Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

T16 tiet 48

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.36 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 16 Tiết: 48. Ngày Soạn: 03/12/2016 Ngày dạy : 06/12/2016. LUYỆN TẬP §6. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố các tính chất phép cộng các số nguyên. 2. Kĩ năng: - Biết và tính đúng tổng của nhiều số nguyên. 3. Thái độ: - Vận dụng tính nhanh. II. Chuẩn bị: - GV: Hệ thống bài tập. - HS: Làm bài tập và học bài. III. Phương pháp: - Thực hành, luyện tập, thảo luận nhóm, cá nhân. IV. Tiến trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 6A1 : ................................................................................................. 6A2 : ................................................................................................. 6A3 : ................................................................................................. 2. Kiểm tra bài cũ: (8’) Nêu các tính chất của phép cộng các số nguyên. GV cho 3 HS làm bài tập 41. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH Hoạt động 1: (8’) - GV: Cộng như thế nào để dễ - HS: Cộng các số nguyên tính toán hơn? âm riêng, số nguyên dương riêng, rồi sau đó cộng hai số nguyên khác dấu.. GHI BẢNG Bài 39: Tính a) 1 + (-3) + 5 + (-7) + 9 + (-11).    3    7     11  = (1 + 5 + 9) +  = 15 + (-21) = -6 - GV: Sau khi đã hướng dẫn, Hai HS lên bảng, các em b) (-2) + 4 + (-6) + 8 + (-10) + 12 GV cho HS lên bảng làm. khác làm vào vở, theo dõi và = (4 + 8 + 12) +    2     6     10   nhận xét bài làm của các bạn = 24 + (-18) - GV: Nhận xét. trên bảng. =6 Hoạt động 2: (7’) Bài 42: Tính nhanh  217    217  .  =? - GV:  - GV: Vận dụng tính chất kết hợp của phép cộng các số nguyên để tính cho phù hợp. - GV: Những số có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 10 là những số nào? - GV: Tổng của chúng = ?.  217    217  .  =0 - HS:  a) - HS: Lên bảng giải, các em khác làm vào vở.. - HS: Liệt kê. - HS: Tổng của chúng = 0. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH Hoạt động 3: (15’) - GV: Ban đầu chiếc diều cách - HS: 15 m mặt đất bao nhiêu mét?. 217   43    217     23   217    217     43    23 .    = = 0 + 20 = 20 b) Các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 10 là: -9; -8; -7; -6; -5; -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9. Các số trên có tổng bằng 0. GHI BẢNG Bài 38: Độ cao của chiếc diều so với mặt đất sau hai lần thay đổi độ cao là:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - GV: Khi diều tăng lên 2m thì diều cách mặt đất bao nhiêu mét? - GV: Khi diều giảm 3m có nghĩa là tăng bao nhiêu mét? - GV: Sau hai lần thay đổi độ cao thì diều cách mặt đất bao nhiêu mét? - GV: Vận tốc của hai canô là 10km/h và 7km/h nghĩa là hai canô đi cùng chiều hay ngược chiều nhau? - GV: Trong 1h thì hai canô đi với vận tốc lần lượt là 10km/h và 7km/h đi được các quãng đường là bao nhiêu? - GV: Vậy hai canô cách nhau bao nhiêu km?. - HS: Cách 15 + 2 = 17 m - HS: Tăng -3 m 15 + 2 + (-3) = 14 m. - HS: Sau hai lần thay đổi độ cao thì diều cách mặt đất là: 15 + 2 + (-3) = 14 m - HS: Cùng chiều nhau.. - HS: 10 km và 7km.. Bài 43: a) Vận tốc của hai canô là 10km/h và 7km/h nghĩa là hai canô cùng đi về phía B. Do đó, sau 1h, chúng cách nhau (10 – 7).1 = 3 km. - HS: Vậy hai canô cách nhau 10 – 7 = 3 km.. - GV: Hướng dẫn câu b tương - HS: Tự giải. tự như câu a. - GV: Nhận xét.. b) Vận tốc của hai canô là 10km/h và -7km/h nghĩa là hai canô đi về hai phía. Do đó, sau 1h, chúng cách nhau: (10 + 7).1 = 17 km. 4. Củng cố ( 3’) - GV cho HS nhắc lại các tính chất của phép cộng các số nguyên. 5. Hướng dẫn và dặn dò về nhà: (3’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - Làm các bài tập còn lại (GVHD). 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: .................................................................................................. ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×