Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

HD CHAM DIA 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.92 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD-ĐT BÙ ĐĂNG. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học: 2016 – 2017 Môn: ĐỊA LÍ 9 Thời gian làm bài: 45 phút. ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 01 trang). I.TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ) (HS làm bài vào giấy kiểm tra) 1. Hãy chọn ý đúng trong các câu sau (2điểm) Câu 1( 0,5 đ): Dân số Việt Nam đứng thứ mấy trên thế giới( năm 2002) : A.14 B.15 C. 16 D.17 Câu 2( 0,5 đ): Nước ta có mấy nhóm đất chính tập trung chủ yếu ở đâu : A .Đất phù sa tập trung ở đồng bằng B. Đất măn tập trung ở vùng núi C. Đất fera lít tập trung chủ yếu ở miền núi và trung du . D. Đất xanh chủ yếu ở thành phố . Câu 3( 0,5 đ) Cơ cấu lao động trong các nghành kinh tế đang có sự chuyển dịch : A. Theo hướng công nghiệp hóa B. Tỉ lệ lao động các nghành công nghiệp xây dựng và dịch vụ tăng . C. Tỉ lệ lao động các nghành nông –lâm –ngư nghiệp giảm . D. Theo hướng phát triển nông nghiệp Câu 4( 0,5 đ):Duyên Hải Nam Trung Bộ có các cửa biển quan trọng là cửa ngõ thông ra biển của : A. Tây Nam Bộ B. Tây Nguyên C. Bắc Trung Bộ D. Bắc Bộ 2. (1đ) Nối ý cột A với ý cột B sao cho đúng : Cột A 1.Phố cổ hội An 2.Vịnh Dung Quất 3. Mũi Né 4. Vịnh Cam Ranh. Cột B. a. Bình Thuận b. Khánh Hòa c. Quảng Ngãi d.Quảng Trị e. Quảng Nam. II.TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Câu 1: (2đ) Dựa vào bảng Giá trị sản xuất công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ (tỉ đồng),vẽ biểu đồ hình cột và nhận xét về giá trị sản xuất công nghiệp ở hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc. Năm 1995. 2000. 2002. 320,5. 541,1. 696,2. 6179,2. 10657,7. 14301,3. Tiểu vùng Tây Bắc Đông Bắc. Câu 2: (3đ) Sản xuất lương thực ở đồng bằng Sông Hồng có tầm quan trọng như thế nào? Đồng bằng Sông Hồng có những thuận lợi và khó khăn gì để phát triển sản xuất lương thực? Câu 3:(2đ) Nêu những thành tựu và thách thức của nền kinh tế nước ta trong thời kỳ đổi mới ? Hết Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm Họ và tên học sinh: ............................................................ SBD ...................... Họ và tên GV coi thi 1: ..................................................... Chữ kí .................... Họ và tên GV coi thi 2: ..................................................... Chữ kí .....................

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đáp án: I/PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3đ) 1. Chọn ý đúng (Lưu ý phần chọn ý đúng nếu sai một là không tính điểm câu đó ) Câu 1 (0,5 đ ):A Câu 2: (0,5 đ ):A,C Câu 3 : (0,5 đ ): A,B,C Câu 4: (0,5 đ ):B coi lại đi 2. (1đ) Nối cột A với cột B sao cho đúng : ( mỗi ý đúng 0,25) 1. 2. 3. 4.. Nối e Nối c Nối a Nối b. II/PHẦN TỰ LUẬN ( 7 đ ) Câu 1(2đ) - Yêu cầu: vẽ đúng, chính xác, khoa học, thẩm mĩ(1đ) - Nhận xét: +Từ năm 1995 đến 2002, giá trị sản xuất công nghiệp cả hai tiểu vùng đều tăng 2,3 lần(1đ) Câu 2:(3đ) -Tầm quan trọng của sản xuất lương thực: +Cung cấp lương thực cho nhân dân.(0,25đ) +Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi..(0,25đ) +Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến thực phẩm.(0,5đ) +Cung cấp một phần gạo để xuất khẩu..(0,5đ) -Thuận lợi: +Đất phù sa màu mỡ,nguồn nước dồi dào,khí hậu thuận lợi cho tăng vụ..(0,5đ) +Người dân có truyền thống và kinh nghiệm thâm canh lúa nước.Thị trường tiêu thụ rộng lớn..(0,5đ) -Khó khăn: +Thiên tai thường xuyên xảy ra:Bão,lũ lụt,hạn hán,rét đậm,rét hại...(0,5đ) Câu 3:( 2đ) *Thành tựu ( 1đ) - Nền kinh tế nước ta tăng trưởng tương đối vững chắc - Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa - Sự phát triển của nền sản xuất hàng hóa xuất nhập khẩu mạnh mẽ thu hút vốn đầu tư nước ngoài - Nước ta trong quá trình hội nhập kinh tế toàn cầu *Khó khăn ( 1đ) - kinh tế ở vùng sâu vùng xa còn gặp nhiều khó khăn - ô nhiễm môi trường , việc làm , xóa đói giảm nghèo ,y tế giáo dục vẫn chưa đáp ứng nhu câu xã hội ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> III/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Cấp độ. Nhận Biết TL. Thông hiểu TL. Vận dụng TL. Cộng. Tên chủ đề Hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc.. Rèn luyện kĩ năng vẽ, nhận xét biểu đồ. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Vùng đồng bằng Sông Hồng.. 1 3,0 30%. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Nước ta trong Nêu những thời kỳ đổi mới thành tựu và thách thức Số câu 1 Số điểm 4,0 Tỉ lệ % 40% Tổng số câu 1 Tổng số điểm 4 Tỉ lệ % 40%. 1 3,0 30%. Nắm được tầm quan trọng của sản xuất lương thực ở đồng bằng Sông Hồng cũng như những thuận lợi và khó khăn để sản xuất lương thực của vùng 1 3,0 30%. 1 3,0 30%. 1 3,0 30%. 1 4 40% 3 10,0 100%. 1 3,0 30%.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×