Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Dia 6 tiet 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.33 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 17 Tiết 18. Ngày soạn: 14/12/2016 Ngày kiểm tra: 17/12/2016. KIỂM TRA HỌC KÌ I I.MỤC TIÊU KIỂM TRA: 1. Kiến thức: - Kiểm tra kiến thức cơ bản về Trái Đất, đặc điểm địa hình bề mặt Trái Đất để đánh giá quá trình học tập của học sinh và điều chỉnh phương pháp dạy học phù hợp. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng tính toán khoản cách thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ. 3. Thái độ: - Học sinh làm bài nghiêm túc, tự giác. 4. Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sử dụng ngôn ngữ, … - Năng lực chuyên biệt: sử dụng số liệu thống kê; sử dụng hình vẽ, tranh ảnh, mô hình, video, clip… II. CHUẨN BỊ KIỂM TRA: 1.Học sinh: bút viết, thước kẻ 2.Giáo viên: Giáo án,đề kiểm tra MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MĐNT/ Chủ đề. Nhận biết (40 – 45 %). Thông hiểu (40 - 45 %). TNKQ. TL. TNKQ. Chủ đề 1: Vị trí, hình dạng và kích thước của Trái Đất. Bản đồ. Tỉ lệ bản đồ.. Biết một số yếu tố cơ bản của bản đồ như: tỉ lệ bản đồ. Tính được khoảng cách các đường vĩ tuyến trên bề mặt quả địa cầu.. Số câu 4 Số điểm 5,25 Tỉ lệ. Câu 5 Số điểm 1. - Trình bày được khái niệm kinh tuyến, vĩ tuyến. - Biết định nghĩa đơn giản về bản đồ và một số yếu tố cơ bản của bản đồ: tỉ lệ bản đồ. Câu 1 Số điểm 2. Câu 1 Số điểm 0,25. TL. Vận dụng (10 – 20 %) Vận dụng thấp TN TL KQ Dựa vào tỉ lệ bản đồ tính được khoảng cách trên thực tế.. Câu 2 Số điểm 2. VDC TN TL.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 52,5 % Chủ đề 2: Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ và tọa độ địa lí.. - Trình bày cách xác định phương hướng trên bản đồ. - Xác định phương hướng chính trên bản đồ. Câu 3 Số điểm 3. Số câu 1 Số điểm 3 Tỉ lệ 30 % Chủ đề 3: Sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời.. Số câu 2 Số điểm 0,5 Tỉ lệ 5 % Chủ đề 4: Địa hình bề mặt Trái Đất. Nêu được đặc điểm hình dạng của bình nguyên, cao nguyên, đồi, núi. Câu 6 Số điểm 1. Trình bày được tính chất chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và hệ quả. Câu 2, 3 Số điểm 0,5 Trình bày được tính chất của độ cao tuyệt đối.. Số câu 2 Câu 4 Số điểm 1,25 Số điểm Tỉ lệ 0,25 12,5 % Tổng số câu 9 Số câu: 3 Số câu: 5 Số câu: 1 Số câu: 0 TSĐ 10 4,0 điểm 4,0 điểm 2,0 điểm 0 điểm Tỉ lệ 40 % TSĐ 40 % TSĐ 20 % TSĐ 0 % TSĐ 100 % Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> lực tính toán. Năng lực chuyên biệt: Sử dụng hình vẽ, tranh ảnh, mô hình, video clip. ĐỀ KIỂM TRA I. Trắc Nghiệm: (3 điểm). Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng: (mỗi đáp án đúng được 0.25 đ). Câu 1: Nếu mỗi vĩ tuyến cách nhau 10 thì trên bề mặt quả Địa Cầu, từ cực Bắc đến cực Nam có tất cả bao nhiêu vĩ tuyến? a. 178 b. 179 c. 180 d. 181 Câu 2: Trong khi chuyển động trên quỹ đạo (quanh Mặt Trời) Trái Đất lúc nào cũng? a. Thay đổi độ nghiêng và hướng nghiêng b. Thay đổi độ nghiêng và giữ nguyên hướng nghiêng c. Thay đổi hướng nghiêng và giữ nguyên độ nghiêng d. Giữ nguyên độ nghiêng và hướng nghiêng Câu 3: Nửa cầu Bắc và nửa cầu Nam nhận được ánh sáng Mặt Trời như nhau vào các ngày? a. 22/6 và 22/12 b. 21/3 và 23/9 c. 22/6 và 21/3 d. 22/12 và 23/9 Câu 4: Độ cao tuyệt đối được tính? a. Từ đỉnh núi xuống chân núi b. Từ đỉnh núi đến mực nước biển c. Từ đỉnh núi xuống đồng bằng d. Từ đỉnh núi này sang đỉnh núi bên cạnh Hãy điền từ thích hợp vào chỗ chấm (...) dưới đây sao cho đúng (lớn, trung bình, nhỏ, bản đồ) Câu 5: Tỉ lệ càng lớn thì mức độ chi tiết của ……………. (1) càng cao. Những bản đồ có tỉ lệ trên 1: 200.000 là bản đồ có tỉ lệ …………… (2). Những bản đồ có tỉ lệ 1: 200.000 đến 1: 1.000.000 là những bản đồ có tỉ lệ ……………. (3). Những bản đồ có tỉ lệ nhỏ hơn 1: 1.000.000 là những bản đồ có tỉ lệ ……………… (4). Câu 6: Hãy nối ý ở cột (A) Địa hình với ý ở cột (B) Đặc điểm hình dạng để được câu đúng (A) Địa hình (B) Đặc điểm hình dạng Nối A với B 1. Núi a. Là dạng địa hình nhô cao, có đỉnh tròn, sườn thoải 1 nối với ... 2. Bình nguyên b. Là dạng địa hình thấp, có bề mặt tương đối bằng 2 nối với ... phẳng hoặc hơi gợi sóng 3. Cao nguyên c. Là một dạng địa hình nhô cao rõ rệt trên mặt đất 3 nối với ... 4. Đồi d. Có bề mặt tương đối bằng phẳng hoặc hơi gợn sóng, 4 nối với ... nhưng có sườn dốc II. Tự luận: (7 điểm ) Câu 1: Khái niệm kinh tuyến? Vĩ tuyến? Bản đồ? Ý nghĩa tỉ lệ bản đồ? (2 điểm). Câu 2: Cho các tỉ lệ bản đồ 1: 200.000 và 1: 6.000.000, em hãy cho biết 5 cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa? (2 điểm). Câu 3: (3 điểm) Để xác định phương hướng trên bản đồ chúng ta cần dựa vào điều gì? Dựa vào hình vẽ dưới đây hãy xác định 4 hướng chính trên bản đồ?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng: (mỗi đáp án đúng được 0.25đ). Câu 1: d Câu 2: d Câu 3: b Câu 4: b Câu 5: (1) Bản đồ, (2) Lớn, (3) Trung Bình, (4) Nhỏ. Câu 6: 1 - c, 2 - b, 3 - d, 4 - a. II. Tự Luận: (7 điểm) Câu 1: Khái niệm kinh tuyến? Vĩ tuyến? Bản đồ? Ý nghĩa tỉ lệ bản đồ? (2 điểm). - Kinh tuyến: Đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề măt quả địa cầu (0.5 đ) - Vĩ tuyến: Vòng tròn trên bề mặt địa cầu vuông góc với kinh tuyến (0.5 điểm) - Bản đồ: Là hình vẽ thu nhỏ trên giấy tương đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt trái đất (0.5 điểm). - Ý nghĩa tỉ lệ bản đồ: Tỉ lệ bản đồ cho ta biết khoảng cách trên bản đồ đã thu nhỏ bao nhiêu lần so với kích thước thực của chúng trên thực tế (0.5 điểm). Câu 2: Cho các tỉ lệ bản đồ 1: 200.000 và 1: 6.000.000, em hãy cho biết 5 cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa? (2 điểm). 5cm trên bản đồ ứng với các khoảng cách trên thực địa là: Bản đồ có tỉ lệ 1: 200.000 là 10 km (1 điểm). Bản đồ có tỉ lệ 1: 6.000.000 là 300 km (1 điểm). Câu 3: Để xác định phương hướng trên bản đồ chúng ta cần dựa vào điều gì? (2 điểm) - Với bản đồ có kinh tuyến, vĩ tuyến: phải dựa vào các đường kinh tuyến và vĩ tuyến để xác định phương hướng (1 điểm). - Với các bản đồ không vẽ kinh, vĩ tuyến: phải dựa vào mũi tên chỉ hướng bắc trên bản đồ để xác định hướng bắc, sau đó tìm các hướng còn lại (1 điểm). - Dựa vào hình vẽ xác định đúng 4 hướng chính trên bản đồ: Đông, Tây, Nam, Bắc (1 đ).. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG: 1. Sau khi kiểm tra tại khối 6 lớp 6A1, 6A2, 6A3, 6A4, 6A5 kết quả đạt được như sau: LỚP. SS. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 6A1 6A2 6A3 6A4 6A5 Tổng 2. Bảng tổng hợp kết quả kiểm tra: XẾP LOẠI. TỔNG SỐ HS. TỶ LỆ. GiỎI (8 - 10) KHÁ ( 6.5 – 7.9) TRUNG BÌNH (5 – 6.4) YẾU, KÉM (< 5 ) III. RÚT KINH NGHIỆM: ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ .........................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×