Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

bai 16 tim ti so cua hai so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (948.79 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phân số được viết dưới dạng a ? Hãy nêu định b -3 0 3 phân số ? Cho với a, bnghĩa  Z ; b 0. Vd : ; ; ví dụ phân số.4 2 11. Vậy 3, 2 có phải là phân số không? Nếu không thì 1, 2. được gọi là gì?. Muốn tìm tỉ số của hai số a và b ta làm như thế nào? Tỉ số và phân số có gì khác nhau? Chúng ta sẽ trả lời câu hỏi này qua bài học hôm nay..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. Tỉ số của hai số:  Khái niệm:. Thương trong phép chia số a cho số b (b 0) Thương củaTìm phépthương chia 2,5 cho 10 Ví dụ: của là tỉ số của hai a và b.2,5 và 10. Vậy tỉ số là số tỉ số của phép chia 2,5 cho 10 a Tỉ số của hai số a của và bhai kí số hiệu hoặc a vàlàbalà: bgì? b 1 1 2  Ví dụ: 1,5 : 2,15; : ; 2 : 3 ….là những tỉ số. 7 3 5 a Khi nói tỉ số thì a và b có thể là các số như thế nào ? b số nguyên, phân số, hỗn số… a thì a và b phải là các số nguyên. ? Khi nói phân số nào? b Lưu ý: Khái niệm tỉ số thường được dùng khi nói về thương của hai đại lượng cùng loại và cùng đơn vị đo..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. Tỉ số của hai số: Trong các cách viết sau cách nào là  3 2, 75 4 0 phân số, cách nào là tỉ số: ; ; ; 5.  3 2, 75 4 0 ; ; ; 5 3 9 2 3 4 0 ; ; 5 9 2. là những tỉ số.. là những phân số.. 3. 9. 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. Tỉ số của hai số: * Ví dụ: Đoạn thẳng AB dài 20cm, đoạn thẳng CD dài 1m. Tìm tỉ số độ dài của đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD. Giải:.  AB = 20cm, CD = 1m = 100cm. Hãy đổi độ dài thẳng CDthẳng CD là: Đoạn thẳng ABđoạn vàAB CD cùng Tỉ số độ dài của đoạn thẳng vàcóđoạn đo cm? hay không? AB 20 1 đơn vị ra   CD 100 5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> BT 137/57 SGK. Tính tỉ số của: 2 a) m và 75cm 3. b). 3 10. giờ và 20 phút.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giải: Câu. Nội dung. Điểm. Ta có: 75cm  75 m  3 m a. 100 2 3 2 4 8 :  .  3 4 3 3 9. 4. 3. Ta có: 20 ph  20 h 1 h b. 60. 2. 3. 3 1 3 3 9 :  .  0,9 10 3 10 1 10. 2 3. Qua i toá caàanhai nhớđạ ñieà u gìng? cùng loại và phải đổi Ta lậpbàđượ c ntæ naø số ygiữ i lượ veà cuøng moät ñôn vò.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2. Tỉ số phần trăm: Trong thực hành ta hay dùng 1tỉ số dưới dạng phần trăm với kí hiệu % thay cho 100 * Ví dụ1: Tỉ số phần trăm của hai số 5 và 10. 5 5 100 5 1 5.100  .  .100.  % 50% 10 10 100 10 100 10. * Ví dụ2: Tỉ số phần của 78,1 vàcủa 25 là: ? Muốn tìm tỉtrăm số phần trăm 5 5.100 Tìm tỉ số phần trăm của 5 và 10 ta lấy: % và 10 ta làm như thế nào? 10 ? Hãy tính tỉ số phần trăm của 78,1 78,1.100  78,1 và 25? % 312,4% 25 25.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2. Tỉ số phần trăm:.  * Quy tắc: Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b,. ? Muốn tìm tỉ số phần trăm của ta nhân a với 100 rồi chia cho b và viết kí hiệu % vào hai số a và b ta làm thế nào? a . 100 kết quả: % b ?1 a) Tìm tỉ số phần trăm của 5 và 8: 5 5.100 % 62,5% 8 8 3 b) Tìm tỉ số phần trăm của 25kg và tạ 10 3 Ta có: tạ = 30kg 10 25 25.100  % 83, 3% 30 30.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3. TØ lÖ xÝch:.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 3. TØ lÖ xÝch: dụ: Ví Nếu khoảng a trên đồ một là 1cm, Tỉ lệ xích T của cách một bản vẽbản (hoặc bản khoảng đồ) là tỉcách số bkhoảng trên thực tế là 1km.hai Tìm tỉ sốtrên củabản a vàvẽb.(hoặc bản đồ) và cách a giữa điểm khoảng cách b giữa Giải: hai điểm tương ứng trên thực tế: Vì: a = 1cm; ab = 1km = 100000cm  a  1 b 100000 T b (a, b cùng đơn vị đo). ?2. Khoảng cách từ điểm cực Bắc ở Hà Giang đến cực Nam ở mũi Cà Mau dài 1620km. Trên một bản đồ, khoảng cách đó dài 16,2cm. Tính tỉ lệ xích của bản đồ. Giải: a = 16,2 cm; b = 1620 km = 162 000 000 cm a 16, 2 162 1 T    b 162000000 1620000000 10.000.000.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> BT 137/ SGK : Tính tỉ số. a). 2 m 3. và 75cm. 75 3 75cm  m m 100 4 2 3 8 :  3 4 9. b). 3 10. giờ và 20 phút. 20 1 20 p  h  h 60 3 3 1 9 :  10 3 10. Qua bài toán này cần nhớ điều gì ?. Ta lập được tỉ số giữa hai đại lượng cùng loại và phải đổi về cùng một đơn vị.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài tập140 (SGK –trang 58) Chuột nặng hơn voi ! Một con chuột nặng 30g còn một con voi nặng 5 tấn. Tỉ số giữa khối lượng của chuột và khối lượng của 30 voi là 6 , nghĩa là 1 con chuột 5 nặng bằng 6 con voi ! Em có tin như vậy không ? Sai lầm là ở chỗ nào ?. Giải. Sai lầm ở chỗ là không quy đổi về cùng một đơn vị. Ta cần đổi 5 tấn = 5.000.000 g Tỉ số giữa khối lượng chuột và khối lượng của voi là:. 30 1  5000000 6000000.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 1. 2. 3. 4. 5. 6.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 1: Tìm tỉ số của hai số a và b, biết: a = 0,2 tạ; b = 12kg. Đáp án: a = 0,2 tạ = 20kg. a 20 5 Tỉ số của a và b:   b 12 3. 10 0123456789. Hết giờ.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Câu 2: Tìm tỉ số phần trăm của hai số: 0,3 tạ và 50kg. Đáp án: 0,3 tạ = 30kg 30.100 % 60% Tỉ số phần trăm: 50. 10 0123456789. Hết giờ.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Câu 3: Năm nay con 12 tuổi, bố 42 tuổi. Tính tỉ số giữa tuổi con và tuổi bố trước đây 2 năm?. Đáp án: Tỉ số giữa tuổi con và tuổi bố trước 12  2 10 1   đây 2 năm là: 42  2 40 4. 10 0123456789. Hết giờ.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 1 Câu 4: Tỉ số của hai số a và b bằng . Tìm hai số 2 đó, biết rằng a + b = 3. Đáp án: Ta có: a  1  a  1 b. b. 2. 2. Mà a + b = 3. 1 3  b  b 3  b 3  3b 6 2 2  b 2  a 1. 10 0123456789. Hết giờ.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Câu 5: Trong 40kg nước biển có 2kg muối. Tính tỉ số phần trăm muối trong nước biển.. Đáp án: Tỉ số phần trăm muối trong nước biển là:. 2.100 % 5% 40. 10 0123456789. Hết giờ.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Câu 6: Trên một bản đồ tỉ lệ 1 : 1000000, đoạn đường bộ từ Hà Nội đến Vinh dài 29cm. Tính độ dài đoạn đường đó trong thực tế. Đáp án: 1 Ta có: a  ; a 29cm b 1000000  b 29.1000000 29000000cm.  b 290km Vậy độ dài đoạn đường bộ từ Hà Nội đến Vinh trong thực tế là: 290km.. 10 0123456789. Hết giờ.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

<span class='text_page_counter'>(21)</span> - Học thuộc khái niệm tỉ số của hai số a và b, phân biệt với phân số. - Nắm vững quy tắc tính tỉ số phần trăm của hai số. - Vận dụng linh hoạt công thức tính tỉ lệ xích. - Làm các bài tập 138; 140; 141 trang 58 SGK; 136; 137, 140/SBT. Chú ý bài tập 140 SGK tại sao Chuột nặêng hơn Voi? - Tiết sau luyện tập..

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×