Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

tuan 8 tiet 15 li 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.19 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 08 Tiết: 15. Ngày soạn: 06/10/2017 Ngày dạy: 10/10/2017. BÀI 14 BÀI TẬP VỀ CÔNG SUẤT ĐIỆN VÀ ĐIỆN NĂNG SỬ DỤNG I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Phát biểu được định nghĩavà viết được công thức tính công suất điện. - Phát biểu được định nghĩa và công thức tính công của dòng điện. - Viết được công thức tính điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch. 2.Kĩ năng: - Giải được bài tập tính công suất điện và điện năng tiêu thụ đối với các dụng cụ điện mắc nối tiếp và mắc song song. 3.Thái độ: - Có thái độ làm việc nghiêm túc, cẩn thận. II. CHUẨN BỊ:: 1. Giáo viên: - Chuẩn bị bài tập SGK. 2. Học sinh: - Ôn lại kiến thức đã học. III.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số và vệ sinh lớp học. 9A1 9A2 9A3 Có phép:……………….. Có phép:……………… Có phép:……………… Không phép:…………… Không phép:…………… Không phép:…………. 9A4 Có phép:……………….. Không phép:……………. 2. Kiểm tra bài cũ: Lồng ghép trong nội dung bài mới. 3. Tiến trình: GV tổ chức các hoạt động Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới - Các tiết trước chúng ta đã được - HS lắng nghe. tìm hiểu về công suất điện và công của dòng điện, hôm nay ta sẽ vận dụng các kiến thức đã được học để giải một số bài tập liên quan. Hoạt động 2: Giải bài 1 Phụ đạo HS yếu câu a * Gọi HS đọc đề bài. * Đọc đề bài. * Gọi HS lên bảng tóm tắt, HS còn * Hoạt động cá nhân: lại tóm tắt vào vở, gọi nhận xét. + Một HS lên bảng tóm tắt. + HS còn lại tự tóm tắt vào vở. * Cho HS hoạt động cá nhân tự giải * Hoạt động cá nhân tự giải bài. bài, lần lượt gọi HS trình bày hướng + HS1 trình bàyhướng giải câu giải, đáp số, có nhận xét từng câu a.. Kiến thức cần đạt. 1. BÀI 1: Cho biết: U = 220 V I = 341 mA = 0,341 A ---------------a. R =? P =? b. t = 4.30 h.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> trong bài.. + HS2 nhận xét. t = 432 000 s + HS3 trình bàyhướng giải câu A =? b. Giải: + HS4 nhận xét. a. Điện trở của bóng đèn: * Trả lời các câu gợi mở của U U I=  Rñ = GV. R I * Gợi mở câu b: -Dụng cụ đo điện năng sử dụng 220 = = 654Ω - Dụng cụ đo điện năng sử dụng là là công tơ điện. 0,341 gì? - Một số đếm của công tơ điện là - Mỗi số đếm của công tơ điện Công suất của đèn: P = U.I bao nhiêu? là 1 kW.h và bằng 3 600 000 J. - Muốn tính số đếm làm gì? -Lấy số điện năng tiêu thụ chia P = 220. 0,341 = 75W b. Công của bóng đèn: cho 3 600 000. A= P.t=75.432 000 =32 400 000 J Số đếm của công tơ điện: A 32400000 = 9 n = 3600000 3600000 số  ĐS a. R = 654 , P = 75W b. A= 32 400 000J, n = 9 số Hoạt động 3 : Giải bài 2 2. BÀI 2: * Gọi HS đọc đề bài. * Đọc đề bài. Cho biết: * Gọi HS lên bảng tóm tắt, HS còn * Hoạt động cá nhân: Uđ = 6V lại tóm tắt vào tập, có gọi nhận xét. + Một HS lên bảng tóm tắt. P đ = 4,5W + HS còn lại tự tóm tắt vào Un = 9V * Cho HS hoạt động cá nhân tự giải tập. -------------bài, lần lượt gọi HS trình bày hướng * Hoạt động cá nhân tự giải bài. a. In = ? giải, đáp số, có nhận xét từng câu +HS1 trình bày hướng giải câu b. Rbt = ? trong bài. a P bt = ? Phụ đạo HS yếu câu a +HS2 nhận xét. t = 10’= 600s +HS3 trình bày hướng giải câu c. Abt = ? b An = ? +HS4 nhận xét. Giải: +HS5 trình bày hướng giải câu a. Vì đèn sáng bình thường nên c cường độ dòng điện qua ampe kế +HS6 nhận xét. bằng cường độ định mức của đèn * Hoạt động cá nhân: Cường độ dòng điện định mức . * Câu hỏi gợi mở: - Đèn và biến được mắc nối tiếp P = U.I  I = - Đèn và biến mắc như thế nào? với nhau. U P - Cường độ dòng điện trong 4,5 - Cường độ dòng điện của đoạn đoạn mạch mắc nối tiếp bằng I = = 0,75(A) 6 mạch mắc nối tiếp như thế nào? nhau tại mọi điểm. -Hiệu điện thế của đoạn mạch b. Hiệu điện thế giữa hai đầu biến - Hiệu điện thế của đoạn mạch mắc mắc nối tiếp bằng tổng các hiệu trở: U=U bt +Ud  U bt =U-U d =9-6=3(V) nối tiếp như thế nào? điện thế thành phần. Điện trở của biến trở: U U 3 I=  R bt = = = 4(Ω) R I 0,75 Công suất tiêu thụ của biến trở: P = U. I =3. 0,75 = 2,25 (W) c. Công của dòng điện ở biến trở:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A bt =U bt .I bt .t =3. 0,75. 600 =1350(J) Công của dòng điện ở cả mạch : A = U. I. t = 9. 0,75. 600 = 4 050(J) ĐS a. I = 0,75A b. 4  ;2,25W c. 1350 J; 4 050J Hoạt động 4 : Giải bài 3 * Gọi HS đọc đề bài. * Đọc đề bài. 3. BÀI 3: * Gọi HS lên bảng tóm tắt, HS còn * Hoạt động cá nhân: a. Sơ đồ mạch điện: lại tóm tắt vào tập, có gọi nhận xét. + Một HS lên bảng tóm tắt. + HS còn lại tự tóm tắt vào vở. * GV:Để tính R1, R2 phải sử dụng công thức nào? * GV: Yêu cầu học sinh tính Rtd. * GV:Để tính điện năng của đoạn mạch cần áp dụng công thức nào? * GV:Để tính A cần tính đại lượng nào? * GV: Yêu cầu học sinh tính A theo hai đơn vị J, KWh. * GV:Hướng dẫn học sinh thảo luận để tìm ra cách giải khác.. U2 -P= R. * HS: A = P.t. * HS: Thảo luận.. K. +. Giải:. -. Điện trở của bóng đèn :. U2 P= R. U2  Rđ = P 2202 Rd = = 484() 100 Điện trở của bàn là:. U2 P= R. U 2 2202 = = 48,4()  1000 Điện trở tương đương của mạch: R .R 484 . 48,4 R td = d bl = = 44() R d + R bl 484 + 48,4 b. Điện năng tiêu thụ trong 1 giờ: U2 A = U.I.t = .t = 3 960 000(J) R 3.960.000 =1,1(kW.h)  3.600.000  R bl =. IV. CỦNG CỐ : - Củng cố lại những kiến thức đã vận dụng làm bài tập. V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : + Xem trước các bước thực hành + Chuẩn bị báo cáo thực hành. VI. RÚT KINH NGHIỆM: ……………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×