Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

KT DAI 9 TIET 46

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.91 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS Nguyễn Trường Tộ KIỂM TRA – Tiết 46 Họ và tên: ....................................... Môn: Đại Số 9 Lớp: .... Điểm Lời phê của thầy giáo ................................................................................................... ................................................................................................... .................................................................................................... I- TRẮC NGHIỆM :(4 đ)Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng Câu 1: Phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn: 2 2 A. 4 x  5 y 7 B. x  2 y 5 D. 2 x  5 y 9 Câu 2: Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình 2 x  3 y 12 ? 2 2 C. 2 x  3 y 1.  0;3 A.. 10     1;  3 C. .  3; 0  B..  3  1;  D.  10 . 4 x+5 y=3 x−3 y=5. {. Câu 3: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ PT A. (2; 1) B. (-2; -1) C. (2; -1). D (3; 1). Câu 4: Với giá trị nào của k thì phương trình x – ky = -1 nhận cặp số (1; 2) làm nghiệm A. k = 2 B. k = 1 C. k = -1 D. k = 0 Câu 5: Trong các cặp số sau, cặp nào là nghiệm phương trình : 5x + 4y = 8 A( 2;1) B ( 0; 2) C( 4; -5) D (2; 2) Câu 6: Cho hệ phương trình sau. Với giá trị nào của a thì hệ có vô số nghiệm. ax + y = 5 6 x + 2y = 10 A/ 1. B/ 2. C/ 3. D/ 4. Câu 7: Cho hệ phương trình sau. Với giá trị nào của a thì hệ có vô nghiệm. ax + y = 3 6 x + 2y = 10 A/ 1. B/ 2. C/ 3. D/ 4. Câu 8 : Để giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình có mấy bước? A/ 1. B/ 2. C/ 3/. D/ 4.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> II. Tự luận: (6 đ) Bài 1: (2 điểm). Giải hệ phương trình 2 x  y 3  a.  x  2 y 4.  4 x  3 y 6  b.  2 x  y 4 Bài 2. (4 điểm). Một cửa hàng có tổng cộng 28 chiếc Ti vi và Tủ lạnh. Giá mỗi cái Tủ lạnh là 15 triệu đồng, mỗi cái Ti vi là 30 triệu nếu bán hết 28 cái Tivi và Tủ lạnh này chủ cửa hàng sẽ thu được 720 triệu. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu cái ? Bài Làm: ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ĐÁP ÁN- HƯỚNG DẪN CHẤM Phần I: Trắc nghiệm (4đ) Mỗi câu chọn đúng, nối thích hợp được 0,5 đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D D C B B B B Tự luận: (6 điểm) Câu Ý Nội dung đáp án A 1đ 1 2đ b 1đ 2 4đ.  2 x  y 3  y 2 x  3      x  2 y 4  x  2  2 x  3 4  y 2 x  3  y 2 x  3  x 2      5 x 10  x 2  y 1 4 x  3 y 6 4 x  3 y 6   2 x  y 4 4 x  2 y 8 4 x  3. y 6  x 3 4 x  3.   2  6     y  2  y  2  y  2 Gọi x là số cái Tủ lạnh x>0, x nguyên dương Gọi y là số cái Ti vi y>0, y nguyên dương Tổng số Ti vi và Tủ lạnh là 28 Theo điều kiện bài toán ta có phương trình x + y = 28 (1) Giá mỗi chiếc Ti vi là 30 triệu, mỗi chiếc Tủ lạnh là 15 triệu Bán hết 28 cái Tivi và Tủ lạnh chủ cửa hàng thu được 720 triệu. Theo điều kiện bài toán ta có phương trình: Ta có phương trình: 15x + 30y = 720 (2). 7 B. 8 C Biểu điểm. 1đ. 1đ. 0,5đ 0,5đ 1đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Kết hợp (1) và (2) ta có hệ phương trình:  x 8   y 20 Ta thấy x, y phù hợp với điều kiện bài toán Vậy cửa hàng có 20 ti vi và 8 tủ lạnh.  x  y 28  15 x  30 y 720. 1,5đ. 0,5đ. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III –ĐẠI SỐ - MÔN TOÁN LỚP 9 (Tiết 46) Mức độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phương trình bậc Nhận biết được ví Hiểu được khái nhất hai ân dụ về phương niệm phương trình trình bậc nhất hai bậc nhất hai ẩn, ẩn nghiệm và cách giải PT bậc nhất hai ẩn Số câu 1 1 Số điểm, tỉ lệ % 0,5 0,5 Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. Nhận biết được cặp nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn. Số câu Số điểm, tỉ lệ %. 1 0,5. Hiểu được khái niệm hệ phương trình bậc nhất hai ẩn và nghiệm của hệ PT bậc nhất hai ẩn 1 0,5. Tổng. 2 1 =10%. 2 1= 10%. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng và phương pháp thế Số câu Số điểm, tỉ lệ %. Vận dụng được hai phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn để giải hệ phương trình. Giải bài toán bằng cách lâp phương trình. Vận dụng được các bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình giải các bài tập. 2 4,5. 1 0,5. 3 4,5= 45%.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Số câu Số điểm, tỉ lệ %. 1 3,5. 1 3,5 = 35%. Tổng số câu. 2. 2. 4. 8. TS điểm, tỉ lệ %. 1 = 10%. 1 = 10%. 8 =80%. 10=10 0%.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×