Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Lop 2 T23 20162017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.46 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH BÁO GIẢNG Lớp: 2D Tuần 23 - Từ ngày 22 tháng 02 đến ngày 26 tháng 02 năm 2016. Tiết. TG. Th ứ. Môn dạy. Tên bài dạy. 1 2 3 4 1 1 3 1 2 3 4 5. Chào cờ Tập đọc Tập đọc Toán Đạo đức GDKNS Tự học Chính tả Toán Thể dục Kể chuyện Ôn TV. Tập trung đầu tuần Bác sĩ Sói Bác sĩ Sói Số bị chia- Số chia – Thương. GHI CHÚ (GIẢM TẢI). ngày. Chiều Sáng. Ba 23/02. Sáng. Hai 22/02. Chiều. Sáng. Tư 24/02. Chiều. Sáng. Năm 25/02. Chiều. Sáng. Sáu 26/02. BT3. Lịch sự khi gọi và nhận điện thoại (T1) Tập chép: Bác sĩ Sói Bảng chia 3 Trò chơi: Kết bạn Bác sĩ Sói. BT3. SINH HOẠT ĐỘI 1 2 3 4. Tập đọc Toán LT&C Tập viết. 1 2 3 1 2 3 4. Mỹ thuật GDNGLL Tự học Toán Âm nhạc Chính tả Tự học. 1 2 3 1 2 3 4. Thủ công TNXH Thể dục Toán TLV Tự học HĐTT. Nội quy đảo Khỉ Một phần ba Từ ngữ về muông thú. Đặt TLCH … Chữ hoa: T. Luyện tập Học hát: chú chim nhỏ dễ thương Nghe viết: Ngày hội đua voi ở Tây nguyên. BT2. BT3; BT5. Ôn tập chương II Ôn tập: xã hội. Đi nhanh chuyển sang chạy Tìm một thừa số của phép nhân Đáp lời khẳng định. Viết nội quy Sinh hoạt lớp. Thứ hai, ngày 22 tháng 02 năm 2016. BT3; BT4.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: Chào cờ ----------------------------------------------------Tiết 2+3: Môn : Tập đọc Bác sĩ sói I Mục tiêu + Rèn kĩ năng đọc thành tiếng : - Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài - Biết đọc phân biệt giọng người kể với giọng các nhân vật ( Ngựa, Sói ) + Rèn kĩ năng đọc - hiểu : - Hiểu các từ ngữ khó : khoan thai, phát hiện, bình tĩnh, làm phúc, .... - Hiểu nội dung chuyện : Sói gian ngoan bày mưu kế định lừa ngựa để ăn thịt, không ngờ bị Ngựa thông minh dùng mẹo trị lại. II KNS được GD -Ra quyết dịnh -ứng phó với căng thẳng III PP/KT dạy học IVĐồ dùng GV : Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK HS : SGK VCác hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ - Đọc bài : Cò và Cuốc - HS đọc bài - Câu trả lời của Cò chứa một lời khuyên, lời - Khi lao động, không ngại vất vả, khó khăn khuyên ấy là gì ? 2. Bài mới a. Giới thiệu bài - GV giới thiệu chủ điểm và bài học b. Luyện đọc + HS theo dõi SGK + GV đọc mẫu cả bài - HS đọc lại - HD giọng đọc : giọng người kể vui, vẻ tinh nghịch, .... + Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ + HS nối tiếp nhau đọc từng câu * Đọc từng câu - Luyện đọc từ - Chú ý các từ dễ viết sai : rỏ dãi, cuống lên, hiền lành, lễ phép, làm ơn, lựa miếng + HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp * Đọc từng đoạn trước lớp + Chú ý đọc đúng các câu : - Luyện đọc câu - Nó bèn kiếm một cặp kính đeo lên mắt, / một ống nghe cặp vào cổ, / một áo choàng khoác lên người, / một chiếc mũ theu chữ thập đỏ chụp lên đầu. // - Sói mừng rơn, / mon men lại phía sau, / dịnh lựa miếng / đớp sâu vào đùi ngựa cho - Đọc từ ngữ chú giải cuối bài ngựa hết đường chạy./ + HS đọc theo nhóm đôi * Đọc từng đoạn trong nhóm - Nhận xét bạn đọc cùng nhóm + Đại diện nhóm thi đọc * Thi đọc giữa các nhóm + HS đọc.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> * Cả lớp đọc đồng thanh TIẾT 2. c. HD tìm hiểu bài - Từ ngữ nào tả sự thèm thuồng của Sói khi thấy Ngựa ? - Sói làm gì để lừa Ngựa ? - Ngựa đã bình tĩnh giả đau như thế nào ? - Tả lại cảnh Sói bị Ngựa đá ?. - Thèm nhỏ rãi - Nó giả làm bác sĩ để khám bệnh choNgựa - Biết mưu của Sói, Ngựa nói là mình đau ở chân sau, nhờ Sói làm ơn xem giúp - Sói tưởng đánh lừa được Ngựa, mon men lại phía sau Ngựa, lựa miếng đớp vào đùi Ngựa. Ngựa thấy Só cúi xuống đúng tầm, liền tung vó đá một cú trời giáng, làm Sói bật ngửa, bốn cẳng hươ giữa trời, kính vỡ tan, mũ văng ra. - HS thảo luận, chọn tên cho chuyện + 3, 4 nhóm HS ự phân các vai thi đọc chuyện. - Chọn tên khác cho chuyện theo gợi ý ? d. Luyện đọc lại - GV nhắc HS đọc thể hiện rõ lời của từng nhân vật IV Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học, khen ngợi những nhóm làm việc tốt. -----------------------------------------------------------Tiết 4 Môn : Toán Số bị chia- Số chia- Thương A- Mục tiêu: - HS nhận biết được tên gọi của các thành phần và kết quả của phép chia. - Củng cố Kn thực hành chia trong bảng 2 - GD HS chăm học toán B- Đồ dùng: - Các thẻ ghi sẵn như bài học C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra: - Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm 2 x 3.............2 x 5 10 : 2......... 2 x 4 3/ Bài mới: a) HĐ 1: Giới thiệu " Số bị chia- Số chiaThương" - GV ghi bảng: 6 : 2 =? - GV giới thiệu( Gắn thẻ) 6 là số bị chia 2 là số chia 3 là thương - Gv nêu tiếp các VD khác: 10 : 2 = 5 : 18 : 2 = 9 b) HĐ 2: Thực hành * Bài 1:. HOẠT DỘNG CỦA TRÒ - Hát - HS điền trên bảng - Nhận xét. - HS nêu KQ: 6 : 2 = 3 - HS đọc - HS đồng thanh - HS nêu tên gọi các thành phần của phép chia - Điền số thích hợp vào ô trống..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Đọc yêu cầu? -8:2=4 - Ghi bảng: 8 : 2 = ? - 8 là SBC; 2 là số chia; 4 là thương - Nêu tên gọi các thành phần của phép chia trên? - Nhận xét * Bài 2: - Tính nhẩm - BT yêu cầu gì? - HS nhẩm và nêu KQ - Nhận xét * Bài 3: - Viết phép chia và số thích hợp vào ô trống - Nêu yêu cầu? - Treo bảng phụ có ghi 3 phép chia - 8 : 2 = 4; 8 : 4 = 2 - Lập phép chia từ phép nhân 2 x 4 = 8? - Tương tự HS làm bài vào vở - Chấm bài, nhận xét. 4/ Các hoạt động nối tiếp: * Củng cố:- Gv nêu 1 số phép chia- HS nêu tên gọi các thành phần của phép chi đó. * Dặn dò: Ôn lại bài ================================= BUỔI CHIỀU: KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: ĐAO ĐỨC. Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại ( Tiết 1) I. Mục tiêu: Hiểu: Thế nào là lịch sự khi nhận và gọi điện thoại. Biết: Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại thể hiện sự tôn trọng người khác và bản thân mình. Có thái độ tôn trọng những người biết cư xử đúng mực. II KNS được GD *KN giao tiếp lịch sự khi nhận và gọi điện thoại . II KNS được GD *Thảo luận nhóm -Đóng vai -Động não IV. Tài liệu- phương tiện: Bộ đồ chơi điện thoại V. Các hoạt động dạy- học:. Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra bài cũ: - Em đã biết nhận lỗi và sửa lỗi chưa ? - Nêu những tấm gương biết nhận lỗi và sửa lỗi ?. Hoạt động của trò - HS tự liên hệ - Nêu tấm gương tiêu biểu/ - Nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài Gv nêu nội dung bài học. - HS nghe HĐ2: Thảo luận - GV hướng dẫn HS đóng vai theo tình huống.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> của bài tập 1. + Khi điện thoại reo bạn Vinh đã làm gì và nói gì khi nghe điện thoại ?. - HS nhận tình huống, thảo luận theo cặp và đóng vai - Từng cặp HS trình bày - Nhận xét, bổ sung. * Gv kết luận. HĐ3: Sắp xếp câu - GV ghi các từ ngữ lên bảng yêu cầu HS sắp - HS đọc và sắp xếp lại cho đúng trình tự xếp lại các câu. nhân và gọi điện thoại. - Trình bày * GV kết luận. - Thực hành nhận và gọi điện thoại. HĐ4: Thảo luận nhóm - Cho các nhóm sử dụng điện thoại tập gọi và đối thoại - Nhận xét 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ - Thực hành theo bài học. -----------------------------------------------------------Tiết 2: GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG -----------------------------------------------------------Tiết 3: TỰ HỌC ***************************************************************** Thứ ba, ngày 23 tháng 02 năm 2016 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: Môn : Chính tả Bác sĩ Sói I Mục tiêu - Chép chính xác, trình bày đúng tóm tắt truyện bác sĩ Sói - Làm đúng các bài tập phân biệt l / n, hoặc ươc / ươt II Đồ dùng GV : Bảng phụ viết sẵn bài tập chính tả HS : VBT III Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ - Đọc 6 tiếng bắt đầu bằng r / d / gi - 1 em lên bảng viết - GV nhận xét - Cả lớp viết bảng con 2. Bài mới a. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học b. HD tập chép * HD HS chuẩn bị - GV treo bảng phụ, đọc bài chép 1 lần + HS theo dõi - HS đọc lại - Tìm tên riêng trong đoạn chép ? - Ngựa, Sói - Lời của Sói được đặt trong dấu gì ? - Dấu ngoặc kép, sau dấu hai chấm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> + Từ dễ viết sai : chữa, giúp, trời giáng, ... * HS chép bài vào VBT * chữa bài - Nhận xét bài viết của HS c. HD HS làm bài tập chính tả * Bài tập 2 ( lựa chọn ) - Đọc yêu cầu bài tập + GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng - nối liền, lối đi, ngọn lửa, một nửa, ước mong, khăn ướt, lần lượt, cái lược. * Bài tập 3 ( lựa chọn ) - Đọc yêu cầu bài tập. - HS viết bảng con + HS chép bài. + Chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống - HS làm bài vào VBT - HS lên lớp làm + Thi tìm nhanh các từ : - Bắt đầu bằng l / n - Chứa tiếng có vần ươc / ươt. + HS lên bảng làm theo cách thi tiếp sức. - GV nhận xét, sửa sai IV Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - Yêu cầu về nhà viết lại cho đúng những chữ còn sai trong bài chính tả ------------------------------------------------------Tiết 2: Môn : Toán Bảng chia 3 A- Mục tiêu: - Thành lập bảng chia 3 dựa vào bảng nhân 3. Vận dụng bảng chia 3 để giải bài toán có liên quan - Rèn trí nhớ và KN giải toán cho HS - GD HS chăm học toán B- Đồ dùng: C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: - Hát 2/ Kiểm tra: - HS đọc - Đọc bảng chia 2?- Nêu tên gọi các thành phần - Nhận xét một số phép tính trong bảng? 3/ Bài mới: a) HĐ 1:Lập bảng chia 3. - Gắn lên bảng 4 tấm bìa, mỗi tấm có 3 chấm tròn. Nêu bài toán:" Mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn. Hỏi 4 tấm bìa có tất cả mấy chấm tròn?" - Bốn tấm bìa có 12 chấm tròn. - Nêu phép tính để tìm số chấm tròn? - 3 x 4 = 12 - Nêu bài toán ngược. - Đọc phép tính thích hợp để tìm số tấm bìa? - 12 : 3 = 4 - Viết lên bảng phép tính: 12 : 3 = 4 - HS đọc * Tương tự với các phép tính khác - Đọc bảng chia 3? - HS đọc bảng chia 3- Thi đọc thuộc lòng b) HĐ 2: Thực hành. * Bài 1:( hs TB ) - HS tự làm bài - HS tự làm bài vào phiếu HT.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Nêu KQ- GV nhận xét * Bài 2: ( cả lớp ) - Đọc yêu cầu? - Có tất cả bao nhiêu HS? - 24 HS chia đều thành mấy tổ? - Muốn biết mỗi tổ có mấy bạn HS ta làm ntn?. - Nêu KQ. - 24 học sinh - Chia đều thành 3 tổ - Thực hiện phép chia 24 : 3 Bài giải - nhận xét. Mỗi tổ có số học sinh là: 4/ Củng cố: 24 : 3 = 8( học sinh) - Đọc bảng chia 3? Đáp số: 8 học sinh * Dặn dò: Ôn bảng chia 3. - Thi đọc bảng chia 3 ------------------------------------------------------Tiết 3: THỂ DỤC (GIÁO VIÊN HAI) ------------------------------------------------------Tiết 4: Môn : Kể chuyện Bác sĩ Sói I Mục tiêu + Rèn kĩ năng nói : - Dựa vào trí nhớ và tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện. - Biết dựng lại câu chuyện cùng các bạn trong nhóm + Rèn kĩ năng nghe : - Tập trung nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn IIKNS được GD -Ra quyết dịnh -ứng phó với căng thẳng III PP/KT dạy học *Đặt câu hỏi -Trình bày ý kiến cá nhân -Thảo luận cặp đôi-chia sẻ IV Đồ dùng GV : 4 ttranh minh hoạ trong SGK HS : SGK V Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ - Kể lại câu chuyện : Một trí khôn hơn trăm trí - HS nối tiếp nhau kể chuyện khôn 2. Bài mới a. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học b. HD kể chuyện * Dựa vào tranh kể lại từng đoạn câu chuyện + GV treo tranh HD HS quan sát - Tranh 1 vẽ cảnh gì ? + HS quan sát tranh minh hoạ - Ngựa đang gặm cỏ, Só đang rỏ dãi vì thèm - ở tranh 2 Sói thay đổi hình dáng thế nào ? thịt Ngựa - Sói mặc áo khoác trắng, đội mũ thêu chữ thập đỏ, đeo ống nghe, đeo kính, giả làm bác.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Tranh 3 vẽ cảnh gì ?. sĩ - Sói ngon ngọt dụ dỗ, mon men tiến lại gần Ngựa, Ngựa nhón nhón chân chuẩn bị đá - Ngựa tung vó đá một cú trời giáng, sói bật ngửa, bốn cẳng hươ giữa trời, mũ văng ra ... - HS nhìn tranh tập kể 4 đoạn trong nhóm - Thi kể chuyện giữa các nhóm. - Tranh 4 vẽ cảnh gì ?. - GV và HS nhận xét * Phân vai, dựng lại câu chuyện - GV chia HS làm nhiều nhóm - GV nhận xét IV Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - Yêu cầu về nhà kể lại chuyện cho người thân nghe. + HS tập kể theo nhóm - Từng nhóm kể chuyện - Nhận xét nhóm bạn. --------------------------------------------------------Tiết 5: ÔN TIẾNG VIỆT ================================= BUỔI CHIỀU: SINH HOẠT ĐỘI ********************************************************* Thứ tư, ngày 24 tháng 02 năm 2016 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: Môn : Tập đọc NỘI QUY ĐẢO KHỈ I Mục tiêu + Rèn kĩ năng đọc thành tiếng : - Đọc trôi chảy toàn bài. - Ngắt, nghỉ hơi đúng. Đọc rõ, rành rẽ từng điều quy định + Rèn kĩ năng đọc - hiểu : - Hiểu nghĩa cac từ khó : nội quy, du lịch, bảo tồn, quản lí, ... - Hiểu và có ý thức tuân theo nội quy II Đồ dùng GV : Bảng phụ viết 2 điều trong bản nội quy, 1 bản nội quy của nhà trường HS : SGK III Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ - Đọc chuyện : Bác sĩ Sói - HS phân vai đọc chuyện 2. Bài mới a. Giới thiệu bài - GV giới thiệu, ghi đầu bài b. Luyện đọc + GV đọc mẫu toàn bài + HS theo dõi SGK - Giọng đọc rõ, rành rẽ từng mục + Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> * Đọc từng câu - Chú ý các từ ngữ : tham quan, khành khạch, khoái chí, ... * Đọc từng đoạn trước lớp + GV chia đoạn - Đoạn 1 : 3 dòng đầu - Đoạn 2 : nội quy + GV HD HS luyện đọc - Mua vé tham quan trước khi lên đảo. // - Không trêu chọc thú nuôi trong chuồng. // * Đọc từng đoạn trong nhóm * Thi đọc từng đoạn trước lớp c. HD tìm hiểu bài - Nội quy Đảo Khỉ có mấy điều ? - Em hiểu những điều quy định nói trên như thế nào ? - Vì sao đọc song nội quy , Khỉ nâu lại khoái chí ? d. Luyện đọc lại - GV nhận xét IV Củng cố, dặn dò - GV giới thiệu nội quy của nhà trường, 1 HS đọc một số điều trong bản nội quy - GV nhận xét tiết học. - HS nối tiếp nhau đọc từng câu + HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp. - HS luyện đọc - Đọc từ chú giải cuối bài + HS đọc theo nhóm đôi - Nhận xét bạn đọc cùng nhóm + HS đọc - Nội quy Đảo Khỉ có 4 điều - HS trả lời - Vì bản nội quy này bảo vệ loài khỉ, yêu cầu mọi người giữ sạch, đẹp hòn đảo nơi khỉ sinh sống. + HS thi đọc bài - Nhận xét bạn. --------------------------------------------------------Tiết 2 : Môn : Toán Một phần ba A- Mục tiêu: - Nhận biết được một phần ba. Biết đọc, viết đúng một phần ba - Rèn KN nhận biết, đọc, viết một phần ba - GD HS chăm học toán B- Đồ dùng: C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: - Hát 2/ Kiểm tra: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 9 : 3.........6 : 2 - HS làm 15 : 3...........2 x 2 2 x 5........... 30 : 3 - Nhận xét 3/ Bài mới: a) HĐ 1: Giới thiệu "Một phần ba" - Cho HS quan sát , dùng kéo cắt hình vuông làm 3 phần bằng nhau và giới thiêu: " Có một hình vuông, chia làm ba phần bằng nhau, lấy một phần, được một phần ba hình vuông" - Đọc " Một phần ba" - Tiến hành tương tự với hình tròn và hình tam giác.'.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Trong toán học để thể hiện một phần ba hình - Viết : 1 vuông, một phần ba hình tròn...., người ta dùng 3 số" một phần ba", viết là 1/ 3 b) HĐ 2: Thực hành * Bài 1: Đã tô màu hình nào? - Các hình đã tô màu 1/3 là A, D, C - nhận xét. * Bài 3: - Hình b. Vì có 12 con gà, chia làm ba phần - Nhận xét bằng nhau, thì mỗi phần có 4 con gà, hình b có 4/ Củng cố: 4 con gà được khoanh. - Đọc thuộc lòng bảng chia 3? * Dặn dò: Ôn lại bài --------------------------------------------------------Tiết 3 : Môn : Luyên từ và câu: Từ ngữ về muông thú. Đặt và trả lời câu hỏi như thế nào ? I Mục tiêu - Mở rộng vốn từ về các loài thú - Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ như thế nào ? II Đồ dùng III Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ - GV treo tranh các loài chim - Nói tên từng loại chim trong tranh 2. Bài mới a. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học b. HD làm bài tập * Bài tập 1 ( V ) - Đọc yêu cầu bài tập + Xếp tên các con vật vào nhóm thích hợp - GV treo tranh 16 loài thú có tên trong bài - HS làm bài vào VBT + GV nhận xét bài làm của HS, chốt lại lời - 1 em lên bảng làm giải đúng : - Nhận xét bài làm của bạn - Thú dữ, nguy hiểm : hổ, báo, gấu, lợn lòi, chó sói, sư tử, bò rừng, tê giác - Thú không nguy hiểm : thỏ, ngựa vằn, khỉ, vượn, sóc, chồn, cáo, hươu. + Trả lời các câu hỏi * Bài tập 2 ( M ) - HS làm nhẩm bài tập trong đầu - Đọc yêu cầu bài tập - Từng cặp HS 1 em hỏi, 1 em trả lời - GV nhận xét + Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm * Bài tập 3 ( M ) - Từng cặp HS trao đổi - Đọc yêu cầu bài tập - HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến IV Củng cố, dặn dò - Nhận xét bạn --------------------------------------------------------Tiết 4 : Tập viết Chữ hoa T I Mục tiêu + Rèn kĩ năng viết chữ : - Biết viết chữ T hoa theo cỡ vừa và nhỏ.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Biết viết ứng dụng cụm từ Thẳng như ruột ngựa theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định II Đồ dùng III Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ 2. Bài mới a. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học b. HD viết chữ hoa * HD HS quan sát và nhận xét chữ T - GV treo chữ mẫu + HS quan sát - Chữ T viết hoa cao mấy li ? - Chữ T cao 5 li - Được viết bằng mấy nét ? - Chữ T được viết bằng 3 nét - GV HD HS quy trình viết chữ T - HS quan sát - GV viết mẫu, vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết * HD HS viết trên bảng con + HS tập viết 2, 3 lượt trên bảng con - GV nhận xét, uốn nắn c. HD viết cụm từ ứng dụng * Giới thiệu cụm từ ứng dụng - Đọc cụm từ ứng dụng - Thẳng như ruột ngựa - Nêu cách hiểu cụm từ - Thẳng thắn, không ưng điều gì thì nói ngay * HS quan sát cụm từ ứng dụng trên bảng, nêu nhận xét - Độ cao các chữ cái ? - Khoảng cách giữa các tiếng + GV viết mẫu chữ Thẳng trên dòng kẻ * HD HS viết chữ Thẳng vào bảng con - GV nhận xét, uốn nắn, nhắc lại cách viết d. HD HS viết vào vở tập viết - GV nêu yêu cầu viết - GV theo dõi giúp đỡ HS e. chữa bài Nhận xét bài viết của HS IV Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - Khen ngợi những HS viết đẹp, Nhắc HS tập viết thêm trong vở TV. + T, h, g : cao 2,5 li. t cao : 1,5 li. Các chữ cái còn lại cao 1 li - Các tiếng cách nhau 1 thân chữ - HS quan sát + HS viết + HS viết vào vở TV. ================================= BUỔI CHIỀU: KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1 Mỹ thuật (GIÁO VIÊN BỘ MÔN) ------------------------------------------------------Tiết 2 :.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP --------------------------------------------------------Tiết 3 : TỰ HỌC ******************************************************************** Thứ năm, ngày 25 tháng 02 năm 2016 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: Môn : Toán Luyện tập A- Mục tiêu: - Củng cố bảng chia 3. Vận dụng bảng chi 3 để giải các BT có liên quan. Biết thục hiện phép chia với các số đo đại lượng - Rèn KN giải toán cho Hs B- Đồ dùng: C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: - hát 2/ Kiểm tra: - Đưa một số hình đã tô màu 1/3. HS nhận biết - HS nêu 1/3? - Nhận xét 3/ Luyện tập- Thực hành * Bài 1: - Hs làm phiếu hT - Chữa bài , nhận xét - Đọc thuộc lòng bảng chia 3 * Bài 2: - Nêu yêu cầu? - Mỗi HS làm 1 phép tính nhân và 1 phép chia - Nhận xét theo đúng cặp * Bài 4: - Nêu KQ - Đọc đề? - Có 15 túi gạo chia đều vào 3 tuío. Hỏi mỗi túi - Có tất cả bao nhiêu kg gạo? có mấy kg gạo? - Chia đều vào 3 túi là chia ntn? - có tất cả 15 kg gạo - Nghĩa là chia làm 3 phần bằng nhau, mỗi túi là một phần Bài giải - Chấm bài, nhận xét Mỗi túi gạo có số kg là: 4/ Củng cố: 15 : 3 = 5( kg) - Đọc thuộc bảng chia 3? Đáp số: 5 kg * Dặn dò: Ôn lại bài ----------------------------------------------------Tiết 2 ÂM NHẠC (GIÁO VIÊN BỘ MÔN) ------------------------------------------------------------------Tiết 3 : Chính tả Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên I Mục tiêu - Nghe - viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên - Làm đúng bài tập phân biệt tiếng có âm, vần dễ lẫn : l / n, ươt / ươc..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> II Đồ dùng. GV : Bản đồ Việt nam, bảng phụ viết nội dung BT2 HS : VBT III Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ - Viết : củi lửa, lung linh, nung nấu, nêu - HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con gương, bắt chước, ... 2. Bài mới a. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học b. HD nghe - viết. * HD HS chuẩn bị - GV đọc bài chính tả + HS theo dõi SGK - HS đọc lại - Đồng bào Tây Nguyên mở hội đua voi vào - Mùa xuân mùa nào ? - Tìm câu tả đàn voi vào hội - hàng trăm con voi nục nịch kéo đến + GV chỉ cho HS vị trí Tây Nguyên trên bản - HS quan sát đồ Việt nam - Những chữ nào trong bài chính tả được viết - Tây Nguyên, nườm nượp, ... hoa ? * GV đọc, HS viết bài vào vở + HS viết bài * chữa bài - Nhận xét bài viết của HS c. HD làm bài tập chính tả * Bài tập 2 ( lựa chọn ) - Đọc yêu cầu bài tập + Điền vào chỗ trống l hay n - GV treo bảng phụ - HS làm bài vào VBT - GV nhận xét - HS lên bảng làm IV Củng cố, dặn dò --------------------------------------------------------Tiết 4 : TỰ HỌC ================================= BUỔI CHIỀU: KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: Môn : Thủ công (GIÁO VIÊN HAI) --------------------------------------------------------Tiết 2 : Tự nhiên – Xã hội (GIÁO VIÊN HAI) --------------------------------------------------------Tiết 3: THỂ DỤC (GIÁO VIÊN HAI) ********************************************************** Thứ sáu, ngày 26 tháng 02 năm 2016 KẾ HOẠCH BÀI DẠY.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 1 : Môn : Toán Tìm một thừa số của phép nhân A- Mục tiêu: - HS biết cách tìm một thừa số khi biết tích và thừa số còn lại của phép nhân. Biết cách trình bày bài toán dạng tìm x - Rèn KN tính toán cho HS - GD HS chăm họpc toán B- Đồ dùng: C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Tổ chức: - Hát 2/ Bài mới: a) HĐ 1:Hướng dẫn tìm một thừa số của phép nhân. - Gắn 3 tấm bìa, mỗi tấm có 2 chấm tròn. Hỏi - Có 6 chấm tròn có tất cả bao nhiêu chấm tròn? -2x3=6 - Nêu phép tính để tìm được số chấm tròn? - HS nêu - Nêu tên gọi các thành phần của phép tính trên?( Gv gắn thẻ từ) 6 : 2 = 3; 6 : 3 = 2 - Dựa vào phép tính nhân trên , lập phép chia tương ứng? - Vậy nếu lấy tích chia cho một thừa số thì sẽ được thừa số kia - Ta lấy tích chia cho thừa số kia - Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm ntn? * Hướng dãn tìm thừa số chưa biết: - Hs đọc x x 2 = 8 - Ghi bảng: x x 2 = 8 - x là thừa số - x là gì trong phép nhân? - Ta lấy tích ( 8) chia chia cho thừa số còn lại - Muốn tìm thừa số x ta làm ntn? ( 2) - Vậy x bằng mấy? * Tương tự với phép tính 3 x x = 15 - Ta lấy tích chia cho thừa số đã biết - Muốn tìm một thừa số trong ohép nhân ta làm ntn? b) HĐ 2: Luyện tập * Bài 1: - Hs tự làm bài - Nêu KQ - Nhận xét *Bài 2: - BT yêu cầu gì? - Tìm x - x là gì trong phép tính của bài. - x là thừa số chưa biết trong phép nhân - Lớp làm phiếu HT x x 3 = 12 3 x x = 21 - nhận xét. x = 12 : 3 x = 21 : 3 4/ Củng cố: x= 4 x= 7 - Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm ntn? - HS nêu thuộc lòng * Dặn dò: Ôn lại bài. --------------------------------------------------------Tiết 2 : Môn : Tập làm văn.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Đáp lời khẳng định. Viết nội quy I Mục tiêu - Rèn kĩ năng nghe, nói. Biết đáp lại lời khẳng định phù hợp với tình huống giao tiếp, thể hiện thái độ lịch sự. - Rèn kĩ năng viết : biết viết lại một vài điều trong nội quy của trường. IIKNS được GD *Giao tiếp :ứng xử văn hoá -Lắng nghe tích cực III PP/KT dạy học *Hoàn tất một nhiệm vụ:thực hành đáp lời khẳng định theo tình huống IV Đồ dùng V Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ + GV tạo ra hai tình huống - HS thực hành nói lời xin lỗi và lời đáp - HS đáp lại 2. Bài mới a. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học b. HD làm bài tập + Đọc lời các nhân vật trong tranh * Bài tập 1: Giảm tải - HS quan sát bức tranh - Đọc yêu cầu bài tập - Giữa các bạn HS đi xem xiếc với cô bán vé - Các bạn hỏi cô ..... cô đáp ...... - Bức tranh thể hiện nội dung trao đổi giữa ai - Từng cặp HS thực hành đóng vai hỏi đáp vứi ai ? - Trao đổi về việc gì ? + Nói lời đáp của em - GV nhận xét - 1 cặp HS thực hành hỏi đáp * Bài tập 2 : Giảm tải - Nhận xét bạn - Đọc yêu cầu bài tập - GV giới thiệu tranh, ảnh hươu sao và báo - GV nhận xét * Bài tập 3 ( V ) - Đọc yêu cầu bài tập - GV kiểm tra một số bài IV Hoạt động nối tiếp - GV nhận xét tiết học - Yêu cầu về nhà thực hành nói những điều đã học. + Đọc và chép lại từ 2 đến 3 điều trong nội quy của trường em - HS đọc thành tiếng bản nội quy - HS tự chọn và chép vào vở 2, 3 điều trong bản nội quy - HS đọc bài làm của mình. --------------------------------------------------------Tiết 3: TỰ HỌC --------------------------------------------------------Tiết 4: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ Sinh hoạt lớp.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×