Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

tuyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.34 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề số : Họ và tên : Câu ĐA. 1. 2. 3. số thứ tự trong sổ điểm 4. 5. 65. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16.  x2  1 neu x 1  f ( x )  x  1 a neu x 1 để f(x) liên tục tại điêm x = 1 thì a bằng?  Câu 1: Cho hàm số: 0 A. -1 B. 1 C. 0 D. 2. Câu 2: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau A. Trong không gian góc của hai đường thẳng phân biệt là góc của hai đường thẳng cắt. nhau lần lượt song song với hai đường thẳng đó B. Góc giữa hai mặt phẳng cắt nhau là góc giữa hai đường thẳng cắt nhau lần lượt nằm trong hai mf đó.  là số đo góc của hai mặt phân biệt thì 0 sin  1&0 cos  1  là số đo góc của đường thẳng với mặt phẳng thì 0 sin  1&0 cos  1 D. Nếu C. Nếu. Câu 3: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0? n n n n 0,909   1,901  1, 012   1, 013    B. C. D. A. Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC, J là trung điểm BM. Khẳng định nào sau đây đúng ? BC  ( SAM ) B. ; BC  ( SAB ) C. ; BC  ( SAC ) D. ; BC  ( SAJ ) A. ; Câu 5: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng. d  a  mf (P)  d  mf (P)  d  b  mf(P) . mf (P)  mf(R)  mf (P) / / mf(Q)  mf(Q)  mf(R) B. . a  c  a / /b  b  c Trong không gian . d  mf (P)  mf (P) / / mf(Q)  d  mf(Q) D. . A.. C.. 3x 4  2 x5 lim 4 6 Câu 6: x  1 5 x  3x  1 bằng 3 2 1 2   5 B. 5 C. 9 D. 3 A. Câu 7: Cho tứ diện đều ABCD gọi G là trọng tâm tam giác ABC và I là trung điểm BC. Trong. các khẳng định sau tìm khẳng định sai A. C.. ADI vuông tại D DG  (ABC). 3x 4  2 x  3 4 Câu 8: x   5 x  3 x  1 bằng lim. B. (ADI)  (BCD) D.. BC  AD.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 4 A. 9. 3 C. 5. B. . D. 0. 3. Câu 9:. lim. x   2. x  2x  3 x 2  2 x bằng 1 B. 8. . 9 8. C. A.   Câu 10: Dãy số nào sau đây không có giới hạn? n n n  0,99   1  0, 99    B. C. A. Câu 11: Kết quả A. – 6 lim. L lim  5n  3n3 . D. .   0,89  D.. n. là. B. – 4. C. . D.  . x 2  3x  2 x 1 bằng B.  1. Câu 12: x  1 C. 1 D.  A. 2 Câu 13: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc đường thẳng thứ ba thì cắt nhau C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau D. Hai đường thẳng đồng phẳng cùng vuông góc vói đường thẳng thứ ba thì song song với. nhau lim 4 x 3  2 x  3. Câu 14: bằng  5 A. B. 5 C. 3 Câu 15: Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0? 1 1 2n  1 n B. n C. n A. x  1. D. 1 cos n n D..  x 2  1 neu x  0 f ( x)  neu x 0 x Câu 16: Cho hàm số: trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? lim f ( x) 0 A.. f(x) liên tục tại x0 = 0 lim f ( x) 1. C.. x 0. B. D. f (0) 0. x 0. ----------- HẾT ----------. Phần tự luận Câu 1: (4 điểm ) Tìm các giới hạn sau. 1) Lim x 2. x  1  x 1 4  x2. 2) Lim [2 x  x + . 3) Lim [2 x  x - . 4 x 2  2 x  1] 4 x 2  2 x  1]. 5x2  x  6 4) lim 2 x  1 (x  1) (3  x).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 2: (2 điểm) 1) Chứng minh phương trình : (1 – m2)(x+1)3 + x2 – x – 3 = 0 có nghiệm với mọi giá trị của m. ìï x 2 - 5x + 6 ïï khi x ¹ 2 ïï x 3 - 8 f (x) = í ïï 23 khi x = 2 ïï x - 2 ïî 24 2) Xét tính liên tục của hàm số : Tại điểm x0 = 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×