Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

danh muc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.03 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GDĐT DUY XUYÊN TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Nam Phước, ngày 16 tháng 8 năm 2017. DANH MỤC HỒ SƠ, THÔNG TIN MINH CHỨNG TRƯỜNG THCS ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA THEO TT 47/2012/TT-BGDĐT (hồ sơ 5 năm, từ năm học 2012-2013 đến năm học 2016-2017). Tiêu chuẩn 1 - Tổ chức và quản lý nhà trường Tổ phụ trách chung hồ sơ tiêu chuẩn 1: Huỳnh Thà – Hồ Thị Việt Nữ -Huỳnh Thị Tuyết Người phụ trách. Tiêu chí – chỉ số. Mã hồ sơ. 1.1. Lớp học: a-không quá 45 lớp -Đủ các khối lớp b-Không quá 45em/lớp 1.2. Tổ chuyên môn: a-Thành lập và hoạt động theo Điều lệ. 1.1.01. -Sổ gọi tên và ghi điểm các năm học (5 năm) -Danh sách học sinh -Bảng thống kê số lượng lớp, học sinh 5 năm. VT PHTVT PHTVT. 1.2.01 1.2.02 1.2.03 1.2.04 1.2.05 1.2.06. -Danh sách và phân công nhiệm các thành viên trong mỗi tổ chuyên môn. -Quyết định thành lập tổ CM và Quyết định bổ nhiệm TTCM -Kế hoạch tổ CM -Biên bản họp tổ CM -Các chuyên đề lưu theo tổ, theo năm học -Kế hoạch bồi dưỡng nâng cao trình độ của từng GV, của các tổ chuyên môn (trong đó có tích hợp BDTX) -Kết quả thực hiện BDTX của GV tại tổ chuyên môn theo chương trình 60 tiết tự học.. TTCM, PHT TTCM TTCM TTCM TTCM TTCM. -Danh sách và phân công nhiệm vụ cho các thành viên tổ Văn phòng. -Quyết định thành lập tổ VP, bổ nhiệm tổ trưởng, tổ phó VP -Kế hoạch tổ VP -Biên bản họp tổ VP -Các hồ sơ quy định theo điều 27 Điều lệ trường trung học. TTVP TTVP TTVP TTVP HTVT. b-2 chuyên đề/năm/tổ c-Kế hoạch bồi dưỡng của mỗi GV, của cả tổ ; đạt qui định về dào tạo BD nhà giáo 1.3. Tổ văn phòng: a-Đảm nhận các công việc VT, KT, TQ, YTế, BVệ phục vụ. 1.2.07. 1.3.01 1.3.02 1.3.03 1.3.04. Hồ sơ, thông tin minh chứng tiêu chuẩn 1. TTCM. Xloại.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> b-Quản lý hệ thống HSSS nhà trường, HDẫn sử dụng…. 1.4. Hội đồng trường và các hội đồng khác trong nhà trường: -Được thành lập và thực hiện chức năng nhiệm vụ theo qui định, hoạt động có kế hoạch, nề nếp, góp phần…. 1.3.05 1.1.01 1.3.06 1.3.07 1.1.01 1.3.08 1.3.09 1.3.10 1.3.11 1.3.12. 1.3.13 1.3.14 1.3.15 1.3.16 1.3.17 1.3.18 1.3.19 1.3.20 1.3.21 1.4.01 1.4.02. 1.4.03. +Sổ đăng bộ; +Sổ theo dõi học sinh chuyển đi, chuyển đến; +Sổ theo dõi phổ cập giáo dục; +Sổ gọi tên và ghi điểm;. VT VT PHT, VT VT. +Sổ ghi đầu bài; +Học bạ học sinh; +Sổ quản lý cấp phát văn bằng, chứng chỉ; +Sổ nghị quyết của nhà trường và nghị quyết của hội đồng trường; +Hồ sơ thi đua: -Quyết định thành lập HĐTĐ-KT; -Đăng ký thi đua đầu năm của cá nhân, đơn vị; - Tự đánh giá xếp loại thi đua cuối năm của CC-VC; -Hồ sơ đề nghị công nhận danh hiệu thi đua cuối năm; - Sổ BB bản họp HĐTĐ-KT đơn vị; - Quyết định công nhận danh hiệu thi đua của cấp trên +Hồ sơ kiểm tra, đánh giá giáo viên và nhân viên; +Hồ sơ kỷ luật; +Hồ sơ quản lý CBVC +Sổ quản lý và hồ sơ lưu trữ các văn bản, công văn đi, đến; +Sổ quản lý tài sản, thiết bị giáo dục; +Sổ quản lý tài chính; +Hồ sơ quản lý thư viện; +Hồ sơ theo dõi sức khoẻ học sinh; +Hồ sơ giáo dục đối với HS khuyết tật(nếu có) -QĐ thành lập Hội đồng trường, các Hội đồng Tư vấn, Ban tư vấn, tổ tư vấn…(Hội dồng thi đua – klhen thưởng, Hội đồng KK CSVC, Ban GD NGLL, Tổ Hỗ trợ CNTT, Hội đồng xét SKKN, …)  đục lỗ đóng thành tập -Hồ sơ hoạt động HĐT: +Kế hoạch, chương trình làm việc hằng năm +Qui chế làm việc của HĐT +Biên bản họp HĐT +Nghị quyết HĐT -Sổ ghi biên bản họp các Hội đồng, ban, tổ tư vấn. VT VT VT VT HTVT. PHT, TTrưởng VT HTVT VT KT, Thiết bị KT Thư viện Y tế học đường Y tế học đường VT TK HĐT, VT. TK HĐT, VT.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1.5. Tổ chức Đảng và các đoàn thể: -Vững mạnh về tổ chức. -Có nhiều đóng góp ở địa phương.. 1.5.01 1.5.02 1.5.03 1.5.04 1.5.05 1.5.06 1.5.07. -NQ Đại hội chi bộ -Giấy chứng nhận chi bộ TSVM -NQ Đại hội công đoàn, chi đoàn, các tổ chức xã hội. P.BT P.BT CTCĐ, BTCĐ, TPT, VT -Quyết định, giấy chứng nhận các đoàn thể, TCXH đạt vững mạnh các năm. CTCĐ, BTCĐ, TPT, VT -Quyết định hoặc biên bản được chính quyền địa phương giao nhận chăm TPT sóc Nghĩa trang Liệt sĩ xã. -Kế hoạch lao động chăm sóc NTLS xã hằng năm TBLĐ -Báo cáo tổng kết việc thực hiện chăm sóc NTLS xã hằng năm TBLĐ. Tiêu chuẩn 2 - Cán bộ quản lý, giáo viên và nhân viên Tổ phụ trách chung hồ sơ tiêu chuẩn 2: Nguyễn Hữu Cử – Nguyễn Đức Nghĩa Tiêu chí – chỉ số. Mã hồ sơ. 2.1. Hiệu trưởng và các phó Hiệu trưởng:. 1.3.15. -Quyết định bổ nhiệm HT, PHT;. 1.3.15 1.3.15. -Văn bằng của HT, PHT (về chuyên môn, chính trị, quản lý); HTVT -Chứng chỉ, giấy chứng nhận của HT, PHT về bồi dưỡng lý luận, nghiệp vụ HTVT và quản lý giáo dục;. 1.3.15. -Biên bản tập thể bỏ phiếu đánh giá HT, PHT. HTVT. -XL khá trở lên theo chuẩn HT.. 1.3.15. -Kết quả đánh giá HT, PHT (theo chuẩn HT). VT. 1.3.16. Qui chế dân chủ cơ sở; Nội qui tiếp Công dân, hồ sơ tiếp dân. HTVT. 2.2. Có đủ GV các bộ môn đạt chuẩn, 30% GV dạy giỏi; 100% xếp loại theo chuẩn nghề nghiệp khá trở lên:. 1.3.15. -Danh sách GV - Kèm theo bằng cấp đạt chuẩn, trên chuẩn.. VT. 1.3.12. -Danh sách GVDG, GVCN lớp giỏi, TPT đội giỏi; chứng nhận GVDG, PHTVT GVCN lớp giỏi các cấp.. 1.3.13. -Kết quả đánh giá GV theo chuẩn nghề nghiệp (tự đánh giá, đánh giá của tổ HTVT CM và HT). -đạt chuẩn qui định -Thực hiện tốt Qui chế dân chủ.. Hồ sơ, thông tin minh chứng tiêu chuẩn 2. -Bảng thống kê kết quả đánh giá GV theo chuẩn nghề nghiệp các năm có xác nhận của HT. Người phụ trách HTVT. Xếp loại.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2.3. Có đủ viên chức phụ trách thư viện, phòng học bộ môn, phòng thiết bị dạy học được đào tạo hoặc bồi dưỡng về nghiệp vụ, hoàn thành tốt nhiệm vụ.. 1.3.15. -Danh sách viên chức thư viện, thiết bị, KT, VT, YT– Kèm theo bằng cấp VT đạt chuẩn, trên chuẩn. Giấy chứng nhận, chứng chỉ tham gia các lớp bồi dưỡng, đào tạo chuyên môn nghiệp vụ.. 1.3.16. -Kết quả đánh giá NV hằng năm (tự đánh giá, đánh giá của tổ, của HT).. HTVT. -Quyết định, giấy chứng nhận nhân viên đạt danh hiệu thi đua, khen thưởng. -Bảng thống kê kết quả đánh giá nhân viên hằng năm. Tiêu chuẩn 3 - Chất lượng giáo dục Tổ phụ trách chung hồ sơ tiêu chuẩn 3: Nguyễn Quang Bàn-Huỳnh Mạnh-Nguyễn Thị Hương. Tiêu chí – chỉ số. Mã hồ sơ. 3.1. Tỷ lệ học sinh bỏ học và lưu ban .. 3.1.01. -Danh sách HS bỏ học (5 năm). PHT. 3.1.02. -Danh sách HS lưu ban (5 năm). PHT. 3.1.03. -Bảng thống kê hiệu quả đào tạo 5 năm PHT -Bảng thống kê chất lượng cuối mỗi năm học (kết quả sau thi lại) PHT +Thống kê chất lượng HL từng lớp và toàn trường (5 năm) +Thống kê chất lượng HK từng lớp và toàn trường (5 năm) -Hồ sơ thi lên lớp các năm: PHT +Quyết định thành lập hội đồng thi lại, xét lên lớp, xét rèn luyện thêm về HK; +Ban ra đề, đề thi đã sử dụng, +Bài thi đã chấm; bản nhận xét hạnh kiểm học sinh trong hè của địa phương +Biên bản họp xét, thống kê kết quả, +Quyết định lên lớp, ở lại lớp của HT +Kết quả được cập nhật ở học bạ, sổ gọi tên, ghi điểm.. 3.2. Chất lượng giáo dục : ( Học lực, Hạnh kiểm). 3.2.01 3.2.02. 1.3.07 1.3.08 *. Hồ sơ, thông tin minh chứng tiêu chuẩn 3. Người phụ trách. -Sổ gọi tên ghi điểm.. VT. -Học bạ. VT. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3.3. Các hoạt động giáo dục: -Thời gian thực hiện, nội dung các hoạt động giáo dục trong và ngoài giờ lên lớp. 1.3.09. -Các báo cáo tổng kết năm học của nhà trường, chuyên môn. VT. 3.3.01. -Biên bản kiểm tra đánh giá THTT-HSTC (Tự đánh giá, Phòng GD-ĐT TPT đánh giá) - Hồ sơ lưu việc tổ chức các hoạt động giáo dục trong và NGLL. PHT, TPT. 3.3.02A. +Kế hoạch năm học, hằng tháng của nhà trường;. VT. 3.3.02B. +Kế hoạch chỉ đạo chuyên môn hằng năm, tháng; K/H Bồi dưỡng, phụ đạo. PHT. 3.3.02C. +Kế hoạch hoạt động GD NGLL hằng năm. TPT. 3.3.02D. +Kế họach tổ chức các hoạt động giáo dục khác: trại, văn nghệ, TDTT, tuần TPT + theo chức lễ đầu năm, trung thu, TTVH, HBTA, đố vui, thi IOE, Cổng trường ATGT, năng các Tban, bộ lao động xây dựng trường, y tế, thư viện, GD kỹ năng... phận phụ trách. 3.3.03. -Biên bản các cuộc họp về các hoạt động GD trong và NGLL:. PHT, TPT, VT. +BB họp CC-VC; Họp các Hội đồng tư vấn, ban GD NGLL. Liên tịch ... 3.3.04. -Báo cáo tổng kết các hoạt động GD trong và NGLL:. VT. 3.3.04A. +Báo cáo tổng kết năm học của nhà trường;. HT VT. 3.3.04B. +Báo cáo tổng kết chuyên môn hằng năm; Bồi dưỡng, phụ đạo. PHTVT. 3.3.04C. +Báo cáo tổng kết hoạt động GD NGLL hằng năm. 3.3.04D. 3.4. Hoàn thành nhiệm vụ Phổ cập giáo dục của địa phương.. 1.3.06. TPT + theo chức +Báo cáo tổng kết việc tổ chức các hoạt động giáo dục khác: trại, văn nghệ, năng các Tban, bộ TDTT, tuần lễ đầu năm, trung thu, TTVH, HBTA, đố vui, thi IOE, Cổng phận phụ trách  VT. trường ATGT, lao động xây dựng trương, y tế, thư viện... - Hồ sơ quản lý PCGD:. 1.3.06A. +Quyết định thành lập Ban chỉ đạo PCGD cấp xã;. 1.3.06B. +Bảng phân công nhiệm vụ trong Ban chỉ đạo PCGD xã;. 1.3.06C. +Biên bản họp BCD PCGD xã;. 1.3.06D. +Quyết định điều động CC-VC tham gia công tác PCGD của địa phương. 1.3.06E. +Quyết định thành lập tổ giúp việc PCGD (của HT). 1.3.06F. +Kế hoạch nhiệm vụ PCGD của địa phương hằng năm. 1.3.06G. +Phần mềm trực tuyến quản lý PCGD đơn vị;. PHT, TTr PCGD.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 3.5. Ứng dụng CNTT .... 1.3.06H. +Hồ sơ theo dõi kết quả điều tra, xử lý số liệu PCGD. 1.3.06I 1.3.06J. +Nghị quyết, Văn bản chỉ đạo, chương trình phối hợp thực hiện nhiệm vụ PCGD của địa phương, các ban ngành đoàn thể chung quanh xã.. 1.3.06K. +Hồ sơ tự kiểm tra và kiểm tra công nhận của cấp trên về PCGD. 1.3.06L. +Quyết định, giấy chứng nhận đạt chuẩn PCGD hằng năm tại địa phương.. 3.5.01. -Điều kiện để CB, GV, HS ứng dụng có hiệu quả… -CBQL, GV đề sử dụng được máy vi tính phụ vụ quản lý, giảng dạy, học tập.. -Hồ sơ về thiết bị CNTT, các điều kiện :. TBị. +Sổ theo dõi, thống kê máy vi tính ở phòng thực hành Tin. GV Tin. +Sổ theo dõi, thống kê máy vi tính, đèn chiếu, ti vi, máy scan, máy ảnh, wife GV TBị phục vụ công tác văn phòng, giảng dạy, quán lý. KT +Hợp đồng hoặc hóa đơn thanh toán phí thuê bao Internet cáp quang 3.5.02. 3.5.03. -Kế hoạch, kết quả các hoạt động ứng dụng CNTT :. PHT, TT Tổ CNTT. +Kế họach nhiệm vụ CNTT hằng năm. (nt). +Báo cáo kết quả hoạt động ứng dụng CNTT. (nt). +Danh sách địa chỉ Email của CC-VC đơn vị, tỉ lệ. VT. +Danh sách địa chỉ Email của HS từng lớp, tỉ lệ. GV Tin. 3.5.04. +Sổ đăng ký dạy học bằng bài giảng điện tử; sổ ghi đầu bài tiết dạy bằng bài GV TBị giảng điện tử.. 3.5.05. +Hình ảnh, hồ sơ chứng minh việc sử dụng các phần mềm trong quản lý, dạy Tổ trưởng tổ CNTT học (Sổ điểm điện tử, quản lý tài chính, PCGD…). 3.5.06. +Hình ảnh: về Website đơn vị thường xuyên được cập nhật thông tin; Thư Tổ trưởng tổ CNTT viện học liệu mở tại Website; thư viện học liệu mở theo từng tổ chuyên môn Tổ trưởng CM trên máy tính dùng chung tại thư viện trường.. 3.5.07. +Kết quả BDTX theo tài liệu được Bộ GD-ĐT cung cấp trực tuyến tại địa chỉ TTCM (41 Module dành cho THCS). Tiêu chuẩn 4 – Tài chính, cơ sở vật chất và thiết bị Tổ phụ trách chung hồ sơ tiêu chuẩn 4: Đoàn Công Tri-Phan Thị Lánh-Ngô Thị Tường Vy-Võ Thị Thanh Thủy.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiêu chí – chỉ số. Mã hồ sơ. Hồ sơ, thông tin minh chứng tiêu chuẩn 4. Người phụ trách. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 4.1.Công khai điều kiện, chất lượng giáo dục, tài sản, tự chủ tài chính, các nguồn kinh phí được đầu tư, hỗ trợ của nhà trường theo qui định hiện hành. 4.1.01A 4.1.01B 4.1.01C. -Các biên bản ba công khai -Qui chế chi tiêu nội bộ -Kế hoạch, quyết định phân công, Biên bản nhà trường và Ban TTND tự kiểm tra tài chính hằng năm theo qui định -Thông báo của tài chính cấp trên về kết quả kiểm tra, quyết toán hằng năm việc sử dụng ngân sách được giao tại đơn vị. -Các hồ sơ quản lý tài chính khác. KT KT KT. 4.2.01. + GCN quyền sử dụng đất (11600m2). KT. 4.2.02. + hình ảnh Sơ đồ quy hoạch tổng thể nhà trường (công khai tại phòng TBLĐ GV). 4.2.03. + Hình ảnh các khu vực được bố trí (1 tập). 4.3.01. Album ảnh về các khối công trình: -TBị 1. Phòng học, phòng học bộ môn 2. Nhà tập đa năng, thư viện, phòng hoạt động Đoàn - Đội, phòng truyền thống. 3. Phòng làm việc của HT, PHT, VP, phòng họp CB,GV,NV, phòng các tổ chuyên môn, phòng y tế trường học, nhà kho, phòng thường trực, phòng của các tổ chức Đảng, đoàn thể... 4. Khu sân chơi, bãi tập. 5. Khu vệ sinh và hệ thống cấp thoát nước. 6. Khu để xe:. 4.1.01D 4.1.01E. 4.2. Khuôn viên nhà trường riêng biệt, có tường rào, cổng, biển trường ; các khu vực bố trí hợp lý, luôn sạch đẹp, đủ diện tích sử dụng.. KT KT. TBLĐ. b.có diện tích 10m2/HS 4.3. Có đầy đủ cơ sở vật chất theo quy định tại Điều lệ trường trung học.. 7. Có hệ thống hạ tầng công nghệ thông tin kết nối internet đáp ứng yêu cầu quản lý và dạy học. 4.4 Cơ cấu các khối công trình trong trường bao gồm : a.Khu phòng học, phòng bộ môn :. (Sử dụng hồ sơ minh chứng của tiêu chuẩn 1 về sổ quản lý tài sản, album ảnh [ 4.3.01]) 1.3.17A. -Hình ảnh, Sơ đồ khu phòng học, phòng bộ môn. TBị. 1.3.17B. -Hồ sơ kiểm kê tài sản, trang thiết bị phục vụ dạy học.. TBị.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> a.1.Có đủ số phòng học cho mỗi lớp học (2 ca/ngày) ; bàn ghế HS, GV, bảng đúng qui cách; phòng học thoáng mát, đủ ánh sáng, an toàn. a.2. Có phòng y tế trường học đảm bảo theo qui định hiện hành về hoạt động y tế trong các trường THCS.. 1.3.20. -Hồ sơ y tế trường học. Y tế học đường. 1.3.20A. +Các hình ảnh về Phòng y tế, hoạt động y tế, dụng cụ y tế…. 1.3.20B. +Quyết định thành lập Ban sức khỏe trường học. VTYTế. 1.3.20C. +Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ Y tế học đường hằng năm. Y tế. 1.3.20D. +Kết quả, tỉ lệ HS khám sức khỏe định kỳ hằng năm. Y tế. 1.3.20E. + Báo cáo tình hình giáo dục thể chất và y tế trường học theo QĐ số Y tế 14/ 2001-QĐ-BGDĐT ngày 3/5/2001. 1.3.20F. +Bản tự chấm điểm công tác y tế theo TT 18. Y tế. 1.3.20G. + Y bạ, bảo hiểm y tế của cán bộ, học sinh theo khối lớp.. Y tế. 1.3.20H. + Sổ theo dõi cấp thuốc cho học sinh đau, ốm hàng ngày. Y tế. 1.3.20I. + Sổ theo dõi các loại thuốc thông dụng. Y tế. 1.3.20J. +Hồ sơ kiểm tra, đánh giá vệ sinh môi trường lớp học, trường học, Y tế các khối công trình. 1.3.20K. +Danh sách HS tham gia bảo hiểm y tế hằng năm, tỉ lệ. Y tế. 1.3.20L. +Chứng nhận hệ thống cấp nước uống đạt tiêu chuẩn qui định. Y tế. 1.3.20M. +Sổ theo dõi tài sản phòng y tế. Y tế. 1.3.20N. +Các hồ sơ khác : qui chế phối hợp, tài liệu tuyên truyền bệnh học Y tế đường, bệnh theo mùa …. b) Khu phục vụ học tập : b.1 :Phòng học bộ môn đạt chuẩn; phòng thiết bị dạy học, phòng thí nghiệm với đầy đủ trang thiết bị dạy học.. 1.3.17 1.3.17A. -Hồ sơ quản lý phòng học bộ môn, phòng thiết bị dạy học, phòng thí -Thiết bị nghiệm, thực hành +Sơ đồ khu phòng học, phòng bộ môn. -Thiết bị.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1.3.17B. +Sổ quản lý tài sản, Hồ sơ kiểm kê tài sản, trang thiết bị phục vụ dạy -Thiết bị học của phòng bộ môn.. 1.3.17C. +Nội qui phòng TN, nghe nhìn, Vi tính...;. -Thiết bị. 1.3.17D. +Kế hoạch mua sắm trang thiết bị hằng năm theo Thông tư 30/TT;. -Thiết bị. 1.3.17Đ. +Đánh giá xếp loại về công tác thiết bị dạy học của Sở, Phòng GD- -Thiết bị ĐT đối với đơn vị;. 1.3.17E. +Sổ theo dõi nhập thiết bị, đồ dùng dạy học, có cập nhật hằng năm về -Thiết bị tình trạng hư hỏng;. 1.3.17F. +Sổ theo dõi việc sử dụng TB của học sinh theo khối lớp và giáo viên -Thiết bị bộ môn. +Hồ sơ khác :. b.2.Có Thư viện theo tiêu chuẩn qui định về tổ chức và hoạt động của thư viên trường học, chú trọng phát triển nguồn tư liệu điện tử gồm : tài liệu, sách giáo khoa, giáo án, câu hỏi, bài tập, đề kiểm tra, đề thi, …, cấp nhật thông tin về giáo dục trong và ngoài nước đáp ứng yêu cầu tham khảo của GV, HS.. 1.3.19. -Hồ sơ quản lý thư viện:. -Thư viện,. 1.3.29A. +Quyết định thành lập tổ công tác thư viện, tổ cộng tác viên thư viện.. -Thư viện,. 1.3.29B. +Kế hoạch công tác thư viện hàng năm;. -Thư viện,. 1.3.29C. +Báo cáo sơ kết, tổng kết hoạt động thư viện hàng năm. -Thư viện,. 1.3.19D. + Nội qui thư viện của nhà trường.. -Thư viện,. 1.3.19Đ. + Sổ theo dõi nhập sách, báo, tài liệu tham khảo hàng năm. -Thư viện,. 1.3.19E. + Sổ theo dõi học sinh, giáo viên mượn sách. -Thư viện,. 1.3.19F. + Nguồn tư liệu điện tử. -Thư viện, TTCM. 1.3.19G. +Quyết định công nhận thư viện đạt chuẩn theo QĐ 01 của Giám đốc -Thư viện, Sở GD&ĐT.. 1.3.27H… b.3.Có phòng truyền thống, khu luyện tập TDTT, phòng làm việc công đoàn, đoàn TN, đội thiếu niên... +Các hồ sơ khác. -Thư viện,. 4.3.01. +Hồ sơ quản lý Phòng Truyền thống, hình ảnh.. TPT. 4.3.02. +Hình ảnh Khu LT TDTT. TB TDTT. 4.3.03. +Hình ảnh Phòng Công đoàn. TPT. 4.3.04. +Hình ảnh Phòng Đoàn Đội. TPT.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> c) Khu văn phòng:. 4.3.05. -Sơ đồ bố trí khu phòng làm việc. TTVP. -Phòng làm việc của HT, PHT, VP, Phòng họp CBGV-NV, phòng họp từng tổ bộ môn, phòng thường trực, kho, phòng lưu trữ. 4.3.06. -Hình ảnh phòng HT. TPT. 4.3.07. -Hình ảnh phòng PHT. TPT. 4.3.08. -Hình ảnh Văn phòng. TPT. 4.3.09. -Hình ảnh Phòng họp Hội đồng giáo dục nhà trường. TPT. 4.3.10. -Hình ảnh Phòng họp từng tổ bộ môn. TPT. 4.3.11. -Hình ảnh Phòng thường trực. TPT. 4.3.12. -Hình ảnh Nhà kho. TPT. 4.3.13. -Hình ảnh về phòng lưu trữ. TPT. d) Khu sân chơi sạch, đảm bảo vệ sinh, có cây bóng mát.. 4.3.13. -Hình ảnh, Sơ đồ bố trí khu sân chơi. TBLĐ. e) Khu vệ sinh được bố trí hợp lý, riêng cho giáo viên, HS nam, HS nữ, không làm ô nhiễm môi trường trong và ngoài nhà trường.. 4.3.14. -Hình ảnh, Hồ Sơ khu vệ sinh GV. TPT, KT. 4.3.15. -Hình ảnh, Hồ Sơ khu vệ sinh HS. TPT, KT. g) Khu để xe cho giáo viên, cho từng khối lớp hoặc từng lớp trong khuôn viên nhà trường, đảm bảo trật tự, an toàn.. 4.3.16. -Hình ảnh, Hồ Sơ khu để xe HS. TPT, KT. 4.3.17. -Hình ảnh, Hồ Sơ khu để xe GV. TPT, KT. h)Có đủ nước sạch cho các hoạt động dạy học; nước sử dụng cho GV, HS ; có hệ thống thoát nước hợp vệ sinh.. 4.3.18. -Sơ đồ bố trí hệ thống cấp, thoát nước. TBLĐ. 4.4. Có hệ thống công nghệ thông tin kết nối internet....; có Website thông tin. 4.4.19. -Hình ảnh, Hồ sơ thiết bị CNTT. TPT, TBị. 4.4.20. -Kế hoạch, Báo cáo về ƯD CNTT của trường. PHT, GV Tin. 4.4.21. -Địa chỉ Website, hình ảnh. TPT. 3.5.01. -Hồ sơ ứng dụng CNTT ở tiêu chuẩn 3 từ hồ sơ 3.5.01 đến 3.5.07. TBị.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ……… 3.5.07. Tiêu chuẩn 5 –Mối quan hệ Nhà trường, gia đình, xã hội Tổ phụ trách chung hồ sơ tiêu chuẩn 5: Văn Phú Sang-Dương Văn Tuấn-Nguyễn Văn Tài Tiêu chí – chỉ số. Mã hồ sơ. 5.1.Phối hợp với các cơ quan quản lý nhà nước, các đoàn thể, tổ chức ở địa phương …. 5.1.01. Hồ sơ, thông tin minh chứng tiêu chuẩn 5. Người phụ trách. -Biên bản các cuộc họp giữa nhà trường với địa phương và các đoàn VT thể, tổ chức xã hội -Tờ trình, văn bản tham mưu, phối hợp giữa nhà trường với các cơ quan quản lý nhà nước, đoàn thể, tổ chức ở địa phương. 5.1.02. -Hồ sơ, biên bản Đại hội giáo dục xã:. VT. +Báo cáo tổng kết, phương hướng (nhiệm kỳ 2011-2015) +Nghị quyết Đại Hội GD xã lần thứ IV nhiệm kỳ 2011-2015 +Quyết định chuẩn y Hội đồng GD xã nhiệm kỳ 2011-2015 +Biên bản tổ chức Đại Hội GD xã +Biên bản họp HĐGD xã định kỳ 5.1.03. -Kết quả của việc tham mưu, phối hợp:. KT, VT. +Các Nghị quyết, chương trình công tác của địa phương, các tổ chức đoàn thể ở địa phương. 5.2. Ban đại diện cha mẹ học sinh. 5.2.01. -Các biên bản về thành lập Ban đại diện cha mẹ HS lớp/trường. VT. (sổ họp CMHS đầu năm có nội dung bầu Ban đại diện CMHS lớp, trường) 5.2.02. -Biên bản các cuộc họp giữa nhà trường và Ban đại diện cha mẹ HS. VT. 5.2.03. -Kết quả hoạt động của Ban đại diện cha mẹ HS (báo cáo tổng kết CTCĐ hàng năm). Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 5.3. Mối quan hệ và thông tin giữa Nhà trường, Gia đình và Xã hội. 5.3.01. -Các văn bản phối hợp giữa NT–GĐ–XH để thực hiện các yêu cầu:. CTCĐ. +Qui chế phối hợp giữa Nhà trường và Công An xã về ANTT. VT. +Bản cam kết trách nhiệm giữa CMHS-Nhà trường, GVCN hằng GVCNVT năm. +Qui chế phối hợp giữa nhà trường và trạm y tế về phòng tránh tai Y tế nạn thương tích, đảm bảo an toàn cho học simh. 5.4. Huy động hợp lý và có hiệu quả sự tham gia của gia. 5.3.02. -Sổ liên lạc với phụ huynh của học sinh.. GVCN 17 lớp. 5.3.03. -Biên bản hội nghị cán bộ công chức, hội đồng giáo dục. VT. 5.3.04. -Biên bản họp CMHS 3 lần/ năm học. VT. 5.4.01. -Kết quả huy động từ các nguồn lực xây dựng cơ sở vật chất, hỗ trợ khen thưởng giáo viên, học sinh hằng năm. KT. 5.4.02. -Bảng phân tích nguồn lực đóng góp của gia đình và cộng đồng vào KT nhà trường. Nhiệm vụ của các tổ phụ trách hồ sơ từng tiêu chuẩn: -Tập hợp hồ sơ theo tiêu chuẩn từ người phụ trách, dán mã hồ sơ, kiểm tra từng loại hồ sơ theo danh sách về số lượng, chất lượng, hình thức; sắp xếp khoa học theo thứ tự sao cho dễ tìm, dễ lấy khi cấp trên hoặc nhà trường tổ chức kliểm tra. -Khi tiếp đoàn kiểm tra, đánh giá ngoài về công tác xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia, đại diện nhà trường giúp đoàn kiểm tra tiếp cận hồ sơ nhanh, chính xác, giải đáp các thắc mắc, phục vụ các yêu cầu của đoàn kiểm tra. -Kiểm tra, tham mưu, tư vấn cho nhà trường hoàn thiện hệ thống hồ sơ phục vụ công tác kiểm tra công nhận trường đạt chuẩn quốc gia./. Nơi nhận: -HT, PHT (chỉ đạo); -TTCM, VP; Tổ trưởng tổ phụ trách hồ sơ các tiêu chuẩn (để thực hiện); -Lưu: VT,. HIỆU TRƯỞNG.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×