Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

On tap ly thuyet chuong 6 KIEM KIEM THO NHOM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.13 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ÔN TÂP CHƯƠNG 6: KIM LOAI KIÊM, KIÊM THÔ, NHÔM KIỀM 1. Cấu tạo & vi tri. - Cấu tạo: Nhóm IA (H, Li, Na, K, Rb, Cs, Fr*) 1 1 Cấu hình: ns VD: Na(Z=11) [Ar] 3s Số OXH: +1 - Vi tri: VD: Na: Ô 11, Chu kì: 3, Nhóm IA - Sự biến đổi t/chất từ Li – Cs: R:  Phi kim, axit:  KLR:  :  Kim loại, bazo:  T sôi , T nc , độ cứng:  I:  - Các KL kiềm đều có màu trắng bạc, . 2. Tinh chất vật ly. 3. Tinh chất hóa học. KIỀM THÔ. NHÔM. - Cấu tạo: Nhóm IIA (Be, Mg, Ca, Sr, Ba, Ra) 2 2 Cấu hình: ns VD: Ca(Z=20) [Ar] 4s Số OXH: +2 - Vi tri: VD: Mg: Ô 12, Chu kì 3, Nhóm IIA. - Cấu tạo: Nhóm IIIA. - Có màu trắng bạc, có thể dát mong.. - Al là kim loại màu trắng bạc, khá mềm, dễ kéo sợi, dễ dát mong.. 2. 1. Cấu hình Al(Z=13) [Ne] 3s 3 p Số OXH: +3 - Vi tri: Al: Ô 13, Chu kì 3, Nhóm IIIA. . có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, T.  nc.  , T sôi thấp, độ cứng thấp, KLR nho. - Có tính khử mạnh. - T/d với phi kim: O2 , Cl2 , N 2 , S,... 1 t0 VD: 2Na + 2 O2   Na2O. (Natrioxit) 2Na + O2 khô →2 Na2 O 2 (Natripeoxit) - T/d với H 2 O :. - , T nc , T sôi tuy cao hơn KL kiềm nhưng vẫn tương đối thấp. - KLR nho, nhẹ hơn Al (trừ Ba). - Độ cứng cao hơn KL kiềm nhưng vẫn khá mềm. - Có tính khử mạnh.(<IA) - T/d với phi kim: O2 , Cl2 , N 2 , S, C, Si,... . . t0. VD: Ca + Cl2   CaCl2 - T/d với H 2 O : (Ca, Sr, Ba) VD: Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2 - T/d với axit: Axit thông thường (HCl, H 2 S O4 ): VD: Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 Axit đặc biệt ( HNO3 , H 2 SO 4 đăc ¿ :. - T nc 666 C , dẫn điện, dẫn nhiệt tốt. 3 - Là kim loại nhẹ (D = 2,7g/ cm ). . . - Có tính khử mạnh.(<IA, IIA) - T/d với phi kim: O2 , Cl2 , N 2 , S, C, Si,... 3 t0 VD: 2Al + 2 O2   Al2O3 - T/d với H 2 O : (rất chậm nên coi. như ko tác dụng) - T/d với axit: Axit thông thường (HCl, H 2 S O4 ):.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> VD: Na + H 2 O. → NaO H +. 1 H 2 2. - T/d với axit: Axit thông thường (HCl, H 2 S O 4 ): 1 VD: Na + HCl → NaCl + 2 H 2 Axit đặc biệt ( HNO3 , H 2 SO 4 đăc ¿ : KNO3 + spk ( VD: K + HNO3 → NO2 , NO , N 2 O , NH 4 NO 3 ¿ + H 2 O → K 2 SO 4 + 2 K + H 2 SO4 đăc spk ( SO 2 , S , H 2 S ¿ + H 2 O. - T/d với dd muối: VD: Na + H 2 O. → NaO H +. 1 H 2 2. 2NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2 - T/d với Bazo: (gián tiếp) VD: Na + dd NaO H → Na + H 2 O 4. Điều chế. → NaO H +. VD: 4Mg + 10HNO3 loãng → 4Mg(NO3)2 + spk NH4NO3 + 3H2O - T/d với dd muối: Trực tiếp (Mg, Be) VD: Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu Gián tiếp (Ba, Ca, Sr) VD: Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2 Ca(OH)2 + Na2CO3 → 2NaOH + CaCO3 - T/d với Bazo: Trực tiếp (Be) VD: Be + NaOH → Na2BeO2 + H 2 Gián tiếp (Ba, Ca, Sr) VD: Ba + dd NaO H → Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2. 3 VD: Al + 3HCl → AlCl3 + 2 H2 Axit đặc biệt ( HNO3 , H 2 SO 4 đăc ¿ :. - Chỉ bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối Halogen của chúng. VD: MgCl2,... ñpnc MgCl2     Mg + Cl2. 2Al2O3       4Al + 3O2 Vai trò của xúc tác criolit: + Tạo hỗn hợp có nhiệt độ nóng chảy thấp + Làm tăng độ dẫn điện + Tạo lớp chất điện li rắn che đậy cho nhôm nóng chảy khoi bị oxi hóa - Al và hợp kim của Al nhẹ, bền -> Dung làm vât liêu chê tao may bay, ô tô, tên lửa,... - Al và hợp kim của Al có màu trắng bac, đẹp -> XD nhà cửa, trang tri nôi. HNO3 đ ắ cnguôi. - T/d với dd muối (trực tiếp): VD: 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu - T/d vơi oxit cua KL sau Al (nhiêt phân): t0. VD: 2Al + Fe2O3   Al2O3 + 2Fe - T/d với bazo: VD: 2Al + 2NaOH + 6H2O → 2Na[Al(OH)4] + 3H2. 1 H 2 2. - Chỉ bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối Halogen hoặc Bazo của chúng trong điều kiện ko có không khí. VD: NaCl, NaOH,... ñpnc 2NaCl     2Na + Cl2 1 2NaOH     2Na + 2 O2 + H2O ñpnc. 5. Ứng dụng. t0. VD: 2Al + 6H2SO4 đặc   Al2(SO4)3 + spk 3SO2 + 6H2O Nhôm bi thu đông trong. - Chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp dùng trong thiết bị báo cháy,… - Các kim lọai Na và K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong 1 vài lọai lò phản ứng hạt nhân.. - Kim loại Be: làm chất phụ gia để chế tạo hợp kim có tính đàn hồi cao, bền, chắc, không bị ăn mòn. - Kim loại Ca: dùng làm chất khử để tách oxi, lưu huỳnh ra khoi thép, làm khô 1 số. ñpnc  criolit.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Kim lọai xesi dùng chế tạo tế bào quang điện. - Điều chế 1 số kim lọai hiếm bằng phương pháp nhiệt luyện. - Dùng nhiều trong tổng hợp hữu cơ.. hợp chất hữu cơ. - Kim loại Mg có nhiều ứng dụng hơn cả: tạo hợp kim có tính cứng, nhẹ, bền để chế tạo máy bay, tên lửa, ôtô… Mg còn được dùng để tổng hợp nhiều hợp chất hữu cơ. Bột Mg trộn với chất oxi hóa dùng để chế tạo chất chiếu sáng ban đêm dùng trong pháo sáng, máy ảnh.. thất. - Al nhẹ, dân điên tôt -> Làm dây dân thay cho đồng. - Al và hợp kim của Al dân nhiêt tôt, it bi gi và không đôc nên được dung làm dung cu nhà bêp.. CÁC HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KL KIÊM, KIÊM THÔ, NHÔM: KIỀM ① Oxit: Na2O, K2O - Là chất rắn, tan tôt trong nước: →2 NaO H Na2O + H 2 O - T/d gián tiếp với muối: →2 NaO H Na2O + H 2 O 2NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2. KIỀM THÔ ①Canxi Hidroxit Ca(OH)2 - Tính chất: + Ca(OH)2 gọi là vôi tôi. + dd Ca(OH)2 được gọi là nước vôi trong (nhân biêt CO2 và SO2 ) Vi: Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 (trắng) + H2O + dd là môt bazo manh (Làm quy tm hóa xanh, pp hóa đỏ. T/d Axit, Oxit Axit, chất lưỡng tnh, dd Muôi) VD: Tự viêt nha - Điều chế: CaO + H2O → Ca(OH)2 - Ứng dụng: + Đ/chê NH3 :2NH4Cl + Ca(OH)2  CaCl2 + 2NH3 + 2H2O + Đ/chê Clorua Vôi: Ca(OH)2 + Cl2  CaOCl2 + H2O + Làm VLXD.. NHÔM ① Nhôm Oxit Al2O3 - Al2O3 là chất rắn màu trắng, ko tan trong nước và ko t/d với nước, nhiệt độ nc: o. 2050 C. - Al2O3 là oxit lưỡng tính: VD: Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O Al2O3 + 2NaOH + 3H2O → 2Na[Al(OH)4] - Ứng dụng: trong tự nhiên, Al2O3 tồn tai ử dang ngâm nước và dang khan: + Oxit ngâm nước  Thành phần chủ yêu của quăng Boxit ()  SX Al. + Oxit khan có cấu tao tinh thể. Coridon ở dang tinh thể trong suôt  Đa mài,....

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ② Hidroxit: NaOH, KOH - T/chất: NaOH được gọi là xút, là bazo manh nên có đầy đủ t/chất của môt bazo manh (Làm quy tm hóa xanh, pp hóa hồng, t/dung Axit, Oxit Axit, Oxit lưỡng tnh) VD: Tự viêt nha   ñpdd    . - Điều chế: 2NaCl + 2H2O coù maøng ngaên 2NaOH + H2 + Cl2 - Ứng dụng: + NaOH là hóa chất quan trọng, đứng hàng thứ hai sau H 2 S O 4 + NaOH -> Nấu xà phòng, chê phẩm nhuôm, tơ nhân tao, tinh chê quăng nhôm trong CN luyên nhôm và dung trong công nghiêp chê biên dầu mỏ.. ③ Muối Hidrocacbonat NaHCO3, KHCO3 - Là chất rắn ít tan trong nươc, khi tan phân li hoàn toàn ra ion. - Là chất lưỡng tính: VD: NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O - Dê bi nhiêt phân: 0. t VD: 2NaHCO3   Na2CO3 + CO2 + H2O. ② Canxi Cacbonat CaCO3 - Tính chất: + CaCO3 được gọi là đa vôi + CaCO3 Tồn tai trong cac loai ôc, hên, trai,...đa phấn, đa hoa,... + CaCO3 dê bi nhiêt phân ở 900o C. ② Nhôm Oxit Al(OH)3 - Al(OH)3 là chất rắn màu trắng, kêt tủa ở dang keo nên t/d được với Axit manh, bazo manh. - Điều chế: AlCl3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3 + 3NH4Cl.   (1)tutu    . CaCO3 + H2O + CO2 (2)nhietdo Ca(HCO3)2 (1) Giải thich sự hinh thành thach nhũ trong đa vôi (2) Giải thich sự hinh thành lớp căn trong ấm nước - CaCO3 là muôi của axit yêu nên t/d được với axit manh: VD: CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2 - Ứng dụng: + Làm VLXD, SX vôi, xi măng, thủy tinh. + Đa hoa dung trong công trinh mi thuât + Đa phấn dê nghiền thành bôt min làm phu gia thuôc đanh răng.. ③ Canxi Sunfat CaSO4 - Thach cao sông: CaSO4.2 H2O 160o C. - Thach cao nung: CaSO4.H2O o. 350 C. - Thach cao khan: CaSO4  Thach cao nung dung để bó bôt, đúc tượng và đông cứng xi măng.. ③ Nhôm Sunfat Al2(SO4)3 - Muôi nhôm sunfat khan tan trong nước tỏa nhiêt làm dd nóng lên do bi hidrat hóa. - Phèn chua: KAl(SO₄)₂·12H₂O  Dùng trong CN giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Ứng dụng: NaHCO3 dung làm thuôc da dày; Trong CN dung làm bôt nở. ④ Muối Cacbonat Na2CO3 - Tính chất: + Na2CO3 là chất rắn màu trắng, tan nhiều trong nước + Ơ nhiêt đô thương, Na2CO3 tồn tai ở dang muôi ngâm nước + Na2CO3 là muôi của axit yêu và có tnh chất chung của muôi - Ứng dụng: CN thủy tinh, bôt giăt, phẩm nhuôm, giấy, sợi,... ⑤ Muối Nitrat KNO3 - KNO3 là những tinh thể ko màu, bền trong không khi, tan nhiều trong nước. Khi đun nóng ở nhiêt đô cao hơn nhiêt đô nóng chảy bắt đầu bi phân hủy thành KNO2 và O2 t0. VD: 2KNO3   2KNO2 + O2 - Ứng dụng: Làm phân bón, thuôc nô - PƯ chay của thuôc súng: 0. t 2KNO3 + 3C + S   N2 + 3CO2 + K2S. NƯỚC CỨNG 1. Định nghĩa: - Nước cứng là loại nước tự nhiên chứa nhiều ion (Ca2+) và (Mg2+) - Nước chức ít hoặc không chức ion (Ca2+) và (Mg2+)  Nước mềm 2. Phân loại:. - Phèn chua Nhôm: Thay K bằng Li, Na, NH4 ④ Cach nhân biêt ion. 3+¿ Al ¿ trong dd:. - Cho từ từ NaOH đên dư vào dd thi nghiêm, nêu thấy có kêt tủa keo xuất hiên rồi tan trong NaOH dư thi chứng tỏ có ion 3+¿ Al ¿.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> + Nước cứng tạm thời (là loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng do muối hiđrocacbonat bị nhiệt phân thành muối không tan). Tính cứng tạm thời do các muối Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2 gây ra. + Nước cứng vĩnh cửu. Tính cứng vĩnh cửu của nước do các loại muối MgCl2, CaCl2, MgSO4, CaSO4 gây ra. + Nước cứng toàn phần là nước cứng có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu. 3. Tác hại: - Hình thành lớp cặn trong nồi hơi  Tốn nhiên liệu thâm chí gây nổ. - Ống dẫn nước lâu ngày bị đóng cặn  Giảm lưu lượng nước - Quần áo giặt bằng nước cứng thì xà phòng ko ra bọt  Tốn xà phòng, quần áo có thể bị hư hong - Pha trà  Làm giảm hương vị. - Nấu ăn  Lâu chín, giảm mùi vị. 4. Làm mềm nước cứng (loại bỏ ion Ca2+ và Mg2+) a/ Nước cứng tạm thời t0. - Đun sôi: Ca(HCO3)2   CaCO3 + CO2 + H2O - Dùng Na2CO3, Na3PO4 - Dùng dd bazo vừa đu - Dùng pp trao đổi ionit (giữ lại ion Ca2+ và Mg2+ thay bằng H+ , Na+ )  Tốt nhất b/ Nước cứng vĩnh cửu & toàn phần: - Dùng Na2CO3, Na3PO4 - Dùng pp trao đổi ionit (giữ lại ion Ca2+ và Mg2+ thay bằng H+ , Na+ )  Tốt nhất. NHẬN BIẾT ION Ca2+ và Mg2+ trong dd: Dùng muối CO3 tạo kết tủa trắng: Na2CO3 + MgCl2  MgCO3 + 2NaCl.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

×