Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Tuan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.39 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 9 Ngày soạn: 28 / 10 / 2016 Ngày giảng: Thứ hai 31 / 10 / 2016 Toán. Lít A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nước, dầu... Biết ca 1 lít, chai 1 lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết tên gọi và ký hiệu của lít (l) 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng thực hiện phép tính cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít, giải toán có liên quan đến đơn vị lít. 3. Thái độ: Có ý thức tự giác khi tham gia các hoạt động nhóm. B. Đồ dùng dạy- học: - GV: Ca 1 lít, chai 1 lít, cốc, chậu nước; BGĐT, bảng phụ bài 2, 4 - HS: Ca, cốc C. Các hoạt động dạy- học: I. Tổ chức: Hát II. Kiểm tra bài cũ: - Đặt tính rồi tính 37 18 45 - Nhận xét, chữa bài. . 63. 100. III. Bài mới:. . 82. 100. . 55. 100. 1. Giới thiệu bài 2. Nội dung:. - Hướng dẫn HS quan sát 1 cốc nước và 1 bình nước, nhận xét. - Có thể chọn các vật có sức chứa khác nhau để so sánh. - Hướng dẫn HS quan sát ca 1 lít, giới thiệu: Để đo sức chứa của 1 cái chai, cái ca, cái thùng... dùng đơn vị đo là lít. - GV viết. - Gọi HS đọc yêu cầu. - Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ trên màn hình. - GV nhận xét, chữa bài. + Bài toán yêu cầu gì? - Hướng dẫn HS làm vào vở. - GV nhận xét, chữa bài.. a. Giới thiệu nhiều hơn và ít hơn: - Cốc bé chứa được ít nước hơn. - Bình chứa được nhiều nước hơn cốc. * VD: xô chứa được nhiều nước hơn bình; chai chứa được ít dầu hơn can... b. Giới thiệu ca 1 lít. Đơn vị lít. - Đây là cái ca 1lít (hoặc chai 1 lít) rót nước đầy ca ta được 1 lít. - Lít viết tắt là l. - HS đọc: 1 l : Một lít 2 l : Hai lít c. Thực hành: * Bài 1/41: Đọc, viết (theo mẫu). - HS làm bài cá nhân vào SGK, tiếp nối nêu kết qủa, nhận xét. Ba lít Mười lít Hai lít 3l 10l 2l - Nhận xét. * Bài 2/41: Tính - 1em làm bảng phụ, gắn bảng, nhận xét M: 9l + 8l = 17 l 17l - 6l = 11l 15l + 5l = 20l 18l - 5l = 13l 2l +2l + 6l = 10l 28l - 4l - 2l = 22l.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Nhận xét. - GV lưu ý. + Ghi tên đơn vị l vào kết quả tính. - Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ, thảo * Bài 3/41: Còn bao nhiêu lít? luận nhóm 2, trả lời. M: a. Trong can còn 13 lít nước. + Trong can còn lại bao nhiêu l? Vì - Vì 18l -5l = 13l sao? b.Trong can còn 8 lít nước. - Tiến hành tương tự như trên với ý b,c - Vì 10l - 2l = 8l c. Trong can còn 10lít nước. Vì 20l - 10l = 10l - Gọi HS nêu yêu cầu. * Bài 4/41: - Tóm tắt, giải bài vào vở, 1em làm bảng - Hướng dẫn HS phân tích, tóm tắt, giải phụ, dán bảng, nhận xét. bài vào vở, 1em làm bảng phụ. Bài giải Cả hai lần cửa hàng bán 12 + 15 = 27 (l) Đáp số: 27 l nước mắm - GV chữa bài, nhận xét. - Đổi chéo vở, kiểm tra, nhận xét. IV. Củng cố, dặn dò: - Cùng HS hệ thống nội dung bài. - Nhận xét chung tiết học. Tuyên dương HS tích cực. Tiếng Việt. Ôn tập giữa học kì 1 (Tiết 1) A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS đọc đúng, rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu (phát âm rõ,tốc độ đọc khoảng 35 tiếng / phút). Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc bài) thơ đã học. 2. Kĩ năng: Bước đầu thuộc bảng chữ cái. Nhận biết và tìm được một số từ chỉ sự vật. 3. Thái độ: HS có thái độ nghiêm túc, tự giác trong giờ ôn tập kiểm tra. B. Đồ dùng dạy - học: - GV: Phiếu bốc thăm, bảng phụ bài 3, 4 - HS : Sách giáo khoa. C. Các hoạt động dạy - học: I.Tổ chức: hát, sĩ số. II. Kiểm tra bài cũ III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Nội dung: a. Kiểm tra đọc: - Kiểm tra tập đọc : 8 em - HS thực hiện - Gọi từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc (chuẩn bị 2 phút).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - GV nhận xét. + Đọc bài + Trả lời câu hỏi. b. Bài tập: - Gọi 1 HS đọc thuộc bảng chữ cái. - Gọi HS tiếp nối nhau đọc bảng chữ cái. - YC HS đọc toàn bộ bảng chữ cái. - GV gắn bảng phụ lên bảng. - HDHS thảo luận nhóm. * Bài 2/70: Đọc thuộc lòng bảng chữ cái. - Đọc tiếp nối bảng chữ cái. - Đọc toàn bộ bảng chữ cái. * Bài 3/70: Xếp từ trong ngoặc đơn vào bảng. - Thảo luận nhóm 2, nêu kết quả. Chỉ người bạn bè Hùng. - GV nhận xét, bổ sung. - Nêu yêu cầu bài tập. - Y/c HS tự viết thêm các từ chỉ người, chỉ đồ vật con vật, cây cối vào bảng trên. - Gọi HS lên bảng làm bài. - Nhận xét, chữa bài.. Chỉ đồ vật bàn xe đạp. Con vật. Cây cối. thỏ mèo. chuối xoài. - HS nhận xét * Bài 4/70: Tìm thêm các từ khác xếp vào bảng trên. - HS làm bài vào VBT, chữa bài - Chỉ người: cô giáo, bố, mẹ, ông, bà... - Chỉ đồ vật: tủ, giường, sách, vở... - Con vật: hổ, báo, cáo, bò, dê... - Cây cối: na, mít, ổi, nhãn... - HS đọc bài.. IV. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ học, tuyên dương HS tích cực. Tiếng Việt. Ôn tập giữa học kì 1 (Tiết 2) A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS đọc đúng, rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu (phát âm rõ,tốc độ đọc khoảng 35 tiếng / phút). Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc bài) thơ đã học. 2. Kĩ năng: Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì?. Biết xếp tên riêng người theo thứ tự bảng chữ cái. 3. Thái độ: HS có thái độ nghiêm túc, tự giác trong giờ ôn tập kiểm tra. B. Đồ dùng dạy - học: - GV: Phiếu bốc thăm, bảng phụ bài 2 - HS : Sách giáo khoa. C. Các hoạt động dạy - học: I.Tổ chức: hát, sĩ số. II. Kiểm tra bài cũ - 2HS đọc thuộc bảng chữ cái - Tìm một số từ chỉ người, chỉ đồ vật, chỉ con vật, chỉ cây cối..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Nhận xét, đánh giá III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Nội dung: a. Kiểm tra đọc: - Kiểm tra tập đọc : 8 em - Gọi từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc (chuẩn bị 2 phút) - GV nhận xét b. Bài tập: - Gọi HS đọc yêu cầu. - GV gắn bảng phụ viết sẵn mẫu câu. - Gọi HS nhìn bảng, đặt câu tương tự câu mẫu. - Y/c nối tiếp nhau nêu câu vừa đặt. - GV nhận xét, bổ sung. - Gọi HS nêu yêu cầu. -Y/c HS mở mục lục sách tìm tuần 7, 8; đọc tên các bài TĐ (kèm số trang). - Gọi HS nêu tên riêng trong các bài tập đọc đó.. - HS thực hiện + Đọc bài + Trả lời câu hỏi * Bài 2/70: Đặt 2 câu theo mẫu. Ai (cái gì, con gì ? là gì?) + Bạn ban là học sinh giỏi. + Chú Nam là công nhân. + Bố em là bác sĩ. + Em trai em là học sinh mẫu giáo. - HS nối tiếp nhau nêu câu vừa đặt. - Nhận xét. * Bài 3/70: Ghi lại tên riêng của các nhân vật trong bài tập đọc đã học. Tuần 7: + Người thầy giáo (trang 56) + Thời khoá biểu (trang 58) + Cô giáo lớp em (trang 60) + Dũng, Khánh( Người thầy cũ). Tuần 8: + Người mẹ hiền (trang 63) + Bàn tay dịu dàng (trang 66) + Đôi giày (trang 68) + Minh, Nam (Người mẹ hiền); An (Bàn tay dịu dàng) - Sắp xếp tên riêng theo thứ tự bảng chữ cái: An, Dũng, Khánh, Minh, Nam. - Gọi HS nêu tên riêng trong các bài tập đọc đó. - Y/c 2 HS lên bảng sắp xếp 5 tên riêng theo thứ tự bảng chữ cái. - GV nhận xét, đánh giá. IV. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. Tuyên dương HS tích cực.. Ngày soạn: 28 / 10 / 2016 Ngày giảng: Thứ ba 01 / 11 / 2016 Toán. Luyện tập A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Thực hành củng cố biểu tượng về dung tích. 2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng làm tính, giải toán với các số đo theo đơn vị lít. 3. Thái độ: HS có thái độ tự giác làm bài trong giờ luyện tập. B. Đồ dùng dạy- học:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - GV: Bảng phụ bài 1, 3, cốc, chai 1lít... - HS : SGK C. Các hoạt động dạy- học: I. Tổ chức: hát II. Kiểm tra bài cũ: - 2HS lên bảng tính. 9l + 8l = 17l - Nhận xét, đánh giá.. 17l - 6l = 11l. III. Bài mới:. 1. Giới thiệu bài 2. Nội dung - Bài yêu cầu gì? - HD HS làm bài.. * Bài 1/43: Tính - HS làm SGK, 1 HS làm bảng phụ, gắn bảng. - GV nhận xét, chữa bài. 15l - 5l = 10l 16l - 4l + 15l = 27l - HS nhận xét - GV củng cố bài. + Củng cố phép tính cộng trừ có kèm theo đơn vị lít. - Gọi HS đọc yêu cầu đề, quan sát các * Bài 2/43: Số ? hình vẽ trong SGK. - Làm bài vào SGK, nêu miệng kết quả a. 6 l b. 8 l c.30 l - GV nhận xét, chữa bài. - HS nhận xét. * Bài 3/43: - Goi HS đọc bài toán, phân tích, tóm - HS giải vào vở, 1HS làm trên bảng phụ, tắt, tự giải bài. gắn bảng, nhận xét. Bài giải Số dầu thùng thứ hai có là: 16 - 2 = 14 (1) Đáp số: 14 lít dầu. - GV nhận xét, chữa bài. - Đổi chéo kiểm tra, nhận xét. - HDHS quan sát hình vẽ, thực hành * Bài 4/43: Thực hành rót nước từ chai 1 lít sang các cốc. - Rót nước từ chai 1 lít sang các cốc như nhau: - HDHS làm quen với dung tích sức (Có thể được 3 cốc hoặc 4 cốc). chứa. IV. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ học, tuyên dương HS tích cực. Tập đọc. Ôn tập giữa học kì 1 (Tiết 3) A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS đọc đúng, rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu (phát âm rõ,tốc độ đọc khoảng 35 tiếng / phút). Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc bài) thơ đã học. 2. Kĩ năng: Biết tìm từ chỉ hoạt động của vật, của người và đặt câu nói về sự vật..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 3. Thái độ: HS có thái độ nghiêm túc, tự giác trong giờ ôn tập kiểm tra. B. Đồ dùng dạy - học: - GV: Phiếu bốc thăm, bảng phụ bài 2, 3 - HS : Sách giáo khoa, VBT C. Các hoạt động dạy - học: I.Tổ chức: hát, sĩ số. II. Kiểm tra bài cũ - Tìm một số từ chỉ người, chỉ đồ vật, chỉ con vật, chỉ cây cối. - Nhận xét, đánh giá III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Nội dung: a. Kiểm tra đọc: - Kiểm tra tập đọc : 8 em - HS thực hiện - Gọi từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc (chuẩn bị 2 phút) - GV nhận xét + Đọc bài + Trả lời câu hỏi b. Bài tập: - Gọi HS đọc yêu cầu. * Bài 2/71: Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của mỗi vật, mỗi người trong bài: Làm việc thật là vui: - HD HS thảo luận nhóm - HS làm VBT, 1 HS làm bảng phụ, nhận xét. Từ ngữ chỉ vật, chỉ người Từ ng Đồng hồ chỉ hoạt động báo phút, báo giờ. Gà trống Tu hú Chim Cành đào Bé - GV nhận xét, bổ sung. - GV củng cố bài.. gáy vang ò..ó..o báo trời sắp sáng. kêu tu hú, báo sắp đến mùa vải chín. bắt sâu nở hoa đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với em - HS nhận xét + Củng cố về từ chỉ hoạt động của vật, của người. - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. * Bài 3/71: Đặt câu về hoạt động của con vật, đồ vật, cây cối - HD HS làm bài vào vở, nối tiếp đặt VD: Mèo bắt chuột bảo vệ đồ đạc. câu. Bông hoa mười giờ xoè cánh hoa báo hiệu - GV nhận xét, đánh giá buổi trưa đến. - GV củng cố bài. + Củng cố về từ chỉ hoạt động của vật, của người. IV. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. Tuyên dương HS tích cực. Tiếng Việt. Ôn tập giữa học kì 1.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> (Tiết 4) A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS đọc đúng, rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu (phát âm rõ,tốc độ đọc khoảng 35 tiếng / phút). Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; trả lời được câu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc bài) thơ đã học. Nghe - viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả Cân voi 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc to rõ ràng, viết đúng mẫu chữ, nét nối đúng quy định. 3. Thái độ: HS có thái độ nghiêm túc, tự giác trong giờ ôn tập kiểm tra. B. Đồ dùng dạy - học: - GV: Phiếu bốc thăm, bảng phụ - HS : Sách giáo khoa. C. Các hoạt động dạy - học: I.Tổ chức: hát, sĩ số. II. Kiểm tra bài cũ - Đặt câu trong đó có từ chỉ hoạt động của con vât. - Nhận xét, đánh giá III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Nội dung: a. Kiểm tra đọc: - Kiểm tra tập đọc : 8 em - HS thực hiện - Gọi từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc (chuẩn bị 2 phút) + Đọc bài - GV nhận xét + Trả lời câu hỏi b. Viết chính tả: - GV đọc bài viết. Gọi HS đọc bài. - 2HS đọc lại bài viết + Câu chuyện kể về ai? Ông là người + Câu chuyện kể về Lương Thế Vinh là như thế nào? một vị trạng nguyên rất giỏi toán ở nước ta thời xưa. + Những chữ nào trong bài được viết - Tìm và nêu hoa? Vì sao? - Hướng dẫn viết chữ khó. - Viết bảng con: sứ thần, thuyền, Lương Thế Vinh, Trung Hoa. - Đọc bài cho HS viết - Nghe - viết bài vào vở. - Chữa bài, nhận xét. - Soát lỗi. IV. Củng cố, dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. Tuyên dương HS tích cực.. Tiếng Việt. Ôn tập giữa học kì 1.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> (Tiết 5) A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Đọc đúng, rõ dàng các đoạn( bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu. (Phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng / phút). 2. Kĩ năng: Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; trả lời được câu hỏi về nội dung của bài tập đọc.Thuộc khoảng 2 đoạn( hoặc bài thơ đã học). Trả lời được câu hỏi về nội dung tranh 3. Thái độ: HS có thái độ nghiêm túc, tự giác trong giờ ôn tập kiểm tra B. Đồ dùng dạy - học: - GV: Phiếu bốc thăm, bảng phụ bài 2 - HS : VBT C. Các hoạt động dạy - học: I.Tổ chức: hát, sĩ số. II. Kiểm tra bài cũ III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Nội dung: a. Kiểm tra đọc: - Kiểm tra tập đọc : 8 em - HS thực hiện - Gọi từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc (chuẩn bị 2 phút) + Đọc bài - GV nhận xét + Trả lời câu hỏi b. Bài tập: - Nêu yêu cầu * Bài 2/72: Dựa theo tranh, trả lời câu hỏi. - HD HS quan sát tranh SGK - Quan sát tranh đọc câu hỏi và trả lời. Các - Để làm tốt bài các em cần chú ý điều câu trả lời phải tạo thành một câu chuyện. gì? - Làm bài vào VBT, 1 HS làm bảng phụ, dán bảng. - HDHS làm bài VD: Hằng ngày mẹ vẫn đưa Tuấn đi học. - GV nhận xét, bổ sung. Hôm nay chẳng may mẹ bị ốm phải nằm ở nhà. Tuấn rót nước mời mẹ uống. Tuấn tự đi bộ một mình đến trường. - Gọi HS đọc bài làm trước lớp. - Nhận xét, bổ sung. - Yêu cầu HS tìm các từ chỉ hoạt động - HS nêu các từ chỉ hoạt động của Tuấn và mẹ trong đoạn văn vừa viết. - HS nhận xét - GV nhận xét tuyên dương. IV. Củng cố, dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. Tuyên dương HS tích cực.. Tiếng Việt:. Ôn tập giữa học kì 1.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> (Tiết 9/VBT) A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố hệ thống hóa câu kiểu Ai làm gì? Ai là gì? cho HS. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc hiểu văn bản. 3. Thái độ: HS có thái độ nghiêm túc, tự giác trong giờ ôn tập kiểm tra. B. Đồ dùng dạy - học: - GV: Bảng phụ ô chữ, phiếu HT. - HS: Vở BT. C. Các hoạt động dạy- học:. I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - GV nhận xét, đánh giá. III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Nội dung: - Gọi HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu đọc phần gợi ý với mỗi ô chữ, thảo luận nhóm 2. Gọi đại diện nối tiếp nêu miệng, GV ghi bảng. - GV chữa bài, nhận xét. - GV củng cố bài. + Bài yêu cầu gì? - Yêu cầu đọc thầm bài đọc. - Thảo luận nhóm 2 nêu kết quả. - GV nhận xét, chữa bài.. - Hát tập thể + Hãy nói lời cảm ơn khi em được bạn giúp đỡ. * Bài 1/40 a/ Điền từ vào ô trống theo hàng ngang. Thảo luận, đại diện nêu miệng, nhận xét. Đáp án: * Hàng ngang: 1. Phấn 5. Bút 9. Đen 2. Lịch 6. Hoa 10. Ghế 3. Quần 7. Tủ 4. Tí hon 8. Xưởng + Củng cố vốn từ qua trò chơi ô chữ. * Hàng dọc: Phần thưởng. b/ Đọc thầm mẩu chuyện đôi bạn (Sách TV2/T1-75) ghi dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng: - Đáp án: Câu 1: ý a Câu 2: ý b Câu 4: ý c Câu 3: ý c Câu 5: ý a. IV. Củng cố- dặn dò: - GV nhận xét giờ ôn tập - Nhận xét giờ học. Tuyên dương HS tích cực. Luyện Toán. Luyện tập (VBT/39) A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố bảng cộng đã học. Biết thực hiện phép công có nhớ trong phạm vi 100. Biết giải bài toán về nhiều hơn cho dưới dạng sơ đồ. Biết nhận dạng hình tam giác. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đặt tính, tính nhanh, chính xác 3. Thái độ: GD lòng ham mê, tư duy học toán B. Đồ dùng dạy - học: - GV: Bảng phụ bài 2, 4 - HS: VBT.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> C. Các hoạt động dạy - học : I.Tổ chức: hát II. Bài cũ: - 2 HS thực hiện đặt tính trên bảng 36 + 18 24 + 19 - Nhận xét, đánh giá. III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn HS làm bài tập * Bài 1/39: Tính nhẩm - Gọi 1 em nêu lại cách tính nhẩm. - Làm bài vào VBT, nêu miệng kết quả 6+1 =7 6+2 =8 6+3 =9 6+4 =10 - Nhận xét, chữa bài. 6+6 =12 6+0 = 6. 6+7 =13 7+6 =13. 6+8 =14 8+6 =14. 6+9 =15 9+6 =15. - GV củng cố bài. - Nêu yêu cầu bài tập. - HDHS làm bài VBT. + Củng cố bảng 6, 7, 8, 9 cộng với một số. * Bài 2/39: Viết số thích hợp vào ô trống: - Lớp làm VBT, 1HS làm bảng phụ, gắn bảng, nhận xét. - Nhận xét, chữa bài. Số hạng 26 36 46 56 Số hạng 15 7 24 9 Tổng 41 43 70 65 - GV củng cố bài. + Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100. - Nêu yêu cầu bài. * Bài 3/39: Số? - GV gắn bảng phụ. - Thảo luận nhóm 2, dại diện 2 nhóm lên thi - Y/cầu thảo luận nhóm làm baì, nhận xét. - Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng 4 5 6 7 8 +6 cuộc. 10 11 12 13 14 +7 17 18 19 20 21 - GV củng cố bài. + Củng cố tính tổng 2 số hạng đã biết - Y/c HS nêu đề toán, phân tích đề. * Bài 4/39: - HDHS làm bài. - Lớp làm bài vào vở, 1HS làm bảng phụ, gắn bảng, nhận xét. Bài giải Số cây đội 2 trồng được là: 36 + 6 = 42 (cây) - Nhận xét, chữa bài. Đáp số: 42 cây. - Đổi chéo kiểm tra, nhận xét. - Nêu yêu cầu của bài. * Bài 5/39: HS Nêu yêu cầu của bài - HD HS quan sát hình tam giác - Nêu miệng kết quả, nhận xét - Nhận xét, chữa bài. a, Có 3 hình tam giác. b, Có 3 hình tứ giác. IV. Củng cố – dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. Nhận xét tiết học. Tuyên dương HS tích cực.. Ngày soạn: 28 / 10 / 2016 Ngày giảng: Thứ tư 02 / 11 / 2016.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Toán. Luyện tập chung A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết thực hiện phép cộng với các dạng đã học, phép cộng các số kèm theo đơn vị: kg, lít. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải bài toán với một phép cộng. 3. Thái độ: HS có ý thức tự giác ôn tập. B. Đồ dùng dạy - học: - GV: Bảng phụ bài 3, 4 - HS: Bảng con C. Các hoạt động dạy - học : I.Tổ chức: II. Bài cũ: - 2 HS thực hiện tính 2l + 3l = 5l 16l + 5l = 21l 4l + 5l - 3l = 6l 16l - 5l + 4l= 15l - Nhận xét, đánh giá. III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn HS làm bài tập * Bài 1: Tính - Nêu yêu cầu bài tập - HS tự nhẩm, ghi kết quả vào SGK tiếp nối - HDHS làm bài, ghi kết quả trên nêu kết quả. 5 + 6 = 11 16 + 5 = 21 4 + 16 = 20 bảng - Chữa bài, nhận xét.. 8 + 7 = 15 9 + 4 = 13. 27 + 8 = 35 44 + 9 = 53 .... 3 + 47 = 50 5 + 35 = 40. + Củng cố phép cộng trong phạm vi 100. * Bài 2: Số? - HDHS quan sát hình vẽ, nêu yêu - Thảo luận nhóm 2. đại diện 2 nhóm lên thi cầu bài, thảo luận nhóm điền kết quả đúng, nhận xét 25 kg+ 20 kg = 45 kg 15l+ 30 l = 45l - Nhận xét, chữa bài + Củng cố phép cộng có kèm đơn vị. * Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống. - HDHS làm bài SGK - Lớp làm SGK, 1HS làm bảng phụ, gắn bảng, nhận xét. - Biết các số hạng muốn tìm tổng ta Số hạng 34 45 63 làm thế nào? Số hạng 17 48 29 Tổng 51 93 92 - GV củng cố bài. + Củng cố cách tìm tổng khi biết các số hạng * Bài 4: - Gọi HS đọc bài toán trên màn hình - HS đọc bài toán, phân tích bài toán - Hướng dẫn HS làm bài - HS làm vở, 1 HS làm bảng phụ, gắn bảng, nhận xét, đổi vở kiểm tra chéo - Cho HS làm bài Bài giải Cả hai lần bán được là: 45 + 38 = 83 (kg) - Chữa bài, nhận xét Đáp số: 83 kg gạo.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Nhận xét, chữa bài + Củng cố giải bài toán có lời văn IV. Củng cố – dặn dò: - Cùng HS hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. Tuyên dương HS tích cực. Tiếng Việt. Ôn tập giữa học kì 1 (Tiết 6) A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Đọc đúng, rõ dàng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu. (Phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng / phút). 2. Kĩ năng: Biết cách nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp tình huống cụ thể. Đặt được dấu chấm hay dấu phẩy vào chỗ trống thích hợp trong mẩu chuyện. 3. Thái độ: HS có thái độ nghiêm túc, tự giác trong giờ ôn tập kiểm tra B. Đồ dùng dạy - học: - GV: Phiếu bốc thăm, bảng phụ bài 3 - HS : VBT C. Các hoạt động dạy - học: I.Tổ chức: hát, sĩ số. II. Kiểm tra bài cũ III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Nội dung: a. Kiểm tra đọc: - Kiểm tra tập đọc : 8 em - HS thực hiện - Gọi từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc (chuẩn bị 2 phút) + Đọc bài - GV nhận xét + Trả lời câu hỏi b. Bài tập: - Nêu yêu cầu * Bài 2/73: Em sẽ nói gì trong những trường hợp sau: - Y/c thảo luận nhóm 2, HS tập nói lời cảm ơn. - Đọc tình huống a, 2 HS làm mẫu. HS1: Thế là cậu đã biết gấp thuyền rồi - Y/c thảo luận nhóm 2, HS tập nói lời đấy. cảm ơn. HS2: Cảm ơn bạn đã hướng dẫn mình. - Thực hành các tình huống b,c,d. - HDHS tập nói lời cảm ơn, xin lỗi VD: tương tự với các tình huống. b. Xin lỗi bạn nhé! c. Tớ xin lỗi vì không đúng hẹn. d. Cảm ơn bác, cháu sẽ cố gắng hơn nữa. - GV nhận xét, bổ sung. - Nhận xét - Gọi HS đọc yêu cầu bài. * Bài 3/73: Dùng dấu chấm, dấu phẩy để điền vào ô trống. - GV hướng dẫn HS làm bài vào vở, - HS làm vở, 1 HS làm bảng phụ, nhận xét - GV chữa bài,nhận xét. Đáp án: ... dậy rồi .... tìm thấy vật đó.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Gọi HS đọc lại bài ngắt nghỉ đúng. không , ... lúc mơ , ... - GV nhận xét tuyên dương. IV. Củng cố, dặn dò: - Biết nói lời yêu cầu đề nghị , lễ phép, lịch sự. - GV nhận xét tiết học, tuyên dương HS viết đúng đẹp Tiếng Việt. Ôn tập giữa học kì 1 (Tiết 10/VBT) A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nghe viết chính xác, trình bày đẹp bài chính tả Dậy sớm. Viết được đoạn văn ngắn nói về em và trường em. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết chữ đúng mẫu, nét nối đúng quy định. Viết được đoạn văn theo chủ đề cho trước. 3. Thái độ: HS có thái độ nghiêm túc, tự giác trong giờ ôn tập kiểm tra. B. Đồ dùng dạy - học: - GV: Bảng phụ. - HS : Vở BT. C. Hoạt động dạy- học:. I. Tổ chức: Hát II. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra VBT của HS. III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Nội dung: a, Hướng dẫn HS nghe - viết : - GV đọc mẫu bài viết. + Bạn nhỏ đã làm những công việc gì khi buổi sáng thức dậy? + Trên đường đi học, bạn nhỏ thấy những cảnh đẹp gì? - Đọc từ khó.. - 2 HS đọc lại bài. + Bạn nhỏ thức dậy sớm, rửa mặt rồi đi học. + Sươmg trắng viền quanh núi trông như những chiếc khăn bông. - HS viết bảng con: giăng hàng, sương trắng. - Nghe viết bài vào vở. - Soát lỗi chính tả.. - GV đọc từng dòng thơ - GV đọc HS soát bài. b. Viết một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) nói về em và trường em. - Hướng dẫn HS viết đoạn văn. - Làm bài vào vở, 4 em đọc bài viết trước - HDHS làm bài lớp, nhận xét. - GV chữa bài, nhận xét. VD: Em là học sinh lớp 2B5, trường Tiểu học Phan Thiết. Lớp em có rất nhiều bạn học tốt. Trong các đợt thi đua 20/11, lớp - Đọc đoạn văn mẫu cho HS tham em thường dẫn đầu về phong trào học tập, khảo văn nghệ. Cả lớp em ai cũng tự hào về thành tích đã đạt được. IV. Củng cố- dặn dò: - GV đánh giá tiết học, khen ngợi HS viết đẹp..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tập viết:. Ôn tập A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Tiếp tục củng cố cách viết chữ hoa A, Ă, Â, B, C, D, Đ, E, Ê, G. Viết đúng, sạch, đẹp chữ và từ ứng dụng: An Giang, Cao Bằng, Bắc Giang, Bình Định... ( mỗi từ 1 dòng cỡ nhỏ) 2. Kĩ năng: Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng. 3. Thái độ: Có hứng thú luyện viết chữ đẹp. B. Đồ dùng dạy- học: - GV: Đĩa TV - HS : Bảng con, vở Tập viết. C. Các hoạt động dạy- học: I. Tổ chức: Hát II. Kiểm tra bài cũ: - Cả lớp viết bảng con G, Góp - GV nhận xét. III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Nội dung: - GVgiới thiệu chữ mẫu (Sử dụng đĩa a.Viết chữ hoa: TV) + Nêu độ cao các chữ hoa A, Ă, Â, B, - 1 vài HS nêu, lớp nhận xét C, D, Đ, E, Ê, G. - GV Hướng dẫn cách viết. - HS quan sát. - GV viết mẫu, nêu lại cách viết. - Hướng dẫn viết bảng con. - HS viết các chữ hoa vào bảng con b. Viết cụm từ ứng dụng: - Giới thiệu cụm từ ứng dụng: - HS quan sát, đọc cụm từ An Giang, Cao Bằng, Bắc - Giới thiệu cho HS biết 1 số tỉnh, thành phố Giang, Bình Định... - Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét, - Chữ có độ cao 1 li: a, i, n, ă, c, nêu độ cao các con chữ. - Chữ có độ cao 2,5 li: A, G, g, C, B, Đ, h - GV vừa viết cụm từ ứng dụng vừa nói vừa nhắc lại cách viết. - HS viết vào bảng con: An Giang... - Hướng dẫn HS viết vở tập viết: c. Viết vở tập viết. - GV yêu cầu HS viết bài vào vở TV. - Viết theo yêu cầu của GV. - GV nhận xét. IV. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. Tuyên dương HS tích cực. Luyện toán. Luyện tập (VBT/40) A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố bảng cộng đã học. Củng cố cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100; Biết giải bài toán về nhiều hơn. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính nhẩm và giải bài toán có lời văn..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 3. Thái độ: Giáo dục học sinh say mê toán học. B. Đồ dùng dạy- học: - GV: Bảng phụ bài 1, 2, 3 - HS: VBT, Bảng con C.Các hoạt động dạy – học: I. Tổ chức: - Hát tập thể II. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS đọc các bảng cộng đã học. - GV nhận xét. III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn làm bài tập: - Gọi HS đọc yêu cầu bài (bảng phụ) * Bài 1/40: Tính nhẩm. - Yêu cầu HS tự nhẩm ghi kết quả - Ghi kết quả VBT, nêu kết quả. HS nhận VBT tiếp nối nêu kết quả, GVghi xét. 9 + 2 =11 9 + 3 = 12 9 + 4 = 13 9 + 5 = 14 bảng phụ. - GV chữa bài, nhận xét. - Yêu cầu HS đọc lại bảng cộng. - GV củng cố bài. - Gọi HS nêu yêu cầu bài. - Hướng dẫn HS làm bài vào vở. 1HS làm phiếu, dán bảng. - GV chữa bài, nhận xét.. 2 + 9 =11. 3 + 9 = 12. 4 + 9 = 13. 5 + 9 = 14. 8 + 7 = 15 7 + 8 = 15. 8 + 4 =12 4 + 8 = 12. 8 + 5 = 13 5 + 8 = 13. 8 + 6 = 14 8 + 8 = 16. + Củng cố các bảng cộng đã học. * Bài 2/40: Tính - Làm bài vào vở, 1HS làm bảng phụ, dán bảng, nhận xét. Đổi chéo vở kiểm tra. 34  8 42. 46 27. 69  15. 77  8. 73. 84. 85. . - GV củng cố bài - Gọi HS đọc đề bài. - Hướng dẫn phân tích, tóm tắt làm bài vào vở. 1 HS làm phiếu, dán bảng. . 23 49. 72. + Củng cố cách thực hiện phép tính. * Bài 3/40: - Làm bài vào vở. 1 HS làm bảng phụ, chữa bài. Bài giải: Bao gạo cân nặng là: - GV chữa bài, nhận xét. 18 + 8 = 26 (kg) Đáp số: 26 kg - Nhận xét. Đổi chéo vở kiểm tra. * Bài 4/40: Số? - Hướng dẫn quan sát hình vẽ (bảng - HS thảo luận nhóm, 2 nhóm lên thi tìm phụ) nêu yêu cầu. nhanh, nhận xét. - Thảo luận nhóm 2. Đại diện 2 nhóm Đáp án: Trong hình có: lên thi tìm nhanh. a. Có 5 hình tam giác. - GV nhận xét tuyên dương. IV. Củng cố, dặn dò: - 2 HS đọc lại bảng cộng. - Nhận xét tiết học.. b. Có 5 hình tứ giác. Ngày soạn: 28 / 10 / 2016.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Ngày giảng: Thứ sáu 04 / 11 / 2016 Toán. Kiểm tra định kì giữa học kì 1 (Chuyên môn tổ ra đề và đáp án) Tiếng Việt. Ôn tập kiểm tra giữa học kì 1 (Tiết 7) A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Đọc đúng, rõ dàng các đoạn( bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu.(Phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/phút). Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; trả lời được câu hỏi về nội dung của bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn( hoặc bài thơ đã học) 2. Kĩ năng: Biết cách tra mục lục sách, nói đúng lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị theo tình huống cụ thể. 3. Thái độ: HS có thái độ nghiêm túc, tự giác trong giờ ôn tập kiểm tra. B. Đồ dùng dạy - học: - GV: Phiếu bốc thăm, bảng phụ - HS : VBT C. Các hoạt động dạy - học: I.Tổ chức: hát, sĩ số. II. Kiểm tra bài cũ III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Nội dung: a. Kiểm tra đọc: - Kiểm tra tập đọc : 8 em - HS thực hiện - Gọi từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc (chuẩn bị 2 phút) + Đọc bài - GV nhận xét + Trả lời câu hỏi b. Bài tập: - Nêu yêu cầu bài tập trong SGK * Bài 2/73: Dựa theo mục lục ở cuối sách hãy nói tên các bài đã học trong tuần 8. - Gọi HS đọc mục lục tuần 8 làm bài - HS đọc mục lục tuần 8 làm bài vào vở, vào vở, đọc bài. đọc bài, nhận xét VD: Tuần 8 chủ điểm Thầy cô. - GV nhận xét, chữa bài. Tập đọc : Người mẹ hiền ( trang 63) Kể chuyện: Người mẹ hiền( trang 64) Chính tả: Người mẹ hiền (T65) ... - Bài yêu cầu gì? * Bài 3/73: Ghi lại lời mời nhờ, đề nghị của em. - HD HS làm bài vào vở, 3HS làm a. Mẹ ơi, mẹ mua giúp con một tấm thiếp phiếu, dán bảng. chúc mừng cô giáo nhân ngày nhà giáo - GV chữa bài, nhận xét. Việt Nam 20- 11 nhé! - Gọi 1 HS đọc lại bài trên bảng. b. Cả lớp mình cùng hát bài Ơn thầy nhé! c. Thưa cô, xin cô nhắc lại giùm em câu.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - GV củng cố bài.. hỏi của cô. + Củng cố nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị phù hợp, lễ phép lịch sự.. IV. Củng cố, dặn dò: - Biết nói lời yêu cầu, đề nghị , lễ phép, lịch sự. - GVnhận xét tiết học. Tuyên dương HS tích cực Tiếng Việt. Kiểm tra định kì giữa học kì 1 (Chuyên môn tổ ra đề và đáp án) Luyện viết. Bàn tay dịu dàng A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nghe - viết chính xác, trình bày đúng đoạn 3+4 trong bài Bàn tay dịu dàng; Biết ghi đúng các dấu câu trong bài. 2. Kĩ năng: Rèn chữ viết sạch, đẹp, đúng kĩ thuật. 3. Thái độ: Giáo dục cho HS có có thói quen rèn chữ giữ vở. B. Đồ dùng dạy học. - GV: SGK - HS: Vở ghi. C. Các hoạt động dạy - học: I. Tổ chức: hát II. Kiểm tra: - HS viết bảng con: con dao,rau cải - GV, HS nhận xét, đánh giá III. Bài mới: 1, Giới thiệu bài - ghi bảng 2, Hướng dẫn HS nghe - viết : - GV đọc mẫu bài viết. Củng cố nội - 2 HS đọc lại bài. dung bài. + Biết An chưa làm bài tập thái độ + Thầy không trách chỉ nhẹ nhàng xoa đầu của thầy giáo như thế nào? An với bàn tay dịu dàng, đầy trìu mến thương yêu. + Bài chính tả có những chữ nào phải + Chữ đầu dòng tên bài, chữ đầu câu, tên viết hoa? của bạn An phải viết hoa - Đọc từ khó. - HS viết bảng con: vào lớp, làm bài, thì thào, trìu mến - GV đọc từng dòng thơ - Nghe viết bài vào vở. - GV đọc HS soát bài. - Soát lỗi chính tả. - Chữa bài, nhận xét IV. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét chung giờ học. - Tuyên dương HS viết đúng, đẹp. Ngày soạn: 28 / 10 / 2016.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Ngày giảng: Thứ bảy 05 / 11 / 2016 Toán. Tìm một số hạng trong một tổng A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết tìm x trong các bài tập dạng x + a = b; a + x = b (với a, b là các số có không quá 2 chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính. 2. Kĩ năng: Biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia. Biết giải bài toán có một phép trừ. 3. Thái độ: HS yêu thích môn học B. Đồ dùng dạy- học: - GV: BGĐT, bảng phụ bài 2, 3 - HS : Bảng con. C. Các hoạt động dạy - học. I. Tổ chức: hát II.Kiểm tra bài cũ: III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Nội dung - HD HS quan sát hình vẽ 1 trên màn - HS viết các phép trừ từ phép cộng và giải hình thích cách làm a. Ví dụ : 6 + 4 = 10 6 = 10 - 4 4 = 10 - 6 - Cho HS quan sát tiếp hình vẽ 2 trên màn hình x + 4 = 10 - HD HS thảo luận nhóm 2 nêu phép x = 10 - 4 tính, tên gọi thành phần của phép tính. x=6 + Phép cộng trên x gọi là gì? + Số hạng chưa biết + Gọi HS nêu cách tìm x. 6 + x = 10 - Cho HS quan sát hình vẽ 3 x = 10 - 6 - Hướng dẫn tương như H1, 2. x=4 + Muốn tìm một số hạng ta làm như + Lấy tổng trừ đi số hạng kia. thế nào? - Gọi HS nhắc lại. - 2 HS nhắc lại. 3. Hướng dẫn HS làm bài tập - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài. * Bài 1/45: Tìm x (theo mẫu) - Hướng dẫn mẫu: - HS làm bảng con, gắn bảng con, nhận xét Mẫu: x + 3 = 10 x + 5 = 10 x = 10 - 3 x = 10 - 5 x=7 x=5 - GV chữa bài, nhận xét x+2=8 x + 8 = 19 x=8-2 x = 19 - 8 x=6 x = 11 - GV củng cố bài. + Củng cố cách tìm số hạng trong một tổng..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài.. * Bài 2/45: Viết số thích hợp vào ô trống. - HS làm SGK,1 HS làm bảng phụ, gắn bảng, nhận xét. - Hướng dẫn HS làm bài. Số hạng 12 9 15 - GV chữa bài, nhận xét. Số hạng 6 1 0 Tổng 18 10 15 - GV củng cố bài. + Củng cố cách tìm số hạng chưa biết. - Bài yêu cầu gì? * Bài 3/45: - Hướng dẫn phân tích, tóm tắt bài - Lớp làm vở, 1 HS làm bảng phụ, dán toán bảng, lớp nhận xét. Bài giải Số học sinh gái là: 35 - 20 = 15 (học sinh) - GVchữa bài, nhận xét Đáp số: 15 học sinh - Lớp đổi chéo vở kiểm tra. - Chốt nội dung bài: + Củng cố cách giải toán có lời văn. IV. Củng cố – dặn dò: - Cùng HS hệ thống nội dung bài - Nhận xét tiết học. Tuyên dương HS tích cực. Tiếng Việt. Kiểm tra định kì giữa học kì 1 (Chuyên môn tổ ra đề và đáp án) Giáo dục tập thể. Nhận xét thực hiện nền nếp tuần 9 A. Mục tiêu: - HS nhận thấy được những ưu, nhược điểm trong tuần. Từ đó có hướng khắc phục trong tuần sau. - Giáo dục HS có ý thức tự giác, tích cực thực hiện tốt nền nếp lớp. B. Nội dung: - Cho cả lớp hát chung 1 - 2 bài. - Các tổ trưởng nhận xét, bổ sung. - Lớp trưởng nhận xét chung. - GV nhận xét các hoạt động trong tuần. + Ưu điểm: ............................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... + Tồn tại: ............................................................................................................................... ................................................................................................................................ + Bầu ban cán sự lớp: Cả lớp biểu quyết và nhất trí bầu ....................................... là lớp trưởng, ..................................................... là lớp phó học tập. + Phương hướng tuần sau:.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm, thực hiện tốt các nền nếp trong tuần sau. Chấp hành nội quy, nền nếp của lớp, của trường. - Tiếp tục luyện chữ viết đẹp chuẩn bị cho giao lưu viết chữ đẹp cấp trường. - Thực hiện tốt an toàn giao thông. - Tiếp tục thực hiện tốt các hoạt động của liên đội và nhà trường đề ra. - Tập luyện cho giao lưu văn nghệ chào mừng ngày 20/11 + Hướng dẫn HS làm bài tập 3, 4, 5 chủ đề 1 – Kĩ năng sống. Hướng dẫn tự học Luyện viết. Chữ hoa E,. Ê, G. A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố cách viết đúng chữ hoa E, Ê, G theo 1 dòng cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ.Viết đúng chữ và câu ứng dụng cỡ nhỏ. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng luyện viết chữ đẹp 3. Thái độ: Giáo dục HS rèn chữ giữ vở. B. Đồ dùng dạy - học: - GV: Đĩa dạy học TV - HS : Bảng con, vở tập viết. C. Các hoạt động dạy - học: I. Ổn định: hát II. Kiểm tra bài cũ: - HS viết bảng con: E, Ê, G - Nhận xét, đánh giá III. Bài mới: 1.Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn viết chữ hoa: a. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét - GV giới thiệu chữ mẫu - HS quan sát, nhận xét. + Chữ E, Ê, G cao mấy li ? + Chữ E, Ê cao 5 li. Chữ G cao 8 li - Gồm mấy nét là những nét nào? + E, Ê gồm 3 nét cơ bản (1 nét cong dưới và 2 nét cong trái nối liền với nhau, tạo thành vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ. - Hướng dẫn cách viết trên màn hình. + Chữ G gồm 2 nét, nét 1 là nét kết hợp của nét cong dưới và nét cong trái nối liền nhau tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ. - GV viết mẫu chữ E, Ê, G hoa lên - HS quan sát theo dõi GV viết . bảng, vừa viết vừa nhắc lại cách viết. - Hướng dẫn HS viết bảng con. - HS viết bảng con E Ê G b. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: - 1 HS đọc cụm từ ứng dụng: - Giúp HS hiểu nội dung các câu ứng Em yêu quê hương dụng Êm ru như làn điệu hát Then Góp gió thành bão - Cho HS quan sát viết mẫu trên bảng - HS quan sát.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> phụ c. HS viết bài: - HS viết vở ô li - GV thu, chữa bài, nhận xét. IV. Củng cố dặn dò: - Cùng HS hệ thống nội dung bài - Nhận xét tiết học. Tuyên dương HS tích cực. Luyện Toán. Luyện tập (VBT/ 41+ 42) A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100; Biết giải bài toán về nhiều hơn. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đặt tính, thực hiện phép cộng, giải toán có lời văn. 3. Thái độ: HS có thái độ nghiêm túc, tự giác trong giờ luyện tập. B. Đồ dùng dạy - học: - GV: Bảng phụ bài 3, 4 - HS: Bảng con, vở viết. C. Các hoạt động dạy - học: I. Tổ chức: Hát - 2 HS tính trên bảng, lớp làm bảng con II. Kiểm tra bài cũ: 15 26 - GV nhận xét.   III. Bài mới: 1.Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn HS làm bài: - Gọi HS đọc yêu cầu bài. - Hướng dẫn HS làm bài. - GV chữa bài, nhận xét. - GV củng cố bài. + Bài yêu cầu gì? - Hướng dẫn HS thảo luận nhóm. - GV chữa bài, nhận xét. - Gọi HS đọc yêu cầu bài. - Cho HS làm bài vào bảng con - GV chữa bài, nhận xét. - GV củng cố bài. - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập - Cho HS làm bài vào VBT. 9. 17. 24. 43. * Bài 1/41: Tính nhẩm. - HS làm bài vào VBT, nối tiếp nêu kết quả, nhận xét. 9 + 8 =17 7 + 6 =13 5 + 6 =11. 2 + 9 = 11 3 + 8 = 11 8 + 6 = 14 4 + 8 = 12 7 + 7= 14 4 + 9 = 13 9 + 9 = 18 5 + 7 =12 9 + 7 = 16. + Củng cố cách nhẩm các bảng cộng. * Bài 2/41: Ghi kết quả tính. - 1HS làm bài vào VBT, nhận xét. 8 + 5 + 1 = 14 6 + 5 + 4 = 15 8+6 = 14 6+9 = 15 * Bài 3/41: Đặt tính rồi tính - HS làm bài vào bảng con, gắn bảng, trình bày bài 34  38. 56  29. 7  78. 18  55. 72. 85. 85. 73. + Củng cố cách đặt và thực hiện phép tính. * Bài 3/42. - HS làm bài, 1 HS làm bảng phụ, gắn.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> bảng, nhận xét - Nhận xét, chữa bài.. 6 4 8 7. + 16 +3. 80 90. + 20. 100. - 40 50. - Goi HS đọc bài toán * Bài 4/41. - Hướng dẫn HS phân tích, tóm tắt, - HS giải bài vào vở. 1 HS làm bảng phụ, giải vào vở. dán bảng, nhận xét. Bài giải Số quả cam chị hái được là: - GV chữa bài, nhận xét. 56 + 18 = 74( quả cam) Đáp số: 74 quả cam. - Y/c HS đổi vở kiểm tra - Lớp đổi chéo kiểm tra. + Củng cố cách giải bài toán bằng một - GV củng cố bài. phép tính. - Goi HS đọc bài toán * Bài 4/42. - Hướng dẫn HS phân tích, tóm tắt, - HS giải bài vào vở. 1 HS làm bảng phụ, giải vào vở. dán bảng, nhận xét. Bài giải Trường đó có số học sinh lớp 2 là: - GV chữa bài, nhận xét. 88 + 12 = 100 (học sinh) Đáp số: 100 học sinh. - Y/c HS đổi vở kiểm tra - Lớp đổi chéo kiểm tra. - GV củng cố bài. + Củng cố cách giải bài toán có lời văn - GV treo bảng phụ. Hướng dẫn trò * Bài 5/41: Điền chữ số thích hợp vào chỗ chơi, nêu cách chơi. trống. - HS thảo luận nhóm 2. - GV chữa bài, nhận xét. - Đại diện 2 nhóm lên điền số nhanh, đúng. - Tuyên dương nhóm điền nhanh, 9 9 > 98 đúng. 89 < 9 0 IV. Củng cố, dặn dò: - GV hệ thống nội dung bài. - Nhận xét tiết học.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×