Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.21 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch. Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch HS:………………………. ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2017 Ngày 13 tháng 12 năm 2016 NỘI DUNG. 1+ x y= 1− x. Câu 1: Số đường tiệm cận của hàm số. Đ.ÁN. là. Chọn 1 câu đúng.. A. 1 B. 2 C. 0 Câu 2: . Tìm m để phương trình 9x - 2.3x + 2 = m có nghiệm x (- 1;2). 13. D. 3 13. A. 1 m < 65. B. 9 < m < 45. C. 1 m < 45. Câu 3: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng. y. D. 9 < m < 65.. 3 2. 1 1. -1 O. A. y = x3 – 3x – 1 B. y = - x3+ 3x +1 C. y = x3 – 3x +1 D. y = - x3 – 3x - 1 x x x Câu 4: Giải phương trình 3 + 6 = 2 . Ta có tập nghiệm bằng : A. 1. B. 2. C. . D. - 1. Câu 5: Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu đúng. 1+ x 2 x −2 1+x 2 A. y= B. y= C. y= D. 1− x x +2 1+x 2 x 2 +3 x+ 2 y= 2−x Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc đáy và góc (SBD) và đáy bằng 600 Đường cao của khối chóp là: a √6 a √5 a √3 a √4 A. B. C. D. 2 2 2 2 Câu 7: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng. -1. -1. O. 1. 3. 2. 3. -4. C. Câu 8: . Giải phương trình. 3. y=x − 3 x − 4. -2. . A. y=x 3 − 3 x − 4. 2 3. x. . 2. 3. D.. . x. 4. 2. y=− x +3 x − 4. B. y=− x3 −3 x 2 − 4. . Ta có tập nghiệm bằng : 1. A. 1, - 1. B. - 4, 4. C. -2, 2. D. 2, 2 . Câu 9: Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu đúng. 1+ x 2 x −2 x 2+2 x +2 2 x 2 +3 y= y= A. B. C. y= D. y= 1− 2 x x +2 1+ x 2− x Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình chữ nhật AD= 2a, AB=a,có( SAB) và (SAD) vuông góc đáy và góc SC tạo với đáy bằng 300 Đường cao của khối chóp là: a √6 a √ 15 a √3 a √5 A. B. C. D. 2 3 3 2 Câu 11: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng. 184 Đường Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa. 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch. 2. y=x 3 − 3 x2 +3 x +1. 1 O. y=− x3 +3 x 2+ 1. 1. A. B. 3 C. y=x − 3 x+1 D. y=− x3 −3 x 2 − 1 Câu 12 : Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi cạnh a có góc A bằng 1200. SA vuông góc với đáy , góc SC và đáy bằng 600 . Đường cao của khối chóp là: A. a √ 3 B. a √ 5 C. a √ 7 D. a √ 2 2 x +1 Câu 13 : Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y= đi qua điểm M(2 ; 3) là. x+ m Chọn 1 câu đúng. A. 2 B. – 2 C. 3 D. 0 Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi với AC=2BD=2a và tam giác SAD vuông cân tại S nằm trong mp vuông góc với đáy.Thể tích khối chóp là: a3 √5 a3 √5 a3 √5 a3 √5 A. B. C. D. 2 4 6 3 x x Câu 15 : Giải phương trình 3 + 5 = 6x + 2. A . Phương trình có đúng 2 nghiệm x = 0 và x = 1. B. Phương trình có đúng 3 nghiệm. C. Phương trình có nghiệm duy nhất x = 1. D. Phương trình vô nghiệm. S . ABCD Câu 16: Đáy của hình chóp là một hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và có độ dài là a . Thể tích khối tứ diện S.BCD bằng: 3. A.. a 3. 3. B.. 3. a 6. Câu 17 : Số đường tiệm cận của hàm số. C. y=. √ x2 +2 x x−2. a 9. 3. D.. a 12. là. Chọn 1 câu đúng.. A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 Câu 16: Cho hình chóp tam giác có đường cao bằng 100 cm và các cạnh đáy bằng 20 cm, 21 cm, 29 cm. Thể tích của hình chóp đó bằng D. 7000 2 cm3 A. 6000 cm3 B. 6213 cm3 C. 7000 cm3 Câu 19: Giải phương trình 4x = 3x + 1 . A. x = 0. B. x = 0, x = 1. C. Phương trình có nghiệm duy nhất x =1. D. Phương trình có nhiều hơn 2 nghiệm. Câu 20: Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác vuông tại B, AC= a 2 ,CB= a và SA= 2a và SA vuông góc đáy Thể tích khối chóp là: 2 a3 √ 3 a3 a3 √ 2 a3 A. B. C. D. 6 3 3 3 x +1 Câu 21: Cho hàm số y= . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai. Chọn 1 câu sai. x−2 A. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng x = 2. B. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận ngang y = 1 C. Tâm đối xứng là điểm I(2 ; 1) D. Các câu A, B, C đều sai. Câu 18: Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc đáy và góc SC và đáy bằng 300 Thể tích khối chóp là: a3 √ 3 a3 a3 √3 a3 . A. B. C. D. 6 6 12 3 log x log 9 3 3 x Câu 23: Giải phương trình . Ta có nghiệm . 1. A. x = 3 v x = 9.. 1. B. x = 3 v x = 3 .. C. x = 1 v x = 2.. 184 Đường Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa. D. x = 3 v x = 9. 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch. Câu 24 : Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc đáy và góc (SBC) và đáy bằng 600 Thẻ tích khối chóp là: 3 3 a √3 a3 a √3 a3 . A. B. C. D. 3 8 4 3 1 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai. Chọn 1 câu sai. x +1 A. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng x = -1 . B. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận xiên y = x+1 C. Tâm đối xứng là giao điểm của hai tiệm cận. D. Các câu A, B, C đều sai. Câu 26 : Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc đáy và góc SC và đáy bằng 450 Thể tích khối chóp là: a3 √ 3 a3 a3 √2 a3 A. B. C. D. 2 3 3 3 x x1 log 2 2 1 .log 4 2 2 1 Câu 27 : Giải phương trình . Ta có nghiệm. Câu 25 : Cho hàm số. y=x +1+. . . . . 5. log 2 4 A. x = log 2 3 v x = log 2 5 . B. x = 1 v x = - 2. C. x = log 2 3 v x = . D. x = 1 v x = 2. Câu 28:Cho (H) là khối lăng trụ đứng Δ đều có tất cả các cạnh bằng a. D.tích đáy của (H) bằng: a2 √3 a2 √ 3 a2 √3 a2 √ 3 A. B. C. D. 2 3 4 5 Câu 29 : Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng. −∞ +∞ x 0 2 y’ 0 + 0 +∞ y 3. −∞ C. y=x 3 +3 x2 −1. -1 A.. 3. 2. y=x − 3 x −1. B.. log x. log 5. 3. 2. D. y=− x +3 x − 1 3 2 y=− x −3 x − 1 Câu 30: Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a. Diện tích đáy của (H) bằng: A. 2a2 B. 3a2 C. 4a2 D. 6a2 4 x 4 2.x . Câu 31: Phương trình 3 A. Có 1 nghiệm duy nhất. B. Vô nghiệm. C. Có 2 nghiệm phân biệt. D. Có nhiều hơn 2 nghiệm. Câu 32: Đáy của hình chóp S.ABCD là một hình vuông cạnh 2b. Cạnh bên SA vuông góc với. mặt phẳng đáy và có độ dài là b. Diện tích đáy của hình chóp S.ABCD bằng: A. 2b2 B. 6b2 C. 4b2 Câu 33 : Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng. −∞. X y’ y. 0 -. 0. 2 +. 0. D. 8b2. +∞. -. +∞. 3 A.. 3. 2. -1 B.. 3. −∞ C. y=x 3 +3 x2 −1. 2. D. y=− x +3 x − 1 3 2 y=− x −3 x − 1 Câu 34: Cho hình chóp tam giác có đường cao bằng 100 cm và các cạnh đáy bằng 20 cm, 21 cm, 29 cm. Diện tích đáy của hình chóp đó bằng A. 200cm2 B.210cm2 C.220cm2 D. 230cm2 log 22 x 3.log 2 x 2 0 Câu 35 : Giải phương trình . Ta có nghiệm. y=x − 3 x −1. 1. A. x = 2 v x = 4. B. x = 1 v x = 2.. C. x = 2 v x = 2.. 1. D. x = 2 v x = 4.. 184 Đường Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa. 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch. y. Câu 37 : Cho ba hàm số:. 5x 2 x ;. y. x2 x 1. y. (I) (II) ; (III) Hàm số nào có đồ thị nhận đường thẳng x = 2 làm tiệm cận: A. Chỉ I B. Chỉ II C. Chỉ I và II Câu 37 : Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng. −∞. x y’ y. 1 +. x 2 x 3x 2 2. D. Chỉ I và III. +∞. 0. + +∞. 1. −∞. A. y=x 3 − 3 x2 +3 x 3 2 y=− x −3 x − 3 x. 3. B.. 2. 3. C.. y=− x +3 x − 3 x. 2. D.. y=x +3 x −3 x. Câu 38: Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác vuông tại B, AC= a 2 ,CB= a và SA= 2a và SA vuông góc đáy Diện tích đáy của khối chóp là: 2 2 2 2 a a a a A. B. C. D. 2 4 6 8 log 3 x 9 x log x 3 x 1 3 Câu 39: Giải phương trình . Ta có nghiệm. 1. B. x = 1 v x = 27 .. A . x = 0 v x = - 3.. C. x = 1 v x = 27.. D. x = 0 v x =. 3. 3.. 2. Câu 40: Hoành độ của điểm A (xA > 1) thuộc đồ thị (C). y. x x 1 x 1 sao cho khoảng cách từ A đến giao. điểm của hai đường tiệm cận của (C) là nhỏ nhất có giá trị. 1 4 2. 1 A.. 1 4 B. 1+ 2. 5 4 C. 2 + 2. D. Một đáp số khác. Câu 41: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng. −∞ +∞. x y’ y. -1 0. 4. 2. y=x −3 x − 3 4. +. 0. 1 -. +∞. 0. +. -3 -4. A.. 0. B.. 1 4 2 y=− x + 3 x −3 4. +∞. -4 C.. 4. 2. y=x −2 x − 3. D.. 2. y=x +2 x − 3. y. Câu 42: Điểm M trên (C) A. x = ± √ 5 B.. 2x 1 x 3 có tổng các khoảng cách từ M đến hai tiệm cận là Min có hoành độ. C. D. Một đáp số khác x=1 ± √ 6 x=3 ± √5 x x 1 x.log5 3 log 5 3 2 log 5 3 4 Câu 43: . Giải phương trình . Ta có nghiệm. log 4 log 4 3 3 A. x = . B. x = 4. C. x = 0 v x = . D. x = 1 v x = 4.. . Câu 44: Cho (C). y. 2 x2 x 1 x 1 và M. . . . (C) có hoành độ xM = m. Xét các phát biểu sau m 1. I) Khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng của (C) là. .. 1 5 m 1. II) Khoảng cách từ M đến tiệm cận xiên của (C) là III) Tích số khoảng cách từ M đến hai tiệm cận của (C) là một hằng số A. I. II, III B. I, III C. II, III D. Một mệnh đề khác Câu 45: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng. 184 Đường Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa. 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch. −∞. x y’ y A.. 0 -. +∞. 0. +. +∞. y=x 4 −3 x 2 +1. +∞ 1 4 y=− x +3 x2 +1. B.. C.. y=x 4 +3 x 2 +1. D.. Câu 46: Xem lý luận sau : Xét hàm số f(x) = ex (cosx – sinx + 2) với 0 x . II. f’(x) = 0 sinx = 1 x = 2. I. Ta có f’(x) = ex (2 – 2 sinx). III. Hàm số đạt GTLN tại x = 2. 2. x 0, IV. f(x) e ,. Lí lưận nếu sai thì sai từ giai đoạn nào? A. I B. II. Câu 47 Giải phương trình A. x = 1 v x = - 2.. y=− x 4 − 3 x2 +1. C. III. log x 3 x 2 3. D.. IV. . Ta có .. B. x = - 2.. C.x = 1.. D ..PT vô nghiệm.. Câu 48 : Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng. −∞. x y’ y. -1 +. +∞. + 2. +∞ −∞. 2. 2 x +1 x−1 2 x +1 B. y= C. y= x+1 2 x +1 x−1 x+ 2 y= 1+ x Câu 49 : Xác định a, b để đố thị hàm số y = ax3 + bx2 nhận I(1;3) là điểm uốn A.. y=. 9 A. a = 1, b = 2. 3 9 ,b 2 B. a = 2. a 1, b . D.. 3 2. C. D. Các câu trên đều sai Câu 50 : Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng. x y’ y. −∞. 2. +∞. -. -. 1. +∞ −∞. 2 x +1 x−2 x+ 3 y= 2+ x. A.. y=. B.. y=. x−1 2 x +1. 1 C.. y=. x +1 x−2. 184 Đường Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa. D.. 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>