Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

DE KIEM HOC KY I8 MA DE CO TN VA TU LUAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (341.63 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường thpt phương xá SỞ GD & ĐT PHÚ THỌ TRƯỜNG THPT PHƯƠNG XÁ. GV:Lê Quang Huấn. ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: toán 10(Từ A5 đến A9) Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi 001. Lớp: 10A (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:.................................................................................................. I) PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(6 điểm) Hãy chọn một phương án đúng nhất 2 Câu 1: Tọa độ đỉnh I của parabol (P): y  x  4 x là: A. I ( 1;  5) B. I ( 2;  12) C. I (1;3). D. I (2;4).  xy 96  2 2 Câu 2: Nghiệm của hệ phương trình  x  y 208. A. (8; 12), (-8; -12), (12; 8), (-12; -8) C. (-8; 12), (12; -8), (8; 12), (12; 8) Câu 3: Điểm A(1; 2) thuộc đồ thị hàm số A. y = x + 1 B. y = x +2. B. (-8;-12),(-12;-8) D. (8; 12), (12; 8) C. y = - x + 1 D. y = x - 2 y=( 2−m ) x +5 m nghịch biến trên tập xác định. Câu 4: Với giá trị nào của m thì hàm số của hàm số. A. m≠2 B. m<2 C. m>2 Câu 5: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai? 0 0 0 0 0 0 A. cos 45 sin 45 B. cos 45 sin135 C. cos 30 sin120 Câu 6: Tập nghiệm của phương trình: A. S  1 B. S . D. m=2 0 0 D. sin 60 cos120. x 2  3x  4  x 2  2 x  3 0. là. C. S  1;  4. D. S  1;  3. 45 C. 2. D. 45.   Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại C có AC = 9 và BC = 5. Tính tích vô hướng AC. AB. là A. 81. B. 96.        a  4;  2  , b   1;  1 , c  2;5  x a  b  c là Câu 8: Cho các vectơ . Tọa độ của vectơ    A. x   1;2  B. x  1; 4  C. x  3;  6  D. x  5; 2   a   4;0  Câu 9: : Vectơ được phân tích theo hai vectơ đơn vị như thếnào ?         A. a  4i  j B. a  i  4 j C. a 0i  4 j D. a  4i  0 j. Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, cho B(5;-4), C(3;7). Tọa độ trung điểm I của BC là  3 I  4;  B.  2 . 3  I  ; 4 A.  2 .  2 I  4;  C.  3 . 2  I  ;4 D.  3 . Câu 11: Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào là đúng? A.. cos1500 . 3 2. B.. tan1500 . 1 3. 0. C. cot150  3. D.. sin1500 . 3 2. Trang 1/26 - Mã đề thi 001.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường thpt phương xá. Câu 12: Cho các vectơ   a và c , ta được:  1  b  a  4c 2 A..    a  4;  2  , b   1;  1 , c  2;5 .  1 1 b a c 8 4 B.. GV:Lê Quang Huấn  b . Phân tích vectơ theo hai vectơ.  1 1 b  a  c 8 4 C..  1 1 b  a  c 8 4 D.. Câu 13: Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn: 2  x  y  z 1  x  5y 1  x 2  x  1 0  x  3y 1     2 2 2x  y 2 x  y  0 x  1  0    A. B. C. D.  x  y 0 Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy, cho B(5;-4), C(3;7). Tọa độ của điểm E đối xứng với C qua B là A.. E  7;  1. B.. E  7;  15 . C.. E  1;18 . D.. E  7;15 . Câu 15: Giải phương trình x  1 x  1 . A. x 0 .. B. Vô nghiệm.. Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy, cho . A  xA ; y A . A. AB  y A  x A ; yB  xB  C. AB  x A  xB ; y A  yB .  x 0  C. x 3 . D.  x 3 .  và B  xB ; yB  AB là . Tọa độ của vectơ   x A  xB ; y A  yB  B. AB  AB  xB  xA ; yB  y A . D.. 2 a 2  4a  Câu 17: Giả sử a là nghiệm của phương trình x  x  1 9  x  1 . Khi đó  bằng A. -21; B. 21; C. 3; D. -3; Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(-2;0), B(5;-4), C(3;7). Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là. A..  3 G  3;  B.  2 . G  2;1. C.. G  6;3 . D.. G  1; 2 . 0 Câu 19: Tam giác ABC vuông tại A và có góc Bˆ 50 . Hệ thức nào sau đây  là sai:    . AB, CB  40 A. . 0. AC , BA  90 B. . 0. AB, BC  130 C. . 0. BC , AC  40 D. . 0. Câu 20: Giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số y ax  b đi qua điểm A(15;-3),B(21;-3). A. a 1; b  3 B. a 0; b 3 C. a 1; b 3 D. a 0; b  3 y x 2  2 x  1 , mệnh đề nào sai: Cho hàm số: Câu 21:. 1; . . A. Hàm số đồng biến trên khoảng  B. Đồ thị hàm số nhận I (1;  2) làm đỉnh. C. Đồ thị hàm số có trục đối xứng: x  2  ;1. . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  Câu 22: . Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm ?  x  y 1  x  y 0 4x  3y 1    x  2y 0 2x  2y  6 x  2y 0   A. B. C. .  x  y 3   x  y  3 D.  Trang 2/26 - Mã đề thi 001.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường thpt phương xá. GV:Lê Quang Huấn. x  2 2x  3  2x  4 . Câu 23: Giải phương trình x 8 8 x x  3. 3. A. B.. x. 3 8.. C. Vô nghiệm. D. Câu 24: Cho tam giác ABC có trọng tâm G và trung tuyến AM. Khẳng định nào sau đây là sai:       GA  2 GM  0 OA  OB  OC 3OG , với mọi điểm O. A.     B.   C. GA  GB  GC 0 D. AM  2MG . Câu 25: : Trong mặt phẳng Oxy, cho B(5;-4), C(3;7). Tọa độ của vectơ BC là   A. BC  11;  2  B. BC  8;3 C. BC   2;11 Câu 26: Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ dưới đây:. A..    3IA  IB 0. B..    3 AI  AB 0. C..    AI  3 AB 0. D. BC   2;  11. . . . D. BI  3BA 0. 2. Câu 27: Cho (P): y  x  4 x  3 . Có trục đối xứng là: A. x=-4 B. x=2 C. x=4 Câu 28: Trong các hàm số sau đây: y = |x|; y = x2 + 4x; có bao nhiêu hàm số chẵn? A. 0 B. 1 C. 2. D. x=-2 y = –x + 2x2 4. D. 3. Câu 29: Tập xác định của hàm số y = 4  x  6  3x là: A. [4; +∞); B. [-2;4]; C. [-6;4] D. R\{-2;4}. 2 Câu 30: Giao điểm của parabol (P): y = x + 5x + 4 với trục hoành là: A. (–1; 0); (–4; 0) B. (0; –1); (0; –4) C. (–1; 0); (0; –4) D. (0; –1); (– 4; 0). II) PHẦN TỰ LUẬN(4 điểm) Câu 1 (2,0 điểm).Giải phương trình, hệ phương trình sau: a) x 2  2 x  4  2  x.  y 2  x 2  2 x  2 y  4 0 b)  2 x  y  7 0 Câu 2(2,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A  2;3 , B   1;  1 , C  6;0   a) Tìm tọa độ các vectơ AB; AC .Từ đó chứng minh ba điểm A, B, C là ba đỉnh của một tam giác.  b) Tính AB. AC rồi suy ra giá trị của góc A. c) Tính chu vi của tam giác ABC . d) Tính diện tích tam giác ABC . ----------------------------------------……Hết….. (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm). ----------------------------------------------Trang 3/26 - Mã đề thi 001.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường thpt phương xá. GV:Lê Quang Huấn. SỞ GD & ĐT PHÚ THỌ TRƯỜNG THPT PHƯƠNG XÁ. ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: toán 10(Từ A5 đến A9) Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi 002. Lớp: 10A (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:.................................................................................................. I) PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(6 điểm) Hãy chọn một phương án đúng nhất 2 Câu 1: Parabol (P) y 3x  2 x  1 có đỉnh là?.  1 2 I ;  A.  3 3 .  1 2 I   ;  B.  3 3 . 1 2 I  ;  C.  3 3 . 1 2 I ;  D.  3 3 .  x  y 2  2 2 Câu 2: Nghiệm của hệ phương trình  x  y 10 là?. A. (-1; 3). B. (1; -3) hoặc (-3; 1)C. (3; -1). D. (-1; 3) hoặc (3; -1). Câu 3: Khẳng định nào về hàm số y 3x  5 là sai: A. nghịch biến R.  5    ;0 B. cắt Ox tại  3  C. đồng biến trên R D. cắt Oy tại  0;5. Câu 4: Với giá trị nào của m thì hàm số y=( 2−m ) x +5 m đồng biến trên tập xác định của hàm số. A. m≠2 B. m<2 C. m>2 D. m=2 Câu 5: Cho  là góc tù.Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. sin   0 B. cos   0 C. tan   0 D. cot   0 Câu 6: Tập nghiệm của phương trình: A. S  1;  4 B. S . x 2  3x  4  x 2  2 x  3 0. là. C. S  1 D. S  1;  3 Câu 7:  Cho M là trung điểm AB, tìm biểu thức sai:      AM . AB  AM . AB MA . MB  MA . MB MA . MB  MA . MB A. B. C. D. MA. AB  MA. AB    a  4;  2  , b   1;  1 , c  2;5  Câu 8: Cho các vectơ . Tọa độ của vectơ   x  5;  2  x  5;  8 x  1; 2 . A.. B.. C.. D..     x a  b  c  x  5; 2 . là. Trang 4/26 - Mã đề thi 001.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường thpt phương xá. GV:Lê Quang Huấn. Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(-2;0), B(5;-4). Tọa độ của điểm E đối xứng với A qua B là E 12;  8  E  8;12  E 12;8  E  9; 4  A.  B.  C.  D.  Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(2 ; -3), B(4 ; 7). Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là A. (8 ;-21) B. (3 ;2) C. ( 6 ;4) D. (2 ;10) 0 Câu 11: Tam giác ABC vuông tại A và có góc Bˆ 50 . Hệ thức nào sau đây  là sai:    . AC , BA 90 A. . 0. BC , AC  40 B. . 0.    a Câu 12: Tọa độ của vectơ  0i  5 j là  a  0;5  a  0;  5 . C..  BA, CB  120  a  5;0 . A. B. C. Câu 13: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là (1;1) ?  x  y 0 4x  y 3  x  y 2    x  2y 3 y 7 x  2y 0 A.  B.  C.  Câu 14: Cho các vectơ A.. u1 v2  u2 v1.   u  u1 ; u2  , v  v1 ; v2 . B.. Câu 15: Giải phương trình. A. x 8 .. u1 v1  u2 v2. 2 x  3 x  5. A.. 0. D..  a  1;5 . D.. 2x  y 1   4x  2. ..  x 8  x  8    x  2  x 2 3. B.  C.  3 .    a  4;  2  , b   1;  1 , c  2;5 . B.. D..  BA, BC  50.   u . Điều kiện để vectơ v là u1 u2 u1  v1   C. v1 v2 D. u2  v2. D. Vô nghiệm..  a . Phân tích vectơ theo hai vectơ. Câu 16: Cho các vectơ   b và c , ta được:    a 8b  2c. 0.    a  8b  2c. C..    a  8b  2c.  1  a  b  4c 2 D.. a 2  4a   x  x  1  3  x  1 Câu 17: Giả sử a là nghiệm của phương trình . Khi đó bằng A. -5. B. 5; C. -3; D. 3; Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(1;-5), B(5;-1), C(-7;3). Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là 1  G  ;  1 A.  3 . G  1;  3.   1  3 G ;  C.  2 2 .  1  G   ;  1 D.  3 .  B.  Câu 19: Hệ phương trình nào sau đây là hệ ba phương trình bậc nhất ba ẩn:  x 2  x 1   x 2  2y  1 0  x  2y 0   3x  2y  z 3 x  y  0  A. B. . Trang 5/26 - Mã đề thi 001.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường thpt phương xá. GV:Lê Quang Huấn.  x  y  z 1   2x  y  5z 0  D.   3x  2y  z 3. 5x 2  x  1 0  C. 2x  3 0. Câu 20: Giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số y ax  b đi qua điểm A(1;2),B(2;1). A. a 1; b 3 B. a  1; b 3 C. a  1; b  1 D. a  1; b  3 2. Câu 21: Cho (P): y  x  4 x . Khẳng định nào sau đây là đúng A. Hàm số đồng biến trên (−∞;1 ) B. Hàm số nghịch biến trên (−∞;2 ) C. Hàm số nghịch biến trên (−∞;1 ) D. Hàm số đồng biến trên (−∞;2 ) Câu 22: Tam giác ABC vuông ở A và có góc Bˆ 30 .Khẳng định nào sau đây là sai? 0. A.. cos B . 1 3. B.. 3 2. sin C  4. C.. cos C . 1 2. D.. sin B . 1 2. 2. Câu 23: Giải phương trình x  3x  4 0 .  x 16  B.  x 1 ..  x 4  D.  x  1 .. A. x 2 . C. Vô nghiệm. Câu 24: Cho hình bình hành ABCD, tâm O. Đẳng thức nào sau đây là sai?      OC  AO A.. B.. OA  OC. C..   OC OA. D.. AB  CD. . Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(5 ; 2) , B(10 ; 8). Tọa độ của vectơ AB là A. ( 15 ;10) B. (2 ;4) C. (50 ;16) D. (5 ;6) Câu 26: Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ dưới đây: . . . . A. 3BI  2 BA 0. . . B. 2 AI  3 AB 0. . . . C. 2 BI  3BA 0. . . . D. 2 IA  3IB 0. 2. Câu 27: Cho (P): y x  2 x  9 . Có trục đối xứng là: A. x=-4 B. x=2 C. x=-1 Câu 28: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ? A. y =. . x 2. B. y =. . x 2. +1. C. y =. . D. x=1 x 1 2. D. y =. . x 2. + 2.. Câu 29: Tập xác định của hàm số A. B. C. D. Câu 30: Giao điểm của parabol (P): y = x2 – 3x + 2 với đường thẳng y = x – 1 là: A. (1; 0); (3; 2) B. (0; –1); (–2; –3) C. (–1; 2); (2; 1) D. (2;1); (0; –1). II) PHẦN TỰ LUẬN(4 điểm) Câu 1 (2,0 điểm).Giải phương trình, hệ phương trình sau: a) x 2  2 x  4  4  x. 2 x 2  xy  3 y 2  7 x  12 y  1 0 b)   y  x 1 Câu 2(2,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A   1;  1 , B  1;3 , C  1;  1 Trang 6/26 - Mã đề thi 001.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường thpt phương xá. GV:Lê Quang Huấn   a) Tìm tọa độ các vectơ BA; BC .Từ đó chứng minh ba điểm A, B, C là ba đỉnh của một. tam giác.  b) Tính BA.BC rồi suy ra giá trị của góc B. c) Tính chu vi của tam giác ABC . d) Tính diện tích tam giác ABC . ……Hết….. (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) -----------------------------------------------. SỞ GD & ĐT PHÚ THỌ TRƯỜNG THPT PHƯƠNG XÁ. ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: toán 10(Từ A5 đến A9) Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi 003. Lớp: 10A (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:.................................................................................................. I) PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(6 điểm) Hãy chọn một phương án đúng nhất 2. Câu 1: Parabol y=2 x−x có đỉnh là: A. I ( 1;1 ) B. I (−1;2 ). C. I ( 2;0 ). D. I (−1;1 ).  x  y 3  2 2  x  y 3 . Câu 2: Nghiệm của hệ phương trình A. (1; 2) B. (2; 1) C. (1; 1) hoặc (2; 2) D. (1; 2) hoặc (2; 1) Câu 3: Điểm nằm trên đồ thị hàm số y = -2x - 1 là: A. (-1;1) B. (2;-4); C. (-1;-3) D. (0;1) Câu 4: Giá trị nào của k thì hàm số số. A. k  2 . B. k  1 .. y  k  1 x  k  2. đồng biến trên tập xác định của hàm. C. k  1 . D. k  2 .    Câu 5: Cho a và b là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0 . Trong các kết quả sau đây, hãy chọn kết quả đúng?  a A. .b 0. B..    a.b  a . b.  a C. .b  1. D..    a.b  a . b. Trang 7/26 - Mã đề thi 001.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường thpt phương xá. GV:Lê Quang Huấn. Câu 6: Tập nghiệm của phương trình: 1  x  x  2 0 là: A. S   1 B. S   2 C. S . D. S   1;  2  . Câu 7: Cho tam giác vuông cân ABC có AC = AB=3. Tính tích vô hướng AC. AB là A. -9 B. 1 C. 0 D. 9    a  4;  2  , b   1;  1 , c  2;5 . Câu 8: Cho các vectơ   a và b , ta được:  1  c  a  4b 2 A.  a Câu 9: Vectơ   a  3. i2 j A..  1  c  a  4b 2 B.. . 3;  2. . . Phân tích vectơ c theo hai vectơ.  1  c  a  4b 2 C..   1 c  4a  b 2 D..  được phân tích theo hai vectơ đơn vị như thế nào ?.    a  3. i 2j D.  CA là Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(-2;0), C(3;7). Tọa độ của vectơ     CA   7;5  CA   5;  7  CA  5;7  CA  1;7 . A..    a  3. i 2 j B..    a  2. i  3 j C.. B.. C.. D.. 0 Câu 11: Tam giác ABC vuông tại A và có góc Bˆ 50 . Hệ thức nào sau đây    là sai:  . AC , CB  140 A. . 0. AB, CB  50 B. . 0. BC , AC  40 C. . 0. AB, BC  110 D. . 0. Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(-2;0), C(3;7). Tọa độ của điểm E đối xứng với A qua C là A.. E   7;  7 . B.. E  8;14 . C.. E  1;7 . D.. E  4;14 . Câu 13: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là  1;1;  1 ?  x  2y  z 0  x  y  z 1   4x  y 3  x  y  3z  1  x  2y  z  2    x  2y 7 z 0 B.  C. 3x  y  5z  1 D.         a  4;  2  , b   1;  1 , c  2;5  x 2a  b  c là Câu 14: Cho các vectơ . Tọa độ của vectơ     x  1;0  x  9;  10  x  5;0  x  5;  10   x 3   x  y  z  2  A.  x  y  7z 0. A.. B.. C.. D.. C. x 1  3 .. D. x 1  3 .. 2 Câu 15: Giải phương trình 2 x  1 x 1 ..  x 1  3  B.  x 1  3. A. Vô nghiệm.. Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy, cho của tam giác ABC là  x  x x G A B C 3 A.   x x x G A B C 3 C. . ;. y A  y B  yC   3 . ;. y A  yB  yC   3 . A  xA ; y A  , B  xB ; yB  và C  xC ; yC . . Tọa độ trọng tâm G.  x  x  x y  yB  yC  G A B C ; A  3 2  B.   x  x  x y  yB  yC  G A B C ; A  2 3  D. . a 2  4a  Câu 17: Giả sử a là nghiệm của phương trình x  x  1 2  x  1 . Khi đó  bằng A. 4; B. 5; C. -4; D. -5; Trang 8/26 - Mã đề thi 001.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường thpt phương xá. GV:Lê Quang Huấn. Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(2;4), B(-1;4), C(-5;1). Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là  4  G   ;3  A.  3 . B.. 4  G  3;   C.  3 . G   4;9 .  9 G  2;  D.  2 . Câu 19: Cho  và  là hai góc khác nhau và bù nhau. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai? A. cos   cos  B. sin  sin  C. cot  cot  D. tan   tan  A  2;1 Câu 20: Giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số y ax  b đi qua hai điểm  ,. B  1;  2 . ?. A. a 2 và b 1 .. B. a 1 và b 1 .. C. a  2 và b  1 .. D. a  1 và b  1 .. 2. Câu 21: Cho (P): y  x  4 x  3 . Khẳng định nào sau đây là đúng A. Hàm số đồng biến trên (−∞;1 ) B. Hàm số đồng biến trên (−∞;2 ) C. Hàm số nghịch biến trên (−∞;2 ) D. Hàm số nghịch biến trên (−∞;1 ) Câu 22: Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:  x 2  3y 1  x  2y  3z 5   x  y  2z 0 A.  x  y 3 B.   x 2  2y 0 2x  z 1   5x  4z  3 x  y  3  C. D.  3x  3 4  3 2 Câu 23: Nghiệm của pt x  1 x  1 là:  x  1   x 10 3 . A. x  1 . B. .  x 1   x  10 3 . C. . 10 x 3. D.. Câu 24: Gọi B là trung điểm của đoạn thẳng AC.Đẳng  thức nào sau đây là đúng?    A. AB  CB 0   B. BA BC .   AB  BC 0 D.. C. Hai véc tơ BA, BC cùng hướng. Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(-2;0), C(3;7). Tọa độ trung điểm I của AC là  1 7 I ;  A.  2 2 . Câu. A.. 26:. . Đẳng.   BI  3BA 0. I 5; 7 B.   thức nào. B.. 1  I  ;7  C.  2 . sau.    3IA  IB 0. đây. mô. C.. tả.  7 I  1;  D.  2 . đúng.    IA  3IB 0. hình. . vẽ. . dưới. đây:. . D. AI  3 AB 0. 2. Câu 27: Cho (P): y  x  2 x  3 . Có trục đối xứng là: A. x=-1 B. x=-2 C. x=1 D. x=2 Câu 28: Xét tính chất chẵn lẻ của hàm số: y = 2x3 + 3x + 1. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng? A. y là hàm số chẵn. B. y là hàm số lẻ. C. y là hàm số không có tính chẵn lẻ. D. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. Trang 9/26 - Mã đề thi 001.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường thpt phương xá. GV:Lê Quang Huấn. 3x y x  2 là: Câu 29: Tập xác định của hàm số D R \  0; 2. A. C.. B. D R. D R \  2. D.. D   ;0    2;  . 2 Câu 30: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y=x −4x +4 và đồ thị hàm số y=2x−5 là A. (3;-1) B. (3;1) C. (1;4) và (3;6) D. (0;2) và (3;6) II) PHẦN TỰ LUẬN(4 điểm) Câu 1 (2,0 điểm).Giải phương trình, hệ phương trình sau:. a ) 11  x . x  1 2.  x 2  y  y 2 15 b)  2 y  x 3 Câu 2(2,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A  0;1 , B  2;3 , C  5;0   a) Tìm tọa độ các vectơ AB; AC .Từ đó chứng minh ba điểm A, B, C là ba đỉnh của một tam giác.  b) Tính AB. AC rồi suy ra giá trị của góc A. c) Tính chu vi của tam giác ABC . d) Tính diện tích tam giác ABC . ……Hết….. (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm). -------------------------------------------. SỞ GD & ĐT PHÚ THỌ TRƯỜNG THPT PHƯƠNG XÁ. ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: toán 10(Từ A5 đến A9) Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi 004. Lớp: 10A (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:.................................................................................................. I) PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(6 điểm) Hãy chọn một phương án đúng nhất 2 Cõu 1: Parabol y 2 x  x  2 có đỉnh là.  1 15  I ;  A.  4 8 .  1 15  I   ;  B.  4 8 .  1 15  I ;  C.  4 8 .  1 15  I  ;  D.  4 8 .  x 2  y 2 18  Câu 2: Nghiệm của hệ phương trình:  x  y 6 là: Trang 10/26 - Mã đề thi 001.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường thpt phương xá  3;3. GV:Lê Quang Huấn. A. B.   3;  3 C.   3;3 Câu 3: Điểm nằm trên đồ thị hàm số y = -2x + 1 là: 1 A. ( 2 ;1). D.  3;  3. 1 C. ( 2 ;0). B. (2;-4). D. (-1;-1). Câu 4: Giá trị nào của k thì hàm số y (k  1) x  k  2 nghịch biến trên TXĐ. A. k  2 B. k  1 C. k  1 D. k  2 Câu 5: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai? 0 0 0 0 0 0 0 0 A. cos 35  sin10 B. sin 60  sin 80 C. tan 45  tan 60 D. cos 45 sin 45 Câu 6: Tập nghiệm của phương trình: 1  x  x  2 0 là: A. S   1 B. S   2 C. S . D. S   1;  2. , ta được:    c  2 a b A..    c  a  4b D..   Câu 7: Cho tam giác vuông cân ABC có AC = AB=3. Tính tích vô hướng AC .CB là A. 9 B. 9 2 C. 0 D. -9       a  2;1 , b  3;  4  , c   7; 2  c a và b Câu 8: Cho các vectơ . Phân tích vectơ theo hai vectơ    c  2 a b B..    c C. 2a  b.     a  2 j  3i ,Tọa độ của a là: Câu 9: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho. A. (-3; 2) B. (3;2) C. (2; -3) D. (2; 3). Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(-2;0), B(5;-4). Tọa độ trung điểm I của AB là 3  I  ;2 A.  2 . 2  I  ; 2 I 3;  4  C.  3  D.  0 Câu 11: Tam giác ABC vuông tại A và có góc Bˆ 50 . Hệ thức nào sau đây    là sai:   0 0 0 AC , CB 120 AB, CB 50 BC , AC 40 AB, BC 1300. A.. . 3  I  ; 2 B.  2 . . B.. . . C.. . . D.. B  3;2 . Câu 12: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho A(1;2) và  với điểm A qua điểm B có tọa độ là: A. (5; 2) B. (-7; 2) C. (7; 2)  x  y  1 0  2x  y  7 0 Câu 13: Hệ phương trình  có nghiệm là : (2;3) (3;  2) A. B. C. (2;0). . . . Tọa độ của điểm đối xứng D. (-5; 2). D. ( 2;  3).        a  4;  2  , b   1;  1 , c  2;5  Câu 14: Cho các vectơ . Tọa độ của vectơ x a  b  c là    x  7;  4  x  4;7  x  1; 2  x  7; 4 . A.. B.. Câu 15: Giải phương trình  x  4   x 2 A.  3 .. x  3 2 x  1.  x 4   x  2 3. B. . Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy, cho thẳng AB là. C.. D.. C. x 4 .. D. Vô nghiệm.. .. A  xA ; y A  và B  xB ; yB . . Tọa độ trung điểm I của đoạn Trang 11/26 - Mã đề thi 001.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường thpt phương xá  x  x y  yB  I A B ; A  2  A.  2. GV:Lê Quang Huấn  x  y A xB  y B  I A ;  2  B.  2  x  x y  yB  I A B ; A  2  D.  2.  x  x y  yB  I A B ; A  3  C.  3. 2 Câu 17: Giả sử a là nghiệm của phương trình x   x  1 4   x  1 . Khi đó  a 2  4a  bằng A. 12. B. -12; C. 4; D. -4; Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(-2;-4), B(0;3), C(5;-2). Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là.  3 3 G ;  B.  2 2 . G  1;1. G 3;  3.   A.  C.  Câu 19: Hệ phương trình nào sau đây có duy nhất một nghiệm ?  x  y 3  x  y 1  3x  y 1    2x  2y  6 x  2y 0  6x  2y 0   A. B. C. . D.. G  1;  1. D.. 5x  y 3  10x  2y  1. Câu 20: Giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số y ax  b đi qua điểm A(-2;1),B(1;-2). A. a  2; b  1 B. a 1; b 1 C. a  1; b  1 D. a 2; b 1 2 Câu 21: Cho hàm số y x  2 x  3 . Khẳng định nào sau đây là đúng: B. Hàm số nghịch biến trên   ;  1 D. Hàm số đồng biến trên   ;0 . A. Hàm số đồng biến trên   3;  2  C. Hàm số nghịch biến trên  2;3 Câu 22: Điều khẳng định nào đây là đúng? A.. sin  sin  1800   . B.. cos  cos  1800   . C.. tan  tan  180   . D.. cot  cot  1800   . 0. 2x  5 3 Câu 23: Giải phương trình x  5 . x  20 A. . B. Vô nghiệm.. C. x 10 . D. x 20 . Câu 24: Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào  sau đây là đúng?       A. AC BD B. DA BC C. BA DC D. DA CB . Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(-2;0), B(5;-4). Tọa độ của vectơAB là    A. AB  7; 4  Câu 26: Đẳng. A..    2 IA  3IB 0. B. AB  3;  4  thức nào sau. B..    3IA  2 IB 0. C. AB   7; 4  đây mô tả đúng . . . C. 2 AI  3 AB 0. D. AB  7;  4  hình vẽ dưới . . đây:. . D. 2 BI  3BA 0. 2. Câu 27: Cho (P): y 2 x  4 x  9 . Có trục đối xứng là: A. x=-4 B. x=2 C. x=-1 D. x=1 Câu 28: Cho hàm số y = 3x4 – 4x2 + 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. B. y là hàm số lẻ. Trang 12/26 - Mã đề thi 001.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường thpt phương xá. GV:Lê Quang Huấn. C. y là hàm số không có tính chẵn lẻ. Câu 29: Tập xác định của hàm số. y. D. y là hàm số chẵn.. 3x  3 x 2  1 là:. A. D R \   1;1. B. D R \   1. C. D R. D.. D   ;  1   1;   2. Câu 30: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y 2 x  5 x  3 và đồ thị hàm số y = x+3 là A. (0;3) và (3;6) B. (0;3) và (3;5) C. (1;4) và (3;6) D. (0;2) và (3;6) II) PHẦN TỰ LUẬN(4 điểm) Câu 1 (2,0 điểm).Giải phương trình, hệ phương trình sau: a ) 3x  1 . x  4 1. 2.  x  xy  y 2 7 b)  2 x  y 5 Câu 2(2,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A   1;  1 , B  3;1 , C  6;0   a) Tìm tọa độ các vectơ BA; BC .Từ đó chứng minh ba điểm A, B, C là ba đỉnh của một tam giác.  b) Tính BA.BC rồi suy ra giá trị của góc B. c) Tính chu vi của tam giác ABC . d) Tính diện tích tam giác ABC . ……Hết….. (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) -----------------------------------------------. SỞ GD & ĐT PHÚ THỌ TRƯỜNG THPT PHƯƠNG XÁ. ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: toán 10(Từ A5 đến A9) Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi 005. Lớp: 10A (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:.................................................................................................. Trang 13/26 - Mã đề thi 001.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường thpt phương xá. GV:Lê Quang Huấn. I) PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(6 điểm) Hãy chọn một phương án đúng nhất.   Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại C có AC = 9 và BC = 5. Tính tích vô hướng AC. AB. là 45 A. 2. B. 96 Câu 2: Giải phương trình x  1 x  1 .. C. 45. D. 81.  x 0  A.  x 3 .. B. x 3 . C. x 0 . D. Vô nghiệm. Câu 3: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai? 0 0 0 0 0 0 0 0 A. cos 45 sin 45 B. cos 45 sin135 C. sin 60 cos120 D. cos 30 sin120 Câu 4: Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:  x 2  5y 1  x  y  z 1  x 2  x  1 0  x  3y 1     2 2 x  y  0 x  y  0 x  1  0     A. B. C. D. 2x  y 2 Câu 5: . Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm ?  x  y 1 4x  3y 1  x  y 0  x  y 3     x  2y 0 x  2y 0 2x  2y  6  x  y  3    A. B. C. D.  2 Câu 6: Cho (P): y  x  4 x  3 . Có trục đối xứng là: A. x=2 B. x=4 C. x=-4. D. x=-2. x  2 2x  3  2x  4 . Câu 7: Giải phương trình x 3 8 x x  8. 3. A. B.. x. 8 3.. C. Vô nghiệm. D. Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, cho B(5;-4), C(3;7). Tọa độ trung điểm I của BC là  3 I  4;  A.  2 . 3  I  ;4 B.  2 . Câu 9: Với giá trị nào của m thì hàm số của hàm số. A. m=2 B. m<2.  2 I  4;  C.  3 . 2  I  ;4 D.  3 . y=( 2−m ) x +5 m nghịch biến trên tập xác định. C. m>2. 2 Câu 10: Tọa độ đỉnh I của parabol (P): y  x  4 x là: A. I ( 1;  5) B. I (1;3) C. I ( 2;  12). D. m≠2 D. I (2; 4). 2 a 2  4a   x  x  1  9  x  1 Câu 11: Giả sử a là nghiệm của phương trình . Khi đó bằng A. -21; B. 21; C. 3; D. -3; Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, cho B(5;-4), C(3;7). Tọa độ của điểm E đối xứng với C qua B là. E 7;  1. E 7;  15. E 1;18.    A.  B.  C.  Câu 13: Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào là đúng?. D.. E  7;15 . Trang 14/26 - Mã đề thi 001.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường thpt phương xá. GV:Lê Quang Huấn 1 3 3 tan1500  cos1500  sin1500  0 3 2 2 A. cot150  3 B. C. D.     a  4;  2  , b   1;  1 , c  2;5  b Câu 14: Cho các vectơ . Phân tích vectơ theo hai vectơ   a và c , ta được:  1 1    1 1 1  1 1 b  a c b  a  c b  a  4c b  a  c 8 4 8 4 2 8 4 A. B. C. D.  A x ; y và B  xB ; yB  Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, cho  A A  . Tọa độ của vectơ AB là    x A  xB ; y A  yB  A. AB  y A  x A ; yB  xB  B. AB  AB  x A  xB ; y A  y B  AB  xB  x A ; yB  y A . C.. D..  xy 96  2 2 Câu 16: Nghiệm của hệ phương trình  x  y 208. A. (-8; 12), (12; -8), (8; 12), (12; 8) B. (8; 12), (12; 8) C. (8; 12), (-8; -12), (12; 8), (-12; -8) D. (-8;-12),(-12;-8) Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(-2;0), B(5;-4), C(3;7). Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là A..  3 G  3;  B.  2 . G  2;1. C.. G  6;3. D.. G  1; 2 . Câu 18: Giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số y ax  b đi qua điểm A(15;-3),B(21;-3). A. a 0; b  3 B. a 1; b 3 C. a 1; b  3 D. a 0; b 3 Câu 19: Tập nghiệm của phương trình: A. S  1;  3 B. S  1. x 2  3x  4  x 2  2 x  3 0. là D. S . C. S  1;  4. y  x 2  2 x  1 , mệnh đề nào sai: Cho hàm số: Câu 20:. 1; . . A. Hàm số đồng biến trên khoảng  B. Đồ thị hàm số nhận I (1;  2) làm đỉnh. C. Đồ thị hàm số có trục đối xứng: x  2  ;1 D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  . Câu 21: Điểm A(1; 2) thuộc đồ thị hàm số A. y = x - 2 B. y = x + 1 C. y = x +2. D. y = - x + 1. 0 Câu 22: Tam giác ABC vuông tại A và có góc Bˆ 50 . Hệ thức nào sau đây  là sai:.  . AB, CB  40 A. . 0.  . AC , BA  90 B. . 0.  . AB, BC  130 C. . 0. BC , AC  40 D. . 0. Câu 23: Cho tam giác ABC có trọng tâm G và trung tuyến AM. Khẳng định nào sau đây là sai:       0 OA  OB  OC 3OG , với mọi điểm O. A. GA   2GM B.     C. GA  GB  GC 0 D. AM  2MG . Câu 24: : Trong mặt phẳng Oxy, cho B(5;-4), C(3;7). Tọa độ của vectơ BC là   A. BC  11;  2  B. BC  8;3 C. BC   2;11 Câu 25: Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ dưới đây:. D. BC   2;  11 Trang 15/26 - Mã đề thi 001.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường thpt phương xá. A..    3IA  IB 0. Câu 26: : Vectơ   . GV:Lê Quang Huấn. B..  a   4;0 .    3 AI  AB 0. C..    AI  3 AB 0. D..    BI  3BA 0. được phân tích theo hai vectơ đơn vị như thế nào ?     .    a  4i  0 j. A. a  i  4 j B. C. a 0i  4 j D. a  4i  j Câu 27: Trong các hàm số sau đây: y = |x|; y = x2 + 4x; y = –x4 + 2x2 có bao nhiêu hàm số chẵn? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 2 Câu 28: Giao điểm của parabol (P): y = x + 5x + 4 với trục hoành là: A. (–1; 0); (–4; 0) B. (0; –1); (0; –4) C. (–1; 0); (0; –4) D. (0; –1); (– 4; 0). Câu 29: Tập xác định của hàm số y = 4  x  6  3x là: A. [4; +∞); B. [-2;4]; C. [-6;4]. D. R\{-2;4}..        a  4;  2  , b   1;  1 , c  2;5  Câu 30: Cho các vectơ . Tọa độ của vectơ x a  b  c là    x   1; 2  x  1; 4  x  3;  6  x  5; 2 . A. B. C. II) PHẦN TỰ LUẬN(4 điểm) Câu 1 (2,0 điểm).Giải phương trình, hệ phương trình sau: a) x 2  2 x  4  2  x. D..  y 2  x 2  2 x  2 y  4 0 b)  2 x  y  7 0 Câu 2(2,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A  2;3 , B   1;  1 , C  6;0   a) Tìm tọa độ các vectơ AB; AC .Từ đó chứng minh ba điểm A, B, C là ba đỉnh của một tam giác.  b) Tính AB. AC rồi suy ra giá trị của góc A. c) Tính chu vi của tam giác ABC . d) Tính diện tích tam giác ABC . ----------------------------------------……Hết….. (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm). Trang 16/26 - Mã đề thi 001.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường thpt phương xá. GV:Lê Quang Huấn. SỞ GD & ĐT PHÚ THỌ TRƯỜNG THPT PHƯƠNG XÁ. ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: toán 10(Từ A5 đến A9) Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi 006. Lớp: 10A (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:.................................................................................................. I) PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(6 điểm) Hãy chọn một phương án đúng nhất Câu 1:  Cho M là trung điểm AB, tìm biểu thức sai:     MA . MB  MA . MB MA . MB  MA . MB MA . AB  MA . AB A. B. C. D. AM . AB  AM . AB Câu 2: Giải phương trình. 2 x  3 x  5. ..  x  8   x 2 B.  3 .. A. Vô nghiệm. C. x 8 . Câu 3: Cho  là góc tù.Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. sin   0 B. cos   0 C. cot   0 Câu 4: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là (1;1) ?  x  y 0 2x  y 1 4x  y 3    x  2y 3  4x  2 y 7   A. B. C. .  x 8   x  2 3. D. . D. tan   0  x  y 2  x  2y 0 D. . Câu 5: Tam giác ABC vuông ở A và có góc Bˆ 30 .Khẳng định nào sau đây là sai? 0. A.. cos B . 1 3. B.. cos C . 1 2. C.. sin C . 3 2. 2 Câu 6: Cho (P): y  x  2 x  9 . Có trục đối xứng là: A. x=2 B. x=-1 C. x=-4. D.. sin B . 1 2. D. x=1. 4 2 Câu 7: Giải phương trình x  3x  4 0 ..  x 4  A.  x  1 ..  x 16  B.  x 1 .. C. Vô nghiệm. D. x 2 . Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(2 ; -3), B(4 ; 7). Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là A. (3 ;2) B. (8 ;-21) C. ( 6 ;4) D. (2 ;10) Câu 9: Với giá trị nào của m thì hàm số y=( 2−m ) x +5 m đồng biến trên tập xác định của hàm số. A. m=2 B. m<2 C. m>2 D. m≠2 2 Câu 10: Parabol (P) y 3x  2 x  1 có đỉnh là?.  1 2 I ;  A.  3 3 . 1 2 I  ;  B.  3 3 .  1 2 I   ;  C.  3 3 .  1 2 I ;  D.  3 3 . Trang 17/26 - Mã đề thi 001.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường thpt phương xá. GV:Lê Quang Huấn. a 2  4a  Câu 11: Giả sử a là nghiệm của phương trình x  x  1 3  x  1 . Khi đó  bằng A. -5. B. 5; C. -3; D. 3; Câu 12: Cho các vectơ A.. u1 v2  u2 v1.   u  u1 ; u2  , v  v1 ; v2 . B.. u1 v1  u2 v2.   u . Điều kiện để vectơ v là u1 u2 u1  v1   C. v1 v2 D. u2  v2. 0 Câu 13: Tam giác ABC vuông tại A và có góc Bˆ 50 . Hệ thức nào sau đây  là sai:.  . A..  BA, CB  120. 0.  . BC , AC  40 B. . 0.  . AC , BA 90 C. . 0. D..  BA, BC  50. 0.    a Câu 14: Tọa độ của vectơ  0i  5 j là    a  0;  5  a  1;5  a  0;5  a  5;0  A. B. C. D.     a  4;  2  , b   1;  1 , c  2;5  a Câu 15: Cho các vectơ . Phân tích vectơ theo hai vectơ   b và c , ta được:  1           a  b  4c 2 A. a 8b  2c B. a  8b  2c C. a  8b  2c D..  x  y 2  2 2 Câu 16: Nghiệm của hệ phương trình  x  y 10 là?. A. (3; -1) B. (-1; 3) hoặc (3; -1)C. (-1; 3) D. (1; -3) hoặc (-3; 1) Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(1;-5), B(5;-1), C(-7;3). Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là 1  G  ;  1 A.  3 .   1  3  1  G ;  G   ;  1 G  1;  3 B.  C.  2 2  D.  3  Câu 18: Giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số y ax  b đi qua điểm A(1;2),B(2;1).. A. a  1; b  3. B. a  1; b  1. Câu 19: Tập nghiệm của phương trình: A. S  1;  3 B. S  1;  4. C. a 1; b 3. D. a  1; b 3. x 2  3x  4  x 2  2 x  3 0 C. S  1. là D. S . 2. Câu 20: Cho (P): y  x  4 x . Khẳng định nào sau đây là đúng A. Hàm số đồng biến trên (−∞;2 ) B. Hàm số nghịch biến trên (−∞;2 ) C. Hàm số nghịch biến trên (−∞;1 ) D. Hàm số đồng biến trên (−∞;1 ) Câu 21: Khẳng định nào về hàm số y 3x  5 là sai: 0;5 A. cắt Oy tại  .  5    ;0 C. cắt Ox tại  3  D. đồng biến trên R. B. nghịch biến R Câu 22: Hệ phương trình nào sau đây là hệ ba phương trình bậc nhất ba ẩn:  x  y  z 1   x 2  2y  1 0 2x  y  5z 0   A.  x  y 0 B.  3x  2y  z 3. Trang 18/26 - Mã đề thi 001.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường thpt phương xá. GV:Lê Quang Huấn 2.  x  x 1  5x 2  x  1 0  x  2y 0   C. 2x  3 0 D.  3x  2y  z 3 Câu 23: Cho hình bình hành ABCD, tâm O. Đẳng thức nào sau đây là sai?      OC  AO A.. B.. OA  OC. C..   OC OA. D.. AB  CD. . Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(5 ; 2) , B(10 ; 8). Tọa độ của vectơ AB là A. ( 15 ;10) B. (2 ;4) C. (50 ;16) D. (5 ;6) Câu 25: Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ dưới đây:    3BI  2 BA 0.   2 AI  3 AB 0.    2 BI  3BA 0. E  8;12. E  9; 4. E  12;8 . . . . . A. B. C. D. 2 IA  3IB 0 Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(-2;0), B(5;-4). Tọa độ của điểm E đối xứng với A qua B là.   A.  B.  C. Câu 27: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ? . x 2. . x 2. . D.. x 1 2. E  12;  8 . . x 2. A. y = B. y = +1 C. y = D. y = + 2. 2 Câu 28: Giao điểm của parabol (P): y = x – 3x + 2 với đường thẳng y = x – 1 là: A. (1; 0); (3; 2) B. (0; –1); (–2; –3) C. (–1; 2); (2; 1) D. (2;1); (0; –1). Câu 29: Tập xác định của hàm số A.. B.. C.. D..        a  4;  2  , b   1;  1 , c  2;5  x a  b  c là Câu 30: Cho các vectơ . Tọa độ của vectơ     x  5;  2  x  5;  8  x  1; 2  x  5; 2 . A. B. C. II) PHẦN TỰ LUẬN(4 điểm) Câu 1 (2,0 điểm).Giải phương trình, hệ phương trình sau: a) x 2  2 x  4  4  x. D.. 2 x 2  xy  3 y 2  7 x  12 y  1 0 b)   y  x 1 Câu 2(2,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A   1;  1 , B  1;3 , C  1;  1  a) Tìm tọa độ các vectơ BA; BC .Từ đó chứng minh ba điểm A, B, C là ba đỉnh của một tam giác.  b) Tính BA.BC rồi suy ra giá trị của góc B. c) Tính chu vi của tam giác ABC . d) Tính diện tích tam giác ABC . ……Hết….. (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm). Trang 19/26 - Mã đề thi 001.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường thpt phương xá. GV:Lê Quang Huấn. -----------------------------------------------. SỞ GD & ĐT PHÚ THỌ TRƯỜNG THPT PHƯƠNG XÁ. ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: toán 10(Từ A5 đến A9) Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi 007. Lớp: 10A (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:.................................................................................................. I) PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(6 điểm) Hãy chọn một phương án đúng nhất.  . Câu 1: Cho tam giác vuông cân ABC có AC = AB=3. Tính tích vô hướng AC. AB là A. 0 B. 1 C. 9 D. -9 2 Câu 2: Giải phương trình 2 x  1  x 1 .. A. x 1  3 .. B. x 1  3 .. C. Vô nghiệm..  x 1  3  D.  x 1  3.    Câu 3: Cho a và b là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0 . Trong các kết quả sau. đây, hãy chọn kết quả đúng?  A. a.b 0. B..    a.b  a . b. C..    a.b  a . b. . D. a.b  1. Câu 4: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là  1;1;  1 ?   x  2y  z 0  x 3  x  y  z 1    4x  y 3  x  y  3z  1  x  y  z  2  x  2y  z  2     x  2y 7 z 0 A.  x  y  7z 0 B.  C.  D. 3x  y  5z  1 Câu 5: Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:  x 2  3y 1  x 2  2y 0    x  y  3  A. B.  x  y 3 C..  x  2y  3z 5   x  y  2z 0. D.. 2x  z 1  5x  4z  3. 2 Câu 6: Cho (P): y  x  2 x  3 . Có trục đối xứng là: A. x=-2 B. x=1 C. x=-1. D. x=2 Trang 20/26 - Mã đề thi 001.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Trường thpt phương xá. GV:Lê Quang Huấn. 3x  3 4  3 2 Câu 7: Nghiệm của pt x  1 x  1 là:  x  1   x 10 3 . A. x  1 . B. .  x 1   x  10 3 . C. . 10 x 3. D.  CA Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(-2;0), C(3;7).  Tọa độ của vectơ  là  CA   7;5  CA  5;7  CA   5;  7  CA  1;7 . A.. B.. C.. Câu 9: Giá trị nào của k thì hàm số số. A. k  2 . B. k  2 .. D.. y  k  1 x  k  2. đồng biến trên tập xác định của hàm. C. k  1 .. D. k  1 .. C. I (−1;2 ). D. I (−1;1 ). 2. Câu 10: Parabol y=2 x−x có đỉnh là: A. I ( 1;1 ) B. I ( 2;0 ). a 2  4a  Câu 11: Giả sử a là nghiệm của phương trình x  x  1 2  x  1 . Khi đó  bằng A. 4; B. 5; C. -4; D. -5;        a  4;  2  , b   1;  1 , c  2;5  x 2a  b  c là Câu 12: Cho các vectơ . Tọa độ của vectơ     x  5;  10  x  1;0  x  9;  10  x  5;0 . A.. B.. C.. D.. 0 Câu 13: Tam giác ABC vuông tại A và có góc Bˆ 50 . Hệ thức nào sau đây    là sai:  . BC , AC  40 A. . 0. AB, CB  50 B. . 0. AC , CB  140 C. . 0. AB, BC  110 D. . 0. Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(-2;0), C(3;7). Tọa độ của điểm E đối xứng với A qua C là A.. E  8;14 . B.. E  4;14 . Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, cho của tam giác ABC là  x  x  x y  yB  yC G A B C ; A 3 3 A.   x  x  x y  yB  yC G A B C ; A 3 3 C. .      . C.. E   7;  7 . D.. A  x A ; y A  , B  xB ; y B  và C  xC ; yC . E  1;7 . . Tọa độ trọng tâm G.  x  x  x y  yB  yC  G A B C ; A  3 2  B.   x  x  x y  yB  yC  G A B C ; A  2 3  D. .  x  y 3  2 2   3 Câu 16: Nghiệm của hệ phương trình  x y. A. (1; 1) hoặc (2; 2) B. (1; 2) hoặc (2; 1) C. (1; 2) D. (2; 1) Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(2;4), B(-1;4), C(-5;1). Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là  4  G   ;3  A.  3 . B.. G   4;9 . 4  G  3;   C.  3 .  9 G  2;  D.  2 . Trang 21/26 - Mã đề thi 001.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Trường thpt phương xá. GV:Lê Quang Huấn A  2;1 Câu 18: Giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số y ax  b đi qua hai điểm  , B  1;  2 . ?. A. a  1 và b  1 .. B. a  2 và b  1 .. C. a 2 và b 1 .. D. a 1 và b 1 .. Câu 19: Tập nghiệm của phương trình: 1  x  x  2 0 là: A. S   1;  2 B. S   1 C. S . D. S   2. 2. Câu 20: Cho (P): y  x  4 x  3 . Khẳng định nào sau đây là đúng A. Hàm số đồng biến trên (−∞;1 ) B. Hàm số đồng biến trên (−∞;2 ) C. Hàm số nghịch biến trên (−∞;2 ) D. Hàm số nghịch biến trên (−∞;1 ) Câu 21: Điểm nằm trên đồ thị hàm số y = -2x - 1 là: A. (0;1) B. (-1;1) C. (2;-4); D. (-1;-3) Câu 22: Cho  và  là hai góc khác nhau và bù nhau. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai? A. cos   cos  B. tan   tan  C. cot  cot  D. sin  sin  Câu 23: Gọi B là trung điểm của đoạn thẳng AC. Đẳng thức nào sau đây là đúng?     A. AB  CB 0   B. BA BC .   AB  BC 0 D.. C. Hai véc tơ BA, BC cùng hướng. Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(-2;0), C(3;7). Tọa độ trung điểm I của AC là 1 7 I ;  A.  2 2 . Câu. 25:. I 5; 7 B.   thức nào. Đẳng. .   A. BI  3BA 0  a Câu 26: Vectơ    a  3. i 2j A.. . B. 3;  2. 1  I  ;7 C.  2 . sau.    3IA  IB 0. đây. mô. C.. tả.  7 I  1;  D.  2 . đúng. hình.    IA  3IB 0. . vẽ. . dưới. đây:. . D. AI  3 AB 0.  được phân tích theo hai vectơ đơn vị như thế nào ?.    a  3. i 2j B..    a  2. i  3 j C..    a  3. i2 j D.. Câu 27: Xét tính chất chẵn lẻ của hàm số: y = 2x3 + 3x + 1. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng? A. y là hàm số chẵn. B. y là hàm số lẻ. C. y là hàm số không có tính chẵn lẻ. D. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. 2 Câu 28: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y=x −4x +4 và đồ thị hàm số y=2x−5 là A. (3;-1) B. (3;1) C. (1;4) và (3;6) D. (0;2) và (3;6) Câu 29: Tập xác định của hàm số A.. D R \  0; 2. C. D R \  2. y. 3x x  2 là:. B. D R D. D   ;0    2; . Trang 22/26 - Mã đề thi 001.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Trường thpt phương xá. Câu 30: Cho các vectơ   a và b , ta được:  1  c  a  4b 2 A..    a  4;  2  , b   1;  1 , c  2;5 .  1  c  a  4b 2 B.. GV:Lê Quang Huấn  c . Phân tích vectơ theo hai vectơ.  1  c  a  4b 2 C..   1 c  4a  b 2 D.. II) PHẦN TỰ LUẬN(4 điểm) Câu 1 (2,0 điểm).Giải phương trình, hệ phương trình sau: a ) 11  x . x  1 2. 2.  x  y  y 2 15 b)  2 y  x 3 Câu 2(2,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A  0;1 , B  2;3 , C  5;0   a) Tìm tọa độ các vectơ AB; AC .Từ đó chứng minh ba điểm A, B, C là ba đỉnh của một tam giác.  b) Tính AB. AC rồi suy ra giá trị của góc A. c) Tính chu vi của tam giác ABC . d) Tính diện tích tam giác ABC . ……Hết….. (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) -----------------------------------------------. SỞ GD & ĐT PHÚ THỌ TRƯỜNG THPT PHƯƠNG XÁ. ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: toán 10(Từ A5 đến A9) Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi 008. Lớp: 10A (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:.................................................................................................. I) PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(6 điểm) Hãy chọn một phương án đúng nhất.  Câu 1: Cho tam giác vuông cân ABC có AC = AB=3. Tính tích vô hướng AC .CB là A. 0 B. 9 2 C. -9 D. 9. Câu 2: Giải phương trình. x  3 2 x  1. .  x  4   x 2 C.  3 .. A. Vô nghiệm. B. x 4 . Câu 3: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai? 0 0 0 0 0 0 A. cos 35  sin10 B. sin 60  sin 80 C. cos 45 sin 45.  x 4   x  2 3. D.  0 0 D. tan 45  tan 60. Trang 23/26 - Mã đề thi 001.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Trường thpt phương xá. GV:Lê Quang Huấn.  x  y  1 0  2x  y  7 0 Câu 4: Hệ phương trình  có nghiệm là : A. (2;3) B. ( 2;  3) C. (3;  2) Câu 5: Điều khẳng định nào đây là đúng?. D. (2;0). A.. sin  sin  1800   . B.. tan  tan  1800   . C.. cos  cos  180   . D.. cot  cot  1800   . 0. 2 Câu 6: Cho (P): y 2 x  4 x  9 . Có trục đối xứng là: A. x=2 B. x=-4 C. x=-1. D. x=1. 2x  5 3 Câu 7: Giải phương trình x  5 . A. x 20 . B. Vô nghiệm.. C. x  20 . D. x 10 . Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(-2;0), B(5;-4). Tọa độ trung điểm I của AB là 3  I  ; 2 2  A. . 3  I  ;2 B.  2 . 2  I  ; 2 I 3;  4  3  C.  D.  Câu 9: Giá trị nào của k thì hàm số y (k  1) x  k  2 nghịch biến trên TXĐ. A. k  2 B. k  1 C. k  1 D. k  2 2 Cõu 10: Parabol y 2 x  x  2 có đỉnh là.  1 15  I ;  A.  4 8 .  1 15  I ;  B.  4 8 .  1 15  I   ;  C.  4 8 .  1 15  I  ;  D.  4 8 . 2 Câu 11: Giả sử a là nghiệm của phương trình x   x  1 4   x  1 . Khi đó  a 2  4a  bằng A. 12. B. -12; C. 4; D. -4;.        a  4;  2  , b   1;  1 , c  2;5  Câu 12: Cho các vectơ . Tọa độ của vectơ x a  b  c là    x  7;  4  x  4; 7  x  1; 2  x  7; 4 . A.. B.. C.. D.. Bˆ 50 . Hệ thức nào sau đây là sai: A Câu 13: Tam giác ABC vuông  tại và có góc     0. A..  BC , AC  40. 0. B..  AB, CB  50. 0. C..  AC , CB  120. 0. D..  AB, BC  130. 0. B  3;2  Câu 14: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho A(1; 2) và  . Tọa độ của điểm đối xứng A B với điểm qua điểm có tọa độ là: A. (-7; 2) B. (-5; 2) C. (5; 2) D. (7; 2). Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, cho thẳng AB là  x  x y  yB  I A B ; A  2  A.  2  x  x y  yB  I A B ; A  3  C.  3. A  x A ; y A  và B  xB ; yB . . Tọa độ trung điểm I của đoạn.  x  y A xB  y B  I A ;  2 2   B.  x  x y  yB  I A B ; A  2  D.  2. Trang 24/26 - Mã đề thi 001.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Trường thpt phương xá. GV:Lê Quang Huấn 2. 2.  x  y 18  Câu 16: Nghiệm của hệ phương trình:  x  y 6 là: 3;3 A.   3;3 B.  3;  3 C.  . D.   3;  3 Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(-2;-4), B(0;3), C(5;-2). Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là A..  3 3 G ;  B.  2 2 . G   1;1. C.. G  3;  3. D.. G  1;  1. Câu 18: Giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số y ax  b đi qua điểm A(-2;1),B(1;-2). A. a 2; b 1 B. a  1; b  1 C. a  2; b  1 D. a 1; b 1 Câu 19: Tập nghiệm của phương trình: 1  x  x  2 0 là: A. S   1;  2 B. S   1 C. S  D. S   2 2 Câu 20: Cho hàm số y x  2 x  3 . Khẳng định nào sau đây là đúng: A. Hàm số đồng biến trên   3;  2  C. Hàm số nghịch biến trên  2;3. B. Hàm số nghịch biến trên   ;  1 D. Hàm số đồng biến trên   ;0 . Câu 21: Điểm nằm trên đồ thị hàm số y = -2x + 1 là: 1 B. ( 2 ;1). 1 D. ( 2 ;0). A. (-1;-1) C. (2;-4) Câu 22: Hệ phương trình nào sau đây có duy nhất một nghiệm ?  x  y 3 5x  y 3  3x  y 1    2x  2y  6 10x  2y  1  6x  2y 0   A. B. C.  D. Câu 23: Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào  sau đây là đúng?     A. AC  BD B. DA BC C. BA DC D..  x  y 1   x  2y 0.   DA CB  Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(-2;0), B(5;-4). Tọa độ của vectơAB là    AB  7; 4  AB  3;  4  AB   7; 4  AB  7;  4 . A. Câu 25:. A.. . Đẳng.   2 IA  3IB 0. B. thức. B.. nào. sau.    3IA  2 IB 0. C. đây mô. C.. tả. đúng.    2 AI  3 AB 0. D. hình. D.. vẽ. dưới. đây:.    2 BI  3BA 0.     a  2 j  3i ,Tọa độ của a là: Câu 26: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho. A. (3;2) B. (2; 3). C. (2; -3) D. (-3; 2) Câu 27: Cho hàm số y = 3x4 – 4x2 + 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. B. y là hàm số lẻ. C. y là hàm số không có tính chẵn lẻ. D. y là hàm số chẵn. 2 Câu 28: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y 2 x  5 x  3 và đồ thị hàm số y = x+3 là A. (0;3) và (3;6) B. (0;3) và (3;5) C. (1;4) và (3;6) D. (0;2) và (3;6). Câu 29: Tập xác định của hàm số. y. 3x  3 x 2  1 là: Trang 25/26 - Mã đề thi 001.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Trường thpt phương xá D R \   1;1. GV:Lê Quang Huấn. A.. B.. D R \   1. C. D R. D.. D   ;  1   1;  .    a  2;1 , b  3;  4  , c   7; 2 . Câu 30: Cho các vectơ   a và b , ta được:       A. c  2a  b B. c  2a  b. . . . Phân tích vectơ c theo hai vectơ  . C. c 2a  b. . . . D. c  a  4b. ---- II) PHẦN TỰ LUẬN(4 điểm) Câu 1 (2,0 điểm).Giải phương trình, hệ phương trình sau: a ) 3x  1 . x  4 1.  x 2  xy  y 2 7 b)  2 x  y 5 Câu 2(2,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A   1;  1 , B  3;1 , C  6;0   a) Tìm tọa độ các vectơ BA; BC .Từ đó chứng minh ba điểm A, B, C là ba đỉnh của một tam giác.  b) Tính BA.BC rồi suy ra giá trị của góc B. c) Tính chu vi của tam giác ABC . d) Tính diện tích tam giác ABC . ……Hết….. (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) ----------------------------------------. Trang 26/26 - Mã đề thi 001.

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

×