Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi HSG Toan tinh Phu Tho 20162017 Trac nghiem

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.39 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ ĐỀ CHÍNHTHỨC. KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH Lớp 9 THCS năm học 2016-2017 Môn Toán Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề Đề thi có 02 trang -----------------------------------------------------------. I.PHẦN TRẮC NGHIÊM KHÁCH QUAN( 8 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng ( A, B , C, D) 5  3x. Câu 1. Biểu thức. 6  x 2  x có nghĩa khi nào?. A.  3  x 2. B.  3  x  2 Q. C. x   3 hoặc x  2. x x  4 x  4 x  45  x  2 x  15. 7 B. 3. 5 3. x 2 x  3 với x 0; x 25 .. Câu 2. Cho biểu thức Tìm giá nhỏ nhất của Q. 2 A. 3. D.. 3 x . C. 2. D. kết quả khác y  2m  3 x  4m  3.   Câu 3. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d): . Gọi h là khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng (d) . Tìm giá trị lớn nhất của h. D. 5 A. 2 3 B. 13 C. 15 Câu 4. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm diện tích tam giác ABC . A. 30,5 B. 32 C. 42. A   2;3 ; B   4;  4  ; C  5;  1. D. Kết quả khác. Câu 5. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba đường thẳng.  d2  : y . 1 1 x 3 2;. . Tính.  d1  :. 2 1 2 x y  3 2 3.  d3  :  2m  3 x  3my 0 . Tìm m để ba đường thẳng đã cho đồng. quy. 1 B. 2. 1 A. 2. 1 2 C. 2 và 3. 2 D. 3. 2 Câu 6. Cho Parbol (P): y  x và đường thẳng (d) có phương trình. y 2  m  2  x  5m  16. . Tìm giá trị của m để (d) luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt nằm về hai phía của trục tung . A.. m. 16 5. B.. 3m. 16 5. C. m   4 hoặc. m 2. 16 5 2. D.. m. 16 5. Câu 7. Gọi  x0 ; y0  là nghiệm của phương trình x  9 y  4 x  7 2 y  3x  7  sao cho y0 đạt giá trị lớn nhất . Tính tổng x0  y0 ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. -4. 3 D. -5 C. 2 2 Câu 8. Tìm m để phương trình : x  (m  4) x  m  3 0 có hai nghiệm x1 ; x2 là độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông có cạnh huyền là 26 . A. m1  8 m2 2 B. m2 2 C. m1  8 D. m1 8 hoặc m  2 5 B. 2. Câu 9. Cho hình thang ABCD ( AB//CD) có. AB=2,5cm; AD=3,5cm; BD=5cm; DBC=DAB . Tính tổng BC+DC.. A. 17cm. B. 19cm. C.. 20cm. D. 22cm. Câu 10. Cho tam giác ABC vuông tại A đường phân giác AD, thức nào sau đây đúng ?.  D  BC  . Đẳng. 1 1 1 1 1 2     C. AB AC AD D. AB AC AD 0 Câu 11. Cho tam giác nhọn ABC A 30 , kẻ hai đường cao BD, CE  D  AC ; E  AB  . Gọi S ; S ' lần lượt là diện tích tam giác ABC, tam giác ADE. Tính 1 1 3   A. AB AC AD. 1 1 2   B. AB AC AD. S' tỷ số S 3 A. 4. 1 B. 4. 1 C. 2. 3 D. 2. Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại A kẻ AH  BC , HD  AB, HE  AC.  H  BC , D  AB, E  AC  . Đẳng thức nào sau đây đúng ? A.. AD.AB=AE.AC. B.. BD.BA CE.CA. C.. D.. AD.DB  AE.EC  AH. 2. BD.BA  AB 2. Câu 13. Cho tam giác nhọn ABC góc B > góc C, đường cao AH, trung tuyến AM.  M , H  BC  . Đẳng thức nào sau đây đúng ? cotC- cotB 2 A. tanC- tanB tan(HAM)= 2 C. t an(HAM)=. cotB - cotC 2 B. cosC- cosB tan(HAM )  2 D. tan(HAM)=. Câu 14. Cho đường tròn tâm O, đường kính AB=2R , gọi M, N là trung điểm OA, OB qua M, N kẻ 2 dây CD//FE sao cho C, F cùng thuéc nửa đường tròn đường kính 0 AB và CMO 30 . Tính diện tích tứ giác CDEF . R 2 15 A. 8. R 2 13 B. 4. R 2 15 C. 4. 3R 2 15 8 D.. Câu 15. Cho đường tròn tâm O, đường kính AB=2R .Điểm M thuéc tia đối tia AB, qua M kẻ tiếp tuyến MC với đường tròn (O) ( C là tiếp điểm), kẻ CH vuông góc với H  AB  AB  biết MA a; MB 3a; (a  0). Tính CH theo a.. 12a A. 5. 9a B. 5. 8a C. 5. 14a D. 5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 16. Một ngọn hải đăng ở vị trí A cách bờ biển (là đường thẳng ) một khoảng AH 3km . Một người gác hải đăng muốn trở về bờ biển ở vị trí B trên bờ cách H: 24 km. Người đó chèo thuyền với vận tốc 3km/h tới vị trí M trên bờ ( M nằm giữa H và B) sau đó từ M người đó đi xe đạp với vận tốc gấp bốn lần vận tốc chèo thuyền . Tổng thời gian đi từ A đến B hết 3h20phút. Hỏi khoảng cách từ bến M đến B là bao nhiêu km ? A 3km. M. H. B HB=24km. A. 12km Câu Đáp án Điểm. 1. B.16km 2. 3. 4. 5. C.18km 6. 7. 8. 9. D. 20km 10 11 12 13 14 15 16.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×