Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

De KT HKI VAN 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.83 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT BÁT XÁT TRƯỜNG MN,TH&THCS NGẢI THẦU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN NGỮ VĂN LỚP 7 Năm học: 2016 - 2017. Khung ma trận đề kiểm tra *(Đề Chăn ) Cấp độ. NhËn biÕt TN. Th«ng hiÓu TL. TN. TL. VËn dông TN. Céng. TL. Tên Chủ đề Văn bản Cổng trường mở ra Sè c©u: Sè ®iÓm Tỉ lệ %. - BiÕt néidung chÝnh VB Cæng trêng më ra Sè c©u: 1 Sè ®iÓm: 0,25=2,5%. Văn bản Cuộc chia tay của những con búp bê. - BiÕt néidung chÝnh VB Cuộc chia tay của những con búp bê. Sè c©u: Sè ®iÓm Tỉ lệ %. Sè c©u: 1 Sè ®iÓm: 0,25=2,5%. Từ Hán Việt. Nhận biết được từ Hán Việt. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %. Số câu: 1 Số điểm: 0,25 = 2,5%. Từ trái nghĩa. Nhận biết được từ từ trái nghĩa. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %. Số câu: 1 Số điểm: 0,25 = 2,5%. Từ láy. Nhận biết được từ từ láy. Số câu: Số điểm:. Số câu: 1 Số điểm:. Sè c©u: 1 Sè ®iÓm: 0,25=2,5%. Sè c©u 1 Sè ®iÓm: 0,25= 2,5%. Số câu: 1 Số điểm: 0,25 = 2,5%. Số câu: 1 Số điểm: 0,25 = 2,5%. Số câu: 1 Số điểm:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tỉ lệ %. 0,25 = 2,5%. 0,25 = 2,5%. Điệp ngữ. Nhớ thế nào là điệp ngữ, lấy ví dụ.. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %. Số câu: 1 Số điểm: 1 = 10%. Đại từ. Biết được chức vụ cú pháp của đại từ trong câu.. Sè c©u Sè ®iÓm Tỉ lệ %. Số câu: 1 Số điểm: 0,25 = 2,5%. Quan hệ từ. Số câu: 1 Số điểm: 1 = 10%. Sè c©u 2 Sè ®iÓm =0,25 2,5% Chữa lỗi của Quan hệ từ trong câu văn cụ thể.. Sè c©u Sè ®iÓm Tỉ lệ %. Sè c©u:1 Sè ®iÓm: 1= 10%. Sè c©u:1 Sè ®iÓm: 1= 10%. - Biết được néi dung c¸c Ca dao, dân c©u h¸t vÒ t×nh ca về tình yêu t×nh yªu quª hơng đất nớc, quê hương đất nước, con con người người Sè c©u Sè ®iÓm Tỉ lệ % Câu hát châm biếm. Sè c©u Sè ®iÓm Tỉ lệ %. Sè c©u: 1 Sè ®iÓm: 0,25=2,5%. Sè c©u: 1 Sè ®iÓm: 0,25=2,5%. - Biết được néi dung c¸c câu hát châm biếm Sè c©u: 1 Sè ®iÓm: 0,25=2,5%. Sè c©u: 1 Sè ®iÓm: 0,25=2,5%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Làm văn. Suy nghĩ, cảm nhận được hình ảnh về người mẹ. ( C11).. - Biểu cảm Kết hợp tự sự , miêu tả.. Sè c©u Sè ®iÓm Tỉ lệ %. Sè c©u: 1 Sè ®iÓm: 5= 50%. Sè c©u Sè ®iÓm Tỉ lệ % TS câu 12 TS ®iÓm: 10=100%. Sè c©u: 1 Sè ®iÓm: 2= 20% TS câu : 9 TS ®iÓm: 3 = 30 %. TS c©u 2 TS ®iÓm: 2 = 20%. Sè c©u: 1 Sè ®iÓm: 5= 50% Sè c©u: 1 Sè ®iÓm: 2= 20%. TS c©u 1 TS ®iÓm: 5= 50%. PHÒNG GD&ĐT BÁT XÁT TRƯỜNG MN,TH&THCS NGẢI THẦU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN NGỮ VĂN LỚP 7 Năm học: 2016 - 2017 (Thời gian làm bài: 90' không kể thời gian giao đề). TS c©u 12 TS ®iÓm: 10=100%.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> *(Đề Chăn) I. Trắc nghiệm: ( 2 điểm ) Câu 1. Nội dung chính của văn bản “Cổng trường mở ra” là gì ? A. Miêu tả quang cảnh ngày khai trường B. Kể về tâm trạng một chú bé ngày đầu tiên đến trường C. Ghi lại tâm tư, tình cảm của người mẹ trong đêm trước ngày khai trường của con D. Niềm vui của con khi đến trường Câu 2. Thông điệp mà tác giả Khánh Hoài muốn gửi gắm qua văn bản “Cuộc chia tay của những con búp bê” đề cập đến quyền của trẻ em là gì ? A. Trẻ em được vui chơi giải trí . B. Trẻ em được tự do ngôn luận C. Trẻ em được tham gia bầu cử D. Trẻ em được đi học, được sống trong gia đình hạnh phúc. Câu 3.Trong những từ nào sau đây là từ Hán Việt ? A. Gia đình B. Thương nhau C. Đá bóng D. Bàn tay Câu 4. Trong những từ sau đây từ nào không phải là từ láy ? A. Thoăn thoắt C. Dịu dàng B. Mảnh mai D. Kim chỉ Câu 5. Từ nào sau đây trái nghĩa với từ in đậm trong câu : “ Sợ mẹ đánh , tôi cứ ngồi lì ngoài bãi không dám về “ ? A. Ngủ . C. Đi B. Đứng D. Chạy. Câu 6. Đại từ “ Chúng tôi” trong câu : “ Chúng tôi nắm tay nhau vừa đi vừa trò chuyện” giữ vai trò gì trong câu ? A. Chủ ngữ C. Trạng ngữ B. Vị ngữ D. Phụ ngữ Câu 7. Cô gái trong câu ca dao “Thân em như chẽn lúa đòng đòng Phất phơ dưới ngọn nắng hồng ban mai ” có vẻ đẹp gì ? A. Trẻ trung và đầy sức sống C. Rực rỡ và quyến rũ B. Trong sáng và hồn nhiên D. Mạnh mẽ và đầy bản lĩnh.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 8. “Phơi bày những sự việc mâu thuẫn, phê phán thói hư tật xấu và sự việc đáng cười trong xã hội” là nội dung của văn bản nào ? A. Những câu hát về tình cảm gia đình C. Những câu hát châm biếm B. Những câu hát than thân D. Những câu hát về tình yêu quê hương, đất nước II. Tự luận: ( 8 điểm ) Câu 9: ( 1,0 điểm ) Thế nào là điệp ngữ ? Lấy một ví dụ có chứa Điệp ngữ ? Câu 10: ( 2,0diểm ) Chữa lỗi dùng quan hệ từ trong các câu sau: a. Nhưng trời mưa nên Hoa đi học muộn. b. Do hoàn cảnh gia đình Lan khó khăn và Lan học giỏi. Câu 11: ( 5 điểm ) Cảm nghĩ về người mẹ thân yêu của em .. PHÒNG GD&ĐT BÁT XÁT TRƯỜNG MN,TH&THCS NGẢI THẦU BIểU ĐIểM HƯỚNG dẫn chấm đề kiểm tra HỌC Kè I M«n: Ng÷ v¨n 7 (đề Chăn) N¨m häc: 2016 - 2017 Câu. Nội dung. Điểm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1 đến câu 8. I. Trắc nghiệm 1- C 2- D 3- A 4- D 5- B 6- A 7- A 8- C II.Tự luận. 2Đ 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 8Đ. Thế nào là điệp ngữ ? Cho ví dụ ? - Khi nói hoặc viết, người ta có thể dùng biện pháp lặp từ ngữ ( hoặc cả một câu ) để làm nổi bật ý, gây cảm xúc mạnh. Cách làm như vậy gọi là phép điệp ngữ; từ ngữ được lặp lại gọi là điệp ngữ. - HS lấy VD Chữa lỗi dùng quan hệ từ: a. Vì trời mưa nên Hoa đi học muộn. b. Tuy hoàn cảnh gia đình Lan gặp khó khăn nhưng Lan vẫn học giỏi. Yêu cầu –* Bài viết đúng kiểu bài biểu cảm. Đầy đủ 3 phần 1. Mở bài: - Giới thiệu được người mẹ mà em yêu quý nhất. - Tình cảm, ấn tượng của em về mẹ. 2. Thaân baøi: a. Giới thiệu một vài nét tiêu biểu về mẹ: mài tóc, giọng nói, nụ cười, ánh mắt. - Hoàn cảnh kinh tế gia đình . . . công việc làm của mẹ, tính tình, phaåm chaát… b. Tình cảm của mẹ đối với những người xung quanh: - Ông bà nội, Ngoại, với chồng con. . . - Với bà con họ hàng, xóm làng . . . c. Gợi lại những kỷ niệm giữa em với mẹ. . - Nêu những suy nghĩ và mong muốn của em đới với mẹ. 3. Keát baøi: - Ấn tượng và cảm xúc của em đối với mẹ. - Liên hệ bản thân. . . lời hứa. - Mức độ tối đa: Nội dung phong phú, lời văn giàu cảm xúc tình cảm chân thật, biết chọn lọc từ ngữ hay. Hành văn trôi chảy, lưu loát. (5đ) -Mức độ chưa tối đa : Viết đúng thể loại, đúng nội dung, đảm bảo ý cơ bản. Nội dung phong phú, diễn đạt khá, cảm xúc chân. 0,5Đ. 9. 10. 11. 0,5Đ 1Đ 1Đ. (0,5đ). (4đ) (1,5đ) (1,5đ) .(1đ) (0,5đ).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> thành, mắc một vài lỗi không đáng kể. ( 4đ) -Mức độ không đạt: Bài viết sơ sài, mắc nhiều lỗi, lạc đề, không viết được gì hoặc vi phạm nội dung tư tưởng (0đ) NGƯỜI RA ĐỀ. Ngải Thầu, ngày…. Tháng 12 năm 2016 DUYỆT CỦA CM NHÀ TRƯỜNG. PHÒNG GD&ĐT BÁT XÁT TRƯỜNG MN,TH&THCS NGẢI THẦU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN NGỮ VĂN LỚP 7 Năm học: 2016 - 2017. Khung ma trận đề kiểm tra (Đề lẻ ) Cấp độ. NhËn biÕt. Th«ng hiÓu. VËn dông. Céng.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TN. TL. TN. TL. TN. TL. Tên Chủ đề Văn bản Sông núi nước nam. - BiÕt néidung chÝnh VB Sông núi nước nam. Sè c©u: Sè ®iÓm Tỉ lệ %. Sè c©u: 1 Sè ®iÓm: 0,25=2,5%. Văn bản Bánh trôi nước. - BiÕt danh hiệu tác giả Hồ Xuân Hương. Sè c©u: Sè ®iÓm Tỉ lệ %. Sè c©u: 1 Sè ®iÓm: 0,25=2,5%. Văn bản Xa ngắm thác núi Lư. Hiểu nội dung, vẻ đẹp bài thơ. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %. Số câu: 1 Số điểm: 0,25 = 2,5%. Văn bản Tinh dạ tứ. Nhận biết được thể loại thơ. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %. Số câu: 1 Số điểm: 0,25 = 2,5%. Từ Hán Việt. Nhận biết được từ Hán Việt. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %. Số câu: 1 Số điểm: 0,25 = 2,5%. Văn bản. Sè c©u: 1 Sè ®iÓm: 0,25=2,5%. Sè c©u 1 Sè ®iÓm: 0,25= 2,5%. Số câu: 1 Số điểm: 0,25 = 2,5%. Số câu: 1 Số điểm: 0,25 = 2,5%. Số câu: 1 Số điểm: 0,25 = 2,5%. Qua Đèo Ngang. Hiểu nội dung và nghệ thuật. Sè c©u Sè ®iÓm Tỉ lệ %. Sè c©u: 1 Sè ®iÓm: 2=20%. Sè c©u: 1 Sè ®iÓm: 2=20%.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Từ Hán Việt. Nhận biết được từ Hán Việt. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %. Số câu: 1 Số điểm: 1 = 10%. Từ láy. Nhận biết được từ từ láy. Sè c©u Sè ®iÓm Tỉ lệ %. Số câu: 1 Số điểm: 0,25 = 2,5%. Từ trái nghĩa. Nhận biết được từ từ trái nghĩa. Sè c©u Sè ®iÓm Tỉ lệ %. Số câu: 1 Số điểm: 1 = 10%. Sè c©u 2 Sè ®iÓm =0,25 2,5% Chữa lỗi của Qu cụ thể.. Sè c©u:1 Sè ®iÓm: 1= 10%. Thành Ngư. - Nhận biết được thành ngư, lấy được ví dụ. Sè c©u Sè ®iÓm Tỉ lệ %. Sè c©u: 1 Sè ®iÓm: 15=10%. Sè c©u:1 Sè ®iÓm: 1= 10%. Sè c©u: 1 Sè ®iÓm: 1=10 %. Làm văn. Suy nghĩ, cảm nhận được hình ảnh về người mẹ. ( C11).. - Biểu cảm Kết hợp tự sự , miêu tả.. Sè c©u Sè ®iÓm Tỉ lệ %. Sè c©u: 1 Sè ®iÓm: 5= 50%. Sè c©u Sè ®iÓm Tỉ lệ % TS câu 12 TS ®iÓm: 10=100%. Sè c©u: 1 Sè ®iÓm: 2= 20% TS câu : 9 TS ®iÓm: 3 = 30 %. TS c©u 2 TS ®iÓm: 2 = 20%. Sè c©u: 1 Sè ®iÓm: 5= 50% Sè c©u: 1 Sè ®iÓm: 2= 20%. TS c©u 1 TS ®iÓm: 5= 50%. TS c©u 12 TS ®iÓm: 10=100%.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> PHÒNG GD&ĐT BÁT XÁT TRƯỜNG MN,TH&THCS NGẢI THẦU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN NGỮ VĂN LỚP 7 Năm học: 2016 - 2017 ( Thêi gian 90 phót không kể T/g giao đề) * (Đề lẻ ) I/ Phần trắc nghiệm (2đ) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng: Câu 1. Chủ đề của bài thơ “Sông núi nước Nam” là gì? A . Ca ngợi đất nước ta giàu đẹp. B . Khẳng định chủ quyền của đất nước. C . Ca ngợi chiến công hiển hach của quân ta D. Nêu cao ý chí quyết tâm bảo về chủ quyền trước mọi kẻ thù xâm lược. Câu 2. Nhà thơ Hồ Xuân Hương được mệnh danh là ?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> A . Bà Chúa thơ Nôm C . Thi tiên B . Nữ hoàng thi ca D . Cả ba đều sai Câu 3. Chữ “tử” trong câu nào sau đây không có nghĩa là con? A. Thiên tử C. Thái tử B. Cảm tử D.Hoàng tử Câu 4. Vẻ đẹp của bức tranh núi Lư là : A.Hiền hòa, thơ mộng C.Hùng vĩ, tĩnh lặng B.Tráng lệ, kì ảo D.Êm đềm, thần tiên Câu 5. Thể thơ của bài Tĩnh dạ tứ cùng thể thơ với bài thơ nào sau đây? A.Qua đèo ngang C. Sông núi nước Nam B.Bài ca Côn Sơn D.Phò giá về kinh Câu 6. Trong các từ sau từ nào là từ Hán Việt? A. Nhẹ nhàng.. C. Hữu ích.. B. Ấn tượng .. D. Hồi hộp.. Câu 7. Trong những từ sau đây từ nào không phải là từ láy ? A. Thoăn thoắt C. Dịu dàng B. Mảnh mai D. Kim chỉ Câu 8. Từ nào sau đây trái nghĩa với từ in đậm trong câu : “ Sợ mẹ đánh , tôi cứ ngồi lì ngoài bãi không dám về “ ? A. Ngủ . C. Đi B. Đứng D. Chạy II/ Phần tự luận ( 8đ) Câu 7.(2đ): Pisa Cho đoạn thơ sau ( trích trong bài “ Qua Đèo Ngang” – Ngữ văn 7, tập 1, trang 102) Bước tới Đèo Ngang, bóng xế tà Cỏ cây chen đá, lá chen hoa. Lom khom dưới núi tiều vài chú Lác đác bên sông chợ mấy nhà Bằng 3 đến 5 câu văn, em hãy phân tích nội dung và nghệ thuật của đoạn thơ trên. Câu 8 ( 1đ) Thành ngữ là gì? Giải thích thành ngữ “ Có voi đòi tiên” Câu 9. Cảm nghĩ về người mẹ thân yêu của em .(5đ).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> PHÒNG GD&ĐT BÁT XÁT TRƯỜNG MN,TH&THCS NGẢI THẦU * HƯỚNG DẪN CHẤM, ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM I/ Phần trắc nghiệm (2đ) Đáp án Thang điểm Phần TN Mỗi đáp án đúng được 0,25đ 1 2 3 4 5 6 7 8 D A B B D C D B Phần TL Câu 7. Học sinh có nhiều cách diễn đạt nhưng phải đảm bảo các ý sau: + Nghệ thuật: Đối, từ láy (lom khon, lác đác), đảo 1điểm ngữ. + Nội dung: Diễm tả cảnh Đèo Ngang thoáng đãng 1 điểm mà heo hút, thấp thoáng sự sống con người nhưng.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> còn hoang sơ. Câu 8. Câu 9. - Thành ngữ là cụm từ cố định biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh. - Nghĩa thành ngữ “ Thầy bói xem voi” chỉ những người đánh giá sự việc một cách phiếm diện, chủ quan. Yêu cầu –* Bài viết đúng kiểu bài biểu cảm. Đầy đủ 3 phần 1. Mở bài: - Giới thiệu được người mẹ mà em yêu quý nhất. - Tình cảm, ấn tượng của em về mẹ. 2. Thaân baøi: a. Giới thiệu một vài nét tiêu biểu về mẹ: mài tóc, giọng nói, nụ cười, ánh mắt. - Hoàn cảnh kinh tế gia đình . . . công việc làm cuûa meï, tính tình, phaåm chaát… b. Tình cảm của mẹ đối với những người xung quanh: - Ông bà nội, Ngoại, với chồng con. . . - Với bà con họ hàng, xóm làng . . . c. Gợi lại những kỷ niệm giữa em với mẹ. . - Nêu những suy nghĩ và mong muốn của em đới với mẹ. 3. Keát baøi: - Ấn tượng và cảm xúc của em đối với mẹ. - Liên hệ bản thân. . . lời hứa. - Mức độ tối đa: Nội dung phong phú, lời văn giàu cảm xúc tình cảm chân thật, biết chọn lọc từ ngữ hay. Hành văn trôi chảy, lưu loát. (5đ) -Mức độ chưa tối đa : Viết đúng thể loại, đúng nội dung, đảm bảo ý cơ bản. Nội dung phong phú, diễn đạt khá, cảm xúc chân thành, mắc một vài lỗi không đáng kể. ( 4đ) -Mức độ không đạt: Bài viết sơ sài, mắc nhiều lỗi, lạc đề, không viết được gì hoặc vi phạm nội dung tư tưởng (0đ. 0,5điểm 0,5điểm. 0,5điểm. 1,5điểm. 1,5 điểm.. 1điểm. 0,5điểm. Ngải Thầu, ngày…. Tháng 12 năm 2016 NGƯỜI RA ĐỀ. DUYỆT CỦA CM NHÀ TRƯỜNG.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×