số lượng % Taêng Giaûm SL % SL % 9 – 10 7 – 8.5 5 – 6.5 3 – 4.5 0 – 2.5 3. Nguyeân nhaân: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 4. Hướng khắc phục: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… DUYEÄT TT. Nguyeãn Thò Thaûo.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×