Tải bản đầy đủ (.docx) (40 trang)

Chuong I Giai tich 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (736.8 KB, 40 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm chương I - Ứng dụng của đạo hàm. I- TÍNH ĐƠN ĐIỆU VÀ CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ 1. CÂU HỎI NHẬN BIẾT Câu 1.1. Dựa vào bảng biến thiên sau tìm kết luận đúng về tính đơn điệu của hàm số y  x 3  3x 2  4. . x y’. -. 0 0 4. +. y. 2 0. -. + + +. -. 0.  ;0   2;  . Hàm số nghịch biến trên khoảng  A và , hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2).  ;0   2;  Hàm số đồng biến trên khoảng  B. , hàm số nghich biến trên khoảng (0; 2).và ..  0; , hàm số nghich biến trên khoảng .  ;0   2;  . Hàm số đồng biến trên khoảng  D và , hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2). . Hàm số đồng biến trên khoảng C.   ;0 . Câu 1.2. Tìm kết luận đúng về tính đồng biến, nghịch biến của hàm số y = - x3 có bảng biến thiến . x y’. -. +. . +. Y - A. Hàm số luôn đồng biến Trên R. B. Hàm số luôn nghịch biến trên R. C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 1). D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1). Câu 1.3.. Dựa vào bảng biến thiên sau tìm kết luận đúng về tính đơn điệu của hàm số. Giáo viên : Trần Danh Vũ. Phone : 01239.400.191. THPT Mường Chà. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm chương I - Ứng dụng của đạo hàm x 1 x 1. y= . x y’ y. 1. . . -. -. 1. . 1. .   ;2 . . Hàm số nghịch biến trên khoảng A B. Hàm số đồng biến trên khoảng C..   ;2 . Hàm số nghịch biến trên khoảng. . Hàm số đồng biến trên khoảng D. và và.   ;2 .   ;2 .  2;   2;. .. .. , hàm số đồng biến trên khoảng. , hàm số nghịch biến trên khoảng.  2;  2;. . .. Câu 1.4. Tìm kết luận đúng về tính đồng biến, nghịch biến của hàm số y  2 x3  6 x  3 có bảng biến thiến. y’ y . x –.  0. –1 + 0 7 -1. 1. . CĐ. . –. CT A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;  1) và (1; ) , hàm số nghịch biến trên khoảng ( – 1;1) . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;  1) , hàm số đồng biến trên khoảng ( – 1;1) và (1; ) . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;  1) và (1; ) , hàm số đồng biến trên khoảng ( – 1;1) . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;  1) và ( – 1;1), hàm số đồng biếntrên khoảng. (1; ) . Câu 1.5. Kết luận về tính đơn điệu của hàm số y = x3 -3x2 + 4x - 2 với bảng biến thiên x. . . y’. + y. A. Hàm số luôn nghịch biến trên R. B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-3; 0). Giáo viên : Trần Danh Vũ. Phone : 01239.400.191. THPT Mường Chà. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm chương I - Ứng dụng của đạo hàm. C. Hàm số luôn nghịch biến trên khoảng ( -1; 3). D. Hàm số luôn đồng biến trên R . Câu 1.6. Khẳng định nào sau đây là đúng về cực trị của hàm số thiên như hình vẽ? x - y'. 1. y 1. +. y. x 4  x  1 có bảng biến. + -. -. 1. A. Hàm số có hai cực trị. B. Hàm số có 1 cực tiểu. C. Hàm số có 1 cực đạị. D. Hàm số không có cực trị. Câu 1.7. Dựa vào bảng biến thiên sau tìm đáp án đúng về cực trị của hàm số y x 3  3x 2  4 x y’. - +. y. -2 0 0. -. 0 0. + + +. -. -4. A. Hàm số có đạt cực đại tại xCD  2  yCD 0 , hàm số đạt cực tiểu tại xCD 0  yCD  4 . B. . Hàm số có đạt cực đại tại xCD  2  yCD 2 , hàm số đạt cực tiểu tại xCD 0  yCD 0 . C. Hàm số có đạt cực đại tại xCD  2  yCD 0 , hàm số đạt cực tiểu tại xCD 0  yCD  2 . D. Hàm số có đạt cực đại tại xCD  2  yCD 2 , hàm số đạt cực tiểu tại xCD 0  yCD  2 . Câu 1.8. Tìm đáp đúng cho hàm số y = - x3 + 3x2 - 3x + 4có bảng biến thiên như sau.. x. -. Giáo viên : Trần Danh Vũ. 1 Phone : 01239.400.191. +. . THPT Mường Chà. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm chương I - Ứng dụng của đạo hàm. y’. +. 0. +. 3. y +. A. Hàm số cực điểm cực đại (1;3). B. Hàm số không có cực trị. C. Hàm số có điểm cực tiểu (-1;1). D. hàm số đồng biến trên TXĐ. 4 2 Câu 1.9. Cho bảng biến thiên của hàm số y  x  2 x  5 như hình vẽ. Khằng định nào sau đây là đúng về cực trị của hàm số:. x y' y. . -1 - 0 + 6. .  0 1 0 - 0 + 6  5. A. Hàm số có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu. B. Hàm số không có cực trị. C. Hàm số có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu. D. Hàm số có 1 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu. Câu 1.10. Xác định tọa độ điểm cực đại của hàm số có bảng biến thiên như sau ? x y’ y A. (2; -3/4).. . +. 2 0 -3/4. . . . B. (-3/2; 0).. C. (2; 3/2).. D. (-3/4; 3/4).. 2. CÂU HỎI THÔNG HIỂU. 3 2 Câu 1.1. Hàm số y x  3x  4 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 2;0) B. ( ;  2) và (0; ) C. ( 2; ) D. ( ;0) 3 2 Câu 1.2: Hàm số: y x  3 x nghịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đây ? A. ( 2; 0) . B. ( 3;0) . C. ( ;  2) . D. (0; ) . 3 Câu 1.3. Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y 4 x  3x. 1 1     ;   ;  ;   2  2 . A.  Giáo viên : Trần Danh Vũ. 1  1 1  1   ;    ;    ;   2. . B.  2 2  . C.  D.  2 Phone : 01239.400.191 THPT Mường Chà. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm chương I - Ứng dụng của đạo hàm 3 Câu 1.4. Hàm số y 2  3x  x có tọa độ điểm cực đại ?  7  32   7 32   ;   ;  3 27   A. (-1;0) B. (1;4) C. . D.  3 27  . 3 2 Câu 1.5.Hàm số: y  2 x  3x  4 đạt cực tiểu tại ? A. x= -1. B. x= 1 . C. x= 0.. D. x= 3 .. 1 1 y  x 4  x 2  3 4 2 Câu 1.6. Số điểm cực trị của hàm số ?. A. 1. B. 3. C. 0. 4 2 Câu 1.7. Hàm số y  x  8 x  2 đạt cực đại tại? A. x = -4; x = 0. B. x = 0. C. x = 4 ; x = - 4. D. x = - 4. 3. CÂU HỎI VẬN DỤNG THẤP. D. 2.. 3 2 Câu 1.1. Với giá trị của m để hàm số y  x  2 x  mx đạt cực trị tại x  1 là A. m   1 B. m 3 C. m  1 D. m 7 4 2 Câu 1.2. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y  x  2mx  1 có 3 cực trị? A. m  0 B. m  0 C. m 0 D. m 0 m x y mx  1 . Tìm m để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định? Câu 1.3. Cho hàm số A.  1  m  1 B. m   1  m  1 C. m 1 D. m  1 4 2 Câu 1.4. Tìm m để hàm số y x  mx  3 đạt cực tiểu tại x = 1.. A. m 1. B. m= -2.. m. 1 3 .. C. D. m = 2. 1 1 y  x4  x2  m 4 2 Câu 1.5. Cho hàm số , với giá trị nào của m thì đồ thị của hàm số đi qua điểm (-1; 1)? 3 1 1 m m m  4 4 4 A. B. C. m 1 D. 4. CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO 3 2 Câu 1.1.Tìm tất cả các giá trị m để hàm số y x  2 x  (2m  1) x  m có hai cực trị có hoành độ trái dấu.. . A. m. 1 2.. Câu 1.2.. B. m = -1.. C.. m. 1 2.. D.. m. 1 2. .. 1 y  x3  mx 2  (2m  1) x  m 3 Tìm m để hàm sô có hoành độ điểm cực đại,cực tiểu lần. 2 2 lượt là x1 ; x2 thỏa mãn x1  x2 1 A. m = 0 B. m = -1 C. m = 1. D. m = 1 ; m=0 2. y. x  mx  1 x 1. Câu 1.3. Tính để hàm số không có cực trị . A.m = -2. B. m > 2.. Giáo viên : Trần Danh Vũ. C. m < 2. Phone : 01239.400.191. D. m < -2. THPT Mường Chà. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm chương I - Ứng dụng của đạo hàm. II- GIÁ TRỊ LỚN NHẤT-GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT. ĐƯỜNG TIỆM CẬN 1. CÂU HỎI NHẬN BIẾT Câu 1.1: Tìm M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 3  3x 2  9 x  35.  4; 4.  là trên đoạn  A. M 40; m  41 ; B. M 15; m  41 ; C. M 40; m 8 ;. D. M 40; m  8.. 3x  1 y 1  2 x là Câu 1.2: Tiệm cận của các đồ thị hàm số. B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x 1 ;. A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3; C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là. y . 3 2. D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. y=x +. Câu 1.3: Tìm giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất hàm số A. Có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. có giá trị lớn nhất. C. Có GTLN và không có giá trị nhỏ nhất. giá trị nhỏ nhất.. 1 x. trên khoảng ( 0 ; +∞ ) . B. Có giá trị nhỏ nhất và không D. Không có giá trị lớn nhất và. x x+2 trên nửa khoảng ( -2; 4 ] bằng. Câu 1.4 Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 1 1 2 4 A. 5 B. 3 C. 3 D. 3 x 2−3 x y= x +1 Câu 1.5: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [ 0 ; 3 ] bằng. y=. A. 0. B. 1. C. 2. Câu 1.6 Giá trị nhỏ nhất của hàm số A. 0 B. – 2. y=. D. 3. 2 x +1 1−x. trên đoạn [ 2 ; 3 ] bằng. Chọn 1 câu đúng. C. 1 D. – 5. Câu 1.8 Tìm số đường tiệm cận của hàm số A. 1 B. 2. y=. 1+x 1−x. C. 0. D. 3. Câu 1.9 Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số sau A.. y=. 1+x 1−x. B.. y=. 2 x −2 x+2. 2. C.. y=. 1+x 1+ x. D.. 2. y=. 2 x +3 x +2 2−x. Câu 1.10: Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số sau A.. y=. 1+x 1−2 x. B.. y=. 2 x −2 x+2. C.. y=. x 2 +2 x+2 1+ x. D.. y=. 2 x 2 +3 2−x. 0;   Câu1.11 Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên khoảng  của hàm số. A. Có giá trị lớn nhất là Maxy = 1 C. Có giá trị nhỏ nhất Miny =1 2. CÂU HỎI THÔNG HIỂU Giáo viên : Trần Danh Vũ. y x . 1 x:. B. Có giá trị lớn nhất là Maxy = 2 D. Có giá trị nhỏ nhất Miny = 2. Phone : 01239.400.191. THPT Mường Chà. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm chương I - Ứng dụng của đạo hàm. Câu 2.1 Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên các đoạn đã cho của hàm số min y . A..   1;2. 1 2. B.. max y 0   1;0. 11 min y  4 C.  3;5. max y . D..   1;1. y. x 1 2 x  1 là. 1 2. 2 Câu 2.2: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  x A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất; B. Hàm số có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất; C. Hàm số có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất; D. Hàm số không có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất.. Câu 2.3 Giá trị nhỏ nhất của hàm số A.. 26 5. 10 3. B.. 1 2 x+1 14 3. y=2 x+1+. C.. Câu 2.4 Giá trị lớn nhất của hàm số y=√ 5−4 x A. 9 B. 3 C. 1. trên đoạn [1 ; 2] bằng . 24 5. D.. trên đoạn [-1 ; 1 ] bằng. D. 0. Câu2.5 Tìm giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hsố A. 2 B. – 2. y=. 2 x +1 x+m. C. 3. đi qua điểm M(2 ; 3) là. D. 0. 2 y  x 3  (m  1) x 2  (m 2  4m  3) x 3 Câu 2.6 Cho hàm số có cực trị là x1 , x2 . Giá trị lớn nhất của. biểu thức. A  x1 x2  2( x1  x2 ). bằng:. 9 B. 2. 9 A. 2. C. 1. D. 3. 3. CÂU HỎI VẬN DỤNG THẤP     ;  Câu3.1. Giá trị lớn nhất của hàm số y=3sinx-4sin3x trên khoảng  2 2  là. A. 7. B. 3. C. 1. D. -1 3. Câu 3.2 Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=sin x−cos2 x+sin x +2 trên khoảng bằng. A.. 23 27. B.. 1 27. C. 5. √2. π 2. B.. (. ). D. 1. Câu3.3 Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=x+ √ 2 cos x trên đoạn A.. π π − ; 2 2. √3. C.. π 2. [ ] 0;. π +1 4. bằng. D.. 2 Câu 3.4 Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=x+ √ 1−x bằng. Giáo viên : Trần Danh Vũ. Phone : 01239.400.191. THPT Mường Chà. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm chương I - Ứng dụng của đạo hàm. A.. √2. B.. √5. C. 2. Câu 3.5 Tìm các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số đoạn [0 ; 1] bằng – 2. Điền vào chỗ trống m=2 4. CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO. 2. f (x )=. D. Số khác. x −m +m x+1. trên. 2 Câu 4.1 Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  x  1  9  6 x  3 x. A. 4. B. 0 y. C. 3. D. Số khác. x  x2  x 1 x3  x có bao nhiêu đường tiệm cận ?. Câu 4.2 Hàm số A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4.3. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 18 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất.. A. x  6. B. x  3. C. x  2. (Bài tương tự VD3 - sgk T22 Giải tích 12 cơ bản) III-KHẢO SÁT VÀ VẼ DỒ THỊ HÀM SỐ 3.1 ĐỌC ĐỒ THỊ 1. CÂU HỎI NHẬN BIẾT Câu 1.1. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?. D. x  4.. 4 2 A. y  x  2 x  2 ;. 4 2 B. y  x  2 x  2 ; 4 2 C. y  x  2 x ;. 4 2 D. y  x  3x .. Câu 1.2. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm bốn hàm số liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào? Giáo viên : Trần Danh Vũ. Phone : 01239.400.191. THPT Mường Chà. số trong hàm số 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm chương I - Ứng dụng của đạo hàm 4. 2. A. y  x  2 x  3 ;. 4 2 B. y  x  2 x ;. 4 2 C. y  x  2 x ;. 4 2 D. y  x  2 x  1. Câu 1.3. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 4 2 A. y  x  2 x  3 ;. 4 2 B. y  x  2 x  3 ;. 4 2 C. y  x  2 x ;. 4 2 D. y  x  3x .. y 3. -1. O. 1. x. Câu 1.4. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 3 3 A. y=−x −3 x+2 B. y=x +3 x−2 3. C. y=x −3 x+2. 3. D. y=−x +3 x +2. y. Câu 1.5. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A.. y . 5. 1 3 x  x2  x 3 ;. I. 1 y  x3  x2  x  1 3 B. ; 3 2 C. y 2 x  3x  6 x  5 ; 3 2 D. y 2 x  3x  6 x .. -1. -. 5 2. 1 2. O. x. Câu 1.6: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? x2 x 1 A. x 2 y x 1 C. y. Giáo viên : Trần Danh Vũ. x 2 x 1 B. x2 y x 1 D. y. Phone : 01239.400.191. THPT Mường Chà. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm chương I - Ứng dụng của đạo hàm y. Câu 1.7: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?. 1/2. x 2 2x 1 A. x 2 y x 1 C.. x 1 x 1 B. x 2 y  2x 1 D.. y. x. O. -1/2. y. 2. -2. 2. CÂU HỎI THÔNG HIỂU 3 2 Câu 2.1: Dạng đồ thị nào sau đây là dạng đồ thị của hàm số y  x  3 x  2 ?. A.. B.. y. C.. y. -2. y. 3. 3. 3. 3. 2. 2. 2. 2. 1. 1. 1. x -3. D.. y. -1. 1. 2. 3. 1. x -3. -2. -1. 1. 2. 3. x -3. -2. -1. 1. 2. 3. x -3. -2. -1. 1. -1. -1. -1. -1. -2. -2. -2. -2. -3. -3. -3. -3. 2. 3. 3 2 Câu 2.2. Dạng đồ thị nào sau đây là dạng đồ thị của hàm số y  x  9 x  24 x  16 ?. A.. Giáo viên : Trần Danh Vũ. B.. Phone : 01239.400.191. THPT Mường Chà. 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm chương I - Ứng dụng của đạo hàm y. y. 5. 5. x. x -8. -6. -4. O. -2. 2. 4. 6. -8. 8. -6. -4. -2. O. C.. D.. y. 8. 5. x. x -4. 6. y. 5. -6. 4. -5. -5. -8. 2. O. -2. 2. 4. 6. -8. 8. -6. -4. o. -2. 2. 4. 6. 8. -5. -5. 4 2 Câu 2.3. Hàm số y  x  2 x  1 có đồ thị nào sau đây? A. B.. y. y. 10. 5. 5. x -10. x -8. -6. -4. O. -2. 2. 4. 6. O. -5. 8. 10. -5. -5. -10. y. C.. 5. D. y. 5 5. x. O -8. -6. -4. -2. 2. 4. 6. x. 8 -8. -6. -4. O. -2. 2. 4. 6. 8. -5 -5. Câu 2.4 Hàm số. y. x 4  x  3 có đồ thị nào sau đây?. Giáo viên : Trần Danh Vũ. Phone : 01239.400.191. THPT Mường Chà. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm chương I - Ứng dụng của đạo hàm. A.. B.. y. y. 5. 5. x. x -8. -6. -4. O. -2. 2. 4. 6. -8. 8. -6. -4. O. -2. D.. y. -4. 8. 2. 4. 6. 8. 5. -2. x. x. O -6. 6. y. 5. -8. 4. -5. -5. C.. 2. 2. 4. 6. 8. -8. -6. -4. O. -2. -5. -5. 3. CÂU HỎI VẬN DỤNG THẤP Câu 3.1: Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1; 0); B. Hàm số đạt cực trị tại các điểm x = 0 và x = -1; C. Hàm số đồng biến trên khoảng (  ;  1) và (  1; ). D. Hàm số đồng biến trên khoảng (  ;  1) và. y. -1. 1 2 1 2. O I. -. x. 1 2. -1. (0; ) y = f ( x). Câu 3.2: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ? A. Hàm số có ba cực trị; B. Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm có tọa độ (0;10); f ( x) = 0. C. Phương trình có hai nghiệm dương và hai nghiệm âm; D. Hàm số có dạng y = ax4 + bx2 + c với a>0.. 4. CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO Giáo viên : Trần Danh Vũ. Phone : 01239.400.191. THPT Mường Chà. 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm chương I - Ứng dụng của đạo hàm y. Câu 4.1. Tiếp tuyến tại điểm cực đại của đồ thị 4. 2. hàm số y  x  2 x  1 A. Song song với đường thẳng x = 3; B. Song song với trục hoành; C. Có hệ số góc dương; D. Có hệ số góc bằng -2. 2 1 x -2. -1. 1. 2. -1 -2. 3.2 ĐỌC BẢNG BIẾN THIÊN 1. CÂU HỎI NHẬN BIẾT Bảng biến thiên của hàm số y = x 4 - 8x2 + 10 dưới đây được dùng trong câu 1.1, câu 1.2, câu 1.3, câu 1.4, câu 1.5. x. -¥ +¥. y’. -2 -. 0. 0 +. +¥. 0. 2. -. 0. +. 10. +¥. y -6. -6. 4 2 Câu 1.1. Hàm số y  x  8 x  10 đồng biến trên khoảng nào? A. (  ;  2)và(0;2) ; B. (  2;0) ; C. (  2;0) và (2; ) ;. D. (2; ) .. 4 2 Câu 1.2. Tìm tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x  8 x  10 . A. (0; 10) B. (-2; -6); C. (2; -6); D. Cả A, B, C. 4 2 Câu 1.3. Tìm tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  x  8 x  10 . A. (0; 10) B. (-2; -6); C. (2; -6); D. (-2; -6) và (2;-6). 4 2 Câu 1.4. Tìm số điểm cực trị của hàm số y  x  8 x  10 . A. 0; B.1; C.2; 4. D.3.. 2. Câu 1.5. Tìm số điểm cực tiểu của hàm số y  x  8 x  10 . A. 0; B.1; C.2;. D.3.. 2. CÂU HỎI THÔNG HIỂU Câu 2.1. Bảng biến thiên ở bên là của hàm số nào trong bốn hàm số sau ? 3 A. y  x  3x  1 ; 3 B. y  x  3x ;. 1 3 y  x3  x2  5 4 2 C. ; 1 3 3 2 y  x  x  5 4 2 D. .. Giáo viên : Trần Danh Vũ. Phone : 01239.400.191. THPT Mường Chà. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm chương I - Ứng dụng của đạo hàm. Câu 2.2. Bảng biến thiên ở bên là của hàm số nào trong bốn hàm số sau ?  3x  1 x 1 ; A.  3x  1 y  x 1 ; C.. 3x  1 x 1 ; B. 3x  1 y  x 1 . D.. y. y. Câu 2.3. Bảng biến thiên ở bên là của hàm số nào trong bốn hàm số sau ? 4 2 A. y  x  x 3 ; 4 2 B. y  x  x 3 ; 4 2 C. y  x  8 x 7 ; 4 2 D. y  x  8 x 7 .. 3. CÂU HỎI VẬN DỤNG THẤP Câu 3.1. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ? A. Hàm số y = f(x) nghịch biến trên các khoảng: (  ;  1)và(  1; ) ; B. Điểm I(-1; 2) là tâm đối xứng của đồ thị hàm số; C. Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số; D.. lim y   x  2. và. lim y  x  2. y = f ( x). Câu 3.2: Cho hàm số xác định, ¡ liên tục trên và có bảng biến thiên như hình bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0; B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng -1; f ( x) = 0. C. Phương trình có hai nghiệm; D. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1; 0). IV-PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN 1.CÂU HỎI NHẬN BIẾT 3 2 Câu 1.1. Cho đồ thị hàm số y  x  3 x  2 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm. M   1;  2 . .. A. y 9 x  7. B. y 9 x  2. Giáo viên : Trần Danh Vũ. C. y 24 x  2. Phone : 01239.400.191. D. y 24 x  22 THPT Mường Chà. 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm chương I - Ứng dụng của đạo hàm x 1 y x  1 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) Câu 1.2. Cho đồ thị hàm số. tại điểm có hoành độ x = 0. B. y  2 x  1. A. y  2 x  1. C. y  2 x  1. D. y  2 x  1 y. Câu 1.3. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tuyến k  9 . A. y  9 x  43 B. y  9 x  43 C. y  9 x  11. x3  3x2  2 3 , biết hệ số góc của tiếp. D. y  9 x  7. 1 1 y  x4  x2 1 4 2 Câu 1.4. Cho hàm số (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C). tại điểm có tung độ A. C.. y. 7 4.. 1 4. y  2 x  ; y  2 x  y  2 x . 1 4. B.. 1 1 ; y 2x  4 4. D.. y  2 x  y 2 x . 1 1 ; y 2x  4 4. 1 1 ; y 2x  4 4. 3 2 Câu 1.5. Cho hàm số y x  3x  1 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp. tuyến song song với đường thẳng d : y 9 x  6 . A. y 9 x  2. B. y 9 x 1. C. y 9 x  26 ; y 9 x  6. D. y 9 x  3. 2. CÂU HỎI THÔNG HIỂU Câu 2.1. Cho hàm số. y. x 1 x  2 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến. đó vuông góc với đường thẳng y  x  1 . A. y 3 x 1. B. y 2 x 1. C. y  3x 1. D. y  x  1 ; y x  3. 3 2 Câu 2.2. Cho hàm số y  x  3 x  2 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm '' có hoành độ x0 thỏa mãn y ( x0 ) 0 . A. y 3 x 1. C. y  3x 1. B. y 2 x 1 D. y  x  1. 3 Câu 2.3. Cho hàm số y  x  x  1 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao. điểm giữa (C) và trục tung. A. y  x  1. B. x  2 y  2 0. C. y  1 0. D. y  1 0. Giáo viên : Trần Danh Vũ. Phone : 01239.400.191. THPT Mường Chà. 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm chương I - Ứng dụng của đạo hàm x 1 y x  1 (C). Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại Câu 2.4. Cho đồ thị hàm số. giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung. A. -2 B. 2. C. 1. D. -1. 2. Câu 2.5. Cho hàm số y  x  4 x  3 (C). Biết hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại điểm M bằng 8. Tìm hoành độ điểm M. A. 12 B. -6 C. -1 D. 5 3. CÂU HỎI VẬN DỤNG THẤP 3 2 Câu 3.1. Cho hàm số y  x  3x  2 x (C). Tìm hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến d với đồ thị. của (C), biết d song song với đường thẳng 2 x  y  2 0 . A. x 0  x 2. B. x 1  x 2. C. x 1  x 3. D. x 0  x 3. 3 2 Câu 3.2. Cho hàm số y 2 x  2 x  5 (C). Tìm hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến d với đồ thị. của (C), biết d vuông góc với đường thẳng x  2 y  1 0 . A.. x  1  x . 1 3. B.. x 1  x . 1 3. C. x 0  x 1. D. x 0  x  1. 3 2 Câu 3.3. Cho hàm số y  x  3 x  3 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm. có hệ số góc nhỏ nhất. A. y  x  3. B. y  3x  4. C. y  4 x  3. D. y 3 x  3. 3 2 Câu 3.4. Cho hàm số y  x  3 x  2 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm. có hệ số góc lớn nhất. A. y 3 x 1. B. y  3x 1. C. y 2 x  1. D. y  x  1. 3 Câu 3.5. Đường thẳng y 3x  m là tiếp tuyến của đường cong y x  2 khi m bằng. A. 1 hoặc -1 Câu 3.6. Cho hàm số. B. 4 hoặc 0 y. C. 2 hoặc -2. D. 3 hoặc -3. 2x  1 x  1 (C). Có bao nhiêu phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số. (C) song song với đường thẳng d : y 3x  3 . A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. 4. CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO Câu 4.1. Cho hàm số. y. x m x  1 (C). Với giá trị nào của m thì tiếp tuyến với đồ thị hàm số (C). tại điểm có hoành độ bằng 0 song song với đường thẳng d : y 3x 1 . A. m 1. Giáo viên : Trần Danh Vũ. B. m 2. Phone : 01239.400.191. C. m  2. D. m 3. THPT Mường Chà. 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm chương I - Ứng dụng của đạo hàm 1 y x 4  m2 x 2  m 2 Câu 4.2. Cho hàm số (C). Với giá trị nào của m thì tiếp tuyến với đồ thị. hàm số (C) tại điểm có hoành độ bằng 1 vuông góc với đường thẳng d : x  4 y  1 0 . A. m 1. B. m 2. C. m 0. D. m 3. 4 2 Câu 4.3. Cho hàm số y x  x  3 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) biết. tiếp tuyến đi qua điểm A. y x  2. M  1;  1. .. B. y 2 x  3. C. y 3 x  4. D. y 6 x  7. V-PHẦN TƯƠNG GIAO VÀ BIỆN LUẬN SỐ NGHIỆM 1. CÂU HỎI NHẬN BIẾT 3 Câu 1.1: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y x  9 x với trục Ox.. A. 0. B. 2. C. 3. D. 4 3. 2. Câu 1.2: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  2 x  2 x  1 và đường thẳng y 2 x  4 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 3 2 Câu 1.3: Căn cứ vào đồ thị của hàm số y = - x + 3x sau đây tìm m để phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt -x3 + 3x2 = - m +1 4. (d): y = 1-m. I. 2. 1. 0. 3. 2. A. 0 < m < 4 B. 1 < m < 5 C. -1 < m < 3 D. -3 < m < 1 3 Câu 1. 4. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = x +(m – 1)x + 5 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x = -2? m=. −1 2. m=. 1 2. m=. 15 2. m=. −15 2. A. B. C. D. 3 2 Câu 1.5: Xét phương trình x + 3x = m. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. m=5 phương trình có 3 nghiệm phân biệt. B. m=-1 phương trình có 2 nghiệm phân biệt. C. m=-4 phương trình có 2 nghiệm phân biệt. D. m=2 phương trình có 3 nghiệm phân biệt. y=. 3+2 x −2+ x. Câu 1.6: Cho hàm số Khẳng định nào sau đây là sai? A.Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 2 B.Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 2 C.Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. D.Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là Giáo viên : Trần Danh Vũ. y=. 3 2. Phone : 01239.400.191. THPT Mường Chà. 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm chương I - Ứng dụng của đạo hàm. Câu 1.7: Gọi M và N là giao điểm của đường thẳng y = x + 1 và đồ thị hàm số Tìm hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN? −5 A. 2. 5 C. 2. B. 1. y=. 2 x +4 x−1 .. D. 2. Câu 1.8: Căn cứ vào bảng biến thiên của hàm số y = f(x) sau đây, Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?. A. Phương trình f(x) = 0 có 3 nghiệm phân biệt. B. Đồ thị hàm số y = f(x) cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt. C.Đồ thị hàm số y = f(x) cắt đường thẳng y = -2 tại 2 điểm phân biệt. D.Đồ thị hàm số y = f(x) cắt đường thẳng y = 3 tại 2 điểm phân biệt. Câu 1.9: Đồ thị hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm? A.. y=. 1−2 x x+1. B.. y=. 1−2 x −1−x 2. Câu 1.10: Đồ thị hàm số A.2 B. 4. y=. x −4 x +4 −1−x. C.. y=. x−3 −2+x. ±1 2. 2 x +1 1−x. có mấy điểm chung với trục Ox? C. 1 D. 0. Câu 1.11: Tìm hoành độ giao điểm của đồ thị của hai hàm số x=. D.. y=. y=3−. 1 C.x=-1 và x= 2. 1 x. và y = 4x2 ?. 1 D. x=- 2. A x=±1 B. và x =-1 2. CÂU HỎI THÔNG HIỂU Câu 2.1: Căn cứ vào đồ thị hàm số y = f(x) sau đây, với giá trị nào của m để phương trình f(x)=1-m2 vô nghiệm?. Giáo viên : Trần Danh Vũ. Phone : 01239.400.191. THPT Mường Chà. 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm chương I - Ứng dụng của đạo hàm. [m> √ 5 [ D. [m<−√ 5. [m>5 [ B. [m<−5. A. −5<m<5 C. −√ 5<m< √ 5 Câu 2.2: Với giá trị nào của m thì đường thẳng y = m không cắt đồ thị hàm số: y = -2x 4 + 4x2 + 2? A. 0<m< 4 B. m>4 C. m<0 D. m=0 và m=4 y=. 2 x +3 x+2. Câu 2.3: Cho hàm số có đồ thị (C) và đường thẳng d: y = x + m với giá trị nào của m thì d cắt (C ) tại 2 điểm phân biệt?. [m<2 [ D. [m>6. A. m<2 B. m>6 C. 2<m<6 3 2 Câu 2.4: Tìm m để đồ thị (Cm) của hàm số y x  3x  m  2016 cắt trục ox tại ba điểm phân biệt . A. 2016 m 2017. B. 2012  m  2017. C. 2012 m 2016. D. m  2016. Câu 2.5: Tìm m để đồ thị hàm số y = x3 – 3x2 + 1 cắt đường thẳng y = m tại 3 điểm phân biệt. A. −3≤m≤1 B. m > 1 C. m < 3 D. −3<m<1 3.CÂU HỎI VẬN DỤNG THẤP Câu 3.1: Tìm m để đường thẳng d: y = -x +3 cắt đồ thị (C m) y = x3 – 3(m+1)x2 + mx+3 tại 3 điểm phân biệt. 5 m∈(−∞ ;−1 )∪ − ;+∞ 9. ). B.. 9 m∈ −∞ ;− ∪(−1 ;+∞ ) 5 C.. D.. A.. (. (. ). ( 59 ) 9 m∈(− ;−1 ) 5 m∈ −1 ;−. 2 Câu 3.2: Giá trị nào của m làm đồ thị hàm số y ( x  1)( x  x  m) cắt trục tung tại A có tung độ bằng 5?. A. 2 Giáo viên : Trần Danh Vũ. B. 3 Phone : 01239.400.191. C.5 THPT Mường Chà. D.4 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm chương I - Ứng dụng của đạo hàm 2 x 3  3 x 2  12 x  13 m. Câu 3.4: Tìm m để phương trình m  20; m 7. A.. B.. có đúng 2 nghiệm.. m  13; m 4. C.. m 0; m  13. D.. m  20; m 5. y x 4  2 x 2  m  2017 có 3 giao điểm với trục Câu 3.5: Tìm m để đồ thị (Cm) của hàm số hoành. A. m 2017 B. m 2017 C. 2015 m 2016 D. m 2017. 4. CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO 4. 2. C. y x  2(m  1) x  2m  1 có đồ thị là  m  . Tìm Câu 4.1: Cho hàm số hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng.. A..  4 m 4;   9 . B.. m 2. C.. m. m 3. để đồ thị. D..  Cm . cắt trục. m  1. Tóm tắt cách giải: Phương trình hoành độ giao điểm: x4 - 2(m+1)x2 + 2m+1=0 Đặt t = x2. (t≥0 ). phương trình trở thành t2 - 2(m+1)t + 2m+1=0(1). Để thỏa mãn yêu cầu bài toán pt (1) có 2 nghiệm dương phân biệt thỏa mãn t1=9t2 Δ' > 0 S > 0 P > 0 b2 = 100 ac ⇔ ¿ m2 > 0 2 ( m+ 1 ) > 0 2 m + 1> 0 2 9 m − 32 m − 16 = 0 ⇔ ¿ −1 < m ≠0 2 [ m= 4 [ −4 [ m= 9 ⇔ ¿ [ m= 4 [ − 4 [ m= 9 { ¿ { ¿ { ¿ ¿ ¿ ¿ 9. Tức là:. Câu 4.2: Tìm m để đường thẳng d: y = 2x+3m cắt đồ thị hàm số biệt sao cho khoảng cách giữa chúng là ngắn nhất. A. m = 1. B. m = -1. y=. x +2 x−2. C.m = 3. tại hai điểm phân D. m = -2. Tóm tắt cách giải: Phương trình hoành độ giao điểm: 2x2 + (3m-5)x – (6m + 2) = 0 (1) ( x≠2) Để đt d cắt đồ thị tại hai điểm phân biệt thì pt (1) có 2 nghiệm phân biệt khác 2: Δ> 0 f ( 2 )≠0 ¿ {¿ ¿ ¿ ¿. Khi đó tọa độ hai giao điểm là A(x1; 2x1+3m) và B(x2; 2x2+3m). Suy ra. AB 2 =5 [ (x 1 +x 2 )2 −4 x 1 x 2 ] =5. 5−3 m 2 5 5 2 +4(3 m+1) = [ 9 ( m+1 ) +32 ]≥ 32=40 2 4 4. [( ). ]. Dấu “=” xảy ra khi m = -1 Câu 4.3: Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị 3 điểm phân biệt có hoành độ âm.. Giáo viên : Trần Danh Vũ.  Cm  : y = mx3. Phone : 01239.400.191. - x2 – 2x + 8m cắt trục hoành tại. THPT Mường Chà. 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm chương I - Ứng dụng của đạo hàm. 1 ( 2) A. −1 1 m∈( ; ) 6 2 m∈ 0 ;. 1 2. [ ]. m∈ 0 ;. B.. C.. { 12 }. m∈ 0 ;. D.. Tóm tắt cách giải: Phương trình hoành độ giao điểm: 2 mx3 - x2 – 2x + 8m = 0 ⇔ ( x +2 ) [ mx −( 2m+1 ) x+ 4 m ]=0. Để thỏa mãn ycbt thì pt mx2 -(2m+1) x + 4m = 0 có 2 nghiệm âm phân biệt khác -2 m≠ 0 Δ> 0 S <0 P >0 f ( −2 )≠ 0 1 ⇔ 0 < m< 2 ¿ {¿ {¿ {¿ { ¿ ¿ ¿ ¿. Câu 4.4. Tìm m để đường thẳng d: y = mx+1 cắt đồ thị hàm số hai nhánh của đồ thị. A. m∈(−∞;0 ). B. m∈[ −8 ;0 ]. y=. x +1 x−1 tại hai điểm thuộc. C. m≠0. D. m∈( 0;+∞ ). Tóm tắt cách giải: Phương trình hoành độ giao điểm mx2 - mx – 2 = 0 (1) ( x≠1) Để thỏa mãn ycbt thì pt 1 có 2 nghiệm thỏa mãn x 1 <1< x 2 m≠0 Δ>0 ( x 1 −1 )( x 2−1 ) < 0 ⇔ m> 0 ¿ {¿ {¿ ¿¿ ¿. 3. 2. 1. ) f. Câu 4.5: Cho hàm số y x  3 x  4 (C) Gọi (d) là đường thẳng đi qua điểm A(2; 0) có hệ số góc k. Tìm k để (d) cắt (C) tại ba điểm phân biệt A, M, N sao cho hai tiếp tuyến của (C) tại M và N vuông góc với nhau. 1 k 2 A. k=1 B. k=-1 C. k 2 D. Tóm tắt cách giải: Đường thẳng đi qua A(2; 0) có hệ số góc k có pt y = k(x-2) Phương trình hoành độ giao điểm 3 2 3 2 2 x −3 x + 4=k ( x−2 )⇔ x −3 x −kx +4 +2 k=0 ⇔( x−2)( x −x−2−k )=0 2 Để thỏa mãn ycbt thì pt x −x−2−k =0 có 2 nghiệm phân biệt khác 2 thỏa mãn f. (. x. 1. 2. '. ( x. −2 x. 1. ). '. ( x 2 ) =− 1 ⇔ Δ> 0 x 2 )=− 1 2− 2 (x 2. −k ≠ 0 ⇔ ¿ − 9 k > 4 k =− 1 k≠ 0 ⇔ k =− 1 ¿ ¿ {¿ { ¿ ¿ ¿. VI- TỔNG HỢP CHỦ ĐỀ 1 : TÍNH CHẤT ĐỒ THỊ (30 câu) Giáo viên : Trần Danh Vũ. Phone : 01239.400.191. THPT Mường Chà. 21.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm chương I - Ứng dụng của đạo hàm. Dạng 1: Nhận dạng đồ thị (8 câu) Câu 1: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.. 3 2 3 2 3 2 A. y  x  6x  9x  1 B. y=−x +3 x −4 C. y x  6x  9x 3 2 y=−x −3 x −4 Câu 2: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.. y  3x2  2x3 . A. 3 2 B. y  2x  3x  1. 3. C. y=x −3 x+1. D.. D.. 3. 2. y=−x −3 x −1. Câu 3: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.. y  x3  3x2  1. B.. 3. 2. y=−x +3 x +1. x 3  3 x 2  3x y 2 C.. A. 3 2 y=−x −3 x −1 Câu 4: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.. Giáo viên : Trần Danh Vũ. Phone : 01239.400.191. THPT Mường Chà. D.. 22.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm chương I - Ứng dụng của đạo hàm. 4 2 A. y x  2x  3. 4. 2. B.. 1 y=− x 4 +3 x 2−3 4. 4 2 C. y  x  2x  3. D.. y=x +2 x −3 Câu 5: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng. y 3. 2. 1 x -2. -1. 1. 2. -1. 4. 2. A. y=x −3 x −1 2. 1 y=− x 4 +3 x 2−1 4. B.. 4. 2. C. y=x +2 x −1. D.. 4. y  2 x  x  3. Câu 6: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng. A.. y.  x2 x 1. B.. y=. x +2 x−1. C.. y=. x +1 x−1. D.. y=. x +2 1−x. 3 2 Câu 7 : Hình dạng đồ thị hàm số y  ax  bx  cx  d,a  0 và luôn nghịch biến trên R là : A. B. C. D.. 4 2 Câu 8 : Hàm số y  ax  bx  c, a  0 và có ba điểm cực trị có hình dạng đồ thị là : A. B. C.. Giáo viên : Trần Danh Vũ. Phone : 01239.400.191. THPT Mường Chà. D.. 23.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm chương I - Ứng dụng của đạo hàm. Dạng 2 : Tâm đối xứng và trục đối xứng của đồ thị hàm số (9 câu) y.  2x 1 x  2 là:. Câu 9: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số A.(2; -2) B.(1;2) 2;1). C.(-1;2). D.(-. 3 2 Câu 10: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y x  3x  1 là: A. ( 1;0) B. (0;1) C. (-1;1) xứng 4. D.Không có tâm đối. 2. Câu 11: Trục đối xứng của đồ thị hàm số y  3x  x  3 là: A. Trục Oy B. y  0 C. Không có trục đối xứng x  3. D.. 3 2 Câu 12: Điểm nào sau đây là tâm đối xứng của đồ thị hàm số: y 2 x  3 x. A. (2 ; 1).  1 1  ;  B.  2 2 . C. (0 ; 0). D. (2 ; 4). 4 2 Câu 13: Đồ thị hàm số: y  x  4 x  2 có bao nhiêu trục đối xứng ? A. 1 B. 0 C. 2 D. 3. Phát biểu nào SAI khi nói về đồ thị hàm số Câu 14: A.Không có trục đối xứng 1;0)   1  0;  C.Cắt trục tung tại điểm  2 . y. x 1 x 2. B. Cắt trục hoành tại điểm (-. D.Nhận Ox là trục đối xứng. y. 3x  1 x 1. Phát biểu nào ĐÚNG khi nói về đồ thị hàm số Câu 15: A.Nhận trục Ox là trục đối xứng B. Có tâm đối xứng (-1;3) C.Cắt trục hoành tại điểm.  0;  1. D.Có tiệm cận đứng là đường thẳng y = 3. 3 2 Phát biểu nào ĐÚNG khi nói về đồ thị hàm số y x  3x  1. Câu 16: A.Không có trục đối xứng C.Cắt trục hoành tại điểm. B. Có tâm đối xứng (-1;0).  0;1. D.Có tiệm cận đứng là đường thẳng y = 1. 3 2 Phát biểu nào SAI khi nói về đồ thị hàm số y x  3x  1. Câu 17: A. Đi qua điểm (1,5). Giáo viên : Trần Danh Vũ. B. Có tâm đối xứng (-1;3) Phone : 01239.400.191. THPT Mường Chà. 24.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm chương I - Ứng dụng của đạo hàm.  0;1. C.Cắt trục hoành tại điểm Dạng 3 : Điểm thuộc đồ thị (13 câu). D.Không có đường tiệm cận. 3 2 Điểm nào thuộc đồ thị hàm số y  3x  x  1. Câu 18: A. (-1,5) C.(0;-1). B. (-1;3) D.(-2;4). Điểm nào không thuộc đồ thị hàm số. Câu 19: A.(0;1). y. 2x  1 x 1. B. (2;3). 1   ;0 C.  2 . D.Gốc tọa độ O Tìm điểm đối xứng với điểm M(0;-2) qua tâm đối xứng của đồ thị hàm số. Câu 20: A.(0;1). y. x2 x 1. B. (-1;-5). 1   ;0 C.  2 . D.(2;4) 4. 2. Câu 21: Đồ thị hàm số y  x  3mx  m  1 đi qua điểm M(1;1) thì giá trị của m là: A. m  0. B.. Câu 22: Cho đồ thị A. 1. m. (Hm ) : y . . . 3; 3 ;  3;  3. C. m  1. B. 2. . D.Không có giá trị của m.. 2x  1 x  m . Tìm m để (Hm) đi qua điểm M ( 1 ;1). C. -2. Câu 23: Cho đường cong (C): độ A.. 1 2. y. B.(0;3) y. D. -3. x 3 x  1 . Tìm những điểm trên đồ thị (C) cách đều hai trục tọa. ;(-3;0). C.(-2;-1). D.Không có điểm nào.. x 2 x  1 . Tìm những điểm trên đồ thị (C) sao cho khoảng cách. Câu 24: Cho đường cong (C): từ đó đến trục hoành bằng hai lần khoảng cách từ đó đến trục tung..  2;4 ;   12;  1.  1   1;   ; 4;2 2   A. B.  C. Không có điểm nào D. (0;-2) 3x  2 y x  2 . Tìm những điểm trên đồ thị (C) cách đều hai đường Câu 25: Cho đường cong (C): . .  . tiệm cận của (C) .  5  1;   0;1 ; 4;5 A. B.  3  C. Không có điểm nào D. (0;1) x2 y x  1 có đồ thị là (C) . Tìm tọa độ điểm M thuộc (C) sao cho khoảng Câu 26: Cho hàm số cách từ điểm M đến đường thẳng y  x bằng 2 ..   . Giáo viên : Trần Danh Vũ. Phone : 01239.400.191. THPT Mường Chà. 25.

<span class='text_page_counter'>(26)</span>  0;  2 ;   2;0. Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm chương I - Ứng dụng của đạo hàm   1   1;  2 B.  C. Không có điểm nào D. (0;-2). A. Câu 27: Tìm m để khoảng cách từ điểm A (2; 6) đến tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y. m2 x  2 x  1 bằng 19.. A.m = 5;m=-5. B.Không có giá trị của m C.m=0. Câu 28: Tìm m để đồ thị hàm số A.m=1 B.m=3 Câu 29: Trên đồ thị hàm số A..  0;1 ;  2;3. B.. y.   1;0. y . D.m=25. x3  3x2  2 m nhận I (1; 0) làm tâm đối xứng.. C.m=4. D.m=6. 2x  1 x  1 các điểm có tọa độ nguyên.. C. Không có điểm nào. D. (0;2). 3x  5 y x  2 có đồ thị (C). Tìm điểm M trên (C) để tổng khoảng cách từ M Câu 30. Cho hàm số. đến hai tiệm cận là nhỏ nhất. A..  3;4 ;  1;2.   1;0 ;(0;  1). B. C. Không có điểm nào D. (2;3);(-1;0) CHỦ ĐỀ 2 : TƯƠNG GIAO VÀ TIẾP XÚC (30 câu). 3 2 Câu 1. Đồ thị (C) của hàm số y x  3x  4 có cắt trục tung tại điểm: A. (0; 4) B. (-2;0) C. (0; - 4) D. (-4;0). Câu 2. Đồ thị hàm số A.. y=. M ( 0;- 2017) .. x - 2017 x +1 cắt trục tung tại điểm M có tọa độ ?. B.. Câu 3. Đồ thị hàm số. y=. M ( 2017;0) .. C.. M ( 0;0) .. - 2017;- 2017) . D. (. x - 2016 2x +1 cắt trục hoành tại điểm M có tọa độ ?. M 2016;0) . M 0;- 2016) . M 0;0 . 2016;- 2016) . A. ( B. ( C. ( ) D. ( 4 2 Câu 4. Đồ thị hàm số y= x  x  1 cắt đường thẳng (d).y= -1 tại các giao điểm là . 0;  1 ,   1;  1 B. . A.(0;-1); (1;-1); (-1;-1) 0;  1 ,  1;1 ,   1;1 C. . 1;  1 ,   1;  1 D. . 3 Câu 5. Cho hàm số y x  5 x  2 có đồ thị (C) và đường thẳng (d): y 2 . Trong các điểm:. (I).. (0;2) ;. (II). ( 5;2) ;. (III). ( 5;2) ,. điểm nào là giao điểm của (C) và (d)? A. I, II, III B. Chỉ III, II. C. Chỉ I, III. D. Chỉ I, II. 3 Câu 6. Đồ thị hàm số y  x và y 3x  2 cắt nhau tại mấy điểm? A. 2 B. 1 C. 3 D. 0 Câu 7. Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y =x+1 và đường cong hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng Giáo viên : Trần Danh Vũ. Phone : 01239.400.191. y. THPT Mường Chà. 2x  4 x  1 . Khi đó. 26.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> A. 1. Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm chương I - Ứng dụng của đạo hàm 5 5  B. 2 C. 2 D. 2. x 2  2x  3 y x 1 Câu 8. Tọa độ giao điểm giữa đồ thị hàm số (C) và đường thẳng d: y=x-1 là. A. (1;0). B. (0;-1). C. (2;1). D. (0;-3). 2x - 4 y= x - 3 . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai: Câu 9. Cho đồ thị (C):. A. (C) cắt trục tung tại điểm (2;0) C. (C) có một tâm đối xứng. B. (C) có một tiệm cận ngang D. (C) có một tiệm cận đứng. 3 2 Câu 10. Số giao điểm của đường cong y  x  2 x  2 x  1 và đường thẳng y = 1-x bằng A. 1 B. 2 C. 3 D. 0. x 2  3x  2 y x 1 Câu 11. Cho (C). Số giao điểm giữa (C) và trục hoành là. A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. Câu 12. Cho hàm số y 4 x  2 x  1 .Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox bằng A. 2 B. 0 C. 3 D. 4 4. 2. x2 5x x- 2 ( II ) : y = (I ) : y = ( III ) : y = 2 x +1 , 2- x , x - 3x +2 . Hàm số nào có đồ thị Câu 13. Cho ba hàm số:. cắt trục hoành tại điểm gốc tọa độ A. chỉ (I) và (II) B. chỉ (I) 3. C. chỉ (II). D. chỉ (I) và (III). 3. Câu 14. Cho hàm số (C) y x  x  3x  1 . Cho các phát biểu sau (1) Hàm số đã cho luôn đồng biến trên R (2) Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại duy nhất một điểm (3) Hàm số đã cho đạt cực trị tại x=0 (4) Hàm số đã cho nghịch biến trên R Các phát biểu đúng là A. (1), (2) B. (1), (3) C. (2), (4) D. (4), (3) y. x+2 x  1 tại giao điểm với trục tung cắt trục hoành tại. Câu 15. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số điểm có hoành độ là A. x=2 B. x=1 C. x=-2 D. x= -1 Câu 16. Cho hàm số y = − x3 + 3x − 2 có đồ thị (C), phương trình tiếp tuyến của (C) tại. giao điểm có hoành độ dương của (C) với đường thẳng (d) y = − x − 2 là: A. y = − 9x + 14 B. y = − 9x −18 C. y = − 9x + 12 D. y = − 2x 3 2 Câu 17. Hàm số f ( x)  x  ax  bx  c đạt cực tiểu tại x=1; f(1)= –3 và đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 thì giá trị a, b, c là: A. a=3; b= –9; c=2 B. a= –3; b= –9; c= –2 C. a=2; b= –9; c=3 D. a= 3; b= 9; c= 2 y  x 3  2m  1 x 2  4 x  m  1.   Câu 18. Cho hàm số . Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 1 khi A. m= 1 B. m=-2 C. m=7 D. m=2 3 2 Câu 19. Đồ thị (C ) : y x  2 x  2 x cắt đường thẳng d : y 3x  2 tại các điểm có tính chất? A. Một điểm thuộc góc phần tư thứ ( I ) và hai điểm thuộc góc phần tư thứ ( III) . B. Một điểm thuộc góc phần tư thứ ( I ) và hai điểm thuộc góc phần tư thứ ( II) . C. Một điểm thuộc góc phần tư thứ ( IV ) và hai điểm thuộc góc phần tư thứ ( II) . D. Một điểm thuộc góc phần tư thứ ( IV ) và hai điểm thuộc góc phần tư thứ ( III) Giáo viên : Trần Danh Vũ. Phone : 01239.400.191. THPT Mường Chà. 27.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm chương I - Ứng dụng của đạo hàm Câu 20. Cho hàm số y = f(x)= ax3+bx2+cx+d ,a  0. Khẳng định nào sau đây sai ?. A. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành. B. Hàm số luôn có cực trị. lim f ( x) . C. x  D. Đồ thị hàm số luôn có tâm đối xứng. 3 2 Câu21. Cho hàm số y = x - 3x + 1. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = m tại 3 điểm phân biệt khi A. -3 < m < 1 B.  3 m 1 C. m > 1 D. m < -3 3 Câu 22. Với giá trị nào của k thì phương trình  x  3x  2  k 0 có 3 nghiệm phân biệt A. 0 < k < 4 B. -1 < k < 1 C. 0 k 4 D. không có giá trị k.    có đồ thị (Cm), với giá trị nào của m Câu 23. Cho hàm số thì (Cm) cắt Ox tại 3 điểm phân biệt : A. -2<m<2 và m1 B. -2<m<2 C. -2<m≤2 và m1 D. -2≤ m ≤2 y  x  1 x 2  mx  m 2  3. 3. 2. Câu 24. Định m để đường cong (Cm ) : y x  mx 1 tiếp xúc với đường thẳng D : y 5 ? A. m  3 B. m 3 C. m  1 D. m 2 Câu 25. Số đường thẳng đi qua điểm A(0;3) và tiếp xúc với đồ thị hàm số y=x4-2x2+3 bằng A. 3 B. 1 C. 2 D. 0 (2m  1)x  m 2 x 1 Câu 26. Tìm m để (Cm):y= tiếp xúc với (d):y=x? A. m  1 B. m   C. m=1. D. m  R. 3. Câu 27. Xác định m để phương trình x - 3mx + 2 = 0 có một nghiệm duy nhất: A. m<1 B. m<2 C. m>1 D. m<-2 3 2 [  1;1] Câu 28. Phươngtrình x  x  x  m 0 có hai nghiệm phân biệt thuộc khi: . 5  m 1 27. A.. . 5 m 1 27.  1 m . B.. 5 27. . C. 3. 5  m 1 27. D.. 2. y x  2mx  m  3 x  4. C.    m  (1). Tìm m để đường thẳng d : y = x + 4 Câu 29. Cho hàm số cắt đồ thị hàm số (1) tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho tam giác MBC có diện tích bằng 4 . ( Điểm B, C có hoành độ khác không ; M(1;3) ). A. m= 3. B.. m    2;  3. D.. C. m=2. m    2;3. x 1 x  2 và đường thẳng d : y x  m . Khi d cắt (C ) tại 2 điểm phân Câu 30. Cho đồ thị biệt và tiếp tuyến với (C ) tại hai điểm này song song với nhau thì m phải bằng? A. m  1 B. m 2 C. m 1 D. m  2 (C ) : y . CHỦ ĐỀ 3 : TXĐ - ĐẠO HÀM- TIỆM CẬN ( 30 CÂU) Câu 1. Tập xác định của hàm số A.. D   ;0 . B.. D  0;  . Câu 2. Tập xác định của hàm số A.. D  \  3. Giáo viên : Trần Danh Vũ. y  2 x 4 . B.. 3 2 x  2017 2 là:. C. D  y. D. D  \ {4}.. 2017 2 x  3 là:. D  \   3 Phone : 01239.400.191.  3 D  \ -   2 C.. 3 D  \   2. D.. THPT Mường Chà. 28.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm chương I - Ứng dụng của đạo hàm x2  2 x  3 y 2 x  3 là: Câu 3. Tập xác định của hàm số  3 3 D  \ -  D  \   D  \  3 D  \   3  2 2 A. B. C. D. 2 Câu 4: Tập xác định của hàm số y=√ −x +3 x−2 là:. A. D R. B.. D R \  1;2 . C.. 1 y  x4  x2  3 (1) 2 Câu 5: Cho các hàm số Hàm số nào có tập xác định là  .. A.(1); (3). y. B. (1),(2). Câu 6: Tập xác định của hàm số. x 2 x2  x  1. D. (2). C. (2); (3). y. D R \  1; 2 . .. y  x.(x  3) (3). .. D. (1); (2); (3). 2x  1 x  2 là:.  1  \    2 B.. A. . D  1;2. C..  2;. D.. C.. D  \   2; 2. D.. . \ 2. 2 Câu 7. Tập xác định của hàm số y  4  x là:. A.. D  4;0. B.. D   2; 2. x y 1  x 2 là: Câu 8: Tập xác định của hàm số D  0;1 D  0;   \  1. A.. B.. y=. D  0;1 C. 2 2015 x +2016 x. Câu 9: Tập xác định của hàm số √3 A.D=R\ 3 B. D=R. √ 3 x 2−2 √3 x +1. { }. D.. D   2; 2 . D R \  1. .. .. là:. C.D= ∅. D.D=. 1 1  3 x là: Câu 10: Tập xác định của hàm số D   ;0    3;   D  0;3. 3 3. {√ }. y. A.. B.. D. y. Câu11: Đạo hàm của hàm số y' . A.. x x2 1. D  3;  . C. D   ;3. .. 1 x2  1 là:. x y' 2 x 1 B.. y' . C.. x. x. 2.  1 . x 2  1. y' . D.. 2x. x. 2.  1 . x 2  1. 1 y  x3  2mx2  m2 3 Câu12: Đạo hàm của hàm số (m – tham số) là:. A.. y '  x2  4mx  2m. 1 y '  x2  4mx 3 C. Giáo viên : Trần Danh Vũ. 2 B. y '  x  4mx. 2 D. y '  x  2mx. Phone : 01239.400.191. THPT Mường Chà. 29.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm chương I - Ứng dụng của đạo hàm. Câu 13: Cho hàm số y = sin2xcosx có đạo hàm bằng ? A. y' = sinx(cos2x - 1) B. y' = sinx(2cos2x + 1) C. y' = sinx(2cos2x - sin2x ) D. y' = sinx(cos2x + 1) y. x 2  3x  3 x  1 . Khi đó : y ( 2)  y '(  2) . Câu 14 : Cho hàm số : A. - 1 B. 1 C. 0 D. - 6 Câu 15: Cho hàm số y= (x-1)(x+2)(2x -3) . Khi đó f’(-2) bằng : A. 0 B.21 C.-21 D. 31 f  x . Câu 16: Cho hàm số 1 A. 3. x2 x 2  5 . Khi đó f’(-2) bằng 1 C. 3 D. -3. B. 3 Câu 17: Cho hàm số y = f(x) = x.cotgx. Đạo hàm f’(x) của hàm số là: A.. cot gx+. x sin 2 x. cot gx−. B.. x sin2 x. C. cotgx. −. D.. x sin2 x .. 3x 1 y 2 x  1 . Khẳng định nào sau đây đúng ? Câu 18 : Cho hàm số 3 y 2 A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 3 x 2 B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là. C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1 D.. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y. Câu 19 : Cho hàm số A. 0 B. 1. y. 1 2. 3 x  2 . Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng. C. 2. D. 3. x2. y. x 2  2 có mấy đường tiệm cận ?. Câu 20: Đồ thị hàm số A.1 B.2. C.3. D. Không có tiệm cận. 2. y. x  x 1  5 x 2  2 x  3 có mấy đường tiệm cận ?. Câu 21 : Đồ thị hàm số A.0 B.1 C.2 D. 3 Câu 22: Đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau có tiệm cận ngang ? 2. A. y  x  3 x  2 Câu 23: Đồ thị A . x =0; x=1. B. y. y. 2017 x2 1. 4 2 C. y  x  6 x  2. 3 D. y  x  3x. 3x 2 x 2  x có các đường tiệm cận là. B. y=3 y. C. x =1; y=3. D. x=0; y=3. 1 x  2 (C). Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau .. Câu 24: Cho hàm số A.(C) chỉ có một tiệm cận đứng x = 2 B. (C) chỉ có một tiệm cận ngang y=0 C. (C) không có tiệm cận D.(C) chỉ có một tiệm cận đứng x=2 và một tiệm cận ngang y = 0 Giáo viên : Trần Danh Vũ. Phone : 01239.400.191. THPT Mường Chà. 30.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm chương I - Ứng dụng của đạo hàm x2 y x  1 có đường tiệm cận là ? Câu 25: Đồ thị hàm số  x 1  x 1  x  2  x  1  y 1  y  2  y 1  A.  B.  C.  D.  y 1 1 y 2 x  4 . Khẳng định nào sau đây Đúng ? Câu 26: Đồ thị hàm số. I 2;0 A.Nhận điểm   làm tâm đối xứng C.Tiệm cận đứng y =2 x =1 y. B.Tiệm cận ngang x =0 D. Đồ thị cắt trục Ox tại điểm có hoành độ. a.x  1 x  d . Nếu đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x =1 và đi qua điểm A(. Câu 27: Cho hàm số 2; 5) thì phương trình của hàm số là: 1 x y x 1 A.. B.. y. Câu 28: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số. A..  1 1 I ;   2 2. B..  1  I   ;2  2 . C.. 2x 1 x 1 x 2 y 2 x 1. C.. y. x2 x 1. D.. y.  3x  2 1 x. là:. 1 1 I ;   2 2. D. Không có tâm đối xứng y. Câu 29 : Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số. m.x  1 2x  m. có tiệm cận ngang đi qua A ( 0;2). ? A.. m  2. B. y. m. m 2. C.m=4. D.. 1 2. 2.x  2 x  1 .Điểm thuộc nhánh bên phải của đồ thị hàm số có tổng khoảng. Câu 30: Cho hàm số cách đến hai đường tiệm cận nhỏ nhất là điểm M: A.M (3;4). B.M(3;-4) C.M(-3;4) D.M(-3;-4) CHỦ ĐỀ 4 : SỰ BIẾN THIÊN VÀ CỰC TRỊ HÀM SỐ (( 30 CÂU). 3 2 Câu 1: Hàm số y  x  3x  2 đồng biến trên khoảng : ( ;0) B. ( ;0) và (0; 2) C. (2; ) A.. D. ( ;0) và (2; ). 1 y  x4  8 x2  2 4 Câu 2. Hàm số đồng biến trên khoảng :. A.. ( ;  4) và ( 4;0). B. ( 4;0) và (0; 4). C. ( 4;0) và (4; ) D. ( ;  2) và. ( 2;0) 2 Câu 3: Hàm số y  x  x nghịch biến trên khoảng :. A.. 1   ;1  2 .  1  0;  B.  2 . Giáo viên : Trần Danh Vũ. C. ( ;0). Phone : 01239.400.191. D. (1; ). THPT Mường Chà. 31.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm chương I - Ứng dụng của đạo hàm 1 y  x3  x2  x 3 Câu 4. Hàm số đồng biến trên:   ;0  va  1;   0;1   1;1. A.. B.. C.. 3. D. . 2. Câu 5. Các khoảng nghịch biến của hàm số y  x  3x  3x  2006 0;  A. .  ;0  B. .  1,0  ,  1,   C. . D. . 2. Câu 6. Các khoảng nghịch biến của hàm số y   , 0 , 2, . x  4x  4 là x 1.   A.  B.   4 2 Câu 7. Hàm số y  x  4x  3 nghịch biến trên:. \ 1. 0,1 , 1, 2 C.    . A. ( ;  2), (0, 2). C.. B. . . . 2;0 ,. 2, . . D..  \  2. D.. . 2, 2. . 2 Câu 8: Trên khoảng (0;1) hàm số y  x  2 x  3 : A. Đồng biến B. Nghịch biến C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai. y. 1 ;  m 0  mx nghịch biến trên các khảng. Câu 9: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số ( ;0) và (0; ) ? A. m  0 ; B. m  0 ; C.m tùy ý. D. Không có m. x 2. Câu 10. Cho hàm số y  x  1 . Chọn phát biểu đúng : A.Hàm số luôn đồng biến trên . B.Hàm số luôn nghịch biến trên . C.Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định . cực trị . y x . D.Hàm số có duy nhất một. 4 x , kết luận nào sau đây của hàm số là đúng:. Câu 11: Cho hàm số A. Hàm số đồng biến trên . B.Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ;0) và. (0; )  C. Hàm số nghich biến trên. D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ;0) và. (0; ). Câu 12: Cực trị của hàm số y sin 2 x  x là:   xCD   k ; k   xCT   k ; k   3 3 A. B.    xCD   k ; k  ; xCT   k ; k   xCD   k 2 ; k   6 6 6 C. D. x 1 Câu 13. Hàm số y  x  m đồng biến trên từng khoảng xác định khi giá trị của m là : A. m  1 B. m  1 C. m 1 D. m 1 1 3 x  mx 2  mx  3 3 Câu 14: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số nghịch biến trên R. A. 0 m 1 ; B. 0  m  1 ; C. m  1  m  0 ; D. m 1  m 0 y . Câu 15. Hàm số y x 3  3x 2  mx  1 đồng biến trên khoảng   ;0  khi giá trị của m là : A. m 0 B. m  3 C. m  3 D. m   3 Giáo viên : Trần Danh Vũ. Phone : 01239.400.191. THPT Mường Chà. 32.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm chương I - Ứng dụng của đạo hàm 3 2 Câu 16. Hàm số y  x  2 x  mx  2m nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng 1 đơn vị khi giá 3 3 3 7 trị của m là A. m  4 B. m  4 C. m  4 D. m  12 3. 2. Câu 17: Cho hàm số : y x  3 x  1 . Chọn phát biểu đúng: A. Hàm số đạt cực đại tại x 2 B. Hàm số đạt cực tiểu tại x 0 C. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt D. Cả A và B đều đúng 4. 2. Câu 18: Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số y  x  4 x  2 : A. Đạt cực tiểu tại x = 0 B. Có cực đại và cực tiểu C. Có cực đại và không có cực tiểu D. Không có cực trị. Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai : A.Hàm số y= f(x) đạt cực đại tại x0 khi và chỉ khi đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm qua x0 B.Hàm số y= f(x) đạt cực trị tại x0 khi và chỉ khi x0 là nghiệm của đạo hàm C. Nếu. f '  x0  0. và. f ''  x0   0. thì x0 là điểm cực đại của hàm số y= f(x). D. Nếu. f '  x0  0. và. f ''  x0   0. thì hàm số y= f(x) đạt cực tiểu tại x0. 1 y  x3  2.x 2  3.x  1 3 Câu 20: Giá trị cực đại của hàm số là: 1 A. 3. B. 1. C. -1. D.3. 3. Câu 21: Hàm số y  x  3 x  1 đạt cực đại tại : A.x =1 B.x = 0 C.x = -1. D. x =2. Câu 22: Khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu và cực đại của đồ thị hàm số là: A.5. C. 2. 5. B. 5. 2. y  x  1 .  x  2 . 2. D.2 3. 2. Câu 23: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y x  mx  m  1 đạt cực đại tại x  2 . A. m  3 ; B. m 3 ; C. Cả A và B đều đúng; D. Cả A và B đều sai 3 2 2 Câu 24: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y x  3mx  (m  1).x  2 đạt cực tiểu tại x 2 . A. m  1 ; B. m 1 ; C. m 1 D. m 2 3. Câu 25: Hàm số A. m 1. y  x  m   3 x. B. m  1. đạt cực tiểu tại x =0 khi m bằng C. m 2 D. m  2. 1 y  x 3  mx 2  (m  6) x  1 3 có cực đại và cực Câu 26: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số. tiểu. A.  2  m  3 ;. B. m   2 ;. C. m  3 ;. y x 4  2  m  1 .x 2  m 2. Câu 27 : Cho hàm số cực trị? A. m   1 B. m  1 Giáo viên : Trần Danh Vũ. m 3  D.  m   2. . Với giá trị nào của m thì hàm số đã cho có 3. C. m  1 Phone : 01239.400.191. D.m > -1 THPT Mường Chà. 33.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm chương I - Ứng dụng của đạo hàm 3 2 Câu 28: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y x  3.x  m.x  1 có hai x1 , x2 thỏa x12  x22 3. A.. m. 3 2. B. m  2 3. C. m 1. D. x. 2. Câu 29: Hàm số y ax  ax  1 có cực tiểu tại điểm A. a  0 B. a  0 C. a 0 y  x 4  2  m  1 .x 2  m 2. Câu 30: Cho hàm số giác vuông thì m bằng : B. m 1 A. m 0. m. 1 2. 2 3 khi điều kiện của a là: D. a 2. có 3 điểm cực trị tạo thành 3 đỉnh của một tam. C. m 2 D. m 3 CHỦ ĐỀ 5 : TÌM MIN-MAX (30 câu) Câu 1: Giá trị lớn nhất của hàm số y = x3 - 3x2 - 9x + 1 trên đoạn [- 2 ; 4] là A. -1 B. 6 C. 4 3. 2. Câu 2: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y 2 x  3x  12 x  2 trên đoạn là A. -5 ; 16 B. 15 ; -5 C. 5 ; 15 3 2 Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x - 3x - 9x + 35 trên đoạn [- 4 ; 4] là A. -40 B. -41 C. 15 4. D. 10.   1; 2 lần lượt D. - 15;16 D. 8. 2. Câu 4: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  3x  1 trên [0; 2] là 13 B. 4. A. 3. C. 1 4. D. -3. 2. Câu 5: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y x  3x  2 trên [2; 5] lần lượt là 13 A. 4 ; 1. 13 1 B. 552; - 4 C. 4 ;-3 5 4 3 Câu 6: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  5 x  5 x  1 trên [-1; 2] là 13 A. 3 B. 153 C. 4. Câu 7: Giá trị nhỏ nhất của hàm số A. 0. y=. 2 x +1 1−x. 13 D. - 4 ; -3. D. -3. trên đoạn [ 2 ; 3 ] bằng. B. -5. 7 C. 2. Câu 8: Gọi a,b lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số [ 2 ; 3 ].Khi đó tổng a+b là:. D. -2 y=. 2 x +1 1−x. trên đoạn.  17 B. 2. A.0 C. -2 D. -1 Câu 9: Gọi a,b lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 - 3x2 - 9x + 1 trên đoạn [- 2 ; 4].Khi đó tổng a+b là: A.20 B. -20 C. -2 D. -12 Câu 10 : Cho hàm số Giáo viên : Trần Danh Vũ. y.  x 1 2 x  1 . Chọn phương án đúng trong các phương án sau Phone : 01239.400.191. THPT Mường Chà. 34.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> 1 min y  A.   2; 1 2. Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm chương I - Ứng dụng của đạo hàm 2 11 1 max y  min y  max y  3 4 2 B.   1;0 C.  3;5 D.  1;3. 4 3 Câu 11: Hàm số y  3x  4 x có giá trị lớn nhất bằng : B. 1 C. 0 A. Một kết quả khác. D. . 3 Câu 12: Trên khoảng (0; +) thì hàm số y  x  3x  1 : A. Có giá trị nhỏ nhất là Min y = –1 B.Có giá trị lớn nhất là Max y = 3 C. Có giá trị nhỏ nhất là Min y = 3 D. Có giá trị lớn nhất là Max y = –1. y x . 4 x.. Câu 13: Trên khoảng ( 0 ; +∞ ) . Kết luận nào đúng cho hàm số A. Có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. B. Có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất. C. Có GTLN và không có giá trị nhỏ nhất. D. Không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. Câu 14: Cho hàm số. y x  5 . 1 x . Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn.   4;  1 lần lượt là: A.. 7;.  37 4. B..  7; . 37 4. 37 ; 7 C. 4. Câu 15: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số là . 26 10 26  10 A. 5 ; 3 B. 5 ; 3 26 11 5 ;3 Câu 16: Giá trị lớn nhất của hàm số A. 1 B. -1. y=2 x+1+. 1 2 x+1. D.. 7;. 37 4. trên đoạn [1 ; 2] lần lượt. 26 14 C. 5 ; 3. D.. x 2−3 x y= x +1. trên đoạn [ 0 ; 3 ] lần lượt bằng. C. 0 D. - 3. y=2 x+1+. Câu 17: Giá trị lớn nhất của hàm số 26 10 A. 5 B. 3 24 5. y x  5 . 1 2 x+1. trên đoạn [1 ; 2] bằng . 14 C. 3. D.. 1 0; x trên khoảng là:. . . Câu 18:Giá trị nhỏ nhất của hàm số A.-3 B.Không tồn tại C. -5 D.Cả 3 đáp án đều sai Câu 19: Một tấm nhôm hình vuông cạnh bằng a. Người ta cắt ở bốn góc bốn hình vuông bằng nhau, rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ để được một cái hộp không nắp. Tính cạnh của các hình vuông bị cắt sao cho thể tích khối hộp là lớn nhất.. Giáo viên : Trần Danh Vũ. Phone : 01239.400.191. THPT Mường Chà. 35.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm chương I - Ứng dụng của đạo hàm. 4a B. 27. a A. 6. a C. 27. 2a D. 9. Câu 20: Trong các hình chữ cùng có chu vi 20 cm, hãy tìm hình chữ nhật có diện tích lớn nhất A.Hình vuông có cạnh bằng 5 cm B. Hình vuông có cạnh bằng 4 cm C.Hình chữ nhật có cạnh lần lượt là 4 và 6 D. Cả 3 đáp án đều sai Câu 21: Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích 36 cm2, hãy xác định hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất. A. Hình vuông có cạnh bằng 6 cm B. Hình vuông có cạnh bằng 5 cm C. Hình chữ nhật có cạnh lần lượt là 4 và 9 D. Hình chữ nhật có cạnh lần lượt là 3 và 12 2 2 Câu 22: Tìm GTNN của hàm số y   x  4 x  21   x  3 x  10 .. B. min y 5. A. min y  2. C. min y 2. D. min y 1. 3 2 Câu 23: Tìm m để GTNN của hàm số y x  3mx  3mx  m  2 bằng 1 trên [0;1] : A.m=3 B.m=0 C.m=2 D.m= 1. 4 2 2 Câu 24: Tìm m để GTLN của hàm số y x  2m x  m  1 bằng 1 trên [0;1] :. A.. m  1; m . 1 2. Câu 25: Hàm số A. m=1. B.m=2 y. C.m=1. D.m=3. 2x  m x  1 đạt giá trị lớn nhất trên đoạn  0;1 bằng 1 khi:. B. m=0. C. m=-1. 2 Câu 26: Cho hàm số y   x  2 x . Giá trị lớn nhất của hàm số bằng: A. 0 B. 1. D. m= 2 C. 2. D. 3 Câu 27: Giá trị lớn nhất của hàm số A. 3. y. x2  x  1 x2  x  1 là:. B. 1. 1 C. 3. Câu 28: Tìm các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số đoạn [0 ; 1] bằng – 2.. Giáo viên : Trần Danh Vũ. Phone : 01239.400.191. THPT Mường Chà. D.  1 f  x . x  m2  m x 1 trên. 36.

<span class='text_page_counter'>(37)</span>  m 1  A.  m  2. Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm chương I - Ứng dụng của đạo hàm  m  1  m  1  m  2  B.  C.  m 2.  m 1  D.  m 2. Câu 29: Một công ti bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá 2000 000 đồng một tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ mỗi lần tăng giá cho thuê mỗi căn hộ 100 000 đồng một tháng thì có thêm hai căn hộ bị bỏ trống. Hỏi muốn có thu nhập cao nhất, công ti đó phải cho thuê mỗi căn hộ với giá bao nhiêu một tháng?Khi đó, có bao nhiêu căn hộ được cho thuê. A.2 250 000 đồng/tháng và 45 căn hộ B. 3 250 000 đồng/tháng và 25 căn hộ C. 2 050 000 đồng/tháng và 47 căn hộ D. 2 250 000 đồng/tháng và 47 căn hộ Câu 30: Một ngọn hải đăng đặt tại vị trí A cách bờ biển một khoảng AB = 5 km. Trên bờ biển có một cái kho ở vị trí C cách B một khoảng là 7km. Người canh hải đăng có thể trèo đò từ A đến điểm M trên bờ biển với vận tốc 4km/h rồi đi bộ đến C vơi vận tốc 6km/h. Xác định vị trí A của điểm M để người đó đến kho nhanh nhất. A. 2 5 km B. 5km C. 7km D. 4km B. M. C. CHỦ ĐỀ 6 : PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN (30 câu) 3 2 C C Câu 1: Cho hàm số y = x - 3x + 3x có đồ thị là ( ) . Phương trình tiếp tuyến của ( ) , biết tiếp tuyến song song với đường thẳng (D ) : y = 3 x là:. A. y = 3x + 4. B. y =- 3x - 4. C. y = 3x - 1. D. y = 3 x - 4. 3 2 Câu 2: Cho hàm số y x  3x  4 có đồ thị (C ) . Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của (C ) và có hệ số góc nhỏ nhất? A. y  3x  3 B. y  x  3 C. y  5 x  10 D. y  3x  3. 1 (C ) : y  ( x 4  8 x 2  9) 4 Câu 3: Cho đường cong . Khi đó phương trình tiếp tuyến tại giao điểm. của (C) với Oy là: A.. y . 9 4. B. y  x  3. C. y 9 / 4. D. y  x  9 / 4. 3 Câu 4: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) : y 3x  4 x tại điểm có hoành độ 0 là: A. y  12 x B. y 3 x C. y 3x  2 D. y 0. y . 1 3 x  2 x 2  3x  1 3 có đồ thị (C ) . Trong các tiếp tuyến với (C ) , hệ số. Câu 5: Cho hàm số góc của tiếp tuyến có hệ số góc lớn nhất bằng bao nhiêu? A. k 3 B. k 2 C. k 1 Câu 6: Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hoành: Giáo viên : Trần Danh Vũ. Phone : 01239.400.191. (H ) : y . D. k 0 x 1 x  2 tại giao điểm của ( H ) và trục. THPT Mường Chà. 37.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm chương I - Ứng dụng của đạo hàm 1 y  ( x  1) 3 B. y 3( x  1) C. y  x  3 D.. A. y 3x. y. Câu 7: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số  : 2 x  y  7 0 là: A. 2 x  y  7 0 B. 2 x  y  7 0 C. 2 x  y 0 Câu 8: Phương trình tiếp tuyến của (C): A.. y 2 x . 43 2. B.. y 12 x . y . 43 2. x 1 x  1 song song với đường thẳng D.  2 x  y  1 0. 1 4 3 x  x2  2 2 tại điểm có tung độ bằng -5/2 là : 33 43 y 12 x  y 12 x  2 2 C. D.. x2 x  1 và điểm A  ( H ) có tung độ y 4 . Hãy lập phương Câu 9: Cho đường cong trình tiếp tuyến của ( H ) tại điểm A ? A. y x  2 B. y  3 x  10 C. y  3x  11 D. A, B, C đều sai (H ) : y . (C ) : y . x2  x 1 x 1 và điểm A  (C ) có hoành độ x 3 . Lập phương. Câu 10: Cho đường cong trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm A ? 1 5 y  x 4 4 A.. 3 5 y  x 4 4 B.. 3 5 y  x 4 4 C.. D. y 3x  5. 3 2 Câu 11: Lập phương trình tiếp tuyến của đường cong (C ) : y  x  3x  8 x  1 , biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng  : y x  2017 ? A. y x  4 B. y x  28 C. y x  2008 D. Cả A, B đều đúng. 1 y  x 3  x 2  2. 3 Câu 12: Cho hàm số Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ là nghiệm. của phương trình y’’ = 0 là: A.. y  x . 7 3. B.. y  x . 7 3. C.. y  x . 7 3. 7 y x 3 D.. 3 2 Câu 13: Cho đường cong y  x  3x  3x  1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục hoành:. A. y = -2. B. y = 2. Câu 14: Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số với đồ thị trên tại điểm M là: Chọn 1 câu đúng A.. y . 4 2 x 3 3. B.. y . D. y = 0. C. y = 1. 4 2 x 3 3. Câu 15: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số là: A. y = -3 x - 12 B. y = -3 x +12. y. 2x  1 x  2 với trục Ox. Phương trình tiếp tuyến. 4 2 y  x 3 3 C. y x . 4 2 y  x 3 3 D.. 4 x  1 tại điểm có hoành đo x = 2 có phương trình 0. C. y = 3x -12. D. y = x + 12. 3 Câu 16: Phương trình tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm số y  x  3 x  2 là : A. y = 0 ; y = 4 B. y = 0 ; y = -4 C. y = -4 D. y = -4 ; y = 4. Giáo viên : Trần Danh Vũ. Phone : 01239.400.191. THPT Mường Chà. 38.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm chương I - Ứng dụng của đạo hàm x3 y   3x 2  2 3 Câu 17: Tiếp tuyến của hsố có hệ số góc k = - 9 ,có phương trình là:. B. y = - 9(x – 3). A. y = - 9x-11. C. y = - 9x+11. D. y = - 9(x + 3). 3 Câu 18: Số tiếp tuyến đi qua điểm A ( 1 ; - 6) của đồ thị hàm số y x  3x  1 là: Chọn 1 câu đúng A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 3 2 Câu 19: Cho hàm số y  x  3 x  3 có đồ thị (C). Số tiếp tuyến của (C) vuông góc với. 1 y  x  2017 9 đường thẳng là: Chọn 1 câu đúng A. 1 B. 2 C. 3. D. 0 4. Câu 20: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số bằng: A. -2 B. 2 C. 0. y. 2. x x  1 4 2 tại điểm có hoành độ x0 = - 1. D. Đáp số khác. Câu 21: Khoảng cách từ tâm đối xứng của đồ thị hàm số hàm số tại M(3 ;4) bằng :. y. x 1 x  2 đến tiếp tuyến của đồ thị. 3 10 A. 5. 6 10 6 5 B. 2 C. 5 D. 5 2x  4 y x  1 tại điểm có hoành đo x = - 1 có phương trình Câu 22: Tiếp tuyến của đồ thi hàm số 0. là: A.. y . 3 5 x 2 2. B. y= -x + 2. C. y= x -1. D. y = 1,5 x + 2. 2 Câu 23: Tiếp tuyến của đồ thi hàm số y  x  x  4 tại điểm A(0; 2) có phương trình là : A. x – y +2 = 0 B. 2x – 2y = 1 C. x + y +2 = 0 D. x + y -2 = 0 4 2 Câu 24: Cho đường cong (C ) : y x  4 x  2 và điểm A(0; a ) . Nếu qua A kẻ được 4 tiếp tuyến với (C ) thì a phải thoả mãn điều kiện:. A.. a. 10 3. B.. 2a. 10 3. a  2   a  10 3 C. . D. a  2. 2 Câu 25: Đường thẳng d : y 2 x  m là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x  1 thì m phải bằng:. A. m 0. B. m 4. C. m 2. D.. m. 1 2. Câu 26: Qua điểm A(0;3) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị (C ) của hàm số y x 4  4 x 2  2 ?. A. 1. B. 2. C. 4 D. 0 x y C x 1 Câu 27: Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến d của (C) sao cho d và hai tiệm cận. cắt nhau tạo thành một tam giác cân là . A.. y x . 8 3. Giáo viên : Trần Danh Vũ. B.. y  x . 8 3. Phone : 01239.400.191. C.. y x . 8 3. THPT Mường Chà. D.. y  x . 8 3 39.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm chương I - Ứng dụng của đạo hàm 2x y  C x 1 Câu 28: Cho hàm số . Tọa độ điểm M thuộc (C) , biết tiếp tuyến tại M cắt hai. trục Ox,Oy tại hai điểm A,B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 1/4 là.  1  M 1  1;1 ; M 2   ;  2   2  A.. B..  1  M   ;2 C.  2 . M   1;1 y.  4 M 1  0;0  ; M 2  2;   3 D.. x 1 2 x  1 . Phương trình tiếp tuyến với (C) cắt trục hoành,. Câu 29: Cho (C) là đồ thị hàm số trục tung tương ứng tại các điểm A, B thỏa mãn  OAB vuông cân tại gốc tọa độ O. Phương trình tiếp tuyến đó là: A. y  x  1; y  x  1 B. y  x  1; y  x  1 y  x  1; y  x  1 C. y  x  1; y  x  1 D.. Câu 30: Cho đồ thị hàm số y  x  2 x  2 x có đồ thị ( C ) . Gọi x1 , x2 là hoành độ các điểm M, N trên ( C ), mà tại đó tiếp tuyến của ( C ) vuông góc với đường thẳng y = - x + 2017 . Khi 3. 2. 2 2 đó x1  x 2 bằng :. 4 A. 3. Giáo viên : Trần Danh Vũ. 10 B. 9. 1 C. 3. Phone : 01239.400.191. D. -1. THPT Mường Chà. 40.

<span class='text_page_counter'>(41)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×