Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De toan HKI 8 PGD Tam Ky QNam nam 20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.63 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>UBND THÀNH PHỐ TAM KỲ PHÒNG GD&ĐT. KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010-2011 MÔN: TOÁN (Thời gian làm bài: 90 phút không kể giao đề). ĐỀ CHÍNH THỨC I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm): (Ghi kết quả trả lời vào trong giấy làm bài) Hãy chọn ý trả lời đúng các câu sau đây. Ví dụ: Nếu chọn ý A của câu 1 thì ghi là 1.A Câu 1: Phân tích đa thức x3 – y3 thành nhân tử ta được: A) (x – y)(x2 + xy + y2) C) (x – y)(x2 – xy + y2). B) (x + y)(x2 + xy + y2) D) (x + y)(x2 – xy + y2). Câu 2: Cho 8x3 – … + 6xy2 – y3 = (2x – y)3. Đơn thức thích hợp điền vào dấu “…” là: A) 6x2y. B) 12x2y. C) 6xy2. D) 12xy2 2–b. Câu 3: Đa thức thích hợp điền vào dấu “…” trong đẳng thức 1 – a = A) 1 + a. B) 1 – a. Câu 4: Phân thức nghịch đảo của phân thức A). 2. –3x x–1. B). 2. 3x x –1. C) a – 1 2. 3x x –1. b– 2 …. là:. D) –1 – a. là:. x–1 C) – 2 3x. D). x –1 3 x2. Câu 5: Cho hình vẽ bên dưới. Số đo của góc ADC là:. A) 85 °. B) 80 °. C) 75 °. D) 70 °. Câu 6: Hình thang cân là hình thang có: A) Hai cạnh bên bằng nhau. C) Hai góc kề một cạnh đáy bằng nhau.. B) Hai cạnh đáy bằng nhau. D) Cả hai câu A và C đều đúng.. Câu 7: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A) Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành. B) Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. C) Hình chữ nhật có 2 đường chéo bằng nhau là hình vuông. D) Hình bình hành có hai cạnh đối bằng nhau là hình thoi..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 8: Diện tích hình chữ nhật thay đổi thế nào nếu chiều dài tăng 4 lần và chiều rộng giảm 2 lần? A) Diện tích hình chữ nhật tăng 2 lần. B) Diện tích hình chữ nhật tăng 4 lần. C) Diện tích hình chữ nhật giảm 2 lần. D) Diện tích hình chữ nhật không đổi. II. TỰ LUẬN: (8 điểm) Bài 1: (2,75 điểm) a) Làm tính nhân: 2x.(2x2 + 3x – 1) b) Làm tính chia: (2x3 + x2 – 8x + 3) : (2x – 3) c) Phân tích đa thức thành nhân tử: x3 – 4x2 + 4x d) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A = x2 – 6x + 8 1. 2. Bài 2: (1,75 điểm) Cho A = x – 2 – 2 x –2x a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức A được xác định. b) Rút gọn A. c) Tìm số tự nhiên x để phân thức A có giá trị nguyên. Bài 3: (3,5 điểm) Cho hình thang ABCD (AB//CD) có DC = 2AB. Gọi K là trung điểm của DC. a) Tứ giác ABKD là hình gì? Vì sao? b) Vẽ hình bình hành KBCH (H và B nằm khác phía đối với DC). Chứng minh A và H đối xứng nhau qua K. c) Hình thang ABCD có thêm điều kiện gì thì tứ giác ABKD là hình chữ nhật? Khi đó hãy tính diện tích của hình thang ABCD nếu AB = 4cm, AD = 3cm. …………………………..HẾT…………………………...

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×