Tải bản đầy đủ (.docx) (189 trang)

giao an Dai so 7 ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1010.98 KB, 189 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Lớp dạy: 7A Tiết (TKB):.....Ngày dạy........./........./ 2015 Sĩ số:...........Vắng:........ Lớp dạy: 7B Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2015 Sĩ số:............Vắng:........ Lớp dạy: 7C Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2015 Sĩ số:............Vắng:........ Tiết : 1 TẬP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ. bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N  Z  Q. 2. Kĩ năng: - Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ. 3. Thái độ: - Có ý thức trong giờ học bị : 1. Giáo viên : bảng phụ, thước chia khoảng. 2. Học sinh : thước chia khoảng. III. Hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: Tìm các tử mẫu của các phân số còn thiếu:(4học sinh ) 3 ... ... 15    ... 2 3 ... a)  1 1 ...  0,5    2 ... 4 b). 0 0 ... 0   1 ... 10 c). 3. 2. Bài mới: Hoạt động 1: Số hữu tỉ Hoạt động của giáo viên Hoạt động Ghi bảng của học sinh GV: Các phân số bằng 1. Số hữu tỉ : nhau là các cách viết khác VD: 5 nhau của cùng một số, số đó là số hữu tỉ -là các số hữu a) Các số 3; -0,5; 0; 2 7 là các số 5 tỉ hữu tỉ . ? Các số 3; -0,5; 0; 2 7 có b) Số hữu tỉ được viết dưới dạng - viết dạng a là hữu tỉ không. phân số b (a, b  Z ; b 0 ) ? số hữu tỉ viết dạng TQ như thế nào . c) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q. HS viết được - Cho học sinh làm ?1; các số ra dạng ? 2. phân số ? Quan hệ N, Z, Q như thế - HS: N  Z nào . Q 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Cho học sinh làm BT1(7) Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số - y/c làm ?3 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục -1 0 1 2 số: 5 GV: Tương tự số nguyên ta cũng biểu diễn được số hữu -HS quan sát * VD: Biểu diễn 4 trên trục số tỉ trên trục số quá trình thực 0 1 5/4 2 (GV nêu các bước) hiện của GV -các bước trên bảng phụ B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1 1 đoạn làm đv mới, nó bằng 4 đv cũ 5 B2: Số 4 nằm ở bên phải 0, cách 0. HS đổi *Nhấn mạnh phải đưa phân số về mẫu số dương. 2 - y/c HS biểu diễn  3 trên. 2  2   3 3. là 5 đv mới.. -HS tiến hành biểu diễn. trục số. - GV treo bảng phụ nd:BT2(SBT-3). -Y/c làm ?4. 2 VD2:Biểu diễn  3 trên trục số. 2  2  Ta có:  3 3 -1. -2/3. 0. Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ - HS tiến hành 3. So sánh hai số hữu tỉ: làm BT2. ? Cách so sánh 2 số hữu tỉ. -VD cho học sinh đọc SGK  2  4 3  5 ? Thế nào là số hữu tỉ âm, Viết dạng dương. phân số. - Y/c học sinh làm ?5 - dựa vào SGK học sinh trả lời. 1 a) VD: S2 -0,6 và  2. giải (SGK) b) Cách so sánh: Viết các số hữu tỉ về cùng mẫu dương. 3. Củng cố: Dạng phân số, cách biểu diễn, cách so sánh - Y/c học sinh làm BT2(7), HS tự làm, a) hướng dẫn rút gọn phân số . - Y/c học sinh làm BT3(7): + Đưa về mẫu dương + Quy đồng 4. Hướng dẫn học ở nhà: - Làm BT; 1; 2; 3; 4; 8 (tr8-SBT) ---------------------------------------------------------------------------------------------------. 1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Lớp dạy: 7A Tiết (TKB):..... Ngày dạy........./........./ 2015 Sĩ số:........... Vắng:....... Lớp dạy: 7B Tiết (TKB):..... Ngày dạy......../........./ 2015 Sĩ số:............Vắng:........ Lớp dạy: 7C Tiết (TKB):..... Ngày dạy......../........./ 2015 Sĩ số:............Vắng:......... Tiết : 2 CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , hiểu quy tắc chuyển vế trong tập số hữu tỉ . 2. Kĩ năng: - Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng - Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế. 3. Thái độ: - Có ý thức trong giờ học II. Chuẩn bị : 1. Giáo viên : bảng phụ. 2. Học sinh : SGK, vở bt, nháp III. Hoạt động dạy học: 1.Kiểm tra bài cũ: Nêu quy tắc cộng trừ phân số học ở lớp 6(cùng mẫu)? Nêu quy tắc cộng trừ phân số không cùng mẫu? Phát biểu quy tắc chuyển vế? 2. Bài mới: Hoạt động 1: Cộng, trừ hai số hữu tỉ Hoạt động của giáo viên Hoạt động Ghi bảng của học sinh  3 HS: đổi - 0,5 1. Cộng trừ hai số hữu tỉ ra phân số a) QT: BT: x=- 0,5, y = 4 a b -Học sinh Tính x + y; x - y ;y m viết quy tắc. x= m - Giáo viên chốt: a b a b . Viết số hữu tỉ về phân số -Học sinh xy   còn lại tự m m m cùng mẫu dương làm vào vở a b a b . Vận dụng t/c các phép x y   -Học sinh bổ m m m toán như trong Z sung. b)VD: Tính - Giáo viên gọi 2 học sinh  7 4  49 12  37 lên bảng , mỗi em tính một     -Học sinh tự 8 7 21 21 21 phần làm vào vở, 3  12 3  9  3 - GV cho HS nhận xét .  3      3     1hs báo cáo 4 4 4 4 4   -Y/c học sinh làm ?1 kết quả, các ?1 học sinh khác xác nhận kết quả.. 1.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hoạt động 2: Quy tắc chuyển vế ?Phát biểu quy tắc chuyển -Học sinh tự a) QT: (sgk) vế đã học ở lớp 6  lớp 7. làm vào vở, x + y =z  x=z-y 1hs báo cáo kết quả, các học sinh khác ? Y/c học sinh nêu cách xác nhận kết b) VD: Tìm x biết 3 1 tìm x, cơ sở cách làm đó. quả.  x 7 3 - 2 học sinh 1 3 phát biểu qui  x  3 7 - Y/c 2 học sinh lên bảng tắc chuyển vế 16 trong Q làm ?2  x 2 3  x  4 Chú ý: 7 2 3  x 7 4. . 3 7. -Chuyển ở vế trái sang về phải thành . 3 7. 21. ?2 c) Chú ý (SGK ). - Học sinh làm vào vở rồi đối chiếu 3. Củng cố: - Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài: + Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dương, cộng trừ phân số cùng mẫu dương) + Qui tắc chuyển vế. - Làm BT 6a,b; 7a; 8 HD BT 8d: Mở các dấu ngoặc HD BT 9c: 2 6  3 7 6 2  x 7 3. 2  7   1 3        3   4   2 8  .  x. 2  7 1 3       3  4 2 8 2 7 1 3     3 4 2 8. 4. Hướng dẫn học ở nhà: - Về nhà làm BT 6c, BT 2b; BT 8c,d; BT 9c,d; BT 10: Lưu ý tính chính xác. ---------------------------------------------------------------------------------------------------. 1.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Lớp dạy: 7A Tiết (TKB):..... Ngày dạy........./........./ 2015 Sĩ số:........... Vắng:....... Lớp dạy: 7B Tiết (TKB):..... Ngày dạy......../........./ 2015 Sĩ số:............Vắng:........ Lớp dạy: 7C Tiết (TKB):..... Ngày dạy......../........./ 2015 Sĩ số:............Vắng:........ Tiết: 3. NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ . 2. Kĩ năng: - Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng. 3. Thái độ: - Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với phép nhân) 2. Học sinh: SGk, đồ dùng ht III. Tiến trình bài giảng: 1. Kiểm tra bài cũ: - Thực hiện phép tính: 3 1 .2 * Học sinh : a) 4 2.  2  0, 4 :     3 * Học sinh 2: b). 2. Bài mới: Hoạt động 1: Nhân hai số hữu tỉ Hoạt động của giáo Hoạt động Ghi bảng của học sinh -Qua việc kiểm tra bài cũ 1. Nhân hai số hữu tỉ a c giáo viên đưa ra câu hỏi: x ;y b d ? Nêu cách nhân chia số Với hữu tỉ . a c a.c x. y  .  -Ta đưa về b d b.d dạng phân số ? Lập công thức tính x, y. rồi thực hiện +Các tính chất của phép phép toán *Các tính chất : nhân với số nguyên đều nhân chia + Giao hoán: x.y = y.x thoả mãn đối với phép nhân phân số . + Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z) số hữu tỉ. + Phân phối: -Học sinh lên x.(y + z) = x.y + x.z ? Nêu các tính chất của bảng ghi + Nhân với 1: x.1 = x phép nhân số hữu tỉ . -1 học sinh nhắc lại các. 1.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> tính chất . Hoạt động 2: Chia hai số hữu tỉ - Giáo viên treo bảng phụ 1 học sinh 2. Chia hai số hữu tỉ a c ? Nêu công thức tính x:y nhắc lại các x ;y b d (y 0) tính chất . Với - Giáo viên y/c học sinh làm ?. - Giáo viên nêu chú ý.. -Học sinh lên bảng ghi công thức. 2 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm bài sau đó nhận xét bài làm của bạn. -Học sinh chú ý theo dõi -Học sinh đọc chú ý.. ? So sánh sự khác nhau giữa tỉ số của hai số với phân số .. a c a d a.d x: y  :  .  b d b c b.c. ?: Tính a)  2  35  7 3,5.   1   .  5  10 5 7  7 7.( 7)  49  .   2 5 2.5 10 5 5 1 5 : ( 2)  .  23 2 46 b) 23. * Chú ý: SGK * Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 và  5,12 10,25 là 10, 25 hoặc. -5,12:10,25 -Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y  x 0) là x:y hay y. 3. Củng cố: - Y/c học sinh làm BT: 11; 12; (tr12) BT 11: Tính (4 học sinh lên bảng làm)  2 21  2.21  1.3  3 .    7 8 7.8 1.4 4  15 24  15 6  15 6.( 15) 3.( 3)  9 b)0, 24.  .  .    4 100 4 25 4 25.4 5.2 10  7 ( 2).( 7) 2.7 7  7 c)( 2).       ( 2). 2 12 12 6  12   3 1 (  3).1 (  1).1  1  3  d)     :6  .  25 6 25.6 25.2 50  25  5 5 1 5 5 a)  . b)  :4 16 4 4 16 4 BT 12: a). 4. Hướng dẫn học ở nhà: - Học theo SGK - Làm BT: 15; 16 (tr13); BT: 16 (tr5 - SBT) Học sinh khá: 22; 23 (tr7-SBT).. 1.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> --------------------------------------------------------------------------------------------------Lớp dạy: 7A Tiết (TKB):..... Ngày dạy........./........./ 2015 Sĩ số:........... Vắng:....... Lớp dạy: 7B Tiết (TKB):..... Ngày dạy......../........./ 2015 Sĩ số:............Vắng:........ Lớp dạy: 7C Tiết (TKB):..... Ngày dạy......../........./ 2015 Sĩ số:............Vắng:........ Tiết: 4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 2. Kĩ năng: - Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân . 3. Thái độ: - Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Phiếu học tập nội dung ?1 (SGK ) Bảng phụ bài tập 19 - Tr 15 SGK 2. Học sinh: SGK III. Tiến trình bài giảng: 1. Kiểm tra bài cũ: - Thực hiện phép tính: 2 3 4  . * Học sinh 1: a) 3 4 9 4 3    0, 2   0, 4   5  * Học sinh 2: b)  4. 2. Bài mới: Hoạt động 1: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của Ghi bảng học sinh 1. Giá trị tuyệt đối của một số ? Nêu khái niệm giá trị hữu tỉ tuyệt đối của một số - Là khoảng ?4Điền vào ô trống nguyên. cách từ điểm a x  3,5 3,5 a. nếu x = 3,5 thì (số nguyên) đến 4 4 4 x   - Giáo viên phát phiếu học điểm 0 7 7 7 nếu x = thì tập nội dung ?4 x x - Cả lớp làm b. Nếu x > 0 thì việc theo nhóm, x nếu x = 0 thì = 0 1.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> _ Giáo viên ghi tổng quát.. các nhóm báo cáo kết quả.. nếu x < 0 thì. - Các nhóm nhận xét, đánh giá.. * Nhận xét:. * Ta có:. x. =. x  x. x nếu x > 0 -x nếu x < 0 x 0 x  x. ? Lấy ví dụ.. x Q ta có - 5 học sinh lấy ví dụ.. - Yêu cầu học sinh làm ?2. ?2: Tìm a) x . x. x x. biết. 1 1  1 1  x        7 7  7 7. 1 0 vì 7 - Bốn học sinh 1 1 1 1 b) x   x   vi  0 lên bảng làm 7 7 7 7 các phần a, b, c, 1 1  1 c) x  3  x   3    3  d 5 5  5 - Lớp nhận xét. 1 1 3 vi  3  0 5 5 d ) x 0  x  0 0 . - Giáo viên nhận xét, bổ sung.. Hoạt động 2: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân - Giáo viên cho một số thập - Học sinh 2. Cộng, trrừ, nhân, chia số phân. quan sát thập phân ? Khi thực hiện phép toán người ta làm như thế nào . - Giáo viên: ta có thể làm tương tự số nguyên. - Y/c học sinh làm ?3. - Số thập phân là số viết dưới - Cả lớp suy dạng không có mẫu của phân số nghĩ trả lời thập phân . - Học sinh phát * Ví dụ: biểu : a) (-1,13) + (-0,264) + Ta viết chúng = -(  1,13   0, 264 ) dưới dạng phân = -(1,13+0,64) = -1,394 số . b) (-0,408):(-0,34)  0, 408 :  0,34. =+( ) = (0,408:0,34) = 1,2. - Giáo viên chốt kết quả.. ?3: Tính - Lớp làm nháp a) -3,116 + 0,263  3,16  0, 263 - Hai học sinh = -( ) lên bảng làm. = -(3,116- 0,263). 2.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Nhận xét, bổ sung. = -2,853 b) (-3,7).(-2,16)  3, 7 .  2,16. = +( ) = 3,7.2,16 = 7,992 3. Củng cố: - Y/c học sinh làm BT: 18; 19; 20 (tr15) BT 18: 4 học sinh lên bảng làm a) -5,17 - 0,469 = -(5,17+0,469) c) (-5,17).(-3,1) = +(5,17.3,1) = -5,693 = 16,027 b) -2,05 + 1,73 = -(2,05 - 1,73) d) (-9,18): 4,25 = -(9,18:4,25) = -0,32 =-2,16 BT 20: Thảo luận theo nhóm: a) 6,3 + (-3,7) + 2,4+(-0,3) = (6,3+ 2,4) - (3,7+ 0,3) = 8,7 - 4 = 4,7. c) 2,9 + 3,7 +(-4,2) + (-2,9) + 4,2 2,9  (  2,9)  (  4, 2)  3, 7   3, 7.   = = 0 + 0 + 3,7 =3,7. 4. Hướng dẫn học ở nhà: - Làm bài tập 1- tr 15 SGK , bài tập 25; 27; 28 - tr7;8 SBT - Học sinh khá làm thêm bài tập 32; 33 - tr 8 SBT HD BT32: Tìm giá trị lớn nhất:A = 0,5 -. x  3,5. vì. x  3,5  0 suy ra. x  3,5 A lớn nhất khi nhỏ nhất  x = 3,5 A lớn nhất bằng 0,5 khi x = 3,5. ---------------------------------------------------------------------------------------------------. 2.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Lớp dạy: 7A Tiết (TKB):..... Ngày dạy........./........./ 2015 Sĩ số:........... Vắng:....... Lớp dạy: 7B Tiết (TKB):..... Ngày dạy......../........./ 2015 Sĩ số:............Vắng:........ Lớp dạy: 7C Tiết (TKB):..... Ngày dạy......../........./ 2015 Sĩ số:............Vắng:....... Tiết: 5. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . 2. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x. 3. Thái độ: - Phát triển tư duy học sinh qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức . II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên:- Máy tính bỏ túi.bảng phụ 2. Học sinh: SGK, Đồ dùng ht, vở bt III. Tiến trình bài giảng: 1. Kiểm tra bài cũ: * Học sinh 1: Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x - Chữa câu a, b bài tập 24- tr7 SBT * Học sinh 2: Chữa bài tập 27a,c - tr8 SBT : 2. Bài mới: Hoạt động 1: Luyện tập Hoạt động của giáo viên Hoạt động Ghi bảng của học sinh -Yêu cầu học sinh đọc đề - Học sinh đọc Bài tập 28 (tr8 - SBT ) bài đề toán. a) A= (3,1- 2,5)- (-2,5+ 3,1) ? Nêu quy tắc phá ngoặc - 2 học sinh = 3,1- 2,5+ 2,5- 3,1 nhắc lại quy =0 tắc phá ngoặc. c) C= -(251.3+ 281)+ 3.251- (1- Học sinh - 281) - Yêu cầu học sinh đọc đề làm bài vào =-251.3- 281+251.3- 1+ 281 bài. vở, 2 học sinh = -251.3+ 251.3- 281+ 281-1 a 1,5 lên bảng làm. =-1 ? Nếu tìm a. - Học sinh Bài tập 29 (tr8 - SBT ) ? Bài toán có bao nhiêu a 1,5  a 5 nhận xét. trường hợp. 2.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> * Nếu a= 1,5; b= -0,5 M= 1,5+ 2.1,5. (-0,75)+ 0,75 - Giáo viên yêu cầu về nhà làm tiếp các biểu thức N, P.. - Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận nhóm. - Giáo viên chốt kết quả, lưu ý thứ tự thực hiện các phép tính.. ? Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2,3  Có bao nhiêu trường hợp xảy ra. 1 ? Những số nào trừ đi 3 thì. bằng 0. ả. Giáo viên hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính. - 2 học sinh đọc đề toán. 3 3  3 3  2. .     0 2  4 4 = 2. a 1,5  a 5 * Nếu a= -1,5; b= -0,75. + Có 2 trường M= -1,5+ 2.(-1,75).(-0,75)+0,75 hợp 3  3  3 3   2.    .     - Học sinh 2  2  4 4 làm bài vào 3 1  1 vở 2 2 - 2 học sinh Bài tập 24 (tr16- SGK ) lên bảng làm a )   2,5.0,38.0, 4    0,125.3,15.(  8)  bài. ( 2,5.0, 4).0,38   ( 8.0,125).3,15 - Các nhóm  0,38  ( 3,15) hoạt động.  0,38  3,15 - 2 học sinh 2, 77 đại diện lên b)  ( 20,83).0, 2  ( 9,17).0, 2 : bảng trình bày. :  2, 47.0,5  ( 3,53).0,5 - Lớp nhận  0, 2.( 20,83  9,17) : xét bổ sung :  0,5.(2, 47  3,53) - Các số 2,3 và - 2,3.  0, 2.( 30) : 0,5.6 - Có 2 trường  6 : 3  2 hợp xảy ra Bài tập 25 (tr16-SGK ) 1 - chỉ có số 3 3 1 x  4 3 . - Hai học sinh lên bảng làm. - Học sinh làm theo sự hướng dẫn sử dụng của giáo viên. a) x  1, 7 2,3  x- 1.7 = 2,3  x= 4 x- 1,7 = -2,3 x=- 0,6 b) x . 3 1  0 4 3. 3 1  4 3 3 1 x  4 3  3 1 x   4 3.  x. . 5 x 12 13 x  12. Bài tập 26 (tr16-SGK ). 3. Củng cố:. 2.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Học sinh nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc, tính giá trị tuyết đối, quy tắc cộng, trừ, nhân chia số thập phân. 4. Hướng dẫn học ở nhà: - Xem lại các bài tập đã chữa. - Làm các bài tập 28 (b,d); 30;31 (a,c); 33; 34 tr8; 9 SBT - Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia luỹ thừa cùng cơ số. Lớp dạy: 7A Tiết (TKB):..... Ngày dạy........./........./ 2015 Sĩ số:........... Vắng:....... Lớp dạy: 7B Tiết (TKB):..... Ngày dạy......../........./ 2015 Sĩ số:............Vắng:........ Lớp dạy: 7C Tiết (TKB):..... Ngày dạy......../........./ 2015 Sĩ số:............Vắng:........ Tiết 6 §5. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh biết lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ. - Biết các quy tắc tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa. 2. Kĩ năng: - Có kĩ năng vận dụng các quy tắc nhân, chia, hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của môt thương. 3. Thái độ: - HS có ý thức tự giác trong học tập, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Bảng phụ ghi các bài tập, bảng tổng hợp các quy tắc tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa. Máy tính bỏ túi. 2.Học sinh: Ôn tập lũy thừa với số mũ tự nhiên của 1 số tự nhiên, quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, máy tính bỏ túi, bảng nhóm. III. Tiến trình dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: Cho a là một số tự nhiên. Lũy thừa bậc n của a là gì ? Cho ví dụ? + Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a. an = a.a.....a ( n ≠ 0) n thừa số. 34. 35 = 34+5 = 39 54 : 52 = 54-2 = 52 - GV yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của bạn và nhắc lại quy tắc nhân, chia hai lũy thừa của cùng một cơ số. 2.Bài mới: 4. 8 0,125  ĐVĐ :Có thể viết (0, 25) và  dưới dạng hai luỹ thừa ?. 2.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hoạt động 1: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên Hoạt động của Ghi bang Hoạt động của giáo viên học sinh - Tương tự như đối với số Phát biểu 1. Lũy thừa với số mũ tự tự nhiên, em hãy nêu định nhiên: nghĩa luỹ thừa bậc n của - Vài HS nêu a) ĐN: Lũy thừa bậc n của số một số hữu tỉ x? ĐN. hữu tỉ x là tích của n thừa số x (n N, n >1 ) - Ghi công thức lên bảng, Ghi công thức, Kí hiệu: xn giới thiệu cách đọc và quy nghe GVgiới b) Công thức: ước như SGK. thiệu. xn = x.x.x......x (xQ; nN; n>1) n thừa số. x gọi là cơ số, n gọi là số mũ c) Quy ước: x1 = x x0 = 1 (x 0). +Nếu viết số hữu tỉ x dưới Trả lời. a dạng b (a, b a   thì xn =  b . Z; b. a a x   b => xn =  b  - Nếu a a a a . . ....... b b b b = n thừa số a.a.a....a a n  b.b.b.....b b n = n thừa số. 0). n. có thể tính. như thế nào ? - Hướng dẫn dựa vào cách tính luỹ thừa của số tự nhiên Ghi vở - Ghi bảng - Cho hs làm ?1. n. n. Vậy:. - Từng HS trình bày miệng. - GV bổ xung khẳng định - Lớp NX kết quả.. an a  b bn  . ?1 Tính: 2. 2.   3  9  3   4  42 16 ;   (- 0,5)2 = (-0,5) . (- 0,5) = 0,25. . . 3  23 8 2  5   53 125   ;. (- 0,5)3 = (- 0,5).(- 0,5).(- 0,5) = - 0,125 0 9,7 = 1 Hoạt động 2: Tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số + GV cho aN ; m, n N, - Phát biểu 2. Tích và thương của hai lũy m n m n m+n m n thì a . a = ? a .a =a thừa cùng cơ số: m n m n m-n a :a =? a :a =a Công thức: + Tương tự xQ; m, nN xm.xn = xm + n ta cũng có công thức - Trả lời m n x .x =? (x Q, m, n N) 2.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> ?4. xm : xn = ? ? Để phép chia trên thực hiện được cần điều kiện gì cho x và m, m ? + Yêu cầu học sinh làm ?2 - GV nhận xét. - Nêu ĐK. xm : xn = xm - n. - Làm việc cá (x 0 ; m n) nhân ?2 Tính: (-3)2 . (-3)3 = (-3)5 2 HS lên bảng (- 0,25)5 : (- 0,25)3 = (- 0,25)2 làm Hoạt động 3: Luỹ thừa của luỹ thừa 3. Lũy thừa của một lũy thừa - Yêu cầu HS làm ?3 theo - Làm bt ?3 theo ?3 Tính và so sánh: nhóm. nhóm a) (22)3 và 26 (22)3 = 22 . 22. 22 = 26 b) - Gọi đại diện một nhóm - Đại diện một lên trình bày kết quả nhóm lên trình bày.    1 2       2  . 5.   1   và  2 . 10. 5.    1 2       2   = 2. 2. 2. 2. 2.   1   1   1   1   1  2  . 2  . 2  . 2  . 2            =. ?Khi tính lũy thừa của một luỹ thừa ta làm thế nào? - Phát biểu QT (SGK). + Cho học sinh làm ?4 *GV nhấn mạnh chung: am. an (am)n. + Một HS lên nói bảng, cả lớp làm vào vở..   1  2   . 10. *Quy tắc: (SGK/Tr18) Công thức:. m n. x . x m.n. ?4 2. 6    3 3   3        4    4  a) . b) [(-0,1)4]2 = (-0,2)8 - Nghe, ghi nhớ 3. Củng cố - Luyện tập - Nhắc lại định nghĩa lũy - Trả lời các Bài 28. Tr19/SGK 2 3 2 3 thừa bậc n của số hữu tỉ x. câu hỏi  1    1 1  1    1  1 Nêu quy tắc nhân chia hai - Quan sát, ghi   2   22  4 ;   2   23  8 lũy thừa cùng cơ số, tính nhớ. lũy thừa của 1 lũy thừa. - Hoạt động 4 5 4 5 1  1    1  1  1    1 - Đưa ra bảng phụ tổng nhóm.     4 16 ;   2   25  32   hợp ba công thức trên. - Các nhóm báo  2  2 cáo kết quả. * Nhận xét: - Cho HS làm bài tập 28 - Luỹ thừa bậc chẵn của số /Tr19 SGK - Nêu NX - Bổ xung - Nghiên cứu hữu tỉ âm là số hữu tỉ dương. 2.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> + Qua BT trên em có nhận SGK. - Luỹ thừa bậc lẻ của số hữu tỉ xét gì về luỹ thừa bậc chẵn âm là số hữu tỉ âm. và bậc lẻ của một số hữu tỉ - Thực hành âm? tính trên máy, nêu kết quả. 4.Hướng dẫn về nhà: - Nắm vững định nghĩa và 3 qui tắc. - Làm các bài tập 27; 29; 30; 31; 32 / Tr19SGK. 2. 3. 98. 1 1 1 1 1        ...        2  2 - Làm bt: Cho B = 2  2   2 . 99. . Chứng tỏ rằng B < 1.. - Đọc mục "có thể em chưa biết ---------------------------------------------------------------------------------------------------. 2.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Lớp dạy: 7A Tiết (TKB):.....Ngày dạy........./........./ 2015 Sĩ số:...........Vắng:........ Lớp dạy: 7B Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2015 Sĩ số:............Vắng:........ Lớp dạy: 7C Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2015 Sĩ số:............Vắng:........ Tiết 7 §6. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Học sinh nắm vững hai quy tắc về lũy thừa của một số hữu tỉ, lũy thừa của một tích, một thương. 2. Kĩ năng: - Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán. 3. Thái độ: - Học sinh có ý thức tự giác trong học tập, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: 1 Giáo viên: Bảng phụ, bút dạ. 2. Học sinh: Bảng nhóm. III. Tiến trình bài dạy: 1. Kiểm tra bài cũ: * HS: Phát biểu định nghĩa và viết công thức tính lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x? - Làm bt áp dụng: (2 . 5)2 = 102 = 100 22 . 52 = 4 . 25 = 100 HS2: lên bảng làm bài 27/SGK/Tr19: 4. 4.   1 1   1  3   34  81 ;  . . . 3 3  93  729  1  9   2 4   4   43  64    . - GV nhận xét; ghi điểm. 2.Bài mới: 3 3 ĐVĐ : Tính nhanh tích (0,125) .8 như thế nào? Hoạt động 1: Lũy thừa của một tích Hoạt động Ghi bang Hoạt động của giáo viên của học sinh + Nêu câu hỏi ở đầu bài. 1. Lũy thừa của một 3 Tính nhanh tích (0,125) . - Nghe GV giới thiệu. tích. 2.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 83 như thế nào ? - Để trả lời câu hỏi này ta cần biết lũy thừa của 1 tích. - Cho HS làm ?1 + Qua kết quả của bt phần kt hãy so sánh (2 . 5)2 và 22. 52 ? + Tương tự y/c HS làm ý b. ?Qua 2 VD trên hãy cho biết muốn nâng lên lũy thừa của một tích ta có thể làm thế nào ? ?Vậy luỹ thừa của một tích là gì? - Ghi công thức - Cho học sinh làm ?2 a). 1 5 5 .3 3. (). ?1 Tính và so sánh: - 1 HS trả lời a/ (2 . 5)2 và 22. 52 (2 . 5)2 = 102 = 100 - 1 HS lên bảng, cả lớp 22. 52 = 4 . 25 = 100 làm vào vở. => (2 . 5)2 = 22. 52 3 3 Ta có thể nâng từng thừa ¿ 3 4 số lên lũy thừa đó, rồi 1 3 1 3  2.4 nhân các kết quả tìm  và 2 ¿ . ¿ b/  đuợc. ¿ 3 1 3 - Trả lời  2.4   3. =. 3. 3 27  3  8   83  512   3 3 ¿ 1 27 27 4 .  8 64 512 = 1 3 - Hai HS lên bảng cả lớp ¿ .¿ 2 làm vào vở. ¿. - Ghi vào vở. b) (1,5 )3 .8 * GV lưu ý HS áp dụng - Nghe ghi nhớ. công thức theo cả hai chiều: Lũy thừa của 1 tích. (x.y)n = xn . yn. 3. 3 3 ¿ 4. 1 3 1 3  2.4  = 2 ¿ .¿ => . Công thức:. Nhân hai luỹ thừa cùng số mũ.. ¿. (x.y)n = xn.yn. xn. yn = (x.y)n. ?2 Tính: 5. 5. 1 5 1   3  .3  .3  1 a)   = 3 . b) (1,5)3 . 8 = (1,5)3.23 = (1,5. 2)3 = 33 = 27 Hoạt động 2: Lũy thừa của một thương 2. Lũy thừa của một thương + Cho HS hoạt động - HS làm bt theo nhóm. ?3 Tính và so sánh: 3 −2 ¿ nhóm giải ?3 −2 3 ¿ a/ và - Các nhóm báo cáo kết ¿ 3 ¿ quả. 3 −2 = 3 - Lớp nx. ( ) ( ). 2.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Bổ xung, khẳng định kết quả.. −2 −2 −2 . . 3 3 3. ( )( )( ). + Qua BT trên hãy rút ra - Trả lời nhận xét lũy thừa của 1 thương có thể tính như thế nào? - Ghi CT vào vở - Ta có công thức (ghi - Trả lời bảng) - 3 HS lên bảng cả lớp ?Vậy luỹ thừa của một làm vào vở. thương bằng gì? + Cho HS làm ?4 - GV bổ xung khẳng định kết quả. 8 = 27. ( 2)3   2  .   2  .   2   33 3.3.3 = 8 27 3 −2 ¿ −2 3 ¿ => = ¿ 3 ¿ 5 10 5 10 ¿ 2 5 2 b/ và ¿. ( ). 105 100000 25 = 32 =3125=55 = 5 10 2. ( ). Công thức: n. x xn    yn , y ≠ 0  y. - Lần lượt trình bày ?4 Tính: miệng. 722 72. 2. ( 24 ) =3 =9. = 2. 2. 24 3 ( 7,5)3   7,5   ( 3)3 27  3 (2,5)  2,5  3 3 3 15 15 15 = 3= =53=125 27 3 3. + Y/c HS làm ?5. ( ). ?5 Tính: a. (0,125)3. 83 = (0,125 . 8)3 = 13 = 1. b/ (-39)4 : 134 = (-39 : 13)4 = (-3)4 = 81 3. Luyện tập - Củng cố + Bài học hôm nay các - Một HS trả lời em cần nắm được những vấn đề gì? + Y/c HS làm BT 34/ Tr - Suy nghĩ, lần lượt trả 22/ sgk. lời. (bảng phụ). 3. Bài 34. Tr22/sgk a- S vì: (-5)2.(-5)3 = (-5)5 b- Đ c- S vì: (0,2)10 : (0,2)5 = (0,2)5 d- S vì:.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 4. 8   1 2   1        7     7  . e- Đ f- S vì: 10.    . 23 810  48 22. 8. . 230 214 216. 4. Hướng dẫn về nhà: - ôn tập các quy tắc và công thức về lũy thừa. - BTVN: bài số 35; 36; 37 Tr22/sgk; Bài 52; 54; 55/ sbt/tr11. - HD bài 35: Viết vế trái(phải) dưới dạng luỹ thừa có cùng cơ số với vế kia. - Tiết sau "Luyện tập kiểm tra 15 phút" ---------------------------------------------------------------------------------------------------. Lớp dạy: 7A Tiết (TKB):.....Ngày dạy........./........./ 2015 Sĩ số:...........Vắng:........ Lớp dạy: 7B Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2015 Sĩ số:............Vắng:........ Lớp dạy: 7C Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2015 Sĩ số:............Vắng:........ Tiết 8 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố các quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc lũy thừa của lũy thừa, lũy thừa của 1 tích, lũy thừa của một thương. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng áp dụng các quy tắc trên, tính giá trị của biểu thức viết dưới dạng lũy thừa, so sánh hai lũy thừa, tìm số chưa biết. 3. Thái độ: - Học sinh có ý thức tự giác trong học tập, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bảng phụ ghi tổng hợp các công thức về lũy thừa, bài tập. Đề kiểm tra. 2.Học sinh: Giấy làm bài kiểm tra. 3.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> III. Tiến trình bài dạy: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động 1: Luyện tập Hoạt động Ghi bang Hoạt động của giáo viên của học sinh Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức: +Y/c HS làm bài 40/SGK - Làm bài theo Bài 40 /trang 23/ SGK 2 2 theo nhóm nhóm ra phiếu  6  7   13  169      học tập a)  14   14  196 c) - Đưa ra đáp án, cho HS đổi - Các nhóm đổi 4 4 4 5 .20 5.20 1 1 1   phiếu nhận xét phiếu và nhận  . 1.   4 4 25 .4 .25.4  25.4  100 100 100 xét 4 −6 ¿ - GV bổ xung khẳng định ¿ kết quả - chú ý nghe −2 ¿4 . 34 giảng ¿ d) −2 ¿5 .55 ¿. + Y/c HS 39/Tr23/SGK.. làm. =. bài. ¿ −10 ¿ 5 . ¿ ¿ ¿. ( 2)9 .5  512.5  2560 1    853 3 3 3 3. - Lần lượt trả Dạng 2: viết công thức dưới lời miệng. các dạng lũy thừa Bài 39/Tr23/SGK + Y/c HS làm bài 42/ a) x10 = x3 . x7 Tr23/SGK. b) x10 = (x2 )5 c) x10 = x12 : x2 - Gợi ý HS viết hai vế dưới Dạng 3: Tìm số chưa biết dạng luỹ thừa có cùng cơ Bài 42 trang 23 SGK số. 16 =2 2n 16 3 2n = 2 =8=2 ; vậy n = 3 −3 ¿n ¿ b) ¿ ¿. - Làm BT theo hướng dẫn.. a). - Quan sát nhớ lại kiến thức. (-3)n = 81. (-27) (-3)n = (-3)4 (-3)3 = (-3)7; Vậy n = 7 c) 8n : 2n = 4 4n = 41. - Treo bảng tổng hợp các công thức về lũy thừa cho hs quan sát và nhớ lại KT đã 3 Hs lên bảng học làm. 3.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Vậy n = 1 Hoạt động 2: Kiểm tra viết (15 phút) Đề Bài Câu 1: Tìm x biết: x. 1 1  4 3;. a. Câu 2: Tính:. b. b.. x. 3 2  5 3. 123 43 ;. a. 56 : 52 ; Câu 3: Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ a. 66 . 26 b. 82 : 43 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM. Câu 1 (3,0 điểm) Mỗi ý đúng 1,5 điểm. 1 x 12 a.. 19 x 15 b.. Câu2: (4,0 điểm) Mỗi ý đúng 2,0 điểm. 3. 123  12    33 27 3 b. 4  4 . a. 56 : 52 = 56-2 = 54 Câu 3: (3,0 điểm) Mỗi ý đúng 2,0 điểm. a. 66 . 26 = (6.2)6 = 126 b. 82 : 43 = (23)2 : (22)3 = 26 : 26 = 16 3. Hướng dẫn về nhà - Xem lại các dạng của bài tập, ôn lại các quy tắc về lũy thừa. - Làm bt 41; 43/tr 23/sgk. BT 56; 57; 58/ tr12/sbt. ---------------------------------------------------------------------------------------------------. Lớp dạy: 7A Tiết (TKB):.....Ngày dạy........./........./ 2015 Sĩ số:...........Vắng:........ Lớp dạy: 7B Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2015 Sĩ số:............Vắng:........ Lớp dạy: 7C Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2015 Sĩ số:............Vắng:........ Tiết 9 §7. TỈ LỆ THỨC I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức. Nhận biết được các tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức (trung tỉ, ngoại tỉ) 2. Kĩ năng: - Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào việc giải bài tập. 3. Thái độ:. 3.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> - Học sinh có ý thức tự giác trong học tập, yêu thích môn học. II.Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Bảng phụ ghi các bài tập và kết luận. 2.Học sinh: Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y 0 ¿ . Định nghĩa 2 phân số bằng nhau, viết tỉ số hai số thành tỉ số hai số nguyên. III. Tiến trình bài dạy: 1. Kiểm tra bài cũ: + Tỉ số của hai số a và b (b 0 ¿ là gì? Kí hiệu? + So sánh hai tỉ số : 10 15. 1,8. và 2,7. 10 2 = 15 3. ta có:. 10 1,8  => 15 2, 7. 1,8 18 2 = = 2,7 27 3. 2. Bài mới: ĐVĐ: Trong bài tập trên, ta có hai tỉ số bằng nhau: 10 1,8 = 15 3,7. 10. 1,8. . Ta nói đẳng thức 15 = 3,7 là một tỉ lệ thức. Vậy tỉ lệ thức là gì ? chúng ta cùng tìm hiểu trong bài ngày hôm nay. Hoạt động 1: Định nghĩa Hoạt động Hoạt động của giáo viên Ghi bảng của học sinh 1. Định nghĩa. Y/c học sinh đọc thông tin - Đọc thông tin ĐN: Tỉ lệ thức là một đẳng thức a c trong SGK  của hai tỉ số b d ?Tỉ lệ thức là gì? - Nêu định nghĩa tỉ lệ thức a c  Kí hiệu: b d hoặc a : b = c : d +) a, b, c, d gọi là các số hạng - Giới thiệu kí hiệu tỉ lệ thức, - Nghe ghi nhớ của tỉ lệ thức. các số hạng của tỉ lệ thức. +) a và d là các ngoại tỉ. +) b và c là các trung tỉ. + Cho ví dụ về tỉ lệ thức? - Lấy VD về tỉ lệ thức. - Y/c HS làm ?1 - Suy nghĩ làm + Muốn biết các tỉ số đó có ?1 lập được tỉ lệ thức không ta làm thế nào? - Trả lời Gọi 2 học sinh lên bảng làm. 1 3  VD: 2 6 ..... ?1 Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không? 2. 4 :8 5. 1. 4 1. 1. = 5 . 8 =10 2. Vậy 5 :4 nên. 3. 2 1. a) 5 :4 = 5 . 4 =10. 2 :4 5. 4. = 5 :8 và. 4 :8 5. lập thành.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> - 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở. Cho học sinh nhận xét, bổ sung. một tỉ lệ thức. 1 :7 b) -3 2. =. 2 1 :7 -2 5 5. =. . 1 2. . 1 3. 1. - Nhận xét. 2. Vậy: -3 2 :7. 1. -2 5 : 7 5. 1. 2. 1. nên -3 2 :7 và -2 5 :7 5 không lập thành một tỉ lệ thức. Hoạt động 2: Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức a c 2. Tính chất cơ bản của tỉ lệ  b d - Khi có tỉ lệ thức mà - Chú ý nghe thức: a. Tính chất 1 a, b, c, d là các số nguyên, b giảng ?2 và d khác 0, thì theo định nghĩa hai phân số bằng nhau - Đọc SGK  a (b.d)  c (b.d)  ad bc b d (học ở lớp 6) ta có: a.d = b.c trang 25. *Tính chất 1 - Ta xét xem tính chất này - Một HS đọc a c còn đúng với tỉ lệ thức nói to trước lớp  Nếu b d thì ad = bc chung hay không? + Cho HS làm ?2 Hướng dẫn: áp dụng cách - Thực hiện b. Tính chất 2 vào vở ?3 Từ đẳng thức: làm của ví dụ trên. ad = bc - GV đưa ra T/C 1 - 1 Hs lên bảng Chia cả 2 vế cho tích bd ta có: ? Ngược lại: Nếu có ad bc a c ad = bc ta có thể suy ra làm    (1) a c  được tỉ lệ thức b d. bd. hay - Ghi vở - Đọc SGK. không? - Y/c học sinh làm ?3 + Chia 2 vế của ad = bc cho tích bd ta được tỉ lệ thức nào? + Tương tự chia hai vế cho ab; cd; ac ta được các tỉ lệ thức nào? - Đưa ra tính chất 2 - Đưa ra sơ đồ như trong SGK. bd. b. d. Lần lượt chia cả hai vế cho ab; cd; ac ta được các tỉ lệ thức: d. c. - Thực hiện rồi b  a  2  ; trả lời a b - Ghi bài - Chú ý nghe giảng - Ghi vở - Quan sát và ghi nhớ ad = bc. 3.   3 ; c d d b   4 c a. *Tính chất 2: SGK/Tr25 - Với a, b, c, d ? 0; Nếu ad = bc ta có: a c a b d c d b  ;  ;  ;  b d c d b a c a.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> a c  b d. a b  c d. d c  b a. d b  c a. 3. Luyện tập - Củng cố - Y/c HS làm bài 47a/SGK. - Trả lời, 1 HS Bài 47/Tr26/SGK + Để lập được các tỉ lệ thức lên bảng lập a/ 6 . 63 = 9 . 42 6 42 6 9 ta áp dụng T/c nào? các tỉ lệ thức  ;  9 63 42 63 - Y/c HS làm bài 46a/SGK: - Một HS trả 63 42 63 9 + Dựa trên cơ sở nào để tìm lời  ;  42 6 x?. - Hai HS lên => 9 6 + Qua bt trên muốn tìm bảng, Bài 46/Tr26/SGK trung tỉ (ngoại tỉ) chưa biết ta - Lớp NX a/ x . 3,6 = 27 . (-2) làm thế nào? 27.( 2)  15 *Chốt lại: x = 3, 6 - Suy nghĩ trả lời - Nghe, ghi nhớ. 4. Hướng dẫn về nhà - Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hoán vị của tỉ lệ thức.Tìm số hạng trong tỉ lệ thức. - Bài tập 44, 45, 46c, 47b, 48 /tr26 SGK.. Lớp dạy: 7A Tiết (TKB):.....Ngày dạy........./........./ 2015 Sĩ số:...........Vắng:........ Lớp dạy: 7B Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2015 Sĩ số:............Vắng:........ Lớp dạy: 7C Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2015 Sĩ số:............Vắng:........ Tiết 10 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng nhận dạng tỉ lệ thức và các số hạng chưa biết của tỉ lệ thức, lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích. 3. Thái độ: - Học sinh có ý thức tự giác trong học tập, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị 1.Giáo viên: Bảng phụ, bút dạ. 2.Học sinh: Làm bài tập ở nhà 3.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> III. Tiến trình dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ : - HS1: Nêu định nghĩa tỉ lệ thức? Các tỉ số sau đây có lập thành tỉ lệ thức hay không? 3,5 : 5,25 và 14 : 21 3,5 350 2 = = 5 , 25 525 3 14 2 = 21 3. ⇒. 3,5 14 = 5 ,25 21. 2.Bài mới: Hoạt động 1: Luyện tập Hoạt động Hoạt động của giáo viên Ghi bảng của học sinh Dạng 1: Nhận dạng tỉ lệ thức Bài 49 / 26 SGK: + Y/c HS làm bài 49/SGK. - Trả lời (so Từ các tỉ số sau đây có lập được ? Muốn biết các tỉ số có lập sánh 2 tỉ số). tỉ lệ thức không? 3 2 393 5 3 được tỉ lệ thức không ta làm b) 39 10 :52 5 = 10 . 262 = 4 thế nào? 21 3 2,1 : 3,5 = 35 = 5 không lập - Gọi 3 Hs lên bảng làm - 3 HS lên được tỉ lệ thức bảng cả lớp 6 ,51 651 3 c) 15 ,19 =1519 = 7 lập tỉ lệ thức làm vào vở. - Bổ sung, khẳng định kết 2 3 quả. - Nghe, ghi bài d)  7 : 4 3  2 . 0,9 : (-0,5) = không lập được tỉ lệ thức Dạng 2: Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức Bài 46 trang 26 SGK Tìm x trong các tỉ lệ thức sau: b) -0,52 : x = -9,36 : 16,38 -0,52 . 16,38 = x . -9,36  0,52.16,38 x 0,91  9,36 vậy x = 0,91. +Y/c HS làm bài 46/SGK. ?Nêu cách tìm ngoại tỉ, tìm trung tỉ trong tỉ lệ thức? - Trả lời + x trong các tỉ lệ thức ở ý b và c chính là các ngoại tỉ hoặc các trung tỉ. Hãy tìm x bằng cách trên - Lên làm. 9 5. 1 4 x bảng 7 1, 61 34  x 2 c) 8 = 23 1, 61 4. = 34 . 1,61 = 23 . x. - Cho học sinh nhận xét. 3.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> x. 34.1, 61 2,38 23. - Nhận xét, vậy hoàn chỉnh bài Dạng 3: Lập tỉ lệ thức Bài 51: Lập tất cả các tỉ lệ thức - Từ 4 số trên, hãy suy ra có thể được từ 4 số sau: 1,5; 2; đẳng thức tích. 3,6; 4,8 - Áp dụng tính chất hai của Các tỉ lệ thức lập được là tỉ lệ thức, hãy viết tất cả các - Suy nghĩ làm 1,5 3,6 1,5 2 = ; = tỉ lệ thức có được? BT 2 4,8 3,6 4,8 3,6 4,8 2 4,8 - Bổ sung khẳng định kết = ; = quả. - 1 HS lên 1,5 2 1,5 3,6 bảng - Ghi bài 3.Củng cố ? Nêu các tính chất của tỉ lệ thức ? ? Trong một tỉ lệ thức muốn tìm số hạng trung tỉ ta làm - Trả lời các ntn? muốn tìm số hạng câu hỏi ngoại tỉ ta làm ntn? 4.Hướng dẫn về nhà - Ôn lại các dạng bài tập đã làm. - Bài tập về nhà 53/tr28 SGK, bài 69; 70; 73/tr13+14/sbt. - Xem trước bài : “Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau” --------------------------------------------------------------------------------------------------Lớp dạy: 7A Tiết (TKB):.....Ngày dạy........./........./ 2015 Sĩ số:...........Vắng:........ Lớp dạy: 7B Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2015 Sĩ số:............Vắng:........ Lớp dạy: 7C Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2015 Sĩ số:............Vắng:........ Tiết 11 §8. TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. 2. Kĩ năng: - Có kĩ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán dạng: Tìm hai số biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của chúng. 3. Thái độ: - Học sinh có ý thức tự giác trong học tập, yêu thích môn học. 3.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> II. Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ ghi cách chứng minh dãy tỉ số bằng nhau (mở rộng 3 tỉ số) và các bài tập. 2.Học sinh: Xem trước bài mới và ôn lại các tính chất của tỉ lệ thức. III. Tiến trình dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: + Nêu t/c của tỉ lệ thức? (Viết dạng tổng quát) 2.Bài mới: a c a a c    ? ĐVĐ : Từ b d b b  d. Hoạt động 1: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Hoạt động Hoạt động của giáo viên Nội dung của học sinh + Yêu cầu học sinh làm ?1 1.Tính chất của dãy tỉ số bằng 2 3 - Một HS lên nhau: Cho tỉ lệ thức 4 = 6 bảng cả lớp ?1 hãy so sánh các tỉ số 2 3 1 làm vào vở   2+3 2 −3 4 6 2 ; với các tỉ số 4+ 6 4 − 6 2+3 5 1 2 −3 − 1 1 = = ; = = trong tỉ lệ thức đã cho? 4+ 6 10 2 4 −6 − 2 2 - Trả lời - Nêu một cách tổng quát 2+3 2 −3 2 3 1 = = = = Vậy : a c 4+ 6 4 − 6 4 6 2 = Từ b d có thể suy ra - Đọc SGK *Kết luận: a a+ c = trang 28, 29. a  c  a  c  a  c hay không ? b. b+d. - Tính chất trên còn được mở - Một HS rộng cho dãy tỉ số bằng nhau. lên bảng + Hãy nêu hướng chứng trình bày lại minh. và dẫn tới kết luận. - Đưa bài chứng minh tính - Theo dõi chất dãy tỉ số bằng nhau (treo và ghi lại bảng phụ) vào vở. - Y/c HS đọc ví dụ/sgk/ tr29. - Đưa ra bt trên bảng phụ. *Lưu ý HS cần chú ý đến - Nêu hướng điều kiện (b d; b  d) chứng minh. b. d b d b  d  (b d; b  d). *Tính chất trên còn được mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau Từ dãy số bằng nhau a c e   b d f ta suy ra: a c e a c e a  c e    b d f b d f = b  d f. (giả thiết các tỉ số đều có nghĩa) VD: SGK. 2 2  Bài tập: Từ tỉ lệ thức 3  3 em - Chú ý theo 2  2 2  ( 2)   dõi có suy ra được 3  3 3  ( 3). - Nghe ghi không? Vì sao? nhớ - Đọc ví dụ - Suy nghĩ. 3.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> trả lời.. + Y/c HS đọc chú ý SGK. - Cho HS làm ?2. - Nghe giảng Hoạt động 2: Chú ý 2. Chú ý - Đọc chú ý Khi có dãy tỉ số a b c SGK   2 3 5 Ta nói các số a; b; c tỉ lệ vơí các số 2; 3; 5. Ta cũng viết: a : b : c = 2 : 3 : 5 ?2 - Làm ?2 Gọi số học sinh của các lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là a; b; c a b c   8 9 10. Ta có 3. Củng cố – luyện tập + Nêu tính chất của dãy tỉ số - Một HS Bài 54. Tr30SGK x y x + y 16 bằng nhau? nêu T/c = = = =2 3 5 3+5 8 - Cho HS làm bài tập 54/30 x SGK =2 ⇒ x=2 .3=6 3 Tìm hai số x và y biết y x y = 3 5. và x + y = 16. 5. + Để tìm x và y ta làm thế nào? - 1 HS trả lời - 1 HS lên bảng làm. - Y/c HS làm bài 56/ tr30 SGK. + Gọi 2 cạnh của hình chữ nhật là a và b thì a và b có quan hệ gì với các số 2; 5; - 1 HS trả 28? lời. - HS lần lượt trình bày miệng lời giải. - Gv: Cho HS làm BT 57/tr 30 SGK - Yêu cầu HS đọc đề bài tóm tắt đề bài bằng dãy tỉ số bằng nhau.. 4. =2 ⇒ y =2. 5=10. vậy x = 6, y = 10 Bài 56. Tr 30 SGK Gọi 2 cạnh của hình chữ nhật là a và b. a. 2. Ta có : b = 5 và (a+b) 2 = 28 => a +b = 14 a b a+b 14 = = = =2 2 5 2+5 7. Vậy a = 4 (m) ; b = 10 (m) Diện tích của hình chữ nhật 4.10 = 40 (m2). Bài 57. Tr 30 SGK Gọi số bi của 3 bạn lần lượt là a, b, c Ta có: a + b + c = 44 a b c   và 2 4 5. Theo tính chất của dẵy tỉ số bằng nhau:.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> - Bổ xung khẳng định kết quả. - Cho HS dưới lớp nhận xét. - Đọc đề bài nêu tóm tắt bài toán - Một HS lên bảng giải, Lớp NX. a b c a  b  c 44    4 2 4 5 = 2  4  5 11. => a = 4.2 = 8 (viên bi) b = 4.4 = 16 (viên bi) c = 5.4 = 20 (viên bi) Đáp số: Minh có 8 viên bi Hùng có 16 viên bi Dũng có 20 viên bi. 4.Hướng dẫn về nhà - BT 55; 58; 59; 60 trang 30; 31 SGK. Bài 58. Gọi số cây trồng được của lớp 7A là x (cây), 7B là y (cây) x 8 4 0,8   10 5 và y – x = 20 áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau vào ta có: y. để giải. Bài 60: Áp dụng cách tìm ngoại tỉ và trung tỉ để làm - Ôn tập tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ---------------------------------------------------------------------------------------------------. Lớp dạy: 7A Tiết (TKB):.....Ngày dạy........./........./ 2015 Sĩ số:...........Vắng:........ Lớp dạy: 7B Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2015 Sĩ số:............Vắng:........ Lớp dạy: 7C Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2015 Sĩ số:............Vắng:........ Tiết 12 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau. 2. Kĩ năng: - Luyện kĩ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức, giải bài toán về chia tỉ lệ. 3. Thái độ: - Học sinh có ý thức tự giác trong học tập, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị 1.Giáo viên: Bảng phụ ghi tính chất của tỉ lệ thức.. 4.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> 2.Học sinh: Bảng nhóm, ôn tập về tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau. III. Tiến trình dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: + Nêu T/c của dãy tỉ số bằng nhau? Viết dạng tổng quát? + Làm BT 58/SGK/Tr30 2. Bài mới: ĐVĐ :Để khắc sâu kiến thức về tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, chúng ta tiến hành luyện giải các dạng bài tập sau: Hoạt động 1: Luyện tập Hoạt động Hoạt động của giáo viên Ghi bảng của học sinh Dạng 1: Thay tỉ số giữa các số +Y/c HS làm bài59/SGK hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên. - 4 HS lên Bài 59. Tr31 SGK - Bổ xung khẳng định kết bảng, cả lớp a) 2,04 : (-3,12 ) = = 2, 04 204 17 quả làm vào vở    3,12  312  26 +Y/c HS làm bài 60 a, c/Tr31/SGK  1   1  :1, 25 - Lớp NX b)  2  == + Xác định ngoại tỉ, trung tỉ − 3 5 − 3 4 −6 : = . = trong tỉ lệ thức? - Ghi bài 2 4 2 5 5 3 23 16 + Nêu cách tìm ngoại tỉ, c) 4 : 5 4 = 4 : 4 =23 (trung tỉ)? 3 3 73 73 73 14 - Từ đó tìm x 10 : 5 : = . =2 d) 7 14 = 7 14 7 73 Dạng 2: Tìm x trong các tỉ lệ - Cho HS nhận xét thức Bài 60. Tr31 SGK 1  2 7 2 2 7 5 35 . : . .   3x +Y/c HS làm bài 61/SGK - 2 học sinh a)   = 3 4 5 = 3 4 2 12 lên bảng mỗi 3 35 1 35 35 8 : = .3= ?Từ hai tỉ lệ thức làm thế HS 1 câu x = 12 3 12 4 = 4. nào để có dẵy tỉ số bằng nhau? - Đưa bài toán lên bảng phụ, yêu cầu HS dùng dãy tỉ số bằng nhau thể hiện đề bài. - Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm giải bài tập ra bảng nhóm - Gọi các nhóm treo bảng. - Xác định các ngoại tỉ c) 8 : và trung tỉ 1 4. 1   x  4  = 2 : 0,02. x (8.0, 02) : 2 4.0, 02. x 4.0, 02 :. - Tìm x. 1 4.0, 02.4 0,32 4. Bài 61. Tr31/SGK - Nhận xét bài làm. 4.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> - Cho các nhóm nhận xét. x y x y y z y z    ;    2 3 8 12 4 5 12 15 x y z xy  z 10      2 8 12 15 8  12  15 5. - Bổ xung. => x = 8.2 = 16 - Trả lời câu y = 12.2 = 24 hỏi z = 15.2 = 30 làm bt theo Dạng 3: Toán chia tỉ lệ hướng dẫn. - Làm BT Bài 64. Tr 31 SGK Gọi số học sinh các khối lớp 6, 7, theo nhóm. 8, 9 lần lượt là a, b, c, d. - Các nhóm Có: a = b = c = d và b - d = 70 9 8 7 6 lên treo bảng a b c d b  d 70 - Nhận xét       35 9. 8. 7. 6. 8 6. 2. - Hoàn thành Vậy: a = 35.9 = 315 b = 35.8 = 280 vào vở c = 35.7 = 245 d = 35.6 =210 Đáp số: - Khối 6: 315 HS - Khối 7: 280 HS - Khối 8: 245 HS - Khối 9: 210 HS 3.Củng cố ? Trong tỉ lệ thức muốn tìm số hạng ngoại tỉ ta làm thế - Trả lời nào? muốn tìm số hạng trung tỉ ta làm thế nào? 4.Hướng dẫn về nhà - BTVN: Bài 63/tr 31SGK , 78, 79, 80, 83/tr14 SBT - Đọc trước bài: Số thập phân hưũ hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn. ôn lại định nghĩa số hữu tỉ, tiết sau mang theo máy tính bỏ túi.. Lớp dạy: 7A Tiết (TKB):.....Ngày dạy........./........./ 2015 Sĩ số:...........Vắng:........ Lớp dạy: 7B Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2015 Sĩ số:............Vắng:........ 4.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Lớp dạy: 7C Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2015 Sĩ số:............Vắng:........ Tiết 13 §9. SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN, SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh nhận biết được số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn, học sinh giải thích được vì sao một phân số cụ thể viết được dưới dạng số thập phân hữu hn hoặc số thập phân vô hạn tuần hoàn. - Hiểu rằng số hữu tỉ là số có thể biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. 2. Kĩ năng: - Biểu diễn được một phân số dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. 3. Thái độ: - Học sinh tích cực tự giác trong học tập, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị : 1.Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập và kết luận trang 94 2.Học sinh: Ôn lại định nghĩa số hữu tỉ - xem trước bài III. Tiến trình dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ : 2. Bài mới: ĐVĐ : Số 0,323232... có phải là số hữu tỉ không ? Hoat động 1: Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn Hoạt động Hoạt động của giáo viên Ghi bảng của học sinh +Y/c HS nghiên cứu 2 1. Số thập phân hữu hạn. Số thập VD/SGK phân vô hạn tuần hoàn - Nghiên cứu Ví dụ 1 3 37 ?Hẵy cho biết kết quả viết VD/SGK ; Viết các phân số dưới 20 25 3 37 5 ; ; các phân số 20 25 12 dưới - Trả lời câu dạng số thập phân 3 37 hỏi dạng số thập phân? 0,15 ; 1, 48 25 - Nghe, ghi 20. - Giới thiệu số thập phân hữu nhớ hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn (kí hiệu, chu kì) như SGK + Y/c HS lấy VD về số thập phân hữu hạn và số thập - Lấy VD phân vô hạn tuần hoàn. 4. - Các số thập phân: 0,15; 1,48 được gọi là số thập phân hữu hạn. Ví dụ 2: Viết phân số dạng số thập phân: 5 0, 4166666... 0, 41(6) 12. 5 12. dưới.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> - Nhận xét các VD của HS. - Nghe giảng - Số 0,466666… gọi là số thập phân vô hạn tuần hoàn chu kì là 6. Hoạt động 2: Nhận xét - Ở ví dụ 1 ta đã viết được - Chú ý nghe 2. Nhận xét ? Vậy các phân số tối giản giảng * Nhận xét: (SGK/tr33) với mẫu dương, phải có mẫu VD: SGK Tr33 như thế nào thì viết được - Trả lời câu Bài tập ? dưới dạng số thập phân hữu hỏi - Phân số viết được dưới dạng số hạn, (số thập phân vô hạn - Lần lượt trả thập phân hữu hạn 1 13 −17 7 1 tuần hoàn )? lời miệng. ; ; ; = 4 50 125 14 2 - Gọi HS đọc nhận xét - Trả lời câu - Phân số viết được dưới dạng số +Y/c HS làm bài tập ? hỏi thập phân vô hạn tuần hoàn là: - Như vậy một phân số bất kì − 5 11 - Đọc nhận có thể viết được dưới dạng ; 6 45 xét số thập phân hữu hạn hoặc - Viết dưới dạng thập phân vô hạn tuần hoàn. 1 13 =0 ,25 =0 ,26 ; - Nhưng mọi số hữu tỉ đều - Hai HS lên 4 50 viết được dưới dạng phân số bảng viết. − 17 1 =− 0 ,136 ; =0,5 nên có thể nói mọi số hữu tỉ 125 2 −5 11 đếu viết dưới dạng số thập - Lớp NX =0,8(3) =0,2( 4) ; 6 45 phân hữu hạn hoặc vô hạn - HS nghe, *Nhận xét: SGK/Tr34 ghi nhớ tuần hoàn. VD: 0,(4) = (0,1).4 - Ngược lại, người ta chứng 1 4 minh được rằng mỗi số thập - Đọc = 9 . 4= 9 phân hữu hạn hoặc vô hạn NX/SGK tuần hoàn đều là 1 số hữu tỉ. - Nghe giảng 3. Củng cố - Luyện tập ? Những phân số như thế nào - HS trả lời viết được dưới dạng số thập câu hỏi và tự Bài 67/Tr43/SGK: 3 phân hữu hạn (số thập phân lấy ví dụ 3 vô hạn tuần hoàn)? Cho ví - Suy nghĩ A = 2. 2 = 4 dụ làm BT + Trả lời câu hỏi đầu bài số - Trả lời câu 3 1 0,323232...có phải là số hữu hỏi A = 2. 3 = 2 tỉ không? Hãy viết số đó dưới dạng phân số? - Nêu cách 3 3 5 viết. 10 B = 2. = - HS 2 lên . bảng viết. 4. Hướng dẫn về nhà. 4.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> - Nắm vững điều kiện để một phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn (khi xét các điều kiện này phân số phải tối giản, mẫu dương) - Học thuộc kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân - BTVN : 65; 66; 68, 69 trang 34 SGK; BT 90; 91; 92/tr15/sbt. ---------------------------------------------------------------------------------------------------. Lớp dạy: 7A Tiết (TKB):.....Ngày dạy........./........./ 2015 Sĩ số:...........Vắng:........ Lớp dạy: 7B Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2015 Sĩ số:............Vắng:........ Lớp dạy: 7C Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2015 Sĩ số:............Vắng:........ Tiết 14 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố điều kiện để một phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. 4.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng viết một phân số dưới dạng một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và ngược lại. 3. Thái độ: - Học sinh có ý thức tự giác trong học tập, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Bảng phụ ghi đáp án, máy tính bỏ túi. 2.Học sinh: Làm bài tập ở nhà, máy tính bỏ túi, PHT. III. Tiến trình bài dạy: 1. Kiểm tra bài cũ: + Nêu điều kiện để một phân số tối giản với mẫu dương viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn, số thập phân hữu hạn ? + Trong các phân số sau đây phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hưũ hạn, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? vì sao? 5 −3 14 ; 8 20 ; 35 ;. 4 15 − 7 ; ; 11 22 12. 2. Bài mới: ĐVĐ : Để khắc sâu kiến thức về số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hồn, chúng ta tiến hành luyện giải các dạng bài tập sau: Hoạt động 1: Luyện tập Hoạt động Hoạt động của giáo viên Nội dung của học sinh - Y/c HS làm bài 68b/ Tr Bài 68 b. Tr34/SGK 34/SGK - Một HS lên 5 0, 625 ;  3  0,15 8 20 - Gọi 1 Hs lên bảng làm bảng 4 - Bổ xung khẳng định kết - Lớp NX 0,  36  quả. - Trả lời câu 11 15 7 Y/c HS làm bài hỏi 0, 6  81 ; 0, 58  3  12 69/Tr34/SGK - 2 HS lên 22 14 2 ? Viết một phân số dưới dạng bảng  0, 4 số thập phân ta làm thế nào ? HS1: làm câu 35 5 Bài 69. Tr34/SGK - Cho HS làm vào vở sau đó a, b gọi 2 HS lên bảng HS2: làm câu a) 8,5 : 3 = 2,8 (3) b) 18,7 : 6 = 3,11 ( 6) c, d c) 58 : 11 = 5,(27) d) 14,2 : 3,33 = 4, (264) - Nhận xét Bài 71. Tr35/SGK Y/c HS làm bài 1 =0,(01) 71/Tr35/SGK ; 99 ? Muốn viết một phân số 1 =0,(001) dưới dạng số thập phân ta - Trả lời 999 làm thế nào? 1 1 9. 4. 0, (1). ; 9999. 0, (0001).

<span class='text_page_counter'>(36)</span> - Y/c học sinh tính và trả lời. .... - Sử dụng máy tính bỏ túi tính Bài 70. Tr35/SGK 32 8 rồi trả lời a) 0,32 = 100 = 25 ? Qua kết quả BT trên 1 học sinh đọc − 124 −31 hãy dự đoán kết quả viết các đề bài b) -0,124 = 1000 =250 1 1 1 ; ; ;... 9 9999 99999. phân số dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? Y/c HS làm bài 70/Tr35/SGK + Gọi HS đọc yêu cầu đề bài. - Trả lời câu hỏi. 2 Hs lên bảng làm - Một HS đọc Y/c. - Hoạt động ? Để viết các số thập phân nhóm làm theo hữu hạn dưới dạng phân số Y/c của giáo viên tối giản ta làm thế nào ? - Đổi phiếu và - Đưa ra KQ cho các nhóm nhận xét đổi phiếu nhận xét. 128. 32. c) 1,28 = 100 = 25 − 312 − 78 d) -3,12 = 100 =25. Bài 92. Tr15 - SBT Theo đề bài ta có: a – b = 2. (a + b) = a : b (1) a – b = 2. (a + b) = 2a + 2b => a = -3b hay a : b = -3 (2) Từ (1) và (2) => a – b = - 3 a + b = -1,5 => a = [(-1,5) + (-3)] : 2 = - 2,25 b = [(-1,5) - (-3)] : 2 = 0,75. 3.Củng cố: - Khi nào thì phân số biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn ? - Khi nào thì phân số biểu diễn được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? 4.Hướng dẫn về nhà - Xem lại các BT vừa giải. - Làm BT 89 /15 SBT; BT72/sgk/Tr35 - HD bài 72: Viết các số thập phân đó dưới dạng không thu gọn rồi so sánh. - Xem trước bài "Làm tròn số " -------------------------------------------------------------------------------------------------Lớp dạy: 7A Tiết (TKB):.....Ngày dạy........./........./ 2015 Sĩ số:...........Vắng:........ Lớp dạy: 7B Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2015 Sĩ số:............Vắng:........ Lớp dạy: 7C Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2015 Sĩ số:............Vắng:........ Tiết 15. §10. LÀM TRÒN SỐ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:. 4.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> - Học sinh có khái niệm về làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn. Hiểu và vận dụng các quy ước làm tròn số. Sử dụng các thuật ngữ nêu trong bài. 2. Kĩ năng: - Có ý thức vận dụng các quy ước làm tròn số trong đời sống hàng ngày. 3. Thái độ: - Học sinh tích cực tự giác trong học tập, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Bảng phụ ghi hai qui ước làm tròn số và các bài tập. Máy tính bỏ túi. 2.Học sinh: Sưu tầm ví dụ thực tế về làm tròn số, máy tính bỏ túi. III. Tiến trình bài dạy: 1. Kiểm tra bài cũ: + Biểu diễn các phân số sau dưới dạng số thập phân. 5 4 ∧ 8 11. trong các số thập. phân tìm được số nào là thập phân hưũ hạn, số nào là thập phân vô hạn tuần hoàn? - Lên bảng làm 5 =0 , 625 8. 4 =0 , 363636. . . 11. ;. *ĐVĐ: Trong bài toán trên số 0,363636 … là số thập phân vô hạn tuần hoàn. Để dễ nhớ, dễ so sánh, dễ tính toán người ta thường làm tròn số. Vậy làm tròn số như thế nào? 2. Bài mới: Hoạt động 1: Ví dụ Hoạt động Hoạt động của giáo viên Ghi bảng của học sinh - Y/c cầu HS nghiên cứu 1. Ví dụ VD1 SGK - Tr35. - Nghiên cứu - Đưa ra hình ảnh trục số VD 1/sgk Ví dụ 1: Làm tròn số thập phân - Quan sát 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị ? Trên trục số số 4,9 gần số trục số nguyên nào? số 4,3 gần số - Trả lời nguyên nào? - Chú ý - Vì số 4 gần số 4,3 hơn là 5 Ta viết như sau: nên ta viết. - Trả lời 4,3  4 ; 4,9  5 - Viết lên bảng - Lên bảng Kí hiệu “” đọc là “gần bằng” điền vào ô hoặc “xấp xỉ” - Giới thiệu cách đọc kí hiệu trống *Để làm tròn số thập phân đến “≈” hàng đơn vị ta lấy số nguyên ? Vậy để làm tròn số thập - Đọc VD 2, gần với số đó nhất. phân đến hàng đơn vị ta lấy 3 giải thích ?1 số nguyên nào? cách làm. 5,4  5 5,8  6 - Cho HS làm ?1 điền số 4,5  4 4,5  5 (4) 4.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> thích hợp vào ô vuông sau khi đã làm tròn đến hàng đơn vị - Cho HS nghiên cứu VD 2,3. Ví dụ 2 72900  73000 (làm tròn nghìn) Ví dụ 3 0,8134  0,813 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba). Hoạt động 2: Qui ước làm tròn số ? Trên cơ sở các ví dụ trên -Đọc trường 2. Quy ước làm tròn số người ta đưa ra hai quy ước hợp 1 làm tròn số sau: *Trường hợp 1. SGK/tr36 - Y/c HS đọc trường hợp 1 Ví dụ: (bảng phụ) a) Làm tròn số 86,149 đến chữ - Đưa ra VD/sgk/ tr 36 - Quan sát số thập phân thứ nhất VD 86,1 49  86,1 b) Làm tròn số 542 đến hàng - Hướng dẫn học sinh: Dùng - Thực hiện chục bút chì vạch một nét mờ theo sự 54 2  540 ngăn phần còn lại và phần bỏ hướng dẫn đi. *Trường hợp 2. SGK - Y/c HS đọc trường hợp 2 Ví dụ (bảng phụ) a) Làm tròn số 0,0861 đến chữ - Đưa ra VD như SGK số thập phân thứ hai - Yêu cầu học sinh làm tròn - Đọc trường 0,0861  0,09 số 4,5 đến hàng đơn vị hợp 2 b) Làm tròn số 1573 đến hàng trăm: - Chú ý theo 1573  1600 + Yêu cầu học sinh làm ?2 dõi ?2 - Trả lời a) 79,3826  79,383 miệng: 4,5 b) 79,3826  79,38 5 c) 79,3826  79,4 - Làm vào vở, 3 HS lên bảng 3. Củng cố ? Bài học hôm nay các em cần nhớ những nội dung kiến - Nêu qui ước thức gì? Nêu ý nghĩa của làm tròn số. việc làm tròn số trong cuộc sống?. Bài 73/36 SGK Làm tròn số sau đến chữ số thập phân thứ hai: 7,923  7,92 50,401  50,40 17,418  17,42. + Yêu cầu HS làm BT 73/36 Hai Hs lên SGK bảng trình Bài tập: (lớp 7A): bày 5.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> + Yêu cầu HS làm BT (trong bảng phụ). - Gọi đại diện một nhóm lên trình bày - Cho các nhóm nhận xét bài làm - Bổ xung khẳng định kết quả.. Một lớp học có 29 HS. Kết quả bài kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn toán cả lớp như sau: giỏi 3 em; khá 12 em; TB - Làm bt theo 9 em; yếu 2 em; Kém 3 em. nhóm Tính tỉ số % số HS mỗi loại so với số HS cả lớp? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). Giải Số HS giỏi chiếm: 3.100 % 10,344...% 10,3% 29 Số HS khá chiếm 12.100 % 41,379...% 41, 4% - Đại diện 29 một nhóm lên Số HS TB chiếm trình bày 9.100 % 31, 034...% 31, 0% - Nhận xét 29 Số HS yếu chiếm 2.100 % 6,896...% 6, 9% 29 Số HS kém chiếm 3.100 % 10,344...% 10,3% 29. 4. Hướng dẫn về nhà - Nắm vững hai quy ước của phép làm tròn số. - BT: 75,77,78 /tr37,38 SGK. - Tiết sau mang máy tính bỏ túi. ---------------------------------------------------------------------------------------------------. Lớp dạy: 7A Tiết (TKB):.....Ngày dạy........./........./ 2015 Sĩ số:...........Vắng:........ Lớp dạy: 7B Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2015 Sĩ số:............Vắng:........ Lớp dạy: 7C Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2015 Sĩ số:............Vắng:........ Tiết 16. 5.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố và vận dụng thành thạo các quy ước làm tròn số, sử dụng đúng các thuật ngữ trong bài. 2. Kĩ năng: - Vận dụng các quy ước làm tròn số vào các bài toán thực tế vào việc tính giá trị của biểu thức. 3. Thái độ: - Học sinh có ý thức tự giác trong học tập. II. Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập - máy tính bỏ túi 2.Học sinh: Máy tính bỏ túi. III. Tiến trình dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: - Phát biểu hai qui ước làm tròn số ? - AD: Hãy làm tròn các số 76 324 753 và 3 695 đến hàng trục, hàng trăm, hàng nghìn - Đến hàng chục - Đến hàng trăm - Đến hàng nghìn 76 324 753 76 324 750; 76 324 753 76 324 800; 76 324 753 76 325 000 3 695 3 700 3 695 3 700 3 695  4 000 2. Bài mới: Hoạt động 1: Luyện tập Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Nội dung. Dạng 1: Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả - Đưa đề bài (bảng phụ) - Quan sát đề Bài tập: bài Viết các số sau đây dưới dạng số ? Muốn viết các số trên dưới thập phân gần đúng chính xác đến dạng số thập phân ta làm thế - Trả lời câu hai chữ số thập phân: 2 5 nào? (có thể dùng máy tính hỏi 1  1, 66666... 1, 67 để tìm kết quả) a) 3 3 - Gọi HS lên bảng làm - 3 HS lên - Bổ xung khẳng định kết bảng quả - Lớp NX. 5. 1 36 5  5,1428... 5,14 b) 7 7 3 47 4  4, 2727... 4, 27 c) 11 11. Dạng 2: Áp dụng quy ước làm tròn số để ước lượng kết quả phép tính..

<span class='text_page_counter'>(41)</span> - Đưa đề bài (bảng phụ) và nêu các bước làm:. *Bài 77/37 SGK Hãy ước lượng kết quả của các phép tính Hướng dẫn: Làm tròn các a) 495 . 52 500 . 50 = 25000 thừa số đến chữ số ở hàng b) 82,36 . 5,1 80 . 5 = 400 cao nhất. - Đọc đề bài c) 6730 : 48 7000 : 50 = 140 - Nhân chia các số đã đuợc 77/37 SGK Bài 81/38, 39 SGK làm tròn đươc kết quả ước Tính giá trị (làm tròn đến hàng lượng. - Làm BT đơn vị) của các biểu thức sau theo hướng bằng 2 cách - Cho HS nhận xét kết quả dẫn. Cách 1: - Nhận xét a) 14,61 - 7,15 +3,2 15 - 7 + 3 = 11 - Đọc đề bài b) 7,56 .5,173 8 .5 40 - GV đưa đề bài toán (bảng trên bảng c) 73,95 : 14,2 74 : 14 5 phụ) phụ Cách 2: a) 14,61 - 7,15 + 3,2 = 10,66 11 Cách 1: Làm tròn số trước - HS1 làm b) 7,56 . 5,173 = 39,10 788 39 rồi mới thực hiện phép tính. cách 1 c) 73,95 : 14,2 = 5,2 077… 5 Cách 2: Thực hiện phép tính rồi làm tròn. - HS 2 làm Dạng 3: Một số ứng dụng làm Cho Hs nhận xét cách 2 tròn số vào thực tế - Nhận xét chỉ - Yêu cầu HS đọc mục có thể bổ sung m h Thể Tên số em chưa biết. (kg) (m) trạng BMI. - Treo bảng phụ kẻ mẫu sẵn - HD HS tính chỉ số BMI của các bạn trong nhóm (lưu ý HS chiều cao làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai, các số trung gian làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).. - Đọc mục có thể em chưa biết, Tính chỉ số BMI của mỗi bạn trong nhóm điền vào bảng theo mẫu. Từ đó xác định mỗi bạn thuộc loại nào.. A B C D. 3.Củng cố ? Phát biểu hai quy ước làm Phát biểu hai qui tròn số? ước về làm tròn số. 5.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> 4.Hướng dẫn về nhà - Thực hành đo đường chéo ti vi của nhà em. Kiểm tra lại bằng phép tính - BTVN: 79,80/ tr38 SGK; Bi 98; 100; 101/tr16/sbt. - ôn tập về: Kết luận quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân. ---------------------------------------------------------------------------------------------------. Lớp dạy: 7A Tiết (TKB):.....Ngày dạy........./........./ 2015 Sĩ số:...........Vắng:........ Lớp dạy: 7B Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2015 Sĩ số:............Vắng:........ Lớp dạy: 7C Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2015 Sĩ số:............Vắng:......... 5.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Tiết 17. §11. SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh biết sự tồn tại của số thập phân vô hạn không tuần hoàn và tên gọi của chúng là số vô tỉ. - Biết khái niệm căn bậc hai của một số không âm. Sử dụng đúng kí hiệu của căn bậc hai ( ) 2. Kĩ năng: - Biết sử dụng máy tính bỏ túi để tìm giá trị gần đúng của căn bậc hai của một số thực không âm 3. Thái độ: - Tích cực tự giác trong học tập, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Bảng phụ vẽ hình 5, kết luận về căn bậc hai, máy tính bỏ túi 2.Học sinh: Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân, máy tính bỏ túi. III. Tiến trình bài dạy: 1. Kiểm tra bài cũ: + Thế nào là số hữu tỉ ? + Phát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân? 3 ; - Viết các số hữu tỉ sau dưới dạng số thập phân: 4. 5 6. 2. 1     2 ?. * ĐVĐ: Hãy tính 12 = ? ? Có số hữu tỉ nào mà bình phương bằng 2 không? Bài học hôm nay giúp chúng ta giải đáp câu hỏi trên. 2. Bài mới: Hoạt động 1: Số vô tỉ Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Ghi bảng. + Đưa bài toán và hình 5 /tr 1. Số vô tỉ 40 SGK lên bảng phụ - Quan sát đề bài - Gợi ý: và nghiên cứu bài Bài toán SGK /Tr40 E. 5. B.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> ? Diện tích hình vuông AEBF bằng mấy lần diện tích tam giác AFB? ? Diện tích hình vuông ABCD bằng mấy lần diện tích tam giác AFB? ? Diện tích hình vuông ABCD bằng mấy lần diện tích hình vuông AEBF? + Gọi độ dài cạnh AB là x(m) (x > 0) biểu thị diện tích hình vuông ABCD theo x? - Người ta đã chứng minh rằng không có số hữu tỉ nào mà bình phương bằng 2 và đã tính được số. toán. 1m. - Trả lời câu hỏi.. A. C. - Trả lời D. a. SABCD = 2.SAEBF = 2. (1.1) = 2 (m2). - Trả lời. b. SABCD = x2 1 Hs biểu thị. Ta có: x2 = 2 x = 1,41421356237309504880….. - Chú ý nghe giảng Khái niệm SGK/Tr40 - Số vô tỉ là số viết được dưới - Giới thiệu khái niệm số vô tỉ - Nghe GV giới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. ?Vậy số vô tỉ là gì? thiệu ? Số vô tỉ có gì khác so với số hữu tỉ? - Trả lời - Giới thiệu kí hiệu tập hợp các số vô tỉ - Vài HS đọc khái *Nhấn mạnh: Số thập phân niệm SGK *Tập hợp các số vô tỉ kí hiệu gồm: là: I +Số TP hữu hạn và số TP vô - Nghe GV giới hạn tuần hoàn được gọi thiệu, ghi vở chung là số hữu tỉ. + Số TP vô hạn không tuần hoàn được gọi là số vô tỉ. - Nghe ghi nhớ Hoạt động 2: Khái niệm về căn bậc 2 2. Khái niệm về căn bậc 2 2 - Y/c HS đọc NX/SGK 3 =9 a) Nhận xét: SGK/Tr40 2 2 2 4 −2 2 4 ? Căn bậc hai của 9 là những (-3) = 9 = ; = ; 02 = 0 3 9 3 9 số nào? - Không có x vì b) Định nghĩa - Ta nói 3 và -3 là các căn không có số nào Căn bậc hai của một số a bậc hai của 9. mà bình phương không âm là số x sao cho 2 −2 x2 = a - Tương tự 3 và 3 là lên bằng (-1) ?1 căn bậc hai của số nào ? Tìm các căn bậc hai của 16; - Trả lời 9 - Vài HS đọc ĐN -16; 25 ? 0 là căn bậc hai của số nào? - Một HS lên bảng x = 1,41421356237309504880….. (). 5. ( ).

<span class='text_page_counter'>(45)</span> - Đưa ra bài tập: Tìm x biết x2 = -1 ? Vậy căn bậc hai của một số a không âm là một số như thế nào? - Đưa định nghĩa căn bậc của số a. - Cho học sinh thực hiện ?1. cả lớp làm vào vở - Nghe ghi nhớ - Trả lời câu hỏi Chú ý nghe giảng và ghi bài - Nghiên cứu VD - Một HS lên bảng điền. Căn bậc hai của 16 là 4 và -4 9 25. 3. −3. là 5 và 5 Không số nào mà bình phương lên bằng -16 - Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: số dương kí hiệu là a và số âm kí hiệu là  a . - Lớp NX - Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết 0 0 . - Nghe , ghi nhớ *VD/SGK/Tr41 Bài tập Nghe giảng Hãy điền vào trong ô trống: Số 16 có hai căn bậc 2 là: Một HS lên bảng 16 …4…và - 16 …-4… 9 cả lớp làm vào vở Số có hai căn bậc hai. * Vậy chỉ có số dương và số 0 mới có căn bậc hai, số âm không có căn bậc hai ? Mỗi số dương có bao nhiêu căn bậc hai ? ? Số 0 có bao nhiêu căn bậc hai ? - Giới thiệu khái niệm căn bậc hai. -Cho HS nghiên cứu VD/SGK - Chú ý không được viết - Đọc sgk, trả lời câu hỏi: có vô số √ 4=± 2 - Y/c HS làm ?2 số vô tỉ - Y/c HS đọc thông tin SGK + Có bao nhiêu số vô tỉ?. 25 9 3 9 3    5 là .. 25 5 ...... và .. 25. ... ?2 Căn bậc hai của 3 là √ 3 và - √3 10 là √ 10 và - √ 10 25 là √ 25=5 và - √ 25=− 5 3. Củng cố - Luyện tập a) Thế nào là số vô tỉ - Lần lượt trả lời số vô tỉ khác số hữu tỉ như - Lần lượt trả lời Bài 82. Tr41 SGK thế nào ? cho ví dụ về số vô miệng. a) vì 52 = 25 nên √ 25=5 tỉ ? - Làm BT theo b) vì 72 = 49 nên √ 49=7 b) Định nghĩa căn bậc hai của nhóm c ) vì 12 = 1 nên √ 1=1 2 một số không âm a ? - Đổi phiếu nhóm 4  2 4 2  =   - Y/c HS làm bài 82/tr 41 đối chiếu đáp án 3 9 9 3 d) Vì   nên - Yêu cầu cho học sinh hoạt NX bài của nhóm động nhóm bạn. 4. Hướng dẫn về nhà - Cần nắm vững căn bậc hai của 1 số a không âm, so sánh phân biệt số số hữu tỉ và số vô tỉ - Đọc mục "có thể em chưa biết" - Làm các BT 83,84,86 trang 42. Tiết sau mang theo thước kẻ compa. Lớp dạy: 7A Tiết (TKB):.....Ngày dạy........./........./ 2015 Sĩ số:...........Vắng:........ Lớp dạy: 7B Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2015 Sĩ số:............Vắng:......... √. 5.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Lớp dạy: 7C Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2015 Sĩ số:............Vắng:........ Tiết 18. §12. SỐ THỰC I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh biết tập hợp số thực bao gồm tất cả các số hữu tỉ và số vô tỉ. - Biết sự tương ứng 1 – 1 giữa tập hợp các số thực và tập hợp các điểm trên trục số: biết được mỗi số thực được biểu diễn bởi một điểm trên thục số và ngược lại. 2. Kĩ năng: - Biết biểu diễn một số thực trên trục số, biết cách so sánh hai số thực. 3. Thái độ: - Học sinh có ý thức tự giác trong học tập, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Bảng phụ, thước kẻ, compa, máy tính bỏ túi. 2.Học sinh: Bảng nhóm, thước kẻ, compa, máy tính bỏ túi. III. Tiến trình bài dạy: 1. Kiểm tra bài cũ: - Định nghĩa căn bậc hai của 1 số a 0 ?. √. Chữa BT 83/41: √ 36=6 ; - 16  4. 9 3 = 25 5. ;. −3 ¿2 ¿ ¿ √¿. + Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ, số vô tỉ và số thập phân? *ĐVĐ: Số hữu tỉ và số vô tỉ tuy khác nhau nhưng được gọi chung là số thực, bài này sẽ cho ta hiểu thêm về số thực, cách so sánh 2 số thực, cách biểu diễn số thực trên trục số. 2. Bài mới: Hoạt động 1: Số thực Hoạt động Hoạt động của giáo viên Ghi bảng của học sinh - Yêu cầu Hs lấy VD số tự 1. Số thực nhiên, số nguyên âm, phân số, * VD: 1 số thập phân hữu hạn, số thập - Số hữu tỉ: 0,2 ; -5 ; 3 ; 0,2 ; phân vô hạn tuần hoàn? - Lấy VD 1,(45) ? Chỉ ra trong các số trên số - Số vô tỉ: 3,213457... √ 2, √ 3 nào là số hữu tỉ và số nào là số - Trả lời - Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi vô tỉ? chung là số thực. - Giới thiệu: tất cả các số trên, - Tập hợp các số thực được kí 5.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> đều được gọi chung là số thực. ? Vậy số thực bao gồm những loại số nào? - Giới thiệu kí hiệu tập hợp các số thực ?Hãy nêu mối quan hệ giữa các tập hợp số: N, Z, Q, I, R? - Cho học sinh làm ?1 + Cách viết x R cho ta biết điều gì? x có thể là những số như thế nào ? ? Số thực bao gồm số hữu tỉ và số vô tỉ. Vậy muốn so sánh 2 số thực ta làm thế nào? Hẵy cho VD? - Yêu cầu học sinh làm ?2. hiệu là:  - Nghe giảng ?1 Khi x  R ta hiểu rằng x là một số thực. x có thể là số hữu tỉ hoặc số vô - Trả lời tỉ * Với hai số thực x, y bất kỳ ta luôn có x = y hoặc x > y hoặc - Chú ý và x < y. ghi bài * Với a, b là hai số thực dương ta có nếu a > b thì a  b . ?2 - Nêu mối a) 2,35 < 2,369121518 quan hệ giữa 7 các tập hợp b) - 0,(63) và 11 . số. 7  0, 636363...  0, (63) Trả lời 11 - Yêu cầu học sinh làm bài miệng BT 87. Tr 44 SGK tập 87/44 SGK, bài 88/44 3 Q, 3  R, 3 I SGK - Trả lời, lấy 2,53  Q; 0,2 (35 )  I (Đề bài trên bảng phụ) VD N  Z; IR - GV bổ xung, khẳng định kết quả - Hai HS lên bảng, cả lớp làm vào vở. - Lần lượt lên bảng điền vào chỗ trống - Lớp NX Hoạt động 2: Trục số thực - Ta đã biết cách biểu diễn một - Chú ý nghe 2. Trục số thực số hữu tỉ trên trục số. giảng ? Vậy có biểu diễn được số vô tỉ √ 2 trên trục số được - Trả lời câu không? hỏi - Hãy đọc SGK và xem hình - Đọc SGK 2b / Tr44 để biểu diễn √ 2 và vẽ hình 0 2 1 2 trên trục số. 6b vào vở. 1 - Yêu cầu HS đọc chú ýSGK. HS lên bảng biểu diễn số *Chú ý SGK - Tr 44 trên √2 trục số. 5.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> - Đọc chú ý 3.Củng cố ? Tập hợp số thực bao gồm - Trả lời câu BT 89/45 SGK những số nào? hỏi a) Đúng - Cho HS làm BT 89/45 SGK b) Sai GV treo bảng phụ - Trả lời c) Đúng miệng 4.Hướng dẫn về nhà - BT 90-91-92 /45 SGK. - HD bài 92: Viết các số thực dưới dạng số thập phân rồi so sánh và sắp xếp. - Ôn lại định nghĩa, giao của hai tập hợp, tính chất của đẳng thức. ---------------------------------------------------------------------------------------------------. Lớp dạy: 7A Tiết (TKB):.....Ngày dạy........./........./ 2015 Sĩ số:...........Vắng:........ Lớp dạy: 7B Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2015 Sĩ số:............Vắng:........ 6.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> Lớp dạy: 7C Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2015 Sĩ số:............Vắng:........ Tiết 19. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố khái niệm số thực, thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học (N, Z, Q, I, R). 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng so sánh các số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x, tìm căn bậc hai dương của 1 số. - Học sinh thấy được sự phát triển của các hệ thống tập hợp số từ N đến Z, Q và R. 3. Thái độ: - Học sinh có ý thức tự giác trong học tập, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập. 2.Học sinh: Ôn tập định nghĩa giao của hai tập hợp, tính chất của đẳng thức. III. Tiến trình bài dạy: 1. Kiểm tra bài cũ: - Tập hợp số thực bao gồm những số nào? Làm bt 90/ tr45/sgk. 2. Bài mới: Hoạt động 1: Luyện tập Hoạt động Hoạt động của giáo viên Ghi bảng của học sinh Dạng 1: So sánh các số thực - Y/c HS làm bài tập 91- - Làm dưới sự Bài 91/45 SGK SGK/Tr 45. hướng dẫn của Điền chữ số thích hợp vào ô trống: GV. a) -3,02 < -3,01 ?Nêu quy tắc so sánh hai b) -7,508 > -7,513 số âm? - Nhắc lại quy c) 0,49 854 < - 0,49 826 - Gọi 2 HS lên bảng làm tắc d) -1,90 765 < -1,892 Bài 92. Tr 45 SGK - Hai HS lên a/ -3,2; -1,5; − 1 ; 1; 0; 7,4 2 bảng, cả lớp 1 làm vào vở. 0 ;  ; 1 ;  1,5 ;  3, 2 ; 7, 4 2 - Y/c HS làm bài tập 92- - Lớp NX b/ SGK/Tr 45. - Hai HS lên Dạng 2: Tính giá trị của biểu bảng thức - Bổ sung khẳng định kết Bài 95/45 SGK quả. Tính giá trị của các biểu thức sau: - Cho HS làm bài tâp 95- - Lớp NX 8 16   5 5  1 .1, 25  1   SGK. - Đọc nghiên A = -5,13 :  28 9 63  cứu bài 6.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> ? Hẵy nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức? - Gọi 2 HS lên bảng làm - Bổ sung khẳng định kết quả ? Muốn tìm x ta làm thế nào?.  5 17 5 16  5  . 1 - Nhắc lại kiến A = -5,13 :  28 9 4 63  thức cũ 13 16   5  5 28  2 36  1 63   A = -5,13 : . - Lên bảng trình bày - Trả lời. - Cho HS hoạt động nhóm làm bài 93-SGK - Hoạt động nhóm làm - Gọi đại diện một nhóm theo Y/c của trình bày KQ. GV ? Giao của hai tập hợp là - Đại diện một gì ? nhóm trình - Treo bảng phụ ghi nội bày, các nhóm dung bài tập 94-SGK, khác nhận xét thêm ý c. - Gọi HS lên điền vào bảng phụ - Trả lời - Nhận xét, chỉnh sửa - Lên điền vào bảng phụ hoàn thiện bài 94. 3. Củng cố ? Số thực bao gồm những loại số nào? ? Tập hợp các số thực kí - Lần lượt trả hiệu là gì? lời ? Khi x là số thực thì x có thể là loại số nào? ? Nêu cách so sánh hai số. 6.   5 13 16    (5  2  1)   28  36  63     = -5,13:  1  57  4  14   = -5,13: 14 = -5,13:   5,13.14  1, 26 57 = 1   62 4   1  3 .1,9  19,5 : 4  .    3   75 25  B=  3  10 19 39 13   62 12   .  :  .   B =  3 10 2 3   75 75   19 39.3  2 38 39   .   3 2.13   3 9 13 B= 2 2 4  3 7 9 B= 9. Dạng 3 : Tìm x Bài 93/45 SGK a) 3,2x + (-1,2x) + 2,7 = -4,9 3,2x - 1,2x = -4,9 - 2,7 2x = -7,6 x = -3,8 b) (-5,6 + 2,9 )x = -9,8 +3,86 -2,7x = -5,94 x = 2,2 Dạng 4 : Toán về bài tập hợp số Bài 94/45 SGK a) Q I =  b) R I = I c) N Z;Z Q;Q R; I R.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> thực? 4.Hướng dẫn về nhà - Chuẩn bị ôn tập chương I làm 5 câu hỏi ôn tập (câu 1 đến 5)chương I(T 46 SGK). - Xem trước bảng tổng kết trang 47, 48 SGK. - Làm các BT 96, 97 , 101 /Tr 48,49/SGK . Tiết sau "Ôn tập chương I" ---------------------------------------------------------------------------------. Lớp dạy: 7A Tiết (TKB):.....Ngày dạy........./........./ 2015 Sĩ số:...........Vắng:........ Lớp dạy: 7B Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2015 Sĩ số:............Vắng:........ Lớp dạy: 7C Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2015 Sĩ số:............Vắng:........ Tiết 20. ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học. - Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ quy tắc các phép toán trong Q. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lý, tìm x so sánh hai số hữu tỉ. 3. Thái độ: - Học sinh có ý thức tự giác trong học tập, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị : 1.Giáo viên: Bảng tổng kết “quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R. Các phép toán trong Q”. 2.Học sinh: Ôn tập chương I từ câu 1 đến câu 5 và làm các BT 96, 97, 101. III. Tiến trình bài dạy: 1. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong khi ôn tập. 2. Bài mới: Hoạt động 1: Quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q, R Hoạt động Hoạt động của giáo viên Ghi bảng của học sinh ? Hãy nêu các tập hợp số - Trả lời câu 1. Quan hệ giữa các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa hỏi N, Z, Q, R các tập hợp số đó? - Các tập hợp số đã học là tập N, - Vẽ sơ đồ Ven, yêu cầu Z, Q, I, R học sinh lấy ví dụ về số tự N Z, Z Q, Q R,. 6.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> nhiên, số nguyên, số hữu tỉ, - Vẽ vào vở, vô tỉ. lấy VD. I. R;. Q. I=  R Q. N. + Tập hợp Z; Q; R; gồm những loại số nào? - Trả lời.. 0 12. Z 1.  7. 0,5 2 3.  31  0,  27 .  4 5. . 2,1357... . 2. Hoạt động 2: Ôn tập số hữu tỉ ? Nêu định nghĩa số hữu tỉ? 2. Ôn tập số hữu tỉ Thế nào là số hữu tỉ - Trả lời câu a. Định nghĩa số hữu tỉ (SGK) − 3 3 −6 dương? Số hữu tỉ âm? Cho hỏi = = 5 −5 10 ví dụ. ? Nêu 3 cách viết của số 3. 3 -1 5 0 1 5 Một HS lên b. Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ hữu tỉ và biểu diễn trên bảng  x nÕu x 0 trục số ? | x | ? Giá trị tuyệt đối của số -x nÕu x  0. hưũ tỉ là gì ? nêu quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ? - Y/c HS làm bài tập 101/SGK/ Tr 49. - Đưa bảng phụ trong đó đã viết vế trái của các công thức yêu cầu học sinh điền tiếp vế phải.. - Trả lời câu BT 101/49 SGK hỏi a. |x| = 2,5  x = 2,5 b. |x|= -1,2 ⇒ không tồn tại giá - 3 HS lên trị nào của x. bảng c) |x| + 0,573 = 2 |x| = 2 - 0,573 |x| = 1,427 - Lớp NX x = ±1 , 427 c) Các phép toán trong Q. - Điền để được bảng như Tr/48/ SGK Các phép toán trong Q  Z * Với a, b, c, d, m , m >0. a b a b   + Phép cộng: m m m a b a b   + Phép trừ: m m m a c a d a.d :  .  (b, d 0) b d b c b.c. a c a.c .  + Phép nhân: b d b.d. + Phép chia:. + Phép nâng lên luỹ thừa: * Với x, y  Q; m, n  N xm. xn = xm + n. ; n. (xm)n = xm.n.. (x.y)n = xn . yn. xm : xn = xm – n. (x 0, m n ) ;. x xn  (y 0)   yn  y. ; 6.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> 3. Luyện tập –củng cố Dạng 1: Thực hiện phép tính Bài 96 a,b,d / 48 SGK 4 5 4 16 ? Để tính hợp lí ta áp dụng - Trả lời a) 1 23 + 21 − 23 +0,5+ 21 kiến thức nào? 4   5 16   4  1 23  23    21  21   0,5    =. - Gọi HS lên bảng làm. - 3 HS lên = 1 + 1 + 0,5 = 2,5 3 1 3 1 bảng b) 7 .19 3 − 7 .33 3 3  1 1 3 .  19  33   .( 14)  6 - Bổ sung khẳng định kết 7  3 3 7 quả - Lớp NX 1  5 1  5 : .   c) 15 4  7 . =.  25 :    4  7. 1 5 5  1  15 4  25 4  : 7  10 : 7  =. = 14 Bài 97 a, b / 49 SGK a) (-6,37.0,4) . 2,5 = - 6,37 . (0,4.2,5) = - 6,37 . 1 = - 6,37 ? Để tính nhanh giá trị của b) (- 0,125) . (-5,3).8 các biểu thức ta làm thế - Trả lời = (-0,125 .8).(-5,3 ) = (-1).(-5,3) nào? = 5,3 Bài 99 /49 SGK - Gọi HS lên bảng làm - Lên bảng Tính giá trị của biểu thức sau A = (-0,5 trình bày 3 1 1 ¿ :(− 3)+ −(− ):(−2) 5 3 6 ? Hẵy nêu thứ tự thực hiện 1 1  1 3 phép tính trong biểu thức? - Trả lời     :   3   3 12 A =  2 5 − 11 − 1 1 1 11 1 1 = 10 . 3 + 3 − 12 =30 + 3 − 12 - Một HS lên 22+20 −5 37 = = 60 - Bổ xung khẳng định kết bảng 60. quả. Dạng 2: Tìm x (hoặc y) Bài 98 b, d /49 SGK. - Lớp NX. 3. 31. b) y : 8 =−1 33 31 3 8 .  11 y = 33 8 11 5 − y +0 , 25= d) 12 6 lên 1. - Gọi 2 HS lên bảng làm bài 98. - 2 HS - Bổ xung, khẳng định kết bảng 6.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> quả. 11 5 1 7 y   12 6 4 12 7  12  7 y .  12 11 11 . - Lớp nx - Y/c HS HĐ theo nhóm làm BT 1 và BT 2. - Đưa ra đáp án, cho các nhóm đổi phiếu và nhận xét. - Bổ sung khẳng định kết quả. Dạng 3 : toán phát triển tư duy: Bài 1: CM 106 -57 chia hết cho 59 106 - 57 =( 5.2)6 - 57 = 56 .26 -57 = 56(26-5) = 56 (64-5) = 56 .59 chia hết cho - Hoạt động 59. nhóm Bài 2 : So sánh 291 và 535 291 > 290 = (25)18 = 3218 - Các nhóm 535 < 536 = (52)18 = 2518 đổi phiếu và Có 3218 > 2518 nhận xét ⇒ 291 > 535. 4. Hướng dẫn về nhà - ôn tập lại lý thuyết và các bài tập đã cho. - Làm tiếp 5 câu hỏi từ 6 đến 10 phần ôn tập chương I. - Làm bài tập 102; 103; 104; 105/SGK/Tr50. ---------------------------------------------------------------------------------------------------. 6.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> Lớp dạy: 7A Tiết (TKB):.....Ngày dạy........./........./ 2015 Sĩ số:...........Vắng:........ Lớp dạy: 7B Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2015 Sĩ số:............Vắng:........ Lớp dạy: 7C Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2015 Sĩ số:............Vắng:........ Tiết 21. ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 2) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong Q, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa giá trị tuyệt đối. 3. Thái độ: - Học sinh có ý thức tự giác ôn luyện để chuẩn bị làm bài KT 1 tiết. II. Chuẩn bị: 1.Giáo viên: SGK, bảng phụ, máy tính bỏ túi. 2.Học sinh: Làm 5 câu hỏi ôn tập chương (từ câu 6 đến 1), máy tính bỏ túi, bảng nhóm. III. Tiến trình bài dạy: 1. Kiểm tra bài cũ: - Viết công thức nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số, công thức tính lũy thừa của 1 tích, 1 thương, luỹ thừa của 1 lũy thừa? - Làm bài tập 99 / 49 SGK. - HS1 : Lên bảng viết 5 công thức viết cả điều kiện kèm theo. - HS2 : lên bảng thực hiện Tính giá trị của biểu thức. (252 −1 , 008): 47 : [(3 14 −6 59 ).2 172 ] 4 13 59 36 : : [( − ). ] (252 − 126 ) 125 7 4 9 17 − 116 7 − 119 36 −29 . 7 . :( . )= : (−7) 125 4 36 17 125. Q=. = =. 29. = 125 - Nhận xét bài làm của học sinh ghi điểm. 2. Bài mới: Hoạt động 1: Ôn tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau. 6.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Ghi bảng 3. Tỉ lệ thức, tính chất của dẵy tỉ số bằng nhau:. ? Thế nào là tỉ số của hai số - Lần lượt trả hữu tỉ a và b (b 0 )? lời câu hỏi. a/ Tỉ lệ thức: a c   ad bc + T/c: b d. ?Tỉ lệ thức là gì ? Phát biểu tính chất cơ bản của tính chất lệ thức? ?Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau?. b) T/c của dẵy tỉ số bằng nhau:. - Một HS lên a c e a  c  e a  c  e     bảng viết. b d f b d f b  df. Bài 1: Tìm các số a, b, c biết rằng:. - Y/c HS làm bài tập (bảng phụ). a b b c  ;  2 3 5 4. và a - b +c = - 49 ? Để tìm các số a, b, c ta áp - Trả lời câu dụng kiến thức nào? hỏi. a b a b    2 3 10 15 b c b c    5 4 15 12. Do. đó. a b c a  b c  49     10 15 12 10  15  12 7. - Bổ sung khẳng định kết qua.ỷ - Một HS lên = -7 bảng vậy: a = -70 b = -105 - Lớp NX c = -84 Hoạt động 2: Ôn tập về căn bậc hai, số vô tỉ, số thực ? Nêu định nghĩa căn bậc hai 4. Căn bậc hai, số vô tỉ, số của 1 số không âm a ? - Nêu định thực: - Y/c HS làm bài tập 105 nghĩa trang a/ Căn bậc2: SGK/Tr 5 40 SGK - Định nghĩa: trang 40 SGK ? Thế nào là số vô tỉ? Cho ví - Hai HS lên Bài 2 (bài 105 / 50 SGK): dụ? bảng làm Tính giá trị của các biểu thức ? Số hữu tỉ được viết dưới a) = 0,1 - 0,5 = - 0,4 dạng số thập phân nào? Cho ví b) 0,5. √ 100− 1 4 dụ? 1 ? Số thực bao gồm những loại - Trả lời câu = 0,5 .10 = 5 - 0,5 2 số nào? Cho VD? hỏi, lấy VD = 4,5. √. b. Số vô tỉ 6. :.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> - Số vô tỉ là số viết được dưới - Trả lời câu dạng số thập phân vô hạn hỏi, lấy VD không tuần hoàn . *Nhấn mạnh: Tất cả các số đã - Số hữu tỉ là số viết được học đều là số thực. Tập hợp số dưới dạng số thập phân hữu thực mới lấp đầy trục số gọi là - Trả lời câu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. trục số thực. hỏi, lấy VD - Nghe ghi c. Số thực nhớ - Số thực: Số hữu tỉ và số vô tỉ 3. Luyện tập –Củng cố Bài 1: Tính giá trị biểu thức - Hướng dẫn HS tính sau đó - 2 HS lên (chính xác đến chữ số thập áp dụng qui tắc làm tròn số. bảng thực phân thứ 2) 27+ 2, 43 hiện. a) A = √ 8,6. 1 ,13. 5,196  2,43 7,626  0,7847 0,78 9,718 9,718 2 4 B ( 3  ).(6, 4  ) 3 7 b) A. - Bổ sung khẳng định kết quả. - Lớp NX. B (1,732 + 0,666).(6,4 -0,571) = 2,398 . 5,829 13,977 13,98 Bài 103 /50 SGK - Y/c HS làm bài tập Gọi số lãi hai tổ được chia lần 103/SGK/Tr50. lượt là x và y đồng. - Hoạt động Ta có : - Gọi một nhóm lên trình bày nhóm. x y  kết quả 3 5 và x+y = 12 800 000đ - NX, bổ xung - Một nhóm suy ra : báo cáo kết x  y  x  y 12800000 1600000 3 5 35 8 quả. Vậy x = 4 800 000 đ y = 8 000 000 đ 4.Hướng dẫn về nhà - Ôn tập các câu hỏi lý thuyết và các dạng bài tập đã làm để tiết sau kiểm tra. Lớp dạy: 7A Tiết (TKB):.....Ngày dạy........./........./ 2015 Sĩ số:...........Vắng:........ Lớp dạy: 7B Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2015 Sĩ số:............Vắng:......... 6.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> Lớp dạy: 7C Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2015 Sĩ số:............Vắng:........ TIẾT 22. KIỂM TRA MỘT TIẾT - CHƯƠNG I I. Mục tiêu : 1. Kiến thức : Kểm tra việc tiếp thu bài của học sinh, về số hữu tỉ và số thực. 2. Kỹ năng : Biết vận dụng những kiến thức đã học vào việc giải bài tập. 3. Thái độ : HS tự giác, trung thực khi làm bài kiểm tra. II. Chuẩn bị 1.Giáo viên: Đề kiểm tra 2.Học sinh: Giấy làm bài kiểm tra III. Tiến trình bài dạy: 1. Hoạt động 1: Ổn định lớp: 2. Hoạt động 2: Kiểm tra Ma trận đề kiểm tra chương I Chủ đề Cấp độ. Nhận biết TNKQ. TL. Thông hiểu TNKQ. TL. Vận dụng Cấp độ thấp. Cộng. Cấp độ cao. 1. Giá trị Biết giá trị tuyệt tuyệt đối đối của một số hữu của một số tỉ hữu tỉ Số câu Số điểm tỷ lệ %. 1 0,5%. 1 0,5 (5%) Vận dụng quy tắc các phép toán về số hữu tỉ để thực hiện phép tính và tìm x 2 2,0%. 2. Các phép toán về số hữu tỉ Số câu Số điểm tỷ lệ % 3. Lũy thừa của một số hữu tỉ Số câu Số điểm tỷ lệ % 4. Căn bậc. Vận dụng quy tắc tính lũy thừa của Hiểu quy tắc nhân Vận dụng quy tắc Biết số hữu tỉ lũy lũy thừa, nhân hai hai lũy thừa cùng lũy thừa số hữu để thừa bậc 0 bằng 1 lũy thừa cùng cơ cơ số tìm x số, chia hai lũy thừa cùng cơ số 1 1 1 1 0,5% 0,5% 1,0% 1,0% Biết căn bậc hai. 7. 1 2,0 (20%). 4 3,0 (30%).

<span class='text_page_counter'>(59)</span> hai Số câu Số điểm tỷ lệ % 5. Tỉ lệ thức. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Số câu Số điểm tỷ lệ % Số câu Số điểm tỷ lệ %. của một số không âm 1 0,5%. 1 0,5 (5%) Vận dụng các kiến thức về tỉ lệ thức và t/c của dãy tỉ số bằng nhau 1 4,0%. 3 1,5 15%. 1 0,5 5%. 4 7,0 70%. 1 1,0 10%. 1 4,0 (40%) 9 10 100%. ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: x = 3,2 thì |x| bằng: A. – 3,2 B. 3,2 Câu 2: Với mọi số hữu tỉ x 0, ta có: 0. 1 B. x = x 0. A. x = 0 Câu 3: (-5)4 . (-5)5 kết quả là: A. (-5)9 B. 59 Câu 4: Nếu x 7 thì giá trị của x là: A. – 49 B. 49. C. ± 3,2. D. 1. C. x0 = 1. D. x 0 = x. C. 259. D. (-5)20. C. 14. D. - 14. II. TỰ LUẬN: (8,0) điểm Câu 1: Thực hiện phép tính: 3  5  17 .    4  2 8 a). 83.26 2 3 b) 16 .4. Câu 2: Tìm x biết: 1 2 3  x 4 a) 2 3. b) (x - 1)3 = 27 Câu 3: Số viên bi của ba bạn Tiến, Quý, Chung tỉ lệ với các số 2; 4; 6. Tính số viên bi của mỗi bạn, biết rằng ba bạn có tất cả 60 viên bi.. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM. 7.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> Câu Nội dung I. Trắc nghiệm: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm 1 B 2 C 3 A 4 B II. Tự luận: (8,0 điểm). 0,5 0,5. 3. b.. 23  .26  83.2 6  162.43  24  2 .  22  3. 29.26 215  2 28.26 214 1 2 3 a.  x  2 3 4 2 3 1 x  3 4 2 2 1 x 3 4 1 2 x : 4 3 3 x 8. 0,5. . 2. 3. 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5. 3  5  17  15 17 .      8 8 a. 4  2  8 2 1   8 4. 1. Điểm. 0,25 0,25 0,25 0,25. b. (x - 1)3 = 27 (x -1)3 = 33 x-1 =3 x=3+1 x=4 Gọi số viên bi của 3 bạn Tiến, Quý, Chung lần lượt là a, b, c (viên) (a, b, c  N*) Vì số viên bi của ba bạn tỉ lệ với các số 2 ; 4 ; 6 nên ta có:. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 1,0. a b c   2 4 6 và a + b + c = 60. Áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 1,0. a b c a  b  c 60     5 2 4 5 2  4  6 12 a 5  a 5.2 10 (viên bi) 2. 0,5. 7.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> b 5  b 5.4 20 (viên bi) 4 c 5  b 5.6 30 (viên bi) 6. 0,5 0,5. Đáp số: Tiến có 10 viên bi Quý có 20 viên bi Chung có 30 viên bi. 0,25. 3. Hướng dẫn học ở nhà - Về nhà xem trước bài "Đại lượng tỉ lệ thuận’’ ---------------------------------------------------------------------------------------------------. Lớp dạy: 7A Tiết (TKB):.....Ngày dạy........./........./ 2015 Sĩ số:...........Vắng:........ Lớp dạy: 7B Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2015 Sĩ số:............Vắng:........ Lớp dạy: 7C Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2015 Sĩ số:............Vắng:........ Chương II - HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ TIẾT 23.. 7.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> §1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết được công thức của đại lượng tỉ lệ thuận: y = ax (a  0) y1 y 2 y x = =k ; 1 = 1 y2 x 2 - Biết được các tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận: x1 x 2. 2. Kĩ năng: - Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết hai giá trị tương ứng của 2 đại lượng. - Tìm được một số VD thực tế về đại lượng tỉ lệ thuận. - Tìm 1 giá trị của 1 đại lượng khi biết hệ số và giá trị tương ứng của đại lượng kia. 3. Thái độ: - Tích cực tự giác trong học tập, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị 1.Giáo viên: Bảng phụ, bút dạ, SGK. 2.Học sinh: SGK. Xem trước bài ở nhà III. Tiến trình bài dạy: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu chương Hoạt động Hoạt động của giáo viên Ghi bảng của học sinh - Giới thiệu sơ lược về chương “ Hàm số và đồ thị” gồm các nội dung cơ bản sau: + Đại lượng tỉ lệ thuận + Đại lượng tỉ lệ nghịch + Hàm số + Mặt phẳng toạ độ + Đồ thị hàm số y = ax (a? 0) Hoạt động 2: Định nghĩa - Treo bảng phụ ghi ?1 gọi 1. Định nghĩa học sinh lên bảng thực hiện - 1 HS lên ?1 - Nhận xét - đánh giá bảng Quãng đuờng vật đi được là: ? Qua bài làm của bạn em S = 15t (km) nào có thể chỉ ra sự giống Khối lượng của thanh kim loại nhau giữa các công thức là: m = D.V (kg) trên? - Nhận xét *Nhận xét: SGK/Tr 52 - Phát biểu ĐN hai đại lượng - Rút ra NX *Định nghĩa: SGK/Tr 52 TLT y = kx (k là hằng số khác 0) - Giới thiệu định nghĩa - Vài HS phát ?2 - Y/c HS làm bài tập ?2 biểu Vì y tỉ lệ thuận với x nên: 3 5 ? y liên hệ với x theo công x x y 3 thức nào? - Nghe ghi y= 5. 7.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> Vậy x = ? ? Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là k, thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào? - Giới thiệu phần chú - ChoCột HS làm a?3 b c d - Treo ch.cao tranh 10 minh8họa50Hình30 (mm) 9 – SGK cân 10 đề bài 8 50 30 - Gọi 1nặng HS đọc (tấn) ? Khối lượng của khủng long và chiều cao của các cột tương ứng là hai đại lượng ntn? - Gọi Hs lên điền vào bảng phụ. nhớ. Vậy x tỉ lệ thuận với y theo hệ số. - Làm ?2 - Trả lời - Đọc chú ý. a=. - 5 3. tỉ lệ *Chú ý (SGK) ?3. - Làm ?3 - Chú ý quan sát - 1 HS đọc to đề bài. - Trả lời câu hỏi - Lên điền vào bảng phụ Hoạt động 3: Tính chất - Cho HS làm ?4 theo nhóm 2. Tính chất - Treo bảng phụ ghi đề bài - Làm bt theo Bài tập ?4 - Gọi HS đọc yêu cầu đề bài nhóm. a) Vì y và x là hai đại lượng tỉ lệ - Giải thích thêm về sự - Các nhóm thuận tương ứng của x1 & y1 , x2 & báo cáo kết y1 = kx1 hay 6 = k3 y2 ,.... quả k=2 Giả sử y và x tỉ lệ thuận với - Lớp NX Vậy hệ số tỉ lệ k = 2 nhau y = kx, khi đó với mỗi - Chú ý nghe b) y2 = kx2 = 2.4 =8 giá trị x1, x2, x3 khác 0 của x giảng y3 = kx3 = 2.5 =10 ta có một giá trị tương ứng - Trả lời y4 = kx4 = 2.6 = 12 y y1 y 2 y y1 = kx1, y2 = kx2, ..... của y .   3  4 2 ? Nếu 2 đại lượng tỉ lệ thuận c) x1 x 2 x 3 x 4 thì tỉ số 2 giá trị tương ứng - Chú ý nghe, *Tính chất – SGK/Tr 53 của nó ntn? ghi nhớ - Giới thiệu như SGK - Vài HS đọc - Giới thiệu tính chất SGK T/c Hoạt động 4: Củng cố - Luyện tập - Y/c HS làm bài tập BT 1/Tr 53/SGK: 1/SGK/Tr 53. a) Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ - Cho HS cả lớp đọc đề bài - Cả lớp đọc thuận nên y = kx đề BT Thay x = 6 , y = 4 ta được 4 = ? Đề bài cho biết gì ? - Trả lời câu k.6 4 2 hỏi k = 6=3 ? Hai đại lượng tỉ lệ thuận x và y liên hệ với nhau bởi - Trả lời câu 7.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> công thức nào ? hỏi ? Để tìm hệ số tỉ lệ k của y theo x ta làm thế nào ? - Gọi 1 HS lên bảng biểu diễn y theo x - Lên bảng biểu diễn. - 1 HS lên bảng tính giá trị tương ứng - Y/c HS làm bài tập của y. 2/SGK/Tr 54. - Gọi HS đọc đề BT - Treo bảng phụ đề bài tập - Đọc đề BT - Cho HS làm BT vào vở - Theo dõi - Gọi 2 HS lên bảng - HS làm BT vào vở 2 HS lên bảng + Hs1: Tính - Đưa ra BT trên bảng phụ hệ số k + Hs2: Điền vào ô trống. - Lần lượt trả lời miệng. 2. b) y = 3 x 2 c) x = 9 ⇒ y= 3 . 9=6 2 x = 15 ⇒ y= 3 . 15=10. Bài tập 2 trang 54/SGK Ta có x4 = 2, y4 = -4 Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên y4 = kx4 k = y4 :x4 = -4 : 2 = -2 x -3 -1 1 2 5 y 6 2 -2 -4 -10 Bài tập: Điền vào chỗ trống: 1/ Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = kx (k  0) thì ta nói: y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k. 2/ m tỉ lệ thuận với n theo hệ số . 1 2 thì n tỉ lệ thuận với. tỉ lệ k = m theo hệ số tỉ lệ -2. 3/ Nếu 2 đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì: a/ Tỉ số 2 giá trị tương ứng không thay đổi. b/ Tỉ số 2 giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số tương ứng của đại lượng kia.. 4. Hướng dẫn về nhà - Học thuộc định nghĩa và tính chất - Làm BT 3,4/54 SGK - HD bài 4: z = ky; y = kx => z = … - Xem trước bài "Một số bài toán đại lượng tỉ lệ thuận" Lớp dạy: 7A Tiết (TKB):.....Ngày dạy........./........./ 2015 Sĩ số:...........Vắng:........ Lớp dạy: 7B Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2015 Sĩ số:............Vắng:........ Lớp dạy: 7C Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2015 Sĩ số:............Vắng:........ TIẾT 24. §2. MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN. 7.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> I. Mục tiêu : 1. Kiến thức : - Học sinh biết làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ 2. Kĩ năng : - Rèn kĩ năng giải các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận. 3. Thái độ: - HS có ý thức tự giác trong học tập. II. Chuẩn bị : 1.Giáo viên: Bảng phụ, bút dạ, SGK. 2.Học sinh: ôn lại tính chất của dãy tỉ số bằng nhau III. Tiến trình dạy học : 1. Kiểm tra bài cũ: - Hs1 lên bảng a) Tìm 2 số m1 và m2 biết m1 m2 = và m1 - m2 = 56,5 17 12. Giải: áp dụng t/c của dẵy tỉ số bằng nhau ta có: m 1  m 2 56,5 m1 m2  11,3 = 17  12 5 = 17 12 m1 11,3  m1 192,1 17. - HS 2 lên bảng giải BT. m2 =11 , 3 ⇒ m2=135 , 6 12. ; a. b. c. b) Tìm 3 số a, b, c biết 1 = 2 = 3 và a + b + c = 1800 2.Bài mới: Hoạt động 1: Các bài toán Hoạt động Hoạt động của giáo viên Nội dung của học sinh 1. Bài toán 1 - Đưa bài toán trên bảng - Đọc kĩ đề bài V1 = 12 cm3 phụ. V2 = 17 cm3 ? Bài toán cho ta biết gì? m2 – m1 = 56,5 g yêu cầu tìm gì? - Nêu tóm tắt m1 = ? ? Khối lượng và thể tích bài toán. m2 = ? của chì là hai đại lượng Giải như thế nào ? ? Nếu gọi khối lượng của Cách 1:(SGK/Tr 55) hai thanh chì lần lượt là m1 Cách 2: (g) và m2 (g) thì ta có tỉ lệ - Trình bày V thức nào ? miệng lời giải 3 12 17 5 (cm ) ? m1 và m2 có quan hệ theo hướng gì? ? vậy làm thế nào để dẫn. 7. 1.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> tìm m1 và m2 ? - Gợi ý học sinh tìm ra kết quả - Gợi ý: Hiệu 2 KL tỉ lệ với hiệu 2 thể tích. - Cho học sinh thực hiện bài ?1. - Trước khi làm bài GV cùng học sinh phân tích đề - Một HS lên để có: bảng điền m1 m2 - Lớp NX = và 10. 15. m1 + m2 = 222,5 (g) * Lưu ý HS: bài toán ?1 còn được phát biểu dưới dạng chia số 222,5 thành 2 phần tỉ lệ với 10 và 15. m (gam). 135,6. 192,1 56,5. 11,3. Trả lời: Hai thanh trì có KL là: 135,6 gam và 192,1 gam. ?1 Giả sử khối lượng của mỗi thanh kim loại tương ứng là m1 (g) và m2 (g). Do khối lượng và thể tích của vật thể là 2 đại lượng tỉ lệ thuận nên. m1 m2 = = 10 15. - 2 HS lên bảng,. Tacó:. + HS 1 cách1 + HS 2 – cách 2. Vậy m1 = 8,9 .10 = 89 g m2 = 8,9 .15 = 133,5 (g) *Cách 2:. m1 +m 2 222 ,5 = =8,9 10+15 25. V(m3) m(g). 10 89. 15 133,5. 25 222,5. 1 8,9. Hoạt động 2: Bài toán 2 - Đưa nội dung bài toán 2 - Đọc kĩ đề bài 2. Bài toán 2 lên bảng phụ ?2    gọi số đo các góc ABC là A; B; C - Yêu cầu HS hoạt động - Hoạt động theo điều kiện đề bài ta có: nhóm làm ?2 nhóm (chia       A B C A  B  C 1800     300 thành 6 1 2 3 1 2  3 6 - Nhận xét kết quả hoạt nhóm). Vậy: động của các nhóm - Các nhóm  A = 1.300 = 300 báo cáo kết  B quả. = 2.300 = 600  C = 3.300 = 900. 3. Luyện tập củng cố + Y/c HS làm bài tập Bài 5 /55 SGK 5/SGK/Tr55 - Trả lời, trình a) x và y tỉ lệ thuận vì + Hai đại lượng x và y có bày miệng lời y1  y 2 ......  y5 9 x1 x 2 x5 tỉ lệ thuận vơí nhau hay giải. không? b) x và y không tỉ lệ thuận vì GV đưa ra 2 bảng phụ 12 24 60 90    a) 1 2 5 9 x y. 1 9. 2 18. 3 27. 4 36. 5 45. b). 7.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> x y. 1 12. 2 24. 5 60. 9 90. 9- Suy nghĩ, trả 90lời. 4. Hướng dẫn về nhà - Xem lại các bài toán đã làm. - Làm các BT 6, 8, 9,10 /58 SGK. - HD bài6: 1m dây thép nặng 25g X (m) dây thép nặng y (g) => y = ? 1 m dây thép nặng 25g X (m) dây thép nặng 4500g => x = ? - Tiết sau: “Luyện tập ". ---------------------------------------------------------------------------------------------------. Lớp dạy: 7A Tiết (TKB):.....Ngày dạy........./........./ 2015 Sĩ số:...........Vắng:........ Lớp dạy: 7B Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2015 Sĩ số:............Vắng:........ Lớp dạy: 7C Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2015 Sĩ số:............Vắng:........ TIẾT 25. 7.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh làm thành thạo các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ. 2. Kĩ năng: - Có kỹ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải toán - HS biết vận dụng kiến thức toán học để giải các bài toán có nội dung thực tế. 3. Thái độ: - Tích cực tự giác trong học tập, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị : 1.Giáo viên: Bảng phụ kiểm tra bài cũ 2.Học sinh: Làm BT ở nhà. III. Tiến trình dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: Hai đại lượng x và y có tỉ lệ thuận hay không ? vì sao ? x y. -2 -8. -1 -4. 1 4. 2 8. x 1 2 y 22 44 - HS lên bảng thực hiện. 3 66. 3 12. 4 88. 5 100.  8  4 4 8 12     4 + Bảng 1: Hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận vì :  2  1 1 2 3 y1 y2 y3 y4 y5 + Bảng 2: x và y không tỉ lệ thuận với nhau vì: x = x = x = x ≠ x 1 2 3 4 5. 2. Bài mới: Hoạt động 1: Luyện tập Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh. Ghi bảng. 1. Bài 1 (bài 8/Tr 56/SGK) - Yêu cầu HS đọc đề BT/ SGK. - Đọc đề bài Gọi số cây trồng của lớp 7A, + Đề bài cho biết gì? yêu cầu 7B, 7C lần lượt là x, y, z. vì tính g? - Trả lời câu số cây trồng và số HS là 2 đại + Số HS của lớp và số cây hỏi lượng tỉ lệ thuận nên ta có: x y z trồng là hai đại lượng như thế   nào? - Trả lời câu 32 28 36 và x + y+ z = 24 + Để giải bài toán này ta áp hỏi. 8.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> dụng tính chất nào? - Cho HS làm vào vở BT - Gọi 1 HS lên bảng làm BT - Nhận xét - cho điểm - Cho Hs đọc đề bài Hướng dẫn HS phân tích đề + Khi làm mứt thì khối lượng đường và khối lượng dâu là 2 đại lượng có quan hệ như thế nào ? + Hãy lập tỉ lệ thức rồi tìm x? - Gọi 1 HS lên bảng - Cho HS đọc đề bài - Hướng dẫn HS phân tích đề - Em hãy áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau và các điều kiện ở đề bài để giải BT này. - Gọi 1 HS lên bảng giải BT + Để giải các bài tập trên ta áp dụng t/c nào? a c  ? b d a c e   ? b d f. * GV chốt lại: áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau a c a b a  b    b d c d c d a c e a c e a  c e     b d f b d f b  d f. - Trả lời câu hỏi - Một HS lên bảng, cả lớp làm vào vở. - Lớp NX - HS đọc đề bài 2 kg dâu: 3 kg đường 2,5 kg dâu: x kg đường? - Khối lượng đường và khối lượng dâu tỉ lệ thuận. - Làm BT vào vở - 1 HS lên bảng - HS khác nhận xét - Đọc đề bài - Phân tích đề chia 150 thành 3 phần tỉ lệ với 3, 4 và 13. - HS làm BT vào vở . - 1 HS lên bảng giải BT. - Học sinh khác nhận xét. - Trả lời - Nghe, ghi nhớ.. x y z x yz   32 28 36 = 32  28  36 24 1 = 96 = 4 x 1 = ⇒ x=8 32 4 y 1 = ⇒ y=7 28 4 z 1 = ⇒ z=9 36 4. vậy số cây trồng của 3 lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 8, 7, 9 cây. 2. Bài 2 (bài 7/Tr56 SGK ): Khối lượng dâu và đường là hai đại lượng tỉ lệ thuâùn. 2. 3. ta có 2,5 = x x=. 2,5 . 3 =3 , 75 2. Vậy bạn Hạnh nói đúng 3. Bài 3 (9/Tr56/SGK ): Gọi khối lượng niken, kẽm và đồng lần lượt là a, b, c. Ta có a b c   3 4 13 và a + b + c = 150 a b c   3 4 13 = a  b  c 150  7,5 3  4  13 20 a 7,5  a 22,5 3 b =7,5 ⇒ b=30 4 c =7,5⇒ c=97 , 5 13. Khối lượng của niken, kẽm, đồng tương ứng là 22,5 kg, 30 kg, 97,5 kg.. 3.Củng cố ?Phát biểu tính chất hai đại lượng tỉ lệ thuận. 4.Hướng dẫn về nhà - Xem lại các BT đã chữa. Làm bt 16, 17/ tr44, 45/sbt - ôn lại đại lượng tỉ lệ nghịch ở tiểu học. - Đọc trước bài: “Đại lượng tỉ lệ nghịch’’. 8.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> ---------------------------------------------------------------------------------------------------. Lớp dạy: 7A Tiết (TKB):.....Ngày dạy........./........./ 2015 Sĩ số:...........Vắng:........ Lớp dạy: 7B Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2015 Sĩ số:............Vắng:........ Lớp dạy: 7C Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2015 Sĩ số:............Vắng:........ TIẾT 26. §3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết được công thức biểu diễn mối quan hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ nghịch. 2. Kĩ năng: - Nhận biết được hai đại lượng tỉ lệ nghịch, tìm cặp gía trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia. 3. Thái độ: - HS tích cực tự giác trong học tập, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị 1.Giáo viên: Bảng phụ ghi định nghiã hai đại lượng tỉ lệ nghịch, tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch, bảng phụ đề BT ?3 và BT 13/58. 2.Học sinh: Xem bài ở nhà ôn lại tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. III. Tiến trình dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: * ĐVĐ: Bằng KT ở tiểu học hẵy cho biết: Thế nào là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch? Có thể mô tả 2 dại lượng tỉ lệ nghịch bằng 1 công thức không? Hoạt động 1 : Định nghĩa Hoạt động của giáo viên Hoạt động Ghi bảng của học sinh 1. Định nghĩa - Cho HS làm ?1 - Làm ?1 ?1 - Một HS đọc a) Diện tích hình chữ nhật: Y/c S = x.y = 12 (cm2) ⇒ y=. - Lần lượt trả lời miệng. ? Em hãy rút ra nhận xét về. 12 x. b) Lượng gạo trong mỗi bao là: 500 x.y = 500 (kg) ⇒ y= x. c) Vận tốc chuyển động đều của 8.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> sự giống nhau giữa các công thức trên? - Giới thiệu định nghiã hai đại lượng tỉ lệ nghịch - Cho HS làm ?2 + Nếu y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a thì x tỉ lệ thuận vơí y theo hệ số tỉ lệ nào? - Yêu cầu HS đọc chú ý SGK.. 16 vật là: v = t .. - Nêu NX. * NX: Các công thức trên đều có điểm giống nhau là đại lượng này bằng 1 hằng số chia cho đại lượng kia. * Định nghĩa: SGK/Tr 57 a. y = x hay x.y = a (a là 1 hằng - Đọc định số khác 0). ?2 nghiã - Nếu y tỉ lệ nghịch với x theo hệ - Làm ?2 số tỉ lệ a thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ a. - Trả lời * Chú ý: SGK/Tr 57 miệng - HS đọc phần chú ý. Hoạt động 2: Tính chất - Cho HS hđ nhóm làm ?3 2. Tính chất ra PHT - Hoạt động ?3 - Treo đáp án cho các nhóm nhóm làm ?3 a) x1.y1 = 2.30 = a ⇒ a = 60 đổi phiếu và nhận xét b) y2 = 20 , y3 = 15, y4 = 12 - Treo bảng phụ ghi tính - Các nhóm c) x1.y1 = x2 .y2 = x3.y3 = x4.y4 = 60 chất gọi HS lên hoàn thành đổi phiếu và phần còn thiếu nhận xét Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với - Nếu hai đại lượng tỉ lệ nhau thì: nghịch vơí nhau thì ... - Tích hai giá trị tương ứng của - Tích hai giá trị tương ứng -1 HS lên chúng luôn không đổi . của chúng luôn .................... bảng điền vào (bằng hệ số tỉ lệ ) -Tỉ số hai giá trị bất kì của chỗ trống - Tỉ số hai giá trị bất kì của đại đại lượng này lượng này bằng nghịch đảo của tỉ bằng ................... của tỉ số số hai giá trị tương ứng của đại 2 giá trị tương ứng của đại lượng kia. lượng kia. 3. Củng cố - Y/c HS làm bài tập 12/SGK/Tr 58. - Đọc đề BT 8. *BT 12/Tr58/SGK a) Vì x tỉ lệ nghịch vơí y nên:.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> + Hai đại lượng tỉ lệ nghịch liên hệ với nhau bởi công - Trả lời câu thức nào? hỏi - Từ công thức đó ta có thể tìm được hệ số tỉ lệ , biểu diễn y theo x và tính giá trị - Làm BT theo của y hướng đẫn. - Gọi 1 HS trả lời tại chỗ - Y/c HS làm bài tập 13/Tr58/SGK. - 1 HS đọc lời - Treo bảng phụ giải. ?Để điền số thích hợp vào ô - Trả lời câu x 0,5 -1,2 2 -3 4 trống ta làm thế nào? hỏi 6 y 12 -5 3 -2 1,5 1 ?Để tìm hệ số tỉ lệ ta dựa vào đâu? - Tìm hệ số tỉ a=? lệ ? Hẵy nêu sự khác nhau Dưạ vào công giữa hai đại lượng tỉ lệ thức a thuận và tỉ lệ nghịch? y= x *GV nhấn mạnh: a = x.y +2 ĐLTLT: Nếu đại lượng - Làm BT vào này tăng thì đại lượng kia vở cũng tăng. - 1 HS lên + 2 ĐLTLN: Nếu đại lượng bảng này tăng thì đại lượng kia - Trả lời câu giảm. hỏi. - HS nghe, ghi nhớ. a. y= x Thay x = 8, y = 15 ta có a = x.y = 8.15 =120 b) y =. 120 x. 120  y 20 6 c) Khi x = 6 120 Khi x = 10 ⇒ y=10 =12. *BT 13/Tr58/SGK:. 4. Hướng dẫn về nhà - Nắm vững định nghĩa và tính chất hai đại lượng tỉ lệ nghịch. - Làm BT 14,15 /Tr58 SGK. - HD bài14: 35 công nhân: hết 168 ngaỳ 28 công nhân: hết x ngày Số công nhân và số ngày làm là đại lượng tỉ lệ nghịch 35. x. => 28 =168 - Xem trước bài "Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch" - Ôn lại “Tính chất dãy tỉ số bằng nhau’’. --------------------------------------------------------------------------------------------------Lớp dạy: 7A Tiết (TKB):.....Ngày dạy........./........./ 2015 Sĩ số:...........Vắng:........ Lớp dạy: 7B Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2015 Sĩ số:............Vắng:........ Lớp dạy: 7C Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2015 Sĩ số:............Vắng:........ 8.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> TIẾT 27. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS biết làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ nghịch. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải các bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch. 3. Thái độ: HS tích cực tự giác trong học tập, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị 1.Giáo viên: Bảng phụ ghi đề bài toán 1 và đề bài toán 2, BT 16,17 SGK 2.Học sinh: Xem trước bài, ôn lại tính chất dãy tỉ số bằng nhau. III. Tiến trình dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: - ChữaBT 15/58: a) Tích x.y là hằng số nên x và y tỉ lệ nghịch vơí nhau b) x+y là hằng số nên x và y không tỉ lệ nghịch vơí nhau c) Tích a.b là hằng số nên a, b tỉ lệ nghịch vơí nhau - Gọi 1 HS lên bảng - Lớp NX, GV bổ xung ghi điểm. 2. Bài mới: Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết Hoạt động của giáo viên Hoạt động Ghi bảng của học sinh Định nghĩa: SGK/Tr 57 - Một HS đọc y = a hay x.y = a (a là 1 hằng x Y/c số khác 0). Hoạt động 2: Bài toán 2 2. Bài toán 2 - Đưa đề bài (bảng phụ). - Đọc đề bài Tóm tắt: Bốn đội có 36 máy cày (cùng + Hãy tóm tắt đề bài? - Nêu tóm tắt năng suất, công việc bằng nhau) bài toán. Đội 1: HTCV trong 4 ngày Đội 2: HTCV trong 6 ngaỳ Đội 3: HTCV trong 10 ngày Đội 4: HTCV trong 12 ngày Giải : Gọi số máy cày của mỗi đội lần ?Cùng một công việc như - Trả lời câu lượt là x1, x2, x3 , x4 (máy). nhau số máy cày và số ngày hỏi Số máy cày và số ngày là 2 đại hoàn thành công việc quan lượng tỉ lệ nghịch. hệ như thế nào? Ta có 4x1 = 6x2 = 10x3 = 12x4 ? Gọi số máy của mỗi đội lần 8.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> lượt là x1, x2, x3, x4 ta có điều gì ? ? Qua BT trên hẵy nêu mối quan hệ giữa 2 đại lượng TLT và TLN? *GV nhấn mạnh: Nếu y TLN 1 với x thì y TLT với x .. - Làm BT theo hướng dẫn.. x1 x 2 x 3 x 4    1 1 1 1 hay 4 6 10 12. - HS trả lời. Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:. - Nghe, ghi nhớ.. x1 x 2 x 3 x 4    1 1 1 1 4 6 10 12 x1  x 2  x 3  x 4 1 1 1 1    = 4 6 10 12 =. 36 =60 36 60. Vậy x1 = 15; x2 = 10; x3 = 6; x4 = 5 Trả lời: Số máy của đội 1, đội 2, đội 3, đội 4 lần lượt là: 15; 10; 6; 5. ? a a) x và y TLN ⇒ x= y. - Cho HS làm bài tập ?. b y và z TLN ⇒ y= z. ?Để giải BT trên ta áp dụng - Nghiên cứu kiến thức nào? đề bài - Trả lời, trình bày miệng lời giải..  x. a a  .z b b z có dạng x = k.z. Vậy x tỉ lệ thuận với z.. a b) x và y TLN ⇒ x= y. y và z TLT  y b.z ⇒ x=. a bz. a. hay x.z = b. a b Do đó x = z. Vậy x TLN vơí z. 3. Củng cố - Y/c HS làm bài tập 17/sgk/Tr 61. - Một HS lên x 1 2 -4 6 - 8 10 - Yêu cầu HS tìm hệ số tỉ lệ bảng y 16 8 - 4 2 - 2 1,6 nghịch a. Sau đó điền số 2 thích hợp vào ô trống?3 - Bổ xung, khẳng định kết quả. - Lớp NX. 8. Bài 17/61 SGK: Bài 18/61 SGK 3 người làm cỏ hết 6 giờ 12 người làm cỏ hết x giờ Vì số người và thời gian hoàn thành công việc là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta có:.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> - Y/c HS làm bài tập 18/SGK/Tr 61 theo nhóm ra bảng nhóm - Nhắc các nhóm tóm tắt đề bài xác định mối quan hệ giữa các đại lượng rồi lập tỉ lệ thức tương ứng. - GV bổ xung.. 3. x. 3 .6. Ta có 12 = 6 ⇒ x=12 - Hoạt động x = 1,5 nhóm làm Vậy 12 người làm cỏ hết 1,5 giờ. BT. - Các nhóm báo cáo kết quả. - Lớp NX. 4. Hướng dẫn về nhà - Xem lại cách giải bài toán đaị lượng tỉ lệ nghịch. - Ôn tập đại lượng TLT, đại lượng TLN, BTVN :19, 20, 21 /61 SGK - HD bài 19: Cùng một số tiền mua được: 51 m vải loại I giá a đồng/m X m vải loại II giá 85%.a đồng/m - Số m vải mua được và giá tiền 1 m vải là 2 đại lượng TLN nên: 51 85%.a   x ? x a .. Lớp dạy: 7A Tiết (TKB):.....Ngày dạy........./........./ 2015 Sĩ số:...........Vắng:........ Lớp dạy: 7B Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2015 Sĩ số:............Vắng:........ Lớp dạy: 7C Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2015 Sĩ số:............Vắng:........ TIẾT 28. LUYỆN TẬP – KIỂM TRA 15/ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch. 2. Kĩ năng: Sử dụng thành thạo các tính chất cuả dãy tỉ số bằng nhau, hiểu biết mở rộng vốn sống thông qua các bài tập mang tính thực tế. 3. Thái độ: HS tích cực tự giác trong học tập, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị 1.Giáo viên: Bảng phụ ghi đề BT kiểm tra bài cũ, đề bài kiểm tra 15 phút 2.Học sinh: Làm BT ở nhà 8.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> III. Tiến trình dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: - Treo bảng phụ: + Hãy điền các số thích hợp vào ô trống trong bảng sau: - HS 1 lên bảng điền vào ô trống: Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận: x -2 -1 1 2 3 y. -4. -2. 2. 4. 6. 10. Biết x và y là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch: x -2 -1 1 2 3 y. - 15. - 30. 30. 15. 5. 5. 10. 6. 2. Bài mới Hoạt động 2: Luyện tập Hoạt động của giáo viên Hoạt động Ghi bảng của học sinh *Bài 2 (BT 19/61 SGK): + Yêu cầu HS tóm tắt đề bài. - Tóm tắt đề Cùng 1số tiền mua được: lập tỉ lệ thức ứng với hai bài 51 m vải loại I giá a đồng/m ĐLTLN. x m vải loại II giá 85%. a Tìm x ? đồng /m. - Một HS lên Số m vải mua được và giá tiền bảng trình một mét vải là hai ĐLTLN nên: 51 85 %a 85 - Bổ xung khẳng định kết quả bày lời giải. = = x. - Lớp NX. a 100 51.100  x 60(m) 85. Với cùng một số tiền có thể mua 60 m vải loại II. - Đưa đề bài toán (bảng phụ). + Hãy tóm tắt đề bài? - Gợi ý cho HS Số máy và số ngày là hai đại lượng như thế nào? (năng suất các máy như nhau). ? Vậy x1; x2; x3 tỉ lệ thuận vơí các số nào ? - Yêu cầu cả lớp làm BT. *Bài 3( BT 21/61 SGK ) Đội 1: Có x1 máy HTCV trong - Quan sát đề 4 ngày. Đội 2: Có x2 máy HTCV trong bài 6 ngày. - Nêu tóm tắt Đội 3: Có x3 máy HTCV trong 8 ngày. bài toán. - Nghe GV và x1 - x2 = 2 Số maý và số ngày hoàn thành hướng dẫn. công việc là 2 ĐLTLN hay x1;. 8.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> - Trả lời - Bổ xung khẳng định kết quả.. - Hoạt động nhóm - Các nhóm báo cáo kết quả. - Lớp NX. x2; x3 tỉ lệ nghịch vơí 4; 6; 8. x1; x2; x3 tỉ lệ thuận vơí 1 1 1 ; ; 4 6 8. Giải Gọi số máy của ba đội theo thứ tự là: x1; x2; x3 (máy). Vì số máy và số ngày hoàn thành công việc là hai đại lượng TLN nên: Ta có: x1 x 2 x 3 x1  x 2 2     24 1 1 1 1 1 1  4 6 8 4 6 12 1 Vậy x1 = 24. 4 =6 1 x2 = 24. 6 =4 1 x3 = 24. 8 =3. Vậy số máy của ba đội theo thứ tự là 6; 4; 3 (máy). 3. Kiểm tra 15/ Đề bài: Câu 1: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau: x -2 -1 3 y. 90. -90. Câu 2: Biết độ dài các cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 4; 5. Tính độ dài mỗi cạnh của tam giác đó, biết rằng cạnh lớn nhất dài hơn cạnh nhỏ nhất là 6m. Đáp án và biểu điểm Câu 1: (4,0 điểm) mỗi ô điền đúng 1,0 điểm: x. -2. -1. 2. 3. y. 90. 45. -90. -135. Câu 2: (6,0 điểm) Gọi độ dài mỗi cạnh của tam giác lần lượt là a, b, c (m) a b c   Vì độ dài các cạnh của tam giác tỉ lệ thuận với các số 3; 4; 5 nên: 3 4 5. và: c - a = 2. 8.

<span class='text_page_counter'>(78)</span> a b c   Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 3 4 5 = c a 6  3 5 2 2. c a 6  3 5 2 2. => a = 3.3 = 9; b = 4.3 = 12; c = 5.3 = 15. Vậy 3 cạnh của tam giác là: 9m; 12m; 15m. 4. Hướng dẫn về nhà: - Xem các bt đã chữa, làm bài tập 22; 23/tr62/sgk. - Đọc trước bài: “Hàm số ’’. ---------------------------------------------------------------------------------------------------. Lớp dạy: 7A Tiết (TKB):.....Ngày dạy........./........./ 2015 Sĩ số:...........Vắng:........ Lớp dạy: 7B Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2015 Sĩ số:............Vắng:........ Lớp dạy: 7C Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2015 Sĩ số:............Vắng:........ TIẾT 29. §5. HÀM SỐ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS biết được khái niệm hàm số. 2. Kĩ năng: Nhận biết được đại lượng này có phải là H/S của đại lượng kia hay không trong những cách cho cụ thể đơn giản (bằng bảng, bằng công thức). - Tìm đuợc giá trị tương ứng của hàm số khi biết giá trị cuả biến. 3. Thái độ: HS tích cực tự giác trong học tập, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ ghi bài tập. 2.Học sinh: xem trước bài ở nhà 9.

<span class='text_page_counter'>(79)</span> III. Tiến trình dạy học 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: *ĐVĐ: (1/) Trong thực tiễn và trong toán học ta thường gặp các đại thay đổi phụ thuộc vào sự thay đổi của các đại lượng khác. Vậy đại lượng đó gọi là gì? Hoạt động 1: Một số ví dụ về hàm số Hoạt động Hoạt động của giáo viên Ghi bảng của học sinh - Cho HS đọc thầm Vd1 (GV 1. Ví dụ về hàm số treo bảng phụ nhiệt độ trang - Cả lớp đọc - VD1: Nhiệt độ T (0C) tại các 62). Vd 1 thời điểm t ( giờ ) trong cùng ?Theo bảng này, nhiệt độ - Theo bảng một ngày được cho trong bảng trong ngày cao nhất khi nào? trên nhiệt độ sau : thấp nhất khi nào ? cao nhất lúc t (h) 0 4 8 12 16 20 - Cho HS đọc VD 2 12 giờ trưa 0T 20 18 22 26 24 21 ? Hãy lập công thức tính khối (260C) và ( C) luợng m của thanh kim loại thấp nhất lúc - VD 2 trang 63 SGK: đó? 4 giờ sáng ? Công thức này cho ta biết m (180C). ?1 và V là hai đại lượng quan - Đọc VD/ hệ như thế naò ? SGK V(cm3) 1 2 3 4 ? Hãy tính các giá trị tuơng - Trả lời câu m (gam) 7,8 15,6 23,4 31,2 ứng của m khi hỏi. 50 - VD 3 trang 63 SGK: t = V V = 1, 2, 3, 4? - HS làm ?1 - Y/c HS đọc VD3 và làm ?2 - Đọc VD3 ?2 *Qua VD1 em có nhận xét - Một HS gì ? V bảng làm ?2 5 10 25 50 ?Vớit mỗi10thời 5điểm 2t, ta 1xác - Cả lớp làm định đuợc mấy giá trị nhiệt độ vào vở. T tương ứng? * HS Nhận ?Tương tự VD2, VD3? biết: Nhiệt độ - Ta nói T là hàm số của t. T phụ thuộc ? Vậy hàm số là gì? vào sự thay đổi của thời gian t ( giờ). Với mỗi giá trị của t ta luôn xác định đuợc chỉ một giá trị tương ứng. 9.

<span class='text_page_counter'>(80)</span> của T. Hoạt động 2: Khái niệm hàm số 2. Khái niệm hàm số ? Qua các VD trên hãy cho Nếu đại lượng y phụ thuộc vào biết đại lượng y đuợc gọi là - Trả lời câu đại lượng thay đổi x sao cho với hàm số của đại lượng thay hỏi mỗi giá trị của x ta luôn xác đổi x khi nào ? định được chỉ một giá trị tương - Đưa khaí niệm hàm số lên ứng cuả y thì y được gọi là hàm bảng phụ, lưu ý để y là hàm số của x và x gọi là biến. số của x cần có điều kiện sau: - Nêu khái * x và y đều nhận các giá trị niệm hàm số. * Chú ý. số. +Khi x thay đổi mà y luôn nhận * Đại lượng y phụ thuộc vào một giá trị thì y được gọi là hàm đại lượng x. hằng. * với mỗi giá trị của x không +Hàm số có thể được cho bằng thể tìm đuợc nhiều hơn 1 giá công thức, bằng bảng. trị tương ứng của y. - Nghe, ghi +Khi y là hàm số của x ta có thể - Giới thiệu chú ý nhớ viết y = f(x), y = g(x)..... - Cho HS làm BT 24/63. ? Đối chiếu với 3 điều kiện của hàm số, cho biết y có - Đọc chú ý. phải là hàm số của x hay không ? - Lần lượt trả Đây là trường hợp H/số được lời miệng. cho bằng bảng. - Cho VD hàm số được cho bằng công thức. - Xét HS: y = f(x)= 3x. hãy tính f(1), f(-5), f(0) 12 - Lên bảng Xét Hs: y = f(x) = x tính Tính f(2) và f(-4) - Treo bảng phụ đề BT.. 3. Củng cố - Suy nghĩ trả lời miệng: a) y là hàm số của x vì y phụ thuộc vào sự biến thiên của x, vơí mỗi giá trị của x ta chỉ 9. BT 24/Tr63/SGK: Nhìn vào bảng ta thấy 3 điều kiện của hàm số đều thoả mãn. Vậy y là hàm số của x. y = f(x) = 3x y = f(x) =. 12 x. f(1) = 3.1 = 3 f(-5) = 3.(-5) = -15 f(0) = 3.0 = 0 12 =6 2 12 f(-4) = − 4 =−3. f(2) =. BT: Đại lượng y có phải là hàm số của đại lượng x hay không? nếu bảng có giá trị tương ứng của chúng là x -3 -2 -1 1 1/2 2 / 3 y -4 -6 -12 3 24 6 6.

<span class='text_page_counter'>(81)</span> có một giá trị tương ứng của y. x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch Vì x.y = 12 ⇒ y=. 12 x. x và y liên hệ thế nào? công thức liên hệ ? b) x 4 4 9 16 y -2 2 3 4 Bt 25/64: Cho hàm số y = f(x) = 3x2 +1 1. Tính f( 2 ¿ , f(1), f(3). + Muốn tính giá trị của hàm b) y không f( 1 ¿ = 3.( 1 ¿ 2 +1 = 1 3 2 2 4 số tại những giá trị cho trước phải là hàm 2 số của x vì f(1) = 3.1 +1 = 4 của các biến ta làm thế nào? 2 ứng vơí x = 4 f(3) = 3.3 +1 = 28 có 2 giá trị tương ứng của y là (2) và (-2). - Trả lời - 3 HS lên bảng, mỗi HS làm 1 ý. 4. Hướng dẫn về nhà - Nắm vững khái niệm hàm số, vận dụng các điều kiện để y là một hàm số của x - Làm các BT 27, 28 /Tr64. - Tiết sau "luyện tập ". Lớp dạy: 7A Tiết (TKB):.....Ngày dạy........./........./ 2015 Sĩ số:...........Vắng:........ Lớp dạy: 7B Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2015 Sĩ số:............Vắng:........ Lớp dạy: 7C Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2015 Sĩ số:............Vắng:........ Tiết 30. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố khái niệm hàm số . 2. Kĩ năng: Rèn luyện khả năng nhận biết đại lượng này có phải là hàm số đại lượng kia hay không (theo bảng công thức, sơ đồ). - Tìm được giá trị tương ứng của hàm số theo biến số và ngược lại. 3. Thái độ: HS tích cực tự giác trong học tập, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị 1. Giáo viên: Bảng phụ đề BT 26/64 SGK và đề BT 31/65 SGK 2. Học sinh: Làm BT ở nhà III. Tiến trình dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ:. 9.

<span class='text_page_counter'>(82)</span> - HS 1 làm BT 26/SGK/Tr 64 x -5 y = 5x - 1. -26. -4. -3. -2. 0. 1/5. -21. -16. -11. -1. 0. - HS 2 làm BT 27/SGK/Tr 64 2. Bài mới: Hoạt động 1: Luyện tập Hoạt động của học sinh - Cho HS đọc đề bài - Đọc đề bài ? Đề bài cho biết điều gì ? - Trả lời câu yêu cầu làm gì ? hỏi - 1 HS lên - Cho HS làm BT ít phút sau bảng, cả lớp đó gọi 1 HS lên bảng. làm vào vở - Lớp NX - Bổ sung khẳng định kết quả. - Lần lượt trả lời miệng. - Cho HS đọc đề BT (Tính f(-1) ; ? Để biết khẳng định nào f( 1 ¿ , f(3) 2 đúng, sai ta phải làm gì ? rồi đối chiếu với các giá trị - Gọi 1 HS lên bảng làm cho ở đề bài) - Đọc đề bài - Cho HS đọc đề bài - Thay giá trị ?Đề bài yêu cầu làm gì ? ? Biết x tìm y ta làm thế nào ? của x vào ?Có y tính x theo công thức công thức y 2 nào ? = 3x - Gọi 1 HS lên bảng điền vào 2 Từ y = 3 x ô trống. Hoạt động của giáo viên. ⇒3 y=2 x 3y ⇒ x= 2. -1 HS lên bảng làm BT. - Cả lớp làm vào vở 3. Củng cố ?Phát biểu định nghiã hàm số - Phát biểu ? định nghiã ?Để y là hàm số của x cần có hàm số.. 9. Ghi bảng 1. Bài 1 (29/Tr.64/SGK) y = f(x) = x2 -2 f(2) = 22 - 2 = 2 f(1) = 12 -2 = -1 f(0) = 02 -2 = -2 f(-1) = (-1)2 -2 = -1 f(-2) =(-2)2 -2 = 2 2. Bài 2 (30/Tr.64 SGK) y = f(x) = 1- 8x f(-1) = 1 - 8.(-1) = 9 ⇒ a đúng 1. 1. f( 2 ¿ = 1 - 8.( 2 ¿ = -3 ⇒ b đúng f(3) = 1 - 8.3 = -23 ⇒ c sai. 3. Bài (31/Tr.65 SGK) Điền vào số thích hợp vào ô trống 9 x -0,5 -3 0 4,5 y. 1 -3. -2 0. 3. 6.

<span class='text_page_counter'>(83)</span> các điều kiện nào ?. - Nêu 3 điều kiện xác định hàm số. 4. Hướng dẫn về nhà. - Xem lại các BT vưà giải. - Làm các BT 36, 37, 38, 39 trang 48 SBT. - Xem trước bài :"Mặt phẳng toạ độ" - Tiết sau mang theo thước kẻ có chia khoảng, compa. - Ôn lại cách biểu diễn số hưũ tỉ trên trục số. ---------------------------------------------------------------------------------------------------. Lớp dạy: 7A Tiết (TKB):.....Ngày dạy........./........./ 2015 Sĩ số:...........Vắng:........ Lớp dạy: 7B Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2015 Sĩ số:............Vắng:........ Lớp dạy: 7C Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2015 Sĩ số:............Vắng:........ Tiết 31. §6. MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Thấy được sự cần thiết phải dùng cặp số để xác định vị trí của một điểm trên mặt phẳng toạ độ. 2. Kĩ năng: Biết vẽ hệ trục tọa độ -biết xác định tọa độ cuả một điểm trên mặt phẳng toạ độ. Biết xác định một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó. 3. Thái độ: Thấy được mối liên hệ giữa toán học và thực tiễn để ham thích học toán. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Thước thẳng có chia độ dài, compa, bảng phụ. 2. Học sinh: Thước thẳng có chia khoảng, ôn lại cách biểu diễn hữu tỉ trên trục số. 9.

<span class='text_page_counter'>(84)</span> III. Tiến trình dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động 1: Đặt vấn đề Hoạt động Hoạt động của giáo viên Ghi bảng của học sinh Cho HS đọcVD1/SGK/Tr 65. 1. Đặt vấn đề ?Toạ độ địa lý của mũi cà mau - Đọc VD1 * Vd1: Toạ độ địa lí của mũi Cà là bao nhiêu? - Trả lời câu Mau : 104040'Đ; 8030'Đ - Cho HS đọc VD2 /SGK/Tr hỏi 65, quan sát hình 15 - Đọc VD2, * VD2/SGK/Tr 65: ? Hãy cho biết trên vé số ghế quan sát hình. - Chữ H chỉ số thứ tự của dãy H1 cho ta biết điều gì? ghế - Giới thiệu: Trong toán học - Trả lời câu - Số 1 chỉ thứ tự của ghế trong để xác định vị trí của 1 điểm hỏi dãy. trên mặt phẳng người ta dùng 2 số. Làm thế nào để có hai số đó ? - Nghe GV giới thiệu Hoạt động 2: Mặt phẳng toạ độ - Cho HS đọc thông tin trong Đọc 2. Mặt phẳng toạ độ SGK/Tr66 SGK/Tr 66 ? Hệ trục toạ độ Oxy gồm những yếu tố nào? Nêu cách - Trả lời câu vẽ hệ trục toạ độ Oxy? hỏi - Vẽ hệ trục ? Thế nào là mặt phẳng toạ độ toạ độ vào vở Oxy? - Trả lời câu - Giới thiệu hệ trục toạ độ và hỏi mặt phẳng toạ độ như SGK - Y/c HS đọc chú ý SGK - Đưa ra hình vẽ trên bảng phụ, yêu cầu HS nhận xét hệ trục toạ độ Oxy vẽ đúng hay sai? * Lưu ý HS: Các đơn vị dài trên hai trục toạ độ được chọn bằng nhau (nếu không nói gì thêm).. - Nghe, ghi nhớ. y (II) -3. -2. -1. (III) - Đọc chú ý - Quan sát, trả lời - Một HS lên bảng sửa lại. 9. 2 1 0. 1. (I) 2. 3. x. (IV). Ox – Trục hoành Oy – Trục tung O – Gốc toạ độ - Mặt phẳng có hệ trục tọa độ Oxy gọi là mặt phẳng tọa độ.

<span class='text_page_counter'>(85)</span> - Nghe, ghi Oxy nhớ * Chú ý:SGK/Tr 66 y 1 -3 -2. 0. 1. 2. 3 x. Hoạt động 3: Toạ độ của một điểm trong mặt phẳng tọa độ - Yêu cầu HS vẽ một hệ trục - Cả lớp vẽ 3. Toạ độ của một điểm trong toạ độ Oxy. một hệ trục mặt phẳng tọa độ: y - Lấy điểm P ở vị trí tương tự toạ độ Oxy như hình 17 SGK vào vở, một 3 P - Thực hiện các thao tác như HS lên bảng. SGK rồi giới thiệu cặp số (1,5 ; 3) gọi là toạ độ của điểm x P. 0 1,5 *GV nhấn mạnh: Khi kí hiệu toạ độ của một điểm bao giờ - Nghe, ghi hoành độ cũng viết trước. nhớ - Toạ độ điểm P kí hiệu là: - Y/c HS làm bài tập ?1 P(1,5; 3) ? Hẵy cho biết hoành độ và 1,5- là hoành độ tung độ của 2 điểm P và Q? 3 – là tung độ - Y/c HS quan sát hình 18/SGK - Một HS đọc ?1 y + Hình 18 cho biết điều gì? y/c 3 P *Nhấn mạnh: Trên mặt phẳng - Trả lời câu 2 Q toạ độ mỗi điểm xác định một hỏi cặp số ngược lại mỗi cặp số - Cả lớp vẽ x xác định một điểm. vào vở, 1 HS 0 2 3 - Y/c HS làm bài tập ?2 lên bảng. - Quan sát hình trả lời Bài tập ?2 Toạ độ của gốc O là: O(0; 0) câu hỏi - Nghe, ghi 9.

<span class='text_page_counter'>(86)</span> nhớ - Trả lời miệng 3. Luyện tập - Củng cố ? Nêu cách vẽ hệ trục toạ độ? - Lần lượt trả Bài 32 SGK/Tr 67: Cách xác định toạ độ của một lời câu hỏi a/ M(-3; 2) P(0; -2) điểm trên mặt phẳng toạ độ? N(2; -3) Q(-2; 0) Cách xác định vị trí của một b/ Trong mỗi cặp điểm M và N; điểm biết toạ độ của nó? P và Q hoành độ điểm này bằng - Cho HS làm bài tập 32/67 - Một HS lên tung độ điểm kia và ngược lại. (đưa đề bài SGK lên bảng bảng, cả lớp phụ) làm vào vở 4. Hướng dẫn về nhà - Nắm vững các khaí niệm và quy định của mặt phẳng toạ độ của 1 điểm - Làm Bt số 33;34,35/68 SGK ---------------------------------------------------------------------------------------------------. Lớp dạy: 7A Tiết (TKB):.....Ngày dạy........./........./ 2015 Sĩ số:...........Vắng:........ Lớp dạy: 7B Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2015 Sĩ số:............Vắng:........ Lớp dạy: 7C Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2015 Sĩ số:............Vắng:........ Tiết 32. LUYỆN TẬP 9.

<span class='text_page_counter'>(87)</span> I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh có kỹ năng thành thạo vẽ hệ trục tọa độ 2. Kĩ năng: Xác định vị trí của một điểm trong mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của nó. Biết tìm tọa độ của một điểm cho truớc. 3. Thái độ: - HS tích cực tự giác trong học tập, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Thước thẳng có chia khoảng. 2. Học sinh: Làm BT ở nhà III. Tiến trình dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: + Hãy nêu khái niệm hệ trục tọa độ, vẽ hệ trục tọa độ Oxy. 2. Bài mới: Hoạt động 1: Luyện tập Hoạt động Hoạt động của giáo viên Ghi bảng của học sinh 1. Bài 1 (34/tr 68 SGK) ? Một điểm bất kì trên trục - Suy nghĩ a) Một điểm bất kì trên trục hoành có tung độ bằng bao và đứng tại hoành có tung độ bằng 0. nhiêu? chỗ trả lời b) Một điểm bất kì trên trục tung ? Một điểm bất kì trên trục có hoành độ bằng 0. tung có hoành độ bằng bao 2. Bài 2 (Tr.35/68 SGK) nhiêu? - Tọa độ các đỉnh của hình chữ - Sử dụng mặt phẳng tọa độ nhật ABCD là: kiểm tra bài cũ lấy thêm vài A(0,5; 2), B(2; 2) điểm trên trục hoành và vài C(2; 0), D(0,5; 0) điểm trên trục tung để học - Toạ độ các đỉnh của tam giác sinh nắm vững hơn. PQR là: - Treo bảng phụ hình 20. P(-3; 3), Q(-1; 1), R(-3; 1) - Quan sát - Cho HS suy nghĩ và gọi 1 hình 20 và 3. Bài 3 (Tr.36/68 SGK) HS lên bảng đọc đề BT - 1 HS lên bảng -4 A. -2. O B. -1. - Cho HS đọc đề BT - Cho HS làm BT vào vở ít -3 D C phút. - Gọi 1 HS lên bảng - Đọc đề Bt Tứ giác ABCD là hình vuông - Làm BT - Bổ sung khẳng định kết vào vở 4. Bài 4 (37/68SGK) quả. 9.

<span class='text_page_counter'>(88)</span> - 1 HS lên a) Các cặp giá trị tương ứng của bảng (x; y) là: (0; 0); (1; 2) ; (2; 4) ; (3; 6) ; (4; 8) - Lớp NX b/ - Treo bảng phụ ghi đề bài. y 8. - Cho HS đọc đề BT - Gọi 1 HS lên bảng + Viết các cặp giá trị tương ứng (x;y)? - Theo dõi + 1 HS lên bảng xác định các điểm ở câu a trên mặt phẳng - Đọc đề bài tọa độ - Lần lượt 2 HS lên bảng. D. 6. C. 4. B. 2. A x. 0 1 2 3 4 3. Củng cố ? Mỗi điểm trên mặt phẳng tọa độ xác định được mấy cặp số ? - Lần lượt trả ? Mỗi cặp số ( x0;y0 ) xác lời định mấy điểm ? ? Điểm M có tọa độ ( x0 ; y0) được kí hiệu như thế nào ? 4. Hướng dẫn về nhà - Đọc phần "Có thể em chưa biết". - Làm các BT 47, 48, 49, 50/Tr50, 51 SBT. - Xem trước bài “Đồ thị hàm số y = ax (a  0)” - Ôn lại mặt phẳng tọa độ, cách biểu diễn cặp số trên mặt phẳng tọa độ. ------------------------------------------------------------------------------------------------Lớp dạy: 7A Tiết (TKB):.....Ngày dạy........./........./ 2015 Sĩ số:...........Vắng:........ Lớp dạy: 7B Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2015 Sĩ số:............Vắng:........ Lớp dạy: 7C Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2015 Sĩ số:............Vắng:........ Tiết 33. §7. ĐỒ THỊ ợc khaí niệm đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y 0). HS thấy được ý nghĩa của đồ thị trong thực tiễn và trong nghiêncưú. = ax (a hàm số. 2. Kĩ năng: Biết cách vẽ đồ thị hàm số y = ax. 1.

<span class='text_page_counter'>(89)</span> 3. Thái độ: HS tích cực tự giác trong học tập, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ kiểm tra bài cũ, mô hình đồ thị của hàm số 2. Học sinh: Thước thẳng, ôn lại mặt phẳng tọa độ, biểu diễn điểm trên mặt phẳng tọa độ. III. Tiến trình dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: Cho H/S: y = f(x) được cho bằng bảng sau: x. -2. -1. 0. 0,5. 1,5. y. 3. 2. -1. 1. -2. + Viết tập hợp (x;y) các cặp giá trị tương ứng của x và y 2. Bài mới: Hoạt động 1: Đồ thị hàm số là gì ? Hoạt động Hoạt động của giáo viên Nội dung của học sinh - Thông báo BT phần KTBC - Nghe GV 1. Đồ thị của hàm số là gì ? chính là BT ?1. giới thiệu. ?1 - Yêu cầu HS nhắc lại. - 1 HS nhắc *Định nghĩa: Vậy đồ thị của hàm số là gì ? lại Đồ thị của hàm số y = f(x) là -Y/c HS đọcVD/SGK/Tr 69 ? - Trả lời tập hợp tất cả các điểm biểu Để vẽ đồ thị của hàm số y = - Vài HS đọc diễn các cặp giá trị tương ứng f(x) ta phải làm những bước định nghĩa. (x; y) trên mặt phẳng tọa độ. nào ? + Vẽ trục tọa độ Oxy. Hoạt động 2: Đồ thị hàm số y = ax (a 0) - Xét hàm số 2. Đồ thị của hàm số y = ax y = 2x có dạng y = axvới a = (a 0) 2. ? Hàm số này có bao nhiêu - Có vô số cặp ?2 cặp số (x,y)? số(x,y) a. Ví dụ: các cặp số (x; y) là: - Chính vì vậy nên ta không (-2; -4); (-1; -2); (0; 0); (1; 2) ; thể liệt kê hết được các cặp (2; 4). số của hàm số b. Biểu diễn các cặp số trên mặt - Hướng dẫn học sinh phân phẳng toạ độ: tích đề. y - Cho học sinh họp nhóm vẽ - Làm ?2 4 đồ thị sau đó rút ra kết luận đồ thị của hàm số y = ax. 2 - Gọi đại diện nhóm trình bày cách giải sau đó rút ra kết - Làm BT 1.

<span class='text_page_counter'>(90)</span> luận đồ thị hàm số y = ax (a 0). - Cho học sinh kiểm tra xem các điểm đó có nằm trên đường thẳng hay không bằng thước. + Qua BT trên hãy cho biết đồ thị hàm số y = ax (a0) là gì? - Cho HS làm ?3 và ?4 ?Muốn tìm 1 điểm A? O thuộc đồ thị của hàm số trên ta làm thế nào? ?Đường thẳng OA có phải là đồ thị hàm số y = 0,5x không? Vì sao? ?Qua ?3 và ?4 để vẽ đồ thị hàm số y = ax ta cần xác định mấy điểm? - Cho HS đọc VD 2 và nêu các bước vẽ đồ thị hàm số: y = -1,5x. theo nhóm. x -2. - Các nhóm báo cáo kết qủa. - Lớp NX - Trả lời Trả miệng. lời. - Cả lớp làm ? 4. -4 y = 2x *Kết luận: Đồ thị của hàm số y = ax (a 0)là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. ?3 Để vẽ đồ thị của hàm số y = ax (a 0) ta cần biết 2 điểm phân biệt của đồ thị. ?4 Cho hàm số: y = 0,5x a/ Điểm A(4, 2) thuộc đồ thị hàm số. b/ Đường thẳng OA là đồ thị hàm số y = 0,5x vì điểm O và điểm A thuộc đồ thị hàm số. *Nhận xét: SGK/Tr 71 * VD 2/SGK/Tr 71. - Lần lượt trả lời miệng - Trả lời - Đọc phần nhận xét SGK - Đọc VD và nêu cách vẽ 3. Củng cố – Luyện tập ? Đồ thị của hàm số là gì ? - Lần lượt trả Bài 39/SGK/Tr 71 ? Đồ thị của hàm số lời a/ Đồ thị h/s: y = x đi qua điểm y = ax là một đường thẳng (0; 0); (1; 1). như thế nào ? b/ Đồ thị h/s: y = 3x đi qua điểm + Muốn vẽ đồ thị của hàm số (0; 0); (1; 3). y = ax ta cần làm qua những c/ Đồ thị h/s: y = -2x đi qua bước nào ? điểm (0; 0); (1; -2). - Cho HS làmBT ?39 d/ Đồ thị h/s: y = -x đi qua điểm - Cho HS đọc đề BT - Đọc và phân (0; 0); (1; -1). - Cho HS phân tích đề tích đề toán. y = -2x y y = 3x - Lần lượt y = -x từng HS lên 3 y=x bảng vẽ. 1 + Qua BT trên hẵy cho biết: Đồ thị của hàm số nằm ở những góc phần tư nào của - HS: Nếu a > 1. 1 0 -1. x.

<span class='text_page_counter'>(91)</span> mặt phẳng tọa độ nếu a > 0, a 0 đồ thị nằm ở < 0? góc phần tư thứ I và thứ II nếu a < 0 đồ thị nằm ở góc phần tư thứ III và thứ IV. -2. 4. Hướng dẫn về nhà - Nắm vững kết luận, định nghiã và cách vẽ đồ thị hàm số y = ax - Làm các bài tập 41, 42, 43/tr72 SGK. - HD bài 41: Muốn biết điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = -3x ta thay các giá trị tương ứng của x và y vào công thức trên nếu thoả mãn công thức thì điểm đó thuộc đồ thị. --------------------------------------------------------------------------------------------------Lớp dạy: 7A Tiết (TKB):.....Ngày dạy........./........./ 2015 Sĩ số:...........Vắng:........ Lớp dạy: 7B Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2015 Sĩ số:............Vắng:........ Lớp dạy: 7C Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2015 Sĩ số:............Vắng:........ Tiết 34. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố khái niệm đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y = ax ( a 0) 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ đồ thị đồ thị y = ax (a 0), biết kiểm tra điểm thuộc đồ thị, điểm không thuộc đồ thị hàm số. - Biết xác định hệ số a khi biết đồ thị hàm số. 3. Thái độ: HS tích cực tự giác trong học tập, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ vẽ hình và ghi đề BT. 2.Học sinh: Thước thẳng, làm BT ở nhà . III. Tiến trình dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: + Đồ thị của hàm số y = ax (a 0 ) là một đường thẳng như thế nào ? - 1HS lên bảng: nêu kết luận đồ thị của hàm số y = ax (a 0) 2. Bài mới: Hoạt động 1: Luyện tập Hoạt động Hoạt động của giáo viên Ghi bảng của học sinh - Cho học sinh đọc đề BT. - Đọc đề BT 1. Bài 1 (41/tr-72) −1. * Xét A ( 3 ?Điểm M(x0,y0) thuộc đồ thị - Trả lời câu hàm số y= f(x) khi nào? hỏi 1. ;1).

<span class='text_page_counter'>(92)</span> 1 - HD HS thay x = - 3 vào. y = -3x - Tương tự y/c HS xét điểm B, C - Gọi 3 học sinh lên bảng mỗi em thực hiện 1 câu. - Treo bảng phụ hình vẽ đồ thị hàm số y = -3x để minh họa các kết luận trên.. Thay x =. −1 3. vào hàm số y =. - Chú ý lắng -3x ta được: y = -3.( − 1 ) = 1 3 nghe => điểm A thuộc đồ thị hàm số −1. * Xét B ( 3 - Lần lượt 3 học sinh lên bảng - Chú ý quan sát. - Y/c HS làm bài tập 42/SGK/Tr 72. - Đưa đề bài lên bảng và hình 26/tr72/sgk. ?Hãy đọc tọa độ điểm A trên mặt phẳng tọa độ ? ?Để xác định hệ số a của hàm - Đọc tọa độ số y = ax ta làm thế nào ? điểm A (2;1) ?Nêu cách tính hệ số a? - HS: y = ax - GV bổ xung, khẳng định ⇒ a= y x kết qua.ỷ - y/c 1HS lên bảng vẽ đồ thị Thay x = 2, y = 1 vào hàm hàm số y = - 0,5x. số để tìm a. - 1HS lên bảng - Lớp NX - 1 HS lên bảng vẽ đồ thị. Thay x =. ;-1). −1 3. vào hàm số y = −1. -3x ta được: y = -3( 3 ) = 1 => Điểm B không thuộc đồ thị hàm số * Xét C (0; 0) Thay x = 0 vào hàm số y = -3x ta được y = -3.0 = 0 Điểm C (0; 0) thuộc đồ thị hàm số . 2. Bài 2 (42/Tr72) a) A (2;1) Thay x = 2 , y = 1 vào công thức y = ax 1 1 = a.2 ⇒ a= 2. b) Điểm trên đồ thị có hoành độ 1. 1 1. bằng 2 là B( 2 ; 4 ¿ c) Điểm trên đồ thị có tung độ bằng -1 là C ( -2;-1) 3. Bài 3 ( 44/73): Hàm số y = - 0,5x + x = 0 => y = 0 đồ thị đi qua điểm(0; 0). + x = 2 => y = -1 đồ thị đi qua điểm(2; 1). y y = -0,5x -5. 2,5 1 0 2. -2. 4 x. -1 -2 a) y = f(x) = -0,5x 1.

<span class='text_page_counter'>(93)</span> f(2) = -1 f(-2) = 1 f(4) = -2 f(0) = 0 b) y = -1  x 2 y = 0 => x = 0 y = 2,5  x  5 c) y dương ⇔ x âm y âm ⇔ x dương. 3. Củng cố ?Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) là đường thẳng như thế nào ? - Lần lượt trả ?Muốn vẽ đồ thị hàm số y = lời ax ta tiến hành như thế nào ? ?Những điểm có tọa độ thế nào thì thuộc đồ thị y = f(x)? 4. Hướng dẫn về nhà - Làm các BT 45, 47/tr-73,74 sgk. a. - Đọc bài đọc thêm "Đồ thị hàm số y = x (a ≠ 0) ’’ - Tiết sau làm câu hỏi “Ôn tập chương”. Lớp dạy: 7A Tiết (TKB):.....Ngày dạy........./........./ 2015 Sĩ số:...........Vắng:........ Lớp dạy: 7B Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2015 Sĩ số:............Vắng:........ Lớp dạy: 7C Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2015 Sĩ số:............Vắng:........ Tiết 35. ÔN TẬP CHƯƠNG II I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức của chương về đại lượng tỉ lệ thuận, hai đại lượng tỉ lệ nghịch. 2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng giải toán về đại lượng tỉ lệ nghịch, tỉ lệ thuận, chia một số thành các phần tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch vơí các số đã cho. 3. Thái độ: Thấy rõ ý nghĩa thực tế của toán học trong đời sống. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bảng tổng hợp về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch. 2. Học sinh: Làm các câu hỏi và bài tập ôn tập chương II. III. Tiến trình dạy học. 1. Kiểm tra bài cũ: 1.

<span class='text_page_counter'>(94)</span> 2. Bài mới: Hoạt động 1: Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch Hoạt động của giáo viên Hoạt động Ghi bảng của học sinh - Đặt câu hỏi để cùng học sinh hoàn thành bảng tổng kết. Đại lượng tỉ lệ thuận Đại lượng tỉ lệ nghịch Định nghĩa Nếu đại lượng y liên hệ với Nếu đại lượng y liên hệ vơí đại lượng x theo công thức: đại lượng x theo công thức: y = kx (vơí k là hằng số khác y = a hay x.y = a (a hằng x 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận vơí x số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ theo hệ số tỉ lệ k. nghịch với y theo hệ số tỉ lệ a. Khi y tỉ lệ thuận với x theo hệ Khi y tỉ lệ nghịch vơí x theo hệ số tỉ lệ a (a 0 ) thì x tỉ lệ Chú ý số tỉ lệ k (k 0) thì x tỉ lệ nghịch vơí theo hệ số tỉ lệ a. thuận với y theo hệ số tỉ lệ 1 . k. Ví dụ. x x1 xy yx1 Tínhychất y1 1. x2 yx2 2 y2. Diện tích của hình chữ nhật là Chu vi y của tam giác đều tỉ a. Độ dài của 2 cạnh x và y lệ thuận vơí độ dài cạnh x của của hình chữ nhật tỉ lệ nghịch. tam giác đều. x.y = a y = 3x. x3 ..... a) yx1 = y2x2 = y3 x3 = ... = a yx3 3 ......... a) y3 .... x 1 y 2 x 1 y3 y1 y2 y3 = ; = ; .. . b) = = =. .. . .k x y x y x1. x2. x1. 2. x3. y1 x1. 1. 3. 1. y1. b) x = y ; x = y ; .. .. . 2 2 3 3 Hoạt động 2: Giải bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch - Treo bảng phụ đề BT. - Đọc đề BT Bài 1. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận - Phải tìm hệ + Điền vào ô trống trong bảng số tỉ lệ k -4 -1 0 2 5 y sau: x Bài 2 k= x y 8 2 0 -4 -10 - Làm b/t vào x -4 -1 0 2 5 vở sau đó 1 Bài 3 y x 2-5 -3 -2 1 6 Gọi số đo các góc của tam + Đểy điền-6các-10 số vào trống5ta hs lên bảng -15 ô 30 giác ABC là x, y, z làm tn ? Đọc đề BT x y z + Vì x, y tỉ lệ thuận nên k = ? Ta có 2 = 3 = 4 Tính hệ số tỉ - Treo bảng phụ đề b/t. lệ và x + y + z = 1800 1.

<span class='text_page_counter'>(95)</span> x y z = = == 2 3 4 x + y + z 1800 = =200 2+3+ 4 9 x 0 =20 ⇒ x=400 2 y =20 0 ⇒ y=600 3 ? Để điền các số vào ô trống ta - Đọc đề z 0 0 làm tn ? - Phân tích đề 4 =20 ⇒ z =80 ? Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ toán Vậy  ABC có: nghịch nên hệ số tỉ lệ a = ?  - Gọi số đo  = 400 , B = 600 , C = 800 + Từ đó suy ra x = ?, y = ?. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ a = xy nghịch Điền vào các ô trống trong bảng ⇒ x= a , y= a y x sau: - Làm tương x -5 -3 -2 tự bài 1. y -10 30 5. *Gv treo bảng phụ đề BT: Tam giác ABC có số đo các góc A, B, C tỉ lệ vơí 2, 3, 4. Hãy tính số đo các góc của tam giác ABC? - Gọi HS phân tích đề ?Gọi số đo các góc của tam giác là gì ? ?Số đo các góc của tam giác quan hệ như thế nào với 2,3,4? ?Tổng ba góc của tam giác bằng bao nhiêu độ ? - Cho HS làm BT - Gọi 1 HS lên bảng * Treo bảng phụ đề BT Gọi HS phân tích đề ?Để giải bài toán trước hết ta tìm thời gian mấy người làm? ?Tìm thời gian 8 người làm xong cánh đồng ta làm thế nào ?. các góc của tam giác là x, y, z. - Số đo các góc của tam giác tỉ lệ với 2; 3; 4 - Tổng ba góc của tam giác bằng 0 180 - Làm BT - 1 HS lên bảng làm b/t. - Đọc đề - Phân tích đề bài. Bài 4 Cho biết 4 ngươì làm cỏ xong cánh đồng hết 6 giờ . hỏi 8 ngươì làm cỏ xong cánh đồng hết mấy giờ ? Giải: Thời gian 1 người làm xong cánh đồng: 4.6 = 24 giờ Thời gian 8 người làm xong cánh đồng: 24 : 8 = 3 giờ. Đáp số: 8 giờ. 3. Củng cố ?Hai đại lượng tỉ lệ thuận x và y liên hệ với nhau bởi công thức nào ? - Lần lượt trả lời câu hỏi. ?Từ công thức y = kx ⇒ k = ?, x=?. + 2 đại lượng tỉ lệ thuận: y = kx. k=. y x. y = kx x=. y k. + 2 đại lượng tỉ lệ nghịch:. ?Hai đại lượng tỉ lệ thuận liên hệ vơí nhau bởi công thức nào ?. a . x. y=. a. a = xy. ?Từ công thức y = x suy ra a = ? , x = ? ?Tính chất dãy tỉ số bằng nhau. x= 1. a y.

<span class='text_page_counter'>(96)</span> a y. a c  ? b d a c e   ? b d f. x=. - Đưa ra bảng phụ ghi lại các kiến thức cần ghi nhớ.. a c ac a c    b d bd b d a c e a  ce    b d f b  d f. + Tính chất của dẵy tỉ số bằng nhau: Nhận xét. 4.Hướng dẫn về nhà - Làm các BT 51, 52, 54/tr77/sgk. - Ôn tập: Hàm số, đồ thị hàm số y = ax. - Tiết sau kiểm tra 1 tiết. ---------------------------------------------------------------------------------------------------. Lớp dạy: 7A Tiết (TKB):.....Ngày dạy........./........./ 2015 Sĩ số:...........Vắng:........ Lớp dạy: 7B Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2015 Sĩ số:............Vắng:........ Lớp dạy: 7C Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2015 Sĩ số:............Vắng:........ Tiết 36. KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG II I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức của HS về hai đai lương tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, hàm số và đồ thị của hàm số y = ax. 2. Kĩ năng: Kiểm tra kĩ năng vận dụng các công thức và tính chất để giải các bài toán cơ bản về hai đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, kĩ năng vẽ đồ thị hàm số. 3. Thái độ: Có ý thức tự giác, trung thực khi làm bài kiểm tra. II. Chuẩn bị: 1. Phát đề kiểm tra 2. Học sinh làm bài. Khung ma trận đề kiểm tra chương II 1.

<span class='text_page_counter'>(97)</span> Chủ đề Cấp độ. Nhận biết. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao. Thông hiểu. Từ CT mối liên hệ Vận dụng các tính Từ CT mối liên hệ giữa hai đại lượng chất của hai đại giữa hai đại lượng TLT và TLN tìm lượng tỉ lệ nghịch TLT và TLN tìm đại lượng này khi để giải bài toán đại lượng này khi biết đại lượng kia. chuyển động biết đại lượng kia. Vận dụng các tính và tìm mối quan hệ chất của hai đại giữa hai đại lượng lượng tỉ lệ nghịch để giải bài toán chuyển động và tìm mối quan hệ giữa hai đại lượng Số câu 2 1 Số điểm 4,0 2,0 tỷ lệ % 40% 20% 2. Hàm số Biết vẽ đồ thị của và đồ thị hàm số hàm số y = ax (a≠0) Số câu 2 1 1 Số điểm 4,0 4,0 2,0 tỷ lệ % 40% 40% 20% Số câu 2 1 2 Số điểm 4,0 4,0 2,0 tỷ lệ % 40% 40% 20%. Cộng. 1. Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch. 1 6,0 (60%). 1 4,0 (40%) 4 10 100%. ĐỀ BÀI II. Tự luận: (10 điểm) Câu 1. (2,0 điểm): Cho x và y là hai đại lượng tỷ lệ nghịch. Điền vào chỗ trống trong bảng sau: x y. -3. -2 9. -9 6. Câu 2. (2,0 điểm): Bạn Nam đi xe đạp từ nhà đến trường với vân tốc trung bình 1 15km/h thì hết 2 giờ. Nếu Nam đi từ nhà đến trường với vận tốc trung bình. 20km/h thì hết bao nhiêu thời gian? Câu 3. (4,0 điểm): Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ Oxy đồ thị của các hàm số: a) y = 2x b) y = -3x Câu 4 (2,0 điểm): Cho x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ a, y tỉ lệ nghịch với z theo hệ số tỉ lệ b. Hẵy nêu mối quan hệ của x và z ? 1.

<span class='text_page_counter'>(98)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM II. Tự luận: (10 điểm) Câu 1( 2,0 đ). (Mỗi ý dúng 0,5 đ). x y. -3 6. -2 9. -3 6. -9 2. Câu 2: (2,0 điểm) Gọi x (giờ) là thời gian Nam đi đến trường với vận tốc 0,5 đ 20 km/h Vì quãng đường như nhau nên vận tốc và thời gian đi hết quãng 0,5 đ đường là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Áp dụng tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch ta có: 0,5 đ 0,5 . 15 = 20 . x => x = 0,5 . 15 : 20 = 0,375 (giờ) = 22 phút 30 giây 0,25 đ Vậy nếu Nam đi với vận tốc 20 km/giờ thì hết 22 phút 30 giây. 0,25 đ Câu 3 : (4,0 điểm) *) y = 2x Với x = 1 => y = 2. Đồ thị hàm số đi qua điểm (1, 2) *) y = - 3x Với x = 1 => y = - 3. Đồ thị hàm số đi qua điểm (1, -3) Vẽ chính xác đồ thị. y = -3x. 0,5 đ 0,5 đ. y = 2x 2. O. 1. 3,0 đ. -3. Câu 4 : (2,0 điểm) x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ a nên ta có x = a.y (1) y tỉ lệ nghịch với z theo hệ số tỉ lệ b nên ta có y = (2) Từ (1) và (2) => x = a. => x.z = a.b Vậy x tỉ lệ nghịch với z theo hệ số tỉ lệ a.b 3. Thu bài.. 1. 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ.

<span class='text_page_counter'>(99)</span> Nhận xét giờ kiểm tra 4. Dặn dò: Về nhà chuẩn bị bài :Ôn tập học kỳ I ---------------------------------------------------------------------------------------------------. Lớp dạy: 7A Tiết (TKB):.....Ngày dạy........./........./ 2015 Sĩ số:...........Vắng:........ Lớp dạy: 7B Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2015 Sĩ số:............Vắng:........ Lớp dạy: 7C Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2015 Sĩ số:............Vắng:........ Tiết 37. ÔN TẬP HỌC KỲ I (tiết 1) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ. 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị của biểu thức. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức và dãy số bằng nhau để tìm số chưa biết. 3. Thái độ : Giáo dục học sinh tính hệ thống khoa học. II. Chuẩn bị : 1. Giáo viên: Bảng phụ ghi nội dung của bảng tổng kết các phép tính trong Q, tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau. 2. Học sinh: Ôn tập về qui tắc và tính chất của các phép toán, tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. III. Tiến trình bài dạy: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động 1: Ôn tập về số hữu tỉ, số thực tính giá trị của biểu thức số . Hoạt động Hoạt động của giáo viên Ghi bảng của học sinh - Đặt các câu hỏi 1. Ôn tập về số hữu tỉ, số thực, 1.

<span class='text_page_counter'>(100)</span> ?Số hữu tỉ là gì?. - Lần lượt trả tính giá trị của biểu thức số. lời các câu - Số hữu tỉ là một số viết được a ? Số hữu tỉ có thể biểu diễn hỏi dưới dạng số thập phân như dưới dạng phân số b thế nào? với a, b  Z, b  0 ? Số vô tỉ là gì? ? Trong tập R em đã biết - Cộng, trừ, - Số vô tỉ là số viết được dưới được những phép toán nào? nhân, chia, dạng số thập phân vô hạn không luỹ thừa, căn tuần hoàn. - Đưa ra bảng phụ các phép bậc hai. toán, quy tắc trên R. - Nhắc lại quy tắc phép toán trên bảng. Hoạt động 2: Ôn tập tỉ lệ thức - dãy tỉ số bằng nhau 2. Ôn tập tỉ lệ thức - Dãy tỉ số bằng nhau. ? Tỉ lệ thức là gì? - Lần lượt - Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ trả lời. số: a c  b d. ? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức?. - Tính chất cơ bản: a c  b d thì a.d = b.c nếu a c  - Nếu b d ta có thể suy ra các tỉ. a c  + Từ tỉ lệ thức b d ta có. lệ thức:. thể suy ra các tỉ lệ thức nào?. a d d a b d  ;  ;  c b b c a c. - Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: Nếu: = = thì: + Nêu t/c của dãy tỉ số bằng - Nêu dạng = = = = =… nhau? tổng quát. 3. Củng cố- Luyện tập Bài tập 1: Thực hiện các - Nêu thứ tự Bài tập 1: Thực hiện các phép phép tính sau: thực hiện tính sau: phép tính 12 1 a)  0,75. .4 .(  1)2 trong biểu 5 6 thức.  3 12 25 1 . 1. . . .1 7 4 5 6 2.

<span class='text_page_counter'>(101)</span> 12 1 .4 .(  1)2 5 6 11 11 b) .( 24,8)  .75,2 25 25  3 2 2  1 5 2 c)    :   :  4 7 3  4 7 3 a)  0,75.. - Gọi HS lên bảng làm. b). 11. 11. .75,2 25 25 11  .(  24,8  75,2) 25 - 3 HS lên bảng trình  11 .(  100)  44 25 bày lời giải.  3 2 2  1 5 2 c)    :   :  4 7 3  4 7 3. - Lớp nx. .(  24,8) .   3 2  1 5 2    :  4 7 4 7 3 2 ( 1  1) : 0 3 . - Bổ sung khẳng định kết quả.. Bài tập 2: Tìm x biết 2 1 3  :x  3 3 5 1 3 2 - Nêu cách :x   3 5 3 tìm x - 3 HS lên x  1 :  1  5 3 15 bảng 2  2x  b)   3  : ( 10)  5  3  a). Bài tập 2: Tìm x biết 2 1 3  :x  3 3 5 2  2x  b)   3  : ( 10)  5  3 . a). c ) 2 x  1  1 4 3. d )  x  5   64. - Bổ sung khẳng định kết quả. - Lớp nx.  2x  2  3  3   5 .( 10)   2x  4  3 3 2 x  1.3 3 x 2 c ) 2 x  1  1 4 2 x  1 3. => 2x -1 = 3 hoặc 2x - 1 = -3 => x = 2 hoặc x = -1 3. d)  x  5   64.  x  5. 3. ( 4)3.  x  5  4  x  9. 4. Hướng dẫn học ở nhà: - Ôn tập lại các kiến thức, dạng bài tập trên. 1.

<span class='text_page_counter'>(102)</span> - Ôn tập lại các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, hàm số, đồ thị của hàm số. - Làm bài tập 57 (tr54); 61 (tr55); 68, 70 (tr58) - SBT ---------------------------------------------------------------------------------------------------. Lớp dạy: 7A Tiết (TKB):.....Ngày dạy........./........./ 2016 Sĩ số:...........Vắng:........ Lớp dạy: 7B Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2016 Sĩ số:............Vắng:........ Lớp dạy: 7C Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2016 Sĩ số:............Vắng:........ Tiết 38. ÔN TẬP HỌC KỲ I (tiết 2) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = ax (a  0) 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải các bài toán tỉ lệ, vẽ đồ thị hàm số y = ax (a  0), xét điểm thuộc, không thuộc đồ thị hàm số. 3. Thái độ: Học sinh thấy được ứng dụng của toán học vào đời sống. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bảng phụ ghi các kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, nội dung các bài tập, PHT. 2. Học sinh: Ôn tập các kiến thức đã học, bảng nhóm III. Tiến trình bài dạy: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động 1: Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch Hoạt động Hoạt động của giáo viên Ghi bảng của học sinh 1. Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ ? Khi nào 2 đại lượng y và x - Trả lời câu nghịch: tỉ lệ thuận với nhau? Cho ví hỏi, 3 học sinh dụ minh hoạ? lấy ví dụ minh - Khi y = k.x (k  0) thì y và x là hoạ. 2 đại lượng tỉ lệ thuận. ? Khi nào 2 đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau? Lấy 1.

<span class='text_page_counter'>(103)</span> ví dụ minh hoạ?. a - Khi y = x (a ≠ 0) thì y và x là. - Đưa bảng ôn tập về đại 2 đại lượng tỉ lệ nghịch. lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ - Theo dõi, ghi nghịch và nhấn mạnh sự bài Bài tập 1: Chia số 310 thành 3 khác nhau tương ứng. phần: a) Tỉ lệ với 2; 3; 5 - Đưa ra bài tập, y/c HS b) Tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5 thảo luận làm theo nhóm. Bài giải : - Thảo luận a) Gọi 3 số cần tìm lần lượt là a, theo nhóm và b, c ta có: làm ra phiếu a b c a  b  c 310     31 - Cho các nhóm đổi phiếu học tập 2 3 5 2  3  5 10 học tập và nhận xét.  a = 31.2 = 62 - Giáo viên chốt kết quả..  b = 31.3 = 93 - Đổi phiếu  c = 31.5 = 155 nhận xét, bổ b) Gọi 3 số cần tìm lần lượt là x, sung y, z ta có: 2x = 3y = 5z x y z x  y  z 310     1 1 1 1 1 1 31    2 3 5 2 3 5 30 1 x 300. 150 2 1 y 300. 100 3 1 z 300. 60  5. - Ghi bài. Học sinh nêu cách giải - Cho Hs làm bài tập 2 - Giáo viên lưu ab cd . a d  c b. ? Đồ thị của hàm số. Học sinh lên ý: trình bày. Các học sinh khác nhận xét.. Bài tập 2: Tìm x, y biết 7x = 3y và x - y = 16 Bài giải : Vì: 7x 3y . x y x  y 16    3 7 4 4. x  4  x  12 3 y  4  y  28 7. Hoạt động 2: Ôn tập về hàm số 2. Ôn tập về hàm số. - Trả lời - Đồ thị của hàm số y = ax (a . 1.

<span class='text_page_counter'>(104)</span> y = ax (a 0) có dạng như thế nào?. 0) là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ.. - Giáo viên đưa bài tập 2. Bài tập 2 Cho hàm số y = -2x (1) a) Biết A(3; y0) thuộc đồ thị của hàm số trên . Tính y0 ? b) B(1,5; 3) có thộc đồ thị hàm số y = -2x không ?. - Học sinh đứng tại chỗ - Yêu cầu học sinh thảo luận đọc đề bài. theo nhóm. - Thảo luận theo nhóm làm bài ra bảng nhóm - Gọi các nhóm lên treo bảng và nhận xét - Các nhóm - Chốt lại kiến thức treo bảng và nhận xét. Bài giải: a) Vì A (1)  y0 = -2.3 = - 6 b) Xét B(1,5; 3) Khi x = 1,5  y = -2.1,5 = -3 ( 3)  B  (1). - Ghi bài - Cho HS làm bài tập 3. Bài tập 3 Cho hàm số y = ax a) Biết đồ thị hàm số qua A(1;2) - Gọi 1 HS nêu cách làm tìm a b) Vẽ đồ thị hàm số - Gọi 1 HS lên làm ý a Bài giải: - 1 HS nêu a) Vì đồ thị hàm số qua A(1; 2)  2 = a.1  a = 2 - Giáo viên lưu ý phần b: cách làm Không nên tìm điểm khác - 1 HS lên làm  hàm số y = 2x mà xác định luôn điểm O và ý a b) điểm A để vẽ đường thẳng. y - 1 HS lên bảng vẽ đồ thị 2 A hàm số y = 2x.. 0. 3. Củng cố - Nhắc lại cách làm các dạng toán hai phần trên 4. Hướng dẫn học ở nhà: - Ôn tập theo các câu hỏi chương I, II - Làm lại các dạng toán đã chữa trong 2 tiết trên. Bài tập 1: Tìm x. 1. 1. x.

<span class='text_page_counter'>(105)</span> a). 1 1  : 0,6 2x 4 d )2 x  3  4 6. x  1 2  4 3. b)1:. c ) x  3 5. Bài tập 2: Tìm x, y biết 3x - 2y = 0 và x + 3y = 5 - Chuẩn bị chu đáo kiến thức để làm bài thi học kì I. --------------------------------------------------------------------------------------------------. Lớp dạy: 7A Tiết (TKB):.....Ngày dạy........./........./ 2015 Sĩ số:...........Vắng:........ Lớp dạy: 7B Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2015 Sĩ số:............Vắng:........ Lớp dạy: 7C Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2015 Sĩ số:............Vắng:........ Tiết 41 Chương III: THỐNG KÊ §1. THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ, TẦN SỐ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Làm quen với các bảng (đơn giản) về thu thập số liệu thống kê khi điều tra (về cấu tạo, về nội dung); biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra, hiểu được ý nghĩa cụm từ “số các giá trị của dấu hiệu” và “số các giá trị khác nhau của dấu hiệu”, làm quen với khái niệm tần số của một giá trị. Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của một giá trị. Biết lập các bảng đơn giản để ghi lại các số liệu thu thập được qua điều tra. 2. Kĩ năng: Biết cách thu thập các số liệu thống kê. 3. Thái độ: Học tập nghiêm túc, yêu thích môn học thông qua những bài toán thự tế. II. Chuẩn bị:. 1.

<span class='text_page_counter'>(106)</span> Gv: Bảng phụ ghi số liệu thống kê ở bảng 1 trang 4, bảng 2 trang 5, bảng 3 trang 7 và phần đóng khung trang 6 SGK. Hs: SGK III. Tiến trình bài dạy: 1. Kiểm tra bài cũ: 2.Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu chương. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu chương 3: Nghe GV giới thiệu về chương thống kê và các yêu cầu mà HS Mục đích bước đầu hệ thống lại Học sinh theo cần đạt được khi học xong một số kiến thức và kỹ năng đã dõi chương trình này. biết ở tiểu học và lớp 6 như thu thập các số liệu, dãy số, số trung bình cộng, biểu đồ, đồng thời - Mở SGK trang 4 theo dõi. giới thiệu một số khái niệm cơ bản, qui tắc tính toán đơn giản Lắng nghe. để qua đó cho Hs làm quen với thống kê mô tả, một bộ phận của - 1 HS đọc phần giới thiệu về khoa học thống kê. thống kê. - Cho HS đọc phần giới thiệu về thống kê. Hoạt động 2: Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu. -Treo bảng phụ ghi bảng 1 1. Thu thập số liệu, bảng số liệu trang 4 SGK nói: Khi điều -Quan sát thống kê ban đầu: tra về số cây của mỗi lớp bảng 1 trên -Ví dụ 1 (bảng 1): số liệu t . trong dịp phát động phong bảng phụ. ?1: Bảng 1 gồm 3 cột: trào tết trồng cây, người ta -Trả lời câu số thứ tự, lớp, số cây trồng. lập được bảng ngư sau: hỏi của GV. -Thực hành: -Dựa vào bảng trên em -Thực hành -Ví dụ 2 (bảng 2): Dân số nước ta hãy cho biết bảng gồm theo nhóm tại thời điểm 1/4/1999 mấy cột, nội dung từng cột hai bàn (4 là gì ? Hs). Lập -Cho thực hành theo nhóm bảng thống kê hai bàn: Hãy thống kê ban đầu về điểm kiểm tra HK I môn điểm thi HKI toán của tất cả các bạn môn toán của trong nhóm. tất cả Hs -Cho một vài nhóm báo trong nhóm. cáo. -Vài nhóm Treo bảng 2 cho cả lớp đứng tại chỗ 1.

<span class='text_page_counter'>(107)</span> quan sát.. báo cáo kết quả điều tra Hoạt động 3: Dấu hiệu.. -Yêu cầu hs làm ?2 ?Nội dung điều tra trong bảng 1 là gì ? ?Dấu hiệu X ở bảng 1 là gì ? - Giới thiêu: Mỗi lớp là một đơn vị điều tra. -Yêu cầu hs làm ?3: trong bảng 1 có bao nhiêu đơn vị điều tra ? -Giới thiệu thuật ngữ giá trị của dấu hiệu, số các giá trị của dấu hiệu: ứng với mỗi lớp (đơn vị) có một số liệu gọi là một giá trị của dấu hiệu. -Yêu cầu đọc và trả lời ?4. -Yêu cầu làm BT 2/7 SGK, đọc kỹ đầu bài. -Chú ý bỏ từ tần số học tiết sau. -Gọi 3 HS trả lời.. 2. Dấu hiệu -Làm ?2 a) Dấu hiệu, đơn vị điều tra: -Trả lời: +Dấu hiệu: Là vấn đề hay hiện +Nội dung tượng mà người điều tra quan tâm, điều tra trong kí hiệu bằng chữ cái in hoa X, Y,… bảng 1 là số ?3 Trong bảng 1 có 20 đơn vị điều cây trồng tra. được của mỗi b) Giá trị của dấu hiệu, dãy giá trị lớp. của dấu hiệu: +Dấu hiệu X - Giá trị của dấu hiệu: là số liệu ứng ở bảng 1 là số với 1 đơn vị điều tra. cây trồng Số các giá trị của dấu hiệu = Số các được của mỗi đơn vị điều tra (N) lớp. -Bảng 1: Dãy giá trị của dấu hiệu X -Trong bảng 1 chính là các giá trị ở cột 3 có 20 đơn vị ?4: Dấu hiệu X ở bảng 1 có 20 giá điều tra. trị. -Lắng nghe *Bài tập 2/7 SGK: thuật ngữ GV a) Dấu hiệu: Thời gian đi từ nhà đến nêu. trường. Có 10 giá trị. -Trả lời ?4: b) Có 5 giá trị khác nhau. c) Các giá trị khác nhau: 17; 18; 19; 20; 21.. Hoạt động 4: Tần số của mỗi giá trị -Yêu cầu HS làm ?5; ?6. -Gọi 2 HS trả lời. -Hướng dẫn HS đọc định nghĩa tần số. -Lưu ý HS phân biệt các kí hiệu: Giá trị của dấu hiệu (x) với dấu hiệu (X); Tần số của giá trị (n) với số các giá trị (N). -Yêu cầu HS làm ?7 -Yêu cầu trả lời tiếp câu c BT 2/7 SGK. --Cho HS đọc chú ý trang 7. -Yêu cầu đọc phần đóng. -Đọc và tự làm ?5; ?6. -Hai HS trả lời: +?5: +?6: -Đọc định nghĩa tần số. -Học thuộc các kí hiệu. -Làm ?7: -Đọc chú ý SGK. -Đọc phần. 1. 3. Tần số của mỗi giá trị a) Ví dụ: Bảng 1 -Có 4 số khác nhau : 28; 30; 35; 50. -Giá trị 30 xuất hiện 8 lần. Gọi 8 là tần số của giá trị 3 b) Đ/n tần số: -Số lần xuất hiện của một giá trị. -Kí hiệu: +Giá trị của dấu hiệu : x +Tần số của giá trị : n +Số các giá trị : N +Dấu hiệu: X ?7: -BT 2/7 SGK:.

<span class='text_page_counter'>(108)</span> khung SGK.. đóng khung SGK.. c)Tần số tương ứng các giá trị 17; 18; 19; 20; 21 lần lượt là 1; 3; 3; 2; 1. 4. Chú ý: SGK. 3. Luyện tập củng cố Cho bảng số Hs nữ của 12 lớp trong trường THCS:. Lên bảng. -Trả lời: a) Dấu hiệu: Số Hs nữ trong mỗi lớp; Số tất cả các giá trị của dấu hiệu: 12.. 18 14 20 17 25 14 19 20 16 18 14 16. b) Các giá trị khác nhau: 14; 16; 17; 18; 19; 20; 25. Tần số tương ứng của các giá trị trên lần lượt là: 3; 2; 1; 2; 1; 2; 1.. a) Dấu hiệu là gì? Số tất cả các giá trị ? b) Nêu các giá trị khác nhau? Tần số của từng giá trị đó?. 4. Hướng dẫn về nhà: -Học thuộc bài,BTVN: 1/7; 3/ 8 SGK; Số 1, 3/3,4 SBT. -Mỗi HS tự điều tra, thu thập số liệu thống kê theo 1 chủ đề tự chọn. Sau đó đặt các câu hỏi như bài học và trả lời.. Lớp dạy: 7A Tiết (TKB):.....Ngày dạy........./........./ 2016 Sĩ số:...........Vắng:........ Lớp dạy: 7B Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2016 Sĩ số:............Vắng:........ Lớp dạy: 7C Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2016 Sĩ số:............Vắng:........ Tiết 42. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:+ Hs được củng cố khắc sâu các kiến thức đã học ở tiết trước như: dấu hiệu; giá trị của dấu hiệu và tần số của chúng. 2. Kĩ năng: + Có kĩ năng thành thạo tìm giá trị của dấu hiệu cũng như tần số và phát hiện nhanh dấu hiệu chung cần tìm hiểu. 3. Thái độ: + Hs thấy được tầm quan trọng của môn học áp dụng vào đời sống hàng ngày. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bảng phụ ghi số liệu thống kê ở bảng 5, bảng 6, bảng 7, bảng ở BT 3/4 SBT và một số bài tập. 2. Học sinh: SGK, một vài bài điều tra. III.Tiến trình bài dạy: 1.Kiểm tra bài cũ: 1.

<span class='text_page_counter'>(109)</span> Thế nào là dấu hiệu? Thế nào là giá trị của dấu hiệu? Tần số của mỗi giá trị là gì? Lập bảng số liệu thống kê ban đầu theo chủ đề mà em chọn. 2. Bài mới: Hoạt động 1: Luyện tập Hoạt động của giáo viên Hoạt động Ghi bảng của học sinh -Cho Hs làm BT 3/8 SGK I. Luyện tập -Treo bảng phụ ghi đầu bài, treo 1 Hs đọc to 1. BT 3/8 SGK: bảng điều tra bảng 5, bảng 6/8 đề bài 3/8. a) Dấu hiệu: Thời gian chạy SGK. 50m của mỗi hs (nam, nữ). -Yêu cầu 1 HS đọc to đề bài -Lần lượt trả b) Với bảng 5: Số các giá trị là lời ý a và b 20, số các giá trị khác nhau là 4. -Gọi Hs trả lời câu a, b c) *Đối với bảng 5: - HD hs làm ý c bằng cách kẻ một bảng gồm hai dòng, dòng trên ghi các giá trị khác nhau của dấu hiệu, dòng dưới ghi tần số tương ứng của chúng. Yêu cầu nhận xét các câu trả lời và phần trình bày trên bảng - Cho Hs làm BT 4/9 SGK. - Treo bảng phụ ghi đầu bài, treo bảng điều tra bảng 7/9 SGK:. 2 Hs lên bảng trình bày, các hs khác làm vào vở. -Các Hs khác bổ sung, sửa chữa. 8,3 8,4 8,5 2 3 8 *Đối với bảng 6:. 8,7 5. 8,8 2. 8,7. 9.0. 9,2. 9,3. 3. 5. 7. 5. - 1 Hs đọc to - Yêu cầu 1 Hs đọc to đề bài đề bài 4/9. 2. BT 4/9 SGK: Bảng 7 - Gọi Hs trả lời các câu a, b a) Dấu hiệu: Khối lượng chè - Lần lượt trả trong từng hộp. Số các giá trị là - Y/c hs làm ý c tương tự như lời câu a và b 30. bài 3 tr8 – SGK b) Số các giá trị khác nhau của - Cho Hs làm BT 3/4 SBT. 1 Hs lên bảng dấu hiệu là 5. - Yêu cầu Hs đọc kỹ đề bài. Một làm c) người ghi lại số điện năng tiêu thụ (tính theo kWh) trong một - Các Hs khác 98 99 100 101 102 xóm gồm 20 hộ để làm hoá đơn bổ xung, sửa 3 4 16 4 3 thu tiền. Người đó ghi như sau: chữa. -Treo bảng phụ. ? Theo em bảng số liệu này còn -1 Hs đọc to 3. BT 3/4 SBT thiếu sót gì và cần phải lập bảng đề bài 3/4. a) Bảng số liệu này còn thiếu như thế nào? - Lần lượt trả tên các chủ hộ để từ đó mới làm -Bảng này phải lập như thế nào? lời các câu được hoá đơn thu tiền. -Hỏi thêm: Cho biết dấu hiệu là hỏi của BT. b) Phải lập danh sách các chủ gì? Các giá trị khác nhau của hộ theo một cột và một cột khác 1.

<span class='text_page_counter'>(110)</span> dấu hiệu và tần số của từng giá trị đó? - Yêu cầu hoạt động nhóm làm BT sau: Hãy lập bảng thống kê các chữ cái với tần số của chúng trong khẩu hiệu sau: “Ngàn hoa việc tốt dâng lên thầy cô”. - Hoạt động nhóm làm thống kê chữ cái và tần số của chúng để tiện cho việc cắt chữ.. ghi lượng điện tiêu thụ tương ứng với từng hộ thì mới làm hoá đơn thu tiền cho từng hộ được. -Trả lời thêm: Các giá trị khác nhau của dấu hiệu: 38; 40; 47; 53; 58; 72; 75; 80; 85; 86; 90; 91; 93; 94; 100; 105; 120; 165. Tần số tương ứng: 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 2; 2; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1. 4. BT: N 4 E 2. G 2 C 2. A 4 T 2. H 2 D 1. O 3 L 1. V I 1 1 B 1. 3. Củng cố ? Dấu hiệu là gì? dấu hiệu kí hiệu chữ gì? Giá trị của dấu hiệu là gì? - Lần lượt trả ? Số các giá trị của dấu hiệu lời các câu được kí hiệu là chữ gì? hỏi ? Tần số của một giá trị là gì? tần số được kí hiệu là chữ gì? 4. Hướng dẫn về nhà: - Học kỹ lí thuyết ở tiết 41. - BTVN: Lập bảng thống kê về kết quả thi học kỳ môn toán của cả lớp, trả lời câu hỏi: Dấu hiệu là gì? Số các giá trị của dấu hiệu? Nêu các giá trị khác nhau và tần số của chúng? ---------------------------------------------------------------------------------------------------. 1.

<span class='text_page_counter'>(111)</span> Lớp dạy: 7A Tiết (TKB):.....Ngày dạy........./........./ 2016 Sĩ số:...........Vắng:........ Lớp dạy: 7B Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2016 Sĩ số:............Vắng:........ Lớp dạy: 7C Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2016 Sĩ số:............Vắng:........ Tiết 43. BẢNG “TẦN SỐ” CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: + Biết được bảng “tần số” là một hình thức thu gọn có mục đích của bảng số liệu thống kê ban đầu, giúp cho việc sơ bộ nhận xét về giá trị của dấu hiệu được dễ dàng hơn. 2. Kĩ năng: + Biết cách lập bảng “tần số” dạng ngang và dạng dọc. + Biết cách nhận xét số các giá trị khác nhau của dấu hiệu, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất. 3. Thái độ: + Học tập nghiêm túc, yêu thích môn học thông qua những bài toán thự tế. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bảng phụ ghi bảng 7/9 SGK bảng 8, 9 và phần đóng khung trang 10 SGK. 2. Học sinh: SGK, thước thẳng có chia khoảng. 1.

<span class='text_page_counter'>(112)</span> III. Tiến trình bài dạy: 1. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Cho số lượng Hs nam của từng lớp -Hs 1: Trả lời các câu hỏi. trong một trường trung học cơ sở được +Dấu hiệu là số Hs nam trong ghi lại trong bảng dưới đây. từng lớp của một trường trung học cơ 18 14 20 27 25 14 sở. Có tất cả 12 giá trị của dấu hiệu. 19 20 16 18 14 16 +Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: Cho biết: 14; 16; 18; 19; 20; 25; 27 tần số ? Dấu hiệu là gì? Số tất cả các giá trị của tương ứng lần lượt của từng giá trị là: dấu hiệu. 3; 2; 2; 1; 2; 1; 1. ? Nêu các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tìm tần số của từng giá trị đó. - Cho Hs cả lớp nhận xét câu trả lời của -Các Hs khác nhận xét đánh giá. bạn -Cho điểm đánh giá. -Lắng nghe Gv đặt vấn đề. -ĐVĐ: Nếu lập 1 bảng gồm 2 dòng, dòng -Ghi đầu bài. trên ghi các giá trị khác nhau của dấu hiệu, dòng dưới ghi các tần số tương ứng x 14 16 18 19 20 25 27 ta được 1 bảng rất tiện cho việc tính toán n 3 2 2 1 2 1 1 sau này, gọi là bảng tần số. Đưa bảng kẻ sẵn lên. -Cho ghi đầu bài. 2. Bài mới: Hoạt động 1: Lập bảng “tần số” Hoạt động Hoạt động của Giáo viên Ghi bảng của học sinh - Treo bảng phụ ghi bảng - Quan sát 1. Lập bảng “tần số” “phân phối 7/9 SGK . bảng 7 trên thực nghiệm của dấu hiệu” - Yêu cầu làm ?1 theo nhóm bảng phụ. ?1 - Yêu cầu 1 Hs đọc to đề - Lập bảng bài. theo yêu cầu x 28 30 35 50 n 2 8 7 3 N=20 - Cho một vài nhóm báo ?1 cáo. -1 Hs đọc to - Bổ sung thêm vào bên đề bài. phải và bên trái bảng cho - Vài nhóm x 98 99 100 101 102 n 3 4 16 4 3 N=30 đầy đủ. đứng tại - Giới thiệu: Ta có bảng chỗ trình bày Bảng 8 phân phối thực nghiệm của nội dung dấu hiệu gọi tắt là bảng “tần số” bảng. -Trở lại bảng 1, yêu cầu lập - Cá nhân lập bảng “tần số”. bảng tần số từ bảng 1. 1.

<span class='text_page_counter'>(113)</span> Hoạt động 2: Chú ý - Hướng dẫn HS chuyển 2. Chú ý: bảng “tần số” dạng ngang - Xem bảng thành bảng dọc, chuyển 9/10 SGK, Giá trị (x) dòng thành cột như SGK. lắng nghe GV 28 - Treo bảng phụ giới thiệu giới thiệu. 30 ? Tại sao ta phải chuyển - Chú ý quan 35 bảng “số liệu thống kê ban sát 50 đầu” thành bảng “tần số” ? -Trả lời: - Cho đọc chú ý b SGK. - Đọc chú ý b - Cho đọc phần ghi nhớ SGK. (bảng phụ) - Đọc phần ghi nhớ SGK. 3. Luyện tập củng cố: - Yêu cầu làm BT 6/11 SGK. - Cho đọc to đề bài. - Làm việc cá nhân tự lập bảng “tần số” - Cho 1 Hs lên bảng điền vào bảng kể sẵn của GV trên bảng. - Yêu cầu trả lời câu hỏi a, b của BT. - Liên hệ thực tế: Chính sách dân số của nhà nước ta: Mỗi gia đình chỉ có từ 1 đến 2 con. - Yêu cầu làm BT 7/11 SGK. x n 6 1. 1 1 7 5. 2 3 8 2. 3 1 9 1. 4 6 10 2. Tần số (n) 2 8 7 3 N = 20. BT 6/11 SGK: a) Dấu hiệu: Số con của mỗi gia đình Bảng “tần số” x n. 0 2. 1 4. 2 17. 3 5. 4 2. N=30. b) Nhận xét: - Số con của các gia đình trong thôn từ 0  4. - Số gia đình có 2 con là chủ yếu. - Số gia đình có trên 3 con chiếm 23,3% BT 7/11 SGK: a) Dấu hiệu: Tuổi nghề của mỗi công nhân. Số các giá trị : 25. b) Bảng “tần số”: Nhận xét: Tuổi nghề thấp nhất là 1 năm. Tuổi nghề cao nhất là 10 năm (2 CN). Giá trị tần số lớn nhất là 4. Khó nói tuổi nghề của công nhân tập trung trong khoảng nào.. 5 3 N=25. 4. Hướng dẫn về nhà:. - Ôn lại bài. - BTVN: Số 4, 5, 6/4 SBT.. -------------------------------------------------------------------------------------------. 1.

<span class='text_page_counter'>(114)</span> Lớp dạy: 7A Tiết (TKB):.....Ngày dạy........./........./ 2016 Sĩ số:...........Vắng:........ Lớp dạy: 7B Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2016 Sĩ số:............Vắng:........ Lớp dạy: 7C Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2016 Sĩ số:............Vắng:........ Tiết 44. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: + Tiếp tục củng cố cho học sinh về khái niệm giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng. 2. Kĩ năng: + Củng cố kĩ năng lập bảng “tần số” từ bảng số liệu thống kê ban đầu. + Biết cách từ bảng tần số viết lại một bảng số liệu ban đầu. 3. Thái độ: + Nghiêm túc trong học tập II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập bảng 13 và bảng 14 SGK. Bài tập 7/4 SBT và một số bảng khác. 2. Học sinh: SKG, SBT, ôn tập kiến thức cũ. 1.

<span class='text_page_counter'>(115)</span> III. Tiến trình bài dạy: 1. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của giáo viên - Câu 1: Yêu cầu chữa BT 5/4 SBT.. Hoạt động của học sinh Hs1: Chữa BT 5/4 SBT: +Có 26 buổi học trong tháng. +Dấu hiệu: Số Hs nghỉ học trong mỗi buổi. +Bảng “tần số”.. Số Hs nghỉ học (x) Tần số (n). 0 10. 1 9. 2 4. 3 1. 4 1. 6 1. N = 26. Nhận xét: +Có 10 buổi không có Hs nghỉ học trong tháng. +01 buổi lớp có 6 Hs nghỉ học (quá nhiều) +Số Hs nghỉ học còn nhiều. Hs 2: Chữa bài tập 6/4 SBT: a) Dấu hiệu: Số lỗi chính tả trong một bài tập làm văn. b) Có 40 bạn làm bài. c) Bảng “tần số”. Nhận xét: Không có bạn nào không mắc lỗi. Số lỗi ít nhất là 1. Số lỗi nhiều nhất là 10. Số bài có từ 3 đến 6 lỗi chiếm tỉ lệ cao. -Nhận xét bài làm của bạn.. - Cho Hs cả lớp nhận xét. - Nhận xét cho điểm Hs.. 2. Bài mới: Hoạt động 1: Luyện tập Hoạt động của giáo sinh Hoạt động Ghi bảng của học sinh I. Luyện tập 1. BT 8/12 SGK - Cho Hs làm BT 8/12 SGK a) Dấu hiệu: Điểm số đạt được - Treo bảng phụ ghi đầu bài, - Quan sát đề của mỗi lần bắn súng. Xạ thủ treo bảng điều tra bảng 13/12 bài đã bắn 30 phát. SGK. -Yêu cầu 1 Hs đọc to đề bài: -1 Hs đọc to a) Dấu hiệu là gì ? Xạ thủ đã đề bài 8/12. bắn bao nhiêu phát ? b) Bảng “tần số”: b) Lập bảng “tần số” và rút ra Nhận xét: 1.

<span class='text_page_counter'>(116)</span> nhận xét. - Gọi Hs trả lời các câu a. -1 Hs trả lời câu a của BT. Điểm số thấp nhất: 7. 1 Hs lên điền Điểm số cao nhất: 10. - Treo bảng kẻ sẵn gọi học sinh vào bảng phụ Số điểm 8 và điểm 9 chiếm tỉ lệ lên hoàn thiện bảng tần số. cao. 2. BT 9/12 SGK - Gọi 1 Hs nhận xét a) Dấu hiệu: Thời gian giải một - Các Hs khác bài toán của mỗi HS (ph). Số - Yêu cầu nhận xét các câu trả bổ xung, sửa các giá trị 35. lời. chữa. b) Bảng “tần số” - Cho Hs làm BT 9/12 SGK - Treo bảng phụ ghi đầu bài, treo bảng điều tra bảng 14/12 SGK. - Yêu cầu 1 Hs đọc to đề bài: a) Dấu hiệu là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ? b) Lập bảng “tần số” và rút ra nhận xét. - Cho Hs tự làm cá nhân. - Sau đó kiểm tra bài làm của 1 số em. Gọi 1 Hs lên bảng trình bày - Yêu cầu làm bài tập 7/4 SBT. - Treo bảng phụ ghi đề bài - Gọi 1 Hs lên bảng dựa vào bảng tần số viết bảng số liệu ban đầu.. Thời gian (x) Tần số (n). - Quan sát bảng 14 -SGK. 3 4 5 6 7 8. 1 3 3 4 5 11 3 5. 3. Củng cố 1. N= 35. Nhận xét: Thời gian giải 1 bài toán nhanh nhất 3 phút. Thời gian giải 1 bài toán chậm nhất 10 phút. Số bạn giải 1 bài toán từ 7 đến 10 phút chiếm tỉ lệ cao.. 3. BT 7/4 SBT: 110 115 - Hoạt động 110 120 cá nhân làm 110 120 bài 110 120 115 120 115 120 1 học sinh lên 115 120 bảng trình 115 120 bày 115 120 115 120 - Quan sát bảng phụ 1 học sinh lên bảng trình bày. 9 10. 125 125 125 125 125 125 125 125 130 130.

<span class='text_page_counter'>(117)</span> Thời gian hoàn thành cùng một loại sản phẩm tính bằng phút của 35 công nhân trong một phân xưởng SX được ghi trong bảng sau: 3 4 5 5 6. 5 7 4 5 3. 4 5 5 6 6. 5 5 7 6 7. 4 5 5 4 5. 6 4 6 5 5. 3 4 6 5 8. a) Dấu hiệu là gì? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu? b) Lập bảng “tần số” và rút ra nhận xét. 4. Hướng dẫn về nhà - Học kỹ lí thuyết ở tiết 43 và xem lại các bài tập đã chữa. ---------------------------------------------------------------------------------------------------. Lớp dạy: 7A Tiết (TKB):.....Ngày dạy........./........./ 2016 Sĩ số:...........Vắng:........ Lớp dạy: 7B Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2016 Sĩ số:............Vắng:........ Lớp dạy: 7C Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2016 Sĩ số:............Vắng:........ Tiết 45. BIỂU ĐỒ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết được ý nghĩa minh họa của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng. 2. Kĩ năng: - Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng “tần số” và bảng ghi dãy số biến thiên theo thời gian. - Biết đọc các biểu đồ đơn giản. 3. Thái độ: - Yêu thích môn học qua các bài toán thực tiễn II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bảng phụ ghi bảng 7/9 SGK bảng 8 và phần đóng khung trang 10 SGK, thước thẳng có chia khoảng, phấn mầu 2. Học sinh: SGK, thước thẳng có chia khoảng. 1.

<span class='text_page_counter'>(118)</span> III. Tiến trình bài dạy: 1. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Câu 1: Từ bảng số liệu ban đầu có thể *Hs 1: Trả lời các câu hỏi. lập được bảng nào? Nêu tác dụng của +Từ bảng số liệu thống kê ban đầu bảng đó. có thể lập được bảng “tần số”. +Tác dụng của bảng tần số là dễ tính toán và dễ có những nhận xét chung về sự phân phối các giá trị của dấu hiệu. Câu 2: Đưa lên bảng phụ: Thời gian hoàn thành cùng một loại sản phẩm (ph) của 35 CN trong một phân xưởng SX được ghi trong bảng sau: 3 5 4 5 4 6 3 4 7 5 5 5 4 4 5 4 5 7 5 6 6 5 5 6 6 4 5 5 6 3 6 7 5 5 8. *Hs 2: Chữa bài tập +Dấu hiệu ở đây là thời gian hoàn thành một sản phẩm (ph) của mỗi CN. Có 6 giá trị khác nhau của dấu hiệu là: 3; 4; 5; 6; 7; 8. +Bảng tần số: x 3 4 5 6 7 8 n 3 7 14 7 3 1 N = 35 Nhận xét: + Thời gian hoàn thành một sản phẩm + Dấu hiệu ở đây là gì? Có bao nhiêu ngắn nhất là 3 phút. giá trị khác nhau của dấu hiệu? + Thời gian hoàn thành một sản phẩm + Lập bảng “tần số” và rút ra nhận xét? dàI nhất là 8 phút. + Đa số công nhân hoàn thành một sản phẩm trong 5 phút. - Các Hs khác nhận xét đánh giá. - Cho Hs cả lớp nhận xét câu trả lời của bạn. Gv uốn nắn lại: Nên ghi lại các giá trị khác nhau của dấu hiệu theo thứ tự tăng dần Cho điểm đánh giá. Lắng nghe Gv đặt vấn đề. ĐVĐ: Ngoài bảng số liệu thống kê ban Ghi đầu bài. đầu, bảng tần số, người ta còn dùng biểu đồ để cho một hình ảnh cụ thể về giá trị của dấu hiệu và tần số. Đó là một biểu đồ đoạn thẳng. Tiết này ta sẽ nghiên cứu kĩ về biểu đồ. 2. Bài mới: Hoạt động 1: Biểu đồ đoạn thẳng Hoạt động của Giáo viên Hoạt động Nội dung của học sinh - Trở lại bảng “tần số” lập 1. Biểu đồ đoạn thẳng: 1.

<span class='text_page_counter'>(119)</span> từ bảng 1 cùng làm ? với HS. - Yêu cầu làm ? đọc từng bước và làm theo.. ?. - Đọc từng bước vẽ biểu đồ đoạn thẳng như ? SGK.. - Lưu ý: +Độ dài đơn vị trên hai trục có thể khác nhau. Làm theo Trục hoành biểu diễn các yêu cầu ? giá trị x, trục tung biểu diễn tần số n. +Viết các cặp số với giá trị viết trước, tần số viết sau.. 8 7. 3 2 1 10. O. - Yêu cầu HS nhắc lại các bước vẽ biểu đồ đoạn thẳng. - Nhắc lại các bước vẽ biểu đồ. - Cho làm bài tập 10/14 SGK - Làm BT Y/c học sinh hoạt động cá 10/14 SGK nhân. 20. 28 30. 35. 50. 40. Dựng biểu đồ: +Bước 1: Dựng hệ trục toạ độ. +Bước 2: Xác định các điểm có các toạ độ đã cho trong bảng. +Bước 3: Vẽ các đoạn thẳng Bài tập 10/14 SGK +Dấu hiệu: Điểm kiểm tra toán HK I của mỗi HS lớp 7C. Số các giá trị 50. +Biểu đồ đoạn thẳng 14. 10. - Hoạt động - Kiểm tra bài làm của học cá nhân làm sinh. bài tập 10SGK.. 8 7. 3 2 1. O. 1. 2. Hoạt động 2: Chú ý - Bên cạnh các biểu đồ 2. Chú ý: đoạn thẳng thì trong các - Xem hình 2 n tài liệu thống kê hoặc SGK. trong sách báo còn gặp loại biểu đồ như hình 2 - Đọc chú ý (tr14 SGK) SGK. - Đưa biểu đồ hình chữ - Chú ý nghe. 1. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10.

<span class='text_page_counter'>(120)</span> nhật lên bảng phụ. - Giới thiệu cho học sinh đặc điểm của biểu đồ hình chữ nhật này là biểu diễn sự thay đổi giá trị của dấu hiệu theo thời gian (từ năm 1995 đến năm 1998) ? Hãy cho biết từng trục biểu diễn cho đại lượng nào. giảng. 20. - Trả lời câu hỏi. 15. 10. 5. O. - Thực hành x và nêu nhận xét. - Chú ý 3. Luyện tập củng cố ?Hãy nêu ý nghĩa của việc vẽ biểu - Ý nghĩa: Vẽ biểu đồ để cho một hình ảnh đồ? cụ thể đễ thấy, dễ nhớ… về giá trị của dấu hiệu và tần số. - Trả lời như SGK. ?Nêu các bước vẽ biểu đồ đoạn BT 8/5 SBT: thẳng. a) Nhận xét: HS lớp này học không đều. Điểm thấp nhất là 2 - Yêu cầu làm BT 8/5 SBT. Điểm cao nhất là 10. Số HS đạt điểm 5, 6, 7 là nhiều nhất. b) Bảng “tần số”: 1995. 1996. 1997. 1998. 4. Hướng dẫn về nhà: -Ôn lại bài,BTVN: Số11, 12/14 SGK,; 9, 10/ 6 SBT. - Đọc bài đọc thêm (tr 15, 16 SGK) Lớp dạy: 7A Tiết (TKB):.....Ngày dạy........./........./ 2016 Sĩ số:...........Vắng:........ Lớp dạy: 7B Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2016 Sĩ số:............Vắng:........ Lớp dạy: 7C Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2016 Sĩ số:............Vắng:........ Tiết 46. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu 1. Kiến thức:- Học sinh biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng “tần số” và ngược lại từ biểu đồ đoạn thẳng biết lập lại bảng “tần số”. 2. Kĩ năng: - Có kĩ năng đọc biểu đồ một cách thành thạo. - Biết tính tần suất và biết thêm về biểu đồ hình quạt qua bài đọc thêm. 3. Thái độ:- HS tích cực tự giác trong học tập, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: +Bảng phụ ghi biểu đồ, thước thẳng phấn màu. 2. Học sinh: +BT; Bảng nhóm, bút dạ. III. Tiến trình bài dạy: 1. Kiểm tra bài cũ:. 1.

<span class='text_page_counter'>(121)</span> Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Câu hỏi: HS 1: + Hãy nêu các bước vẽ biểu đồ đoạn + Trả lời như SGK thẳng. + Chữa BT 11/14 SGK: + Chữa BT 11/14 SGK Sè con cña 1 hé g® (x). Yêu cầu dựng biểu đồ đoạn thẳng.. 0. 1. 2. 3. 4. Dựng biểu đồ đoạn thẳng. 17 15. 10. - Cho HS nhận xét.. 5 4 2. - Nhận xét cho điểm HS.. O. 1. 2. 3. 4. 2. Bài mới: Hoạt động 1: Luyện tập Hoạt động Hoạt động của giáo viên Nội dung của học sinh - Yêu cầu chữa BT 12/14 1 Hs lên lập BT 12/14 SGK SGK: Bảng 16 bảng a) Lập bảng tần số: - Căn cứ vào bảng 16 em hãy tần số và vẽ thực hiện các yêu cầu của đề biểu đồ bài bài toán. Gi¸ trÞ (x) TÇn sè (n). - Yêu cầu làm BT 13/15 SGK: ? Hãy quan sát biểu đồ ở hình bên và cho biết biểu đồ trên thuộc loại nào ? - Giới thiệu đơn vị các cột là triệu người ?Năm 1921 số dân nước ta là bao nhiêu ? ?Sau bao nhiêu năm kể từ năm 1921 thì dân số nước ta. 17 1. 18 3. 20 1. 25 1. 28 2. 30 1. 31 2. 32 1. N = 12. b) Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn - Nhận xét, bổ thẳng: sung - Đọc đề bài và quan sát hình 3. - Biểu đồ hình chữ nhật. 16 triệu người Sau 78 năm 2. Bài tập 13/15 SGK a) 16 triệu người. 1.

<span class='text_page_counter'>(122)</span> tăng lên 60 triệu người ? (1999 – 1921 b) Sau 78 năm ?Từ năm 1980 đến 1999, dân = 78) (1999 – 1921 = 78) số nước ta tăng thêm bao 22 triệu người. c) 22 triệu người. nhiêu ? 2. Củng cố - Bài đọc thêm ? Để dựng được biểu đồ trước - Chú ý nghe a) Đọc “tần suất” tiên ta cần làm vệc gì? giảng f = n/N . 100% ? Khi viết toạ độ của các - Đọc ví dụ trang 16. điểm ta cần lưu ý điều gì? - Ta phải lập b) Đọc biểu đồ hình quạt, xem - Yêu cầu đọc bài đọc thêm bảng tần số. hình 4/15 SGK trang 15 SGK. 4. Hướng dẫn về nhà: - Ôn lại bài. - BTVN: Điểm thi học kỳ I môn toán của lớp 7B được cho bởi bảng sau: 7,5 8 8 8 7. 5 8 9 6 6,5. 5 7 5,5 5. 8 8,5 6 7,5. 7 6 4,5 7. 4,5 5 6 6. 6,5 6,5 7 8. a) Dấu hiệu cần quan tâm là gì? Dấu hiệu đó có tất cả bao nhiêu giá trị? b) Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong dãy giá trị của dấu hiệu đó ? c) Lập bảng “tần số” và bảng “tần suất” của dấu hiệu. d) Hãy biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng. - Hãy thu thập kết quả thi học kỳ I môn văn của tổ em. ---------------------------------------------------------------------------------------------------Lớp dạy: 7A Tiết (TKB):.....Ngày dạy........./........./ 2016 Sĩ số:...........Vắng:........ Lớp dạy: 7B Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2016 Sĩ số:............Vắng:........ Lớp dạy: 7C Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2016 Sĩ số:............Vắng:........ Tiết 47. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết cách tính số trung bình cộng theo công thức từ bảng đã lập, biết sử dụng số trung bình cộng để làm “đại diện” cho một dấu hiệu trong một số trường hợp và để so sánh khi tìm hiểu những dấu hiệu cùng loại. - Biết tìm mốt của dấu hiệu và bước đầu thấy được ý nghĩa thực tế của mốt. 2. Kĩ năng: - Sử dụng được công thức để tính số trung bình cộng. 3. Thái độ: - HS tích cực tự giác trong học tập, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bảng phụ ghi sẵn đề bài tập, bài toán. 2. Học sinh: SGK, thước thẳng có chia khoảng. III. Tiến trình dạy học 1.

<span class='text_page_counter'>(123)</span> 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Đặt vấn đề Hoạt động của giáo viên - Đưa bảng phụ ghi đề bài : - Điểm thi học kỳ I môn toán của lớp 7B được cho bởi bảng sau: 7,5 8 8 8 7. 5 8 9 6 6,5. 5 7 5,5 5. 8 8,5 6 7,5. 7 6 4,5 7. 4,5 5 6 6. Hoạt động của học sinh. 6,5 6,5 7 8. ? Để tính điểm trung bình các bài thi môn toán - Trả lời câu hỏi của lớp 7B ta làm ntn? - Để tính điểm trung bình các bài thi môn toán của lớp 7B ta phải cộng tất cả các điểm lại và chia cho tổng số bài, tuy nhiên ta có một cách - Lắng nghe GV đặt vấn đề. tính điểm TB cộng một cách nhanh hơn, chúng ta cùng tìm hiểu trong bài hôm nay. Hoạt động 1: Số trung bình cộng của dấu hiệu Hoạt động Hoạt động của giáo viên Nội dung của học sinh 1. Số trung bình cộng của dấu - Yêu cầu đọc bài toán SGK. - 1 Hs đọc to hiệu bài toán a) Bài toán: - Yêu cầu làm ?1. - 1 HS trả lời bài ?1 Hs làm ?1 - Hướng dẫn HS làm ?2: Hãy và ?2 lập bảng tần số (bảng dọc). Ta thay việc tính tổng số điểm - Chú ý và các bài có điểm số bằng nhau làm theo bằng cách nhân điểm số ấy với hướng dẫn tần số của nó. Bổ sung thêm 2 cột vào bên phải (x.n) và cột 1 Hs lên bảng tính điểm trung bình. Xem làm bảng 20. - Nêu lại các bước vừa làm ? Thông qua bài toán vừa làm em hãy nêu lại các bước tìm số 1. Có tất cả 40 bạn làm bài kiểm tra. Lập bảng tần số. (bảng 20) X = 6,25 Chú ý: SGK. b) Công thức: Qui tắc: + Nhân từng giá trị với tần số tương ứng..

<span class='text_page_counter'>(124)</span> trung bình cộng của một dấu + Cộng tất cả các tích vừa tìm hiệu ? - Ghi bài. đươc. - Làm ?3 vào + Chia tổng đó cho số các giá - Giới thiệu công thức và giải vở trị (tức tổng các tần số). x1n1  x 2 n 2  .....  x k n k thích. - 1 Hs lên N điền vào bảng X = -Cho HS làm ?3. Điền vào bảng phụ X = 6,68 21 (bảng phụ). ? Với cùng đề kiểm tra em hãy - Trả lời câu Kết quả làm bài kiểm tra toán so sánh kết quả làm bài kiểm hỏi của lớp 7A cao hơn lớp 7C. tra toán của hai lớp 7C và 7A? Hoạt động 2: Ý nghĩa của số trung bình cộng 2. Ý nghĩa của số trung bình - Nêu ý nghĩa như SGK. - Chú ý nghe cộng ? Để so sánh khả năng học toán giảng của HS ta căn cứ vào đâu ? - Căn cứ vào điểm trung -Yêu cầu đọc chú ý/19 SGK. bình môn toán của HS. - Chú ý: SGK - Đọc chú ý SGK. Hoạt động 3: Mốt của dấu hiệu 3. Mốt của dấu hiệu - Yêu cầu 1 HS đọc to mục 3 trong 1 Hs đọc to VD: SGK SGK nội dung - Đưa bảng phụ ghi bảng 22 – SGK - Quan sát lên bảng bảng phụ ? Cỡ dép nào cửa hàng bán được nhiều nhất? - Trả lời câu ? Có nhận xét gì về tần số của giá trị hỏi 39 ? - Trả lời câu +Vậy giá trị 39 với tần số lớn nhất hỏi gọi là mốt của dấu hiệu. - Chú ý nghe - Giới thiệu Mốt và kí hiệu giảng. Kí hiệu Mo = 39. 3. Củng cố- Luyện tập * Bài tập 15 - SGK - Cho Hs làm bài tập 15 – SGK - Làm bài vào a. Dấu hiệu cần tìm hiểu (bảng phhụ) vở là: Tuổi thọ của mỗi bóng - Lên làm các đèn. - Gọi Hs lần lượt lên bảng làm ý a, b, c b. Số trung bình cộng 1 Tuổi thọ (x). Số bóng đèn tương ứng (n). Các tích x.n.

<span class='text_page_counter'>(125)</span> - Cho hs dưới lớp nhận xét, bổ xung Vậy số trung bình cộng là: 1172,8 (giờ) c. Mo = 1180 4. Hướng dẫn về nhà - Ôn lại bài. - BTVN: Số 14, 17/20 SGK,; 11, 12, 13/6 SBT. - Thống kê kết quả học tập cuối học kỳ I của các bạn trong tổ em. ----------------------------------------------------------------------------------------------------. Lớp dạy: 7A Tiết (TKB):.....Ngày dạy........./........./ 2016 Sĩ số:...........Vắng:........ Lớp dạy: 7B Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2016 Sĩ số:............Vắng:........ Lớp dạy: 7C Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2016 Sĩ số:............Vắng:........ Tiết 48. LUYỆN TẬP + KIỂM TRA 15 PHÚT 1. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hướng dẫn lại cách lập bảng và công thức tính số trung bình cộng (các bước và ý nghĩa của các kí hiệu). 2. Kĩ năng: - Đưa ra một số bảng tần số (không nhất thiết phải nêu rõ dấu hiệu) để HS luyện tập tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong học tập và kiểm tra II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bảng phụ ghi sẵn bài tập, thước thẳng phấn màu. 2. Học sinh: SGK, máy tính bỏ túi. III. Tiến trình bài dạy: 1.

<span class='text_page_counter'>(126)</span> 1. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Câu 1: HS 1: + Hãy nêu các bước tính số trung bình +Trả lời câu hỏi cộng của một dấu hiệu? Câu 2: HS 2: + Nêu ý nghĩa của số trung bình cộng ? +Trả lời câu hỏi Thế nào là mốt của dấu hiệu? - Cho HS cả lớp nhận xét. - Nhận xét cho điểm HS. 2. Bài mới: Hoạt động 1: Luyện tập Hoạt động của giáo viên Hoạt động Nội dung của học sinh 1. BT 16/ 20 SGK Cho học sinh trả lời bài tập 16SGK. - Trả lời câu hỏi tại chỗ - Gọi 2 HS đứng tại chỗ trả lời. - Quan sát đề - Yêu cầu chữa BT 13/6 SBT: bài - Đưa đề bài lên bảng phụ - Trả lời câu ? Hãy cho biết để tính điểm hỏi . trung bình của từng xạ thủ em - 2 Hs lên phải làm gì? bảng tính X -Gọi 2 HS lên bảng làm. của xạ thủ A và B. 2. BT 13-SBT/6. Giá trị (x). Xạ thủ A Tần số (n). Các tích. Giá trị (x). Xạ thủ B Tần số (n). Các tích. 8 9 10. 5 6 9. 40 54 90. 6 7 9 10. 2 1 5 12. 12 7 45 120. N = 20. Tổng: 184. N = 20. Tổng: 184. X. =. 184 20. = 9,2. ? Có nhận xét gì về kết quả và - Hai người khả năng của từng người ? có kết quả bằng nhau, 1. X. =. 184 20. = 9,2.

<span class='text_page_counter'>(127)</span> nhưng xạ thủ A bằn đều hơn (chụm hơn), điểm - Yêu cầu làm BT 18/21 SGK. của xạ thủ B 3. BT 18 – SGK Gv: Đưa ra đề bài trên bảng phân tán hơn. phụ ? Em có nhận xét gì về sự khác - Quan sát đề nhau giữa bảng này với những bài trên bảng bảng tần số đã biết ? phụ - Giới thiệu bảng này ta gọi là bảng phân phối ghép lớp. - Trả lời câu - Giới thiệu cách tính số trung hỏi bình cộng trong trường hợp này như SGK. - Chú ý nghe - Gọi 1 Hs lên bảng thực hiện giảng Chiều cao 105 110 – 120 121 – 131 132 – 142 143 – 153 155. Giá trị trung. Tần số bìnhý cách - Chú 1 làm 105 115 126 137 1 148 Hs 155. bảng hiện. lên thực. Các tích. 7 35 45 11 1. 105 805 4410 6165 1628 155. N = 100. 13268. X = 13268 100 = 132,68 (cm). Hoạt động 2: Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi tính X trong bài toán thống kê - Hướng dẫn làm lại BT 13/6 SBT. Tính - Làm theo hướng dẫn của GV số trung bình cộng bằng máy tính bỏ túi. X =. 5 . 8+6 . 9+9 . 10 5+6+9. - Thực hành lại vài lần cho thành thạo. ấn: MODE 0 ấn tiếp 5  8+6  9+9  10 = [(…5+6+9= kết quả là 9,2. 3. Kiểm tra 15 phút ĐỀ BÀI Điểm kiểm tra môn tiếng Anh của một lớp được cho trong bảng sau: 6 5 8 7 6 4 6 5 9 6 6 4 6 7 4 7 4 7 6 5 5 6 9 8 8 7 5 6 7 5 6 6 a) Dấu hiệu ở đây là gì? số các giá trị là bao nhiêu? 1.

<span class='text_page_counter'>(128)</span> b) Lập bảng tần số của dấu hiệu. Tính số trung bình cộng của dấu hiệu. Cho biết mốt của dấu hiệu c) Hãy biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng ĐÁP ÁN a) Dấu hiệu ở đây là điểm kiểm tra môn Tiếng Anh của một lớp (1,0 điểm) Có tất cả 32 giá trị (1,0 điểm) b) ( 4,0 điểm) §iÓm sè (x) 4 5 6 7 8 9. TÇn sè (n) 4 6 11 6 3 2. C¸c tÝch 16 30 66 42 24 18. N = 32. 196. X. 196 = 32. = 6,125. Mốt của dấu hiệu là: Mo = 6 (1,0 điểm) c) Vẽ biểu đồ đúng, chính xác được 3,0 điểm 4. Hướng dẫn về nhà - Ôn lại bài. - Ôn tập chương III làm 4 câu hỏi ôn tập chương/22 SGK - Làm BT 20/23 SGK; BT 14/7 SBT. Lớp dạy: 7A Tiết (TKB):.....Ngày dạy........./........./ 2016 Sĩ số:...........Vắng:........ Lớp dạy: 7B Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2016 Sĩ số:............Vắng:........ Lớp dạy: 7C Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2016 Sĩ số:............Vắng:........ Tiết 49. ÔN TẬP CHƯƠNG III (tiết 1) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hệ thống lại cho HS trình tự phát triển và kĩ năng cần thiết trong chương. 2. Kỹ năng: Ôn lại kiến thức và kỹ năng cơ bản của chương như: Dấu hiệu; tần số; bảng tần số. Luyện tập một số dạng toán cơ bản của chương. 3. Thái độ: HS tích cực tự giác trong học tập, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: + Thước thẳng, phấn màu, bút dạ. + Bảng phụ ghi bảng hệ thống ôn tập chương và các bài tập. 2. Học sinh: + Bảng phụ nhóm, thước thẳng, bút dạ. +Làm các câu hỏi và bài tập ôn tập chương III SGK và SBT. 1.

<span class='text_page_counter'>(129)</span> III. Tiến trình dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết Giáo viên Học sinh Hỏi: Trả lời: 1) Muốn điều tra về một dấu hiệu nào 1) Muốn điều tra về một dấu hiệu nào đó, em phải làm những việc gì? Trình đó, đầu tiên phải thu thập số liệu thống bày kết quả thu được theo mẫu những kê, lập bảng số liệu ban đầu. Từ đó, lập bảng nào? bảng “tần số”. 2) Để có một hình ảnh cụ thể về dấu 2) Để có một hình ảnh cụ thể về dấu hiệu, em cần làm gì? hiệu em dùng biểu đồ. - Dùng bảng phụ đưa lên bảng sau: §iÒu tra vÒ mét dÊu hiÖu. Thu thËp sè liÖu thèng kª: +LËp b¶ng sè liÖu ban ®Çu. +T×m c¸c gi¸ trÞ kh¸c nhau. +T×m tÇn sè cña mçi gi¸ trÞ.. B¶ng “tÇn sè”. Sè trung b×nh céng, mèt cña dÊu hiÖu. Biểu đồ. ý nghĩa của thống kê trong đời sống. 3) Hãy nêu mẫu bảng số liệu thống kê 3) Thường gồm 3 cột: STT; Đơn vị; Số ban đầu? liệu điều tra. 4) Tần số của một giá trị là gì?. 4) Số lần xuất hiện của một giá trị.. 5) Có nhận xét gì về tổng các tần số?. 5) = tổng số đơn vị điều tra (N).. 6) Bảng tần số gồm những cột nào?. 6) Gồm các cột : giá trị (x); tần số (n). 7) Nêu cách tính số trung bình cộng của 7) Gồm ba bước: dấu hiệu? Công thức? +Tính tích của giá trị và tần số tương ứng. +Tính tổng các tích tìm được. +Chia tổng vừa tìm cho số đơn vị điều tra. X=. 1. ❑x n +x n +. ..+ x n N 1 2. 2. 2. k. k.

<span class='text_page_counter'>(130)</span> 8) Mốt của dấu hiệu là gì? Kí hiệu? 8) Giá trị có tần số lớn nhất, ký hiệu là Mo. 9) Em biết những loại biểu đồ nào? 9) Biểu đồ đoạn thẳng, hình chữ nhật, hình quạt. 10) Thống kê có ý nghĩa gì trong đời sống của chúng ta? 10) Giúp ta biết được tình hình các hoạt động, diễn biến của hiện tượng. Từ đó dự đoán các khả năng xảy ra, góp phần phục vụ đời sống con người tốt hơn. Hoạt động 2: Luyện tập Hoạt động của giáo viên Hoạt động Nội dung của học sinh 1. BT 20/23 SGK Năng Các - Yêu cầu làm BT 20/23 - Tự làm BT X Tần số suất tích SGK. 20/23 SGK 20 1 20 vào vở bài tập 25 3 75 X = - Yêu cầu 1 HS lập bảng “tần 30 7 210 1090 số” theo hàng dọc và nhận - 1 HS lên 35 9 315 31 xét. bảng lập bảng 40 6 240  35 45 4 180 “tần số”. 50 1 50 - 1 HS vẽ N=31 1090 biểu đồ đoạn n - Gọi tiếp 2 HS lên bảng: thẳng trên 1 HS vẽ biểu đồ. bảng. - 1 HS tính số 1 HS tính số trung bình cộng. trung bình - Cho hs làm bài tập 14 trang cộng. 7 – SGK - Quan sát đề (đưa đề bài lên bảng phụ) O bài trên bảng X phụ - Gọi 1 Hs đọc to đề bài - 1 hs đọc to *Bài tập 14 tr 7 - SBT đề bài ? Có bao nhiêu trận trong - Có tất cả 90 toàn giải trận trong toàn giải - Gọi 1 Hs lên bảng vẽ biểu - Lên bảng vẽ đồ đoạn thẳng và đưa ra nhận và nx a) Có tất cả 90 trận trong toàn giải xét - Hoạt động nhóm làm 9. 8. 7 6 5 4 3 2 1. 10. 1. 20. 25. 30. 35. 40. 45. 50.

<span class='text_page_counter'>(131)</span> - Cho hs hoạt động nhóm làm theo y/c của ý c, d, e giáo viên - Đại diện 1 - Gọi đại diện một nhóm lên nhóm lên trình bày các nhóm khác nhận trình bày các xét. nhóm khác nhận xét 3. Củng cố Nêu cách tính số trung bình cộng của dấu hiệu? Công thức?. b). Gồm ba bước: +Tính tích của giá trị và tần số tương ứng. +Tính tổng các tích tìm được. +Chia tổng vừa tìm cho số đơn vị điều tra. X=. ❑x n +x n +. ..+ x n N 1 2. 2. 2. k. k. 4. Hướng dẫn về nhà - Ôn tập lý thuyết theo bảng hệ thống ôn tập chương và các câu hỏi ôn tập trang 22. - Làm lại các bài tập. ---------------------------------------------------------------------------------------------------Lớp dạy: 7A Tiết (TKB):.....Ngày dạy........./........./ 2016 Sĩ số:...........Vắng:........ Lớp dạy: 7B Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2016 Sĩ số:............Vắng:........ Lớp dạy: 7C Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2016 Sĩ số:............Vắng:........ Tiết 50. ÔN TẬP CHƯƠNG III (TIẾT 2) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Tiếp tục củng cố các kiến thức của chương III. Các cách lập bảng số liệu; bảng tần số ngang, dọc; tìm số trung bình cộng; và tìm mốt của dấu hiệu. 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng lập bảng tần số ngang, dọc; tìm số trung bình cộng; và tìm mốt của dấu hiệu. 3. Thái độ: HS tích cực, tự giác trong học tập, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị : 1. Giáo viên: Bảng phụ ghi một số bài tập. 2. Học sinh: Bảng nhóm, Ôn tập các kiến thức cơ bản của chương 3. III. Tiến trình bài dạy: 1. Kiểm tra bài cũ:. 1.

<span class='text_page_counter'>(132)</span> Bài tập (Bảng phụ) Số con trong 30 gia đình ở một tổ được thống kê như sau: 0 2 1. 2 3 0. 2 1 3. 3 2 1. 2 0 1. 2 0 2. 4 2 0. 0 1 2. 1 2 1. 1 2 3. a/ Lập bảng tần số của dấu hiệu b/ Tính số trung bình và tìm mốt của dấu hiệu? c/ Vẽ biểu đồ và nhận xét? Bài giải: Số con của mỗi GĐ (x) 0 1 2 3 4. Tần số (n). Các tích (x.n). 6 8 11 4 1. 0 8 22 12 4. N = 30. Tổng: 46. M0 = 2. X. 46 1,5 30. Biểu đồ: n 11 8 6 4 1 O. 1. 2. 3. 4. x. NX: - Mỗi GĐ trong tổ có từ 1 đến 4 con - Số con của mỗi GĐ chủ yếu là 2 con, song vẫn còn có GĐ có 3, 4 con. 2. Bài mới: Hoạt động 1: Luyện tập Hoạt động của giáo viên Hoạt động Nội dung của học sinh Cho HS làm bài tập 1 (bảng - Quan sát đề *Bài tập 1. 1.

<span class='text_page_counter'>(133)</span> phụ) Trong đợt kiểm tra sức khoẻ của các học sinh lớp bán trú khối lượng của các học sinh được ghi lại như sau:. bài trên bảng phụ a. Dấu hiệu là cân nặng của mỗi - 1 HS đọc đề HS. bài - Trả lời miệng 28 32 32 29 32 29 31 32 30 32. 32 30 31 32 34 30 36 33 32 30 31 32 32 31 31 32 33 30 33 32 32 31 32 30 32 30 31 32 32 31 a/ Dấu hiệu là gì? b/ Lập bảng tần số c/ Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu? d/ Vẽ biểu đồ hình chữ nhật, nêu nhận xét? - Gọi 1 HS đọc đề bài. - Gọi 1 HS trả lời ý a. Cân nặng của mỗi HS (x) 28 29 30 31 32 33 34 36. Tần số (n). Các tích (x.n). 1 2 7 8 17 3 1 1. 28 58 210 248 544 99 34 36. N = 40. Tổng: 1257. - Gọi 1 HS lập bảng tần số và tính số trung bình cộng. - Nhận xét, bổ sung - Gọi 1 HS lên bảng tìm mốt - Quan sát đề của dấu hiệu và dựng biểu đồ bài trên bảng hình chữ nhật, nêu nhận xét. phụ - Gọi HS nhận xét, bổ sung. - Hoạt động - Cho HS làm bài tập 2: theo nhóm (bảng phụ) Trong đợt làm bài tập 2 quyên góp ủng hộ bão ra bảng lụt. Số tiền (nghìn đồng) nhóm. của các hs lớp 7 thu - Các nhóm nhận xét được: 2 1,5 1,5 5 4,5. 3 3,5 2 2 5. 2,5 2 5 3,5 2. 2 2 5 2 1. 1 3 2 5 5. 4 5 1 5 2. 3,5 5 5 3,5 3. 2,5 2 3 4 3,5. 3 4 2 2 2. 4 4,5 5 3 5. a/ Dấu hiệu là gì? b/ Lập bảng tần số 1. M0 = 32. X. 1257 40. 31, 425. Biểu đồ. NX: HS nhẹ nhất là 28 kg, nặng nhất là 36kg, đa số mỗi HS cân nặng 32 kg. Khối lượng của mỗi HS bán trú không đồng đều. *Bài tập 2. a. Dấu hiệu là số tiền đóng góp ủng hộ bão lụt của mỗi HS..

<span class='text_page_counter'>(134)</span> c/ Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu? d/ Vẽ biểu đồ hình chữ nhật, nêu nx? - Y/c HS hoạt động theo nhóm nhỏ làm bài tập 2 ra bảng nhóm. - Gọi các nhóm treo bài lên, đưa ra đáp án cho các nhóm nhận xét chéo.. Số tiền ủng hộ của mỗi HS (x) 1 1,5 2 2,5 3 3,5 4 4,5 5. Tần số (n). Các tích (x.n). 3 2 15 2 6 5 4 2 11. 3 3 30 5 18 17,5 16 9 55. M0 = 2. N = 50. Tổng: 156,5. 156,5 X 3,13 50. Biểu đồ.. NX: - Số tiền ủng hộ ít nhất là 1000đ, nhiều nhất là 5000đ, đa số các bạn ủng hộ 2000đ và 5000đ. 3. Củng cố HS trả lời. 1) Mốt của dấu hiệu là gì? Kí hiệu? 2) Em biết những loại biểu đồ nào? 4. Hướng dẫn về nhà. 1.

<span class='text_page_counter'>(135)</span> - Xem lại các bài tập đã chữa. - Đọc trước bài “Biểu thức đại số’’ ----------------------------------------------------------------------------------------------------. Lớp dạy: 7A Tiết (TKB):.....Ngày dạy........./........./ 2016 Sĩ số:...........Vắng:........ Lớp dạy: 7B Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2016 Sĩ số:............Vắng:........ Lớp dạy: 7C Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2016 Sĩ số:............Vắng:........ Tiết: 51. Chương IV: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu được khái niệm về biểu thức đại số. 2. Kĩ năng: Học sinh tự tìm hiểu một số ví dụ về biểu thức đại số. 3. Thái độ: - HS tích cực tự giác trong học tập, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: SGK, Bảng phụ ghi các bài tập 2. Học sinh : SGK. III. Tiến trình bài dạy 1. Kiểm tra bài cũ - ĐVĐ: 2. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu chương Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Giới thiệu chương “Biểu thức đại - Nghe GV giới thiệu. 1.

<span class='text_page_counter'>(136)</span> số” ta sẽ nghiên cứu các nội dung sau: +Khái niệm về biểu thức đại số. +Giá trị của một biểu thức đại số. - Mở mục lục trang 142 SGK theo dõi. +Đơn thức. +Đa thức. +Các phép tính cộng trừ đơn, đa thức, nhân đơn thức. +Cuối cùng là nghiệm của đa - Ghi đầu bài. thức. Hoạt động 2: Nhắc lại về biểu thức Hoạt động của giáo viên Hoạt động Nội dung của học sinh 1. Nhắc lại về biểu thức - Ở lớp dưới ta đã biết các số - Chú ý nghe được nối với nhau bởi dấu các giảng Ví dụ: phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia, - Lấy ví dụ 5+3-2; 12:6.2; 152.47; lũy thừa, làm thành một biểu tuỳ ý. 4.32-5.6. thức. ? Hãy cho ví dụ về một biểu - Chú ý nghe VD: Chu vi hình chữ nhật là: thức. giảng 2.(5+8) (cm) - Những biểu thức trên còn được 1 HS đọc kết Bài tập ?1 gọi là biểu thức số. quả Diện tích hình chữ nhật là: 3. - Yêu cầu làm ví dụ trang 24 - 1 HS làm ?1 (3+2) (cm2) SGK. - Cho HS làm tiếp ?1 Hoạt động 3: Khái niệm về biểu thức đại số - Nêu bài toán: SGK 2. Khái niệm về biểu thức - Giải thích: người ta dùng chữ a - Ghi bài và đại số để viết thay cho 1 số nào đó. nghe giải - Chu vi hình chữ nhật cạnh là - Yêu cầu viết biểu thức tính chu thích. 5(cm) và a (cm) là: 2.(5+a) vi của hình chữ nhật đó. (cm) -1 HS lên ? Nếu cho a = 2 ta có biểu thức bảng viết biểu trên biểu thị chu vi hình chữ nhật thức. nào? Tương tự với a = 3,5? - Giới thiệu biểu thức 2.(5+a) là một biểu thức đại số, ta có thể dùng biểu thức 2.(5+a) biểu thị chu vi các hình chữ nhật có 1 cạnh bằng 5, cạnh còn lại bằng a. -Yêu cầu làm ?2. - Nhấn mạnh thêm những biểu. - Trả lời câu hỏi - Chú ý nghe giảng -1 HS lên bảng làm ?2. 1. ?2: Gọi chiều rộng là a (cm) thì chiều dài là a+2 (cm)..

<span class='text_page_counter'>(137)</span> thức 2.(5+a) và a(a+2) là những - Chú ý và Diện tích hình chữ nhật là: biểu thức đại số ghi bài a(a+2) (cm2). - Giới thiệu khái niệm biểu thức đai số - Cho hs đọc VD trang 25 Ví dụ: - Chú ý nghe - Y/c hs lấy VD về bt đại số và ghi bài - Lưu ý HS cách viết các biểu - Đọc VD thức đại số. trong SGK Cho hs làm bt ?3 - Lấy VD về - Gọi 2 Hs lên bảng viết biểu thức đại số - Giới thiệu: Trong các biểu thức - Chú ý nghe đại số, các chữ đại diện cho giảng những số tuỳ ý nào đó, người ta - 2 Hs lên gọi những chữ như vậy là biến số bảng làm ?3 (hay gọi tắt là biến) - Chú ý nghe ? Trong những biểu thức đại số giảng trên đâu là biến? - Trả lời tại - Cho hs đọc phần chú ý trong chỗ SGK - Đọc chú ý 3. Củng cố - Cho Hs đọc phần có thể em - Đọc mục chưa biết “có thể em chưa biết” - Gọi 1 Hs lên bảng làm Bt 126.SGK - 1 Hs lên bảng làm bài - Nhận xét bổ - Cho Hs nhận xét sung 1 Hs lên bảng - Cho Hs làm tiếp Bài tập 2 làm. ?3 a) 30x (km) b) 5x + 35y (km). *Chú ý: SGK. *Bài tập 1/26-SGK a) Tổng của x và y là: x + y b) Tích của x và y là: x . y c) (x + y) (x – y) *Bài tập 2/26-SGK (a  b).h 2. 4. Hướng dẫn về nhà - Nắm vững khái niệm thế nào là biểu thức đại số - Làm bài tập 3, 4, 5 (SGK) - Bài tập 1, 2, 3, 4, 5 (tr 9, 10 SBT) - Đọc trước bài: Giá trị của một biểu thức đại số ----------------------------------------------------------------------------------------------------. 1.

<span class='text_page_counter'>(138)</span> Lớp dạy: 7A Tiết (TKB):.....Ngày dạy........./........./ 2016 Sĩ số:...........Vắng:........ Lớp dạy: 7B Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2016 Sĩ số:............Vắng:........ Lớp dạy: 7C Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2016 Sĩ số:............Vắng:........ Tiết: 52 GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số, biết cách trình bày lời giải của bài toán này 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải bài tập 3. Thái độ: Hợp tác nhóm, nghiêm túc trong học tập II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập, SGK 2. Học sinh: SGK III Tiến trình bài dạy: 1. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của giáo viên Hoạt động Nội dung của học sinh HS1: Chữa bài tập 4 - SGK. Hãy chỉ rõ các biến trong biểu thức 2 Hs lên bảng -Nhiệt độ lúc mặt trời lặn của ngày đó là t + x - y (độ) Hs khác nhận 1.

<span class='text_page_counter'>(139)</span> - Các biến là t, x, y xét HS2: Chữa bài tập 5/27 a) Số tiền người đó nhận được trong một quý là 3a + m (đồng) b) Số tiền người đó nhận được sau 2 quý là 6a - n (đồng) Đặt vấn đề: Nếu với lương 1 tháng là a = 500 000đ còn thưởng là m = 100 000đ và phạt là n = 50 000đ em hãy tính số tiền người công nhân đó nhận được ở câu a và câu b. 2 HS lên bảng tính + Nếu: a = 500 000đ và m = 100 000đ Thì 3a + m=1.600.000đ + Nếu: a = 500 000đ và n = 50 000đ Thì 6a – n = 2 950 000đ Ta nói 1 600 000 là giá trị của biểu thức 3a+m tại a = 500 000 và m=100 000 2. Bài mới: Hoạt động 1: Giá trị của một biểu thức đại số 1. Giá trị của một biểu thức đại số - Cho HS đọc ví dụ 1 - Ví dụ 1 Ví dụ 1 HS đọc Ví dụ 2 - Ta nói 18,5 là giá trị của biểu Tính giá trị biểu thức 1 thức 2m+n tại m=9; n=0,5 - Chú ý 3x2-5x+1 tại x=-1 và x= 2 . - Cho HS làm ví dụ 2 Tính giá trị nghe giảng Giải: biểu thức a) Thay x=-1 vào biểu thức 1 3x2-5x+1 tại x=-1 và x= 2 . 3x2-5x+1 ta được - Làm vào 2 vở, 2 HS lên 3.(-1) -5.(-1)+1 =3+5+1=9 bảng làm Vậy giá trị của biểu thức tại - Gọi 2 HS lên bảng tính x=-1 là 9 b) Thay x = thức 3x2-5x+1. 1. 1 vào biểu 2 1. Ta được: 3.( 2 )2-5.( 2 ) 1. 5. +1=3. 4 − 2 +1. 1.

<span class='text_page_counter'>(140)</span> 3 10 4 − 3 = 4 − 4 +4= 4 Vậy giá trị của biểu thức tại. ? Vậy muốn tính giá trị của biểu thức khi biết giá trị các biến trong - Trả lời câu x= 1 là − 3 2 4 biểu thức ta phải làm gì? hỏi. * Quy tắc: SGK Hoạt động 2: Áp dụng 2. Áp dụng - Cho HS làm ?1 /28 - Làm ?1 ?1 vào vở Tính giá trị biểu thức: 1 - Gọi 2HS lên bảng thực hiện 3x2 - 9x tại x = 1 và x = 3 - 2 HS lên a) Thay x = 1 vào biểu thức ta bảng thực được: 3.12 - 9.1 hiện =3 – 9 = - 6 1 Gọi Hs nhận xét, bổ sung b) Thay x = vào biểu 3. thức ta được - Nhận xét, 1 2 bổ sung nếu 3.( 3 ) - 9. có 2 = -2 3 - Cho HS trả lời miệng ?2 trang 28 - Trả lời SGK miệng. 1 3. 1. = 3. -3. ?2 Giá trị của biểu thức: x2y tại x = -4 ; y = 3 là 48. Hoạt động 2: Củng cố-Luyện tập Tổ chức trò chơi GV viết sẵn Trả lời: Lê Văn Thiêm bài tập 6 SGK vào 2 bảng phụ, sau đó cho hai đội tính nhanh và điền vào bảng để biết tên nhà toán học nổi tiếng của Việt Nam Thể lệ thi: Mỗi đội cử 9 người xép hàng lần lượt ở hai bên Mỗi đội làm một bảng, mỗi học sinh tính giá trị một biểu thức rồi điền chữ vào ô trống Đội nào đúng nhanh là đội đó thắng Dặn dò: Làm bài tập 7, 8, 9 SGK và bài 8, 9, 10, 11,12 trang 10 và 11 SBT Xem trước bài “Đơn thức”. 1.

<span class='text_page_counter'>(141)</span> 4. Hướng dẫn về nhà: Xem lại nội dung bài và các ví dụ đã học. Làm các bài tập SGK và SBT. Đọc trước bài 3 “Đơn thức” ----------------------------------------------------------------------------------------------------. Lớp dạy: 7A Tiết (TKB):.....Ngày dạy........./........./ 2016 Sĩ số:...........Vắng:........ Lớp dạy: 7B Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2016 Sĩ số:............Vắng:........ Lớp dạy: 7C Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2016 Sĩ số:............Vắng:........ Tiết 53. ĐƠN THỨC I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:Nhận biết được một biểu thức đại số nào là một đơn thức. Nhận biết được đơn thức thu gọn, nhận biết được phần hệ số phần biến của đơn thức 2. Kĩ năng: Biết nhân hai đơn thức Biết cách viết một đơn thức ở dạng chưa thu gọn thành đơn thức thu gọn. 3. Thái độ:Yêu thích môn học, tích cực tự giác II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: SGK, Bảng phụ 2. Học sinh: SGK III. Tiến trình bài dạy: 1. Kiểm tra bài cũ - ĐVĐ: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Nội dung 1. a) Để tính giá trị của một biểu thức khi biết giá trị các biến ta. Thay x=1; y= 2 vào biểu thức 1.

<span class='text_page_counter'>(142)</span> 1. phải làm gì?. 1. 1. x2.y3+xy=12.( 2 )3+1. 2 = 8 1. 5. + 2 = 8 Hoạt đông 1:Đơn thức . 1. Đơn thức - Đưa ?1 lên bảng phụ - Quan sát đề bài - Bổ sung thêm các biểu thức 5; Nhóm 1 x; Những biểu thức có chứa phép cộng hoặc trừ - Yêu cầu sắp xếp các biểu thức - Hoạt động 3 - 2y; 10x+y; 5(x+y) thành hai nhóm nhóm làm theo y/c của Nhóm 2 Các biểu thức còn lại HĐ nhóm: Một nửa lớp viết các GV 4xy2 ; 2x2y; -2y; 9; 3/6; x, y, biểu thức có chứa phép cộng, phép  1   trừ nửa lớp còn lại viết các biểu -3/5x2y3x; 2x2  2  y3x thức còn lại * Khái niêm: Đơn thức là một biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến - Chú ý - Giới thiệu các biểu thức nhóm 2 Ví dụ: vừa viết là các đơn thức, còn các - Phát biểu Các biểu thức 4xy3 ; 2x2y; -2y; 4; biểu thức nhóm 1 viết không phải => khái niệm 0; là các đơn thức là đơn thức. - Số 0 là một ? Vậy theo em thế nào là một đơn đơn thức vì *Chú ý: SGK thức? số 0 cũng là ?2: 3x2y; -5xy4 x; 0; 9; 3/5. một số. - Theo em 0 có phải là một đơn - Đọc chú ý thức hay không? trong SGK - Cho Hs đọc chú ý SGK - Lên bảng - Cho HS làm ?2 viết Hoạt động 2: Đơn thức thu gọn 2. Đơn thức thu gọn 6 3 - Xét đơn thức 10x y ? Trong đơn thức trên có mấy - Trả lời câu Xét đơn thức 10x6y3 biến? Các biến đó có mặt mấy lần, hỏi và được viết dưới dạng nào? - Giới thiệu : Ta nói đơn thức 10x6y3 là đơn thức đã thu gọn 10. Ta nói đơn thức 10x6y3 là đơn. 1.

<span class='text_page_counter'>(143)</span> là hệ số của đơn thức, x6y3 gọi là - Chú ý phần biến ? Vậy thế nào là đơn thức đã thu gọn?. * Khái niệm: SGK. - Trả lời câu ? Đơn thức thu gọn gồm mấy hỏi phần? - Cho ví dụ để HS xác định phần - Trả lời câu biến và phần hệ số hỏi - Gọi HS đọc chú ý - Nhấn mạnh ta gọi một số là đơn thức thu gọn *Củng cố bài ?1 ? Những đơn thức nào là đơn thức thu gọn? những đơn thức nào là đơn thức chưa ở dạng thu gọn?. thức thu gọn. - Chú ý nghe giảng - Đọc chú ý - Quan sát bảng phụ và trả lời. - Đơn thức thu gọn gồm hai phần: Phần hệ số và phần biến VD : Chú ý: Ta gọi một số là một đơn thức đã thu gọn Những đơn thức thu gọn: 4xy3 ; 2x2y; -2y; 9; 3/5; x; y Những đơn thức chưa ở dạng thu gọn là: .  1 3 2 3 x yx   2 2  3 5 ; 2x yx. - Hãy chỉ ra các hệ số của chúng? - Trả lời câu hỏi *Bài tập 12 – SGK - Cho HS trả lời miệng bài tập 12 - Trả lời câu a. 2,5x2y – SGK (bảng phụ) hỏi b. 0,25x2y2 Hoạt động 3: Bậc của đơn thức 3. Bậc của đơn thức 5 3 - Cho đơn thức: 2x y z - Đơn thức * Khái niệm : ? Đơn thức trên có phải là đơn 2x5y3z thức thu gọn không? Hãy xác là đơn thức thu - Bậc của đơn thức có hệ số khác định phần hệ số và phần biến ? gọn 0 là tổng số mũ của tất cả các số mũ của mỗi biến? 2 là hệ số biến có trong đơn thức đó 5 3 x y z là phần biến số mũ của - Giới thiệu: Tổng các số mũ của x là 5, số mũ các biến là 5+3+1 = 9 ta nói 9 là của y là 3, số bậc của đơn thức đã cho. mũ của z là 1 ? Thế nào là bậc của đơn thức có - Chú ý nghe hệ số khác 0? giảng - Trả lời câu - Nêu chú ý về số thực khác 0 là hỏi. 1.

<span class='text_page_counter'>(144)</span> đơn thức bậc 0 và số 0 coi là đơn - Chú ý lằng thức không có bậc nghe Chú ý: (SGK) -5 là đơn thức - Cho các ví dụ để HS tìm bậc bậc 0 Tìm bậc của các đơn thức sau: -2,5x2y là đơn -5; -2,5 x2y; 9x2yz thức bậc 3 9x2yz là đơn thức bậc 4 Hoạt động 4: Nhân hai đơn thức 4. Nhân hai đơn thức Cho hai biểu thức Ví dụ : (SGK) 2 7 2 4 A=3 .16 A.B=(3 .3 ). 4 6 B=3 .16 (167.166) Dựa vào quy tắc và các tính chất =36.1613 của phép nhân em hãy thực hiện - Nêu cách phép nhân A với B làm Bằng cách tương tự, ta có thể (2x2y).( 9xy4) thực hiện nhân hai đơn thức =(2.9).(x2.x). (y.y4) Cho 2 đơn thức 2x2y và 9xy4 hãy =18.x3.y5 tìm tích của 2 đơn thức trên? Muốn nhân hai đơn thức ta ? Vậy muốn nhân hai đơn thức ta nhân hệ số với phải làm gì? nhau, nhân các *Quy tắc: SGK phần biến với Yêu cầu học sinh đọc phần chú ý nhau HS đọc phần Chú ý : (SGK) chú ý 3. Củng cố Cho Hs làm bài tập ?3 ?3 Y/c Hs tìm bậc của đơn thức vừa 1 Hs lên bảng  1   3 tìm được làm ?3 Tích  4  x .(-8)xy2 Cho Hs nhận xét, bổ sung - Bài tập 11/32SGK và bài 14, 15, 16, 17, 18 trang 11,12 SBT - Đọc trước bài “đơn thức đồng dạng”.  1   =  4  .(-8)(x3.x)y2. Hs nhận xét. = 2x4y2 Bậc của đơn thức này là bậc 6. 4. Hướng dẫn về nhà: Học bài, Bài tập 11/32SGK và bài 14, 15, 16, 17, 18 trang 11,12 SBT - Đọc trước bài “đơn thức đồng dạng” ---------------------------------------------------------------------------------------------------1.

<span class='text_page_counter'>(145)</span> Lớp dạy: 7A Tiết (TKB):.....Ngày dạy........./........./ 2016 Sĩ số:...........Vắng:........ Lớp dạy: 7B Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2016 Sĩ số:............Vắng:........ Lớp dạy: 7C Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2016 Sĩ số:............Vắng:........ Tiết: 54 ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu thế nào là đơn thức đồng dạng 2. Kĩ năng: - Biết cộng, trừ các đơn thức đồng dạng 3. Thái độ: - HS tích cực tự giác trong học tập, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: SGK, bảng phụ 2. Học sinh: SGK III. Tiến trình bài dạy: 1. Kiểm tra bài cũ: Treo bảng phụ ghi đề bài sau: ? Bậc của đơn thức là gì? - Phát biểu Hãy tính bậc của các đơn thức sau: 1 đơn thức: 2x3y2 có bậc 5  2x3y2 ; 3 x3y2 ; 3y2x3 ; 13x3y2 1.

<span class='text_page_counter'>(146)</span> Ta thấy các đơn thức trên đều có bậc 5; các đơn thức trên có một đặc điểm là có phần biến giống nhau ta gọi các đơn thức đó là đơn thức đồng dạng. Vậy đơn thức đồng dạng là gì? ta sẽ nghiên cứu trong bài hôm nay.. . 1 3 x3y2 có bậc 5. 3y2x3 có bậc 5 13x3y2 có bậc 5. Hoạt động 1: Đơn thức đồng dạng Hoạt động của giáo viên Hoạt động Nội dung của học sinh 1. Đơn thức đồng dạng - Chỉ bảng phụ và hỏi ? Các đơn thức này phần hệ - Phần hệ số * VD: số có đặc điểm gì? khác 0 ? Phần biến có đặc điểm gì?. *Định nghĩa – SGK - Phần biến giống nhau. - Giới thiệu: Các đơn thức được viết trên bảng phụ đều - Chú ý nghe có phần hệ số khác 0 và có giảng cùng phần biến ta gọi các đơn thức đó là đơn thức đồng dạng. ? Em hãy cho biết thế nào là hai đơn thức đồng dạng? - Trả lời câu hỏi - Như vậy để xét xem hai đơn - Chú ý nghe thức có đồng dạng không ta giảng xét phần hệ số và xét xem phần biến có giống nhau - Lấy các VD không. - Chú ý nghe - Y/c học sinh lấy VD về các giảng đơn thức đồng dạng. - Trả lời - Lưu ý học sinh khi xét phần miệng biến của hai đơn thức ta đặc biệt chú ý tới số mũ của các - Chú ý nghe biến. giảng - Y/c học sinh trả lời miệng bài ?2 - Chú ý nghe - Nhận xét giảng - Lưu ý học sinh: Các số khác 1. VD:. ?2 Bạn Phúc nói đúng vì hai đơn thức này có phần biến khác nhau. * Chú ý: SGK.

<span class='text_page_counter'>(147)</span> 0 được coi là các đơn thức đồng dạng Hoạt động 1: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng 2. Cộng, trừ các đơn thức đồng - Đưa ra bài toán: - Làm vào vở dạng : Cho hai biểu thức: Cho hai biểu thức: 3 3 A = 4.6 .10 và B = 3.6 .10 A = 4.63.10 và B = 3.63.10 Dựa vào tính chất phân phối của phép nhân đối với phép 1 Hs lên bảng A + B = 4.63.10 + 3.63.10 cộng hãy tính: A + B và A – làm = (4 + 3) 63.10 = 7. 63.10 B - Làm vào vở, A – B = 4.63.10 + 3.63.10 - Thay các số 6 bởi x và các 1 Hs lên bảng = (4 – 3) 63.10 = 63.10 số 10 bởi y hãy tính A + B và làm A–B A + B = 4.x3y + 3.x3y = (4 + 3)x3y = 7x3y ?Tương tự hãy tính: A – B = 4.x3y - 3.x3y 3xy + bxy= ? = (4 – 3)x3y = x3y * 3xy + bxy= (3 + b)xy ? Qua các VD trên em hãy cho biết để cộng (hay trừ) các 1 Hs lên bảng đơn thức đồng dạng ta làm làm ntn? - Phát biểu * Quy tắc: SGK - Quan sát Quy tắc - Treo bảng phụ ghi quy tắc bảng phụ Tổng Hiệu - Làm ?3 Cho học sinh làm bài tập ?3 Giữ nguyên Gọi 1 Hs đọc đề bài - Trả lời câu phần biến ? 3 đơn thức có đồng dạng hỏi không? vì sao? ? Hãy tính tổng ba đơn thức 1 HS tính Cộng các hệ số Trừ các hệ số đó? với nhau với nhau ?3 xy3 + 5xy3 + (-7xy3) = [1 + 5 + (-7)]xy3 = -xy3 3. Củng cố ? Bài hôm nay chúng ta cần - Trả lời *Bài tập 15 – SGK 5 1 2 ghi nhớ những kiến thức gì   trọng tâm nào? a) 3 x2y ; 2 x2y ; x2y ; 5 x2y - Treo bảng tổng kết cho hs - Quan sát 1.

<span class='text_page_counter'>(148)</span> quan sát. bảng phụ. 1 b) xy ; -2xy ; 4 xy2 2. - Cho học sinh làm bài tập 15 - Làm bài 15 – SGK – SGK. 2. c) xy. - Gọi 2 Hs lên bảng làm. - 2 Hs lên *Bài tập 16 – SGK bảng làm - Nhận xét - 1 hs lên làm 25xy2 + 55xy2 + 75xy2 Cho Hs làm bài tập 16 – SGK bài tập 16 = 155xy2 4. Hướng dẫn về nhà - Cần nắm vững thế nào là hai đơn thức đồng dạng - Làm thành thạo phép cộng, trừ các đơn thức đồng dạng - Làm các bài tập 17, 18, 19, 20, 21, 22 – SGK - 19, 20, 21, 22 - SBT. Lớp dạy: 7A Tiết (TKB):.....Ngày dạy........./........./ 2016 Sĩ số:...........Vắng:........ Lớp dạy: 7B Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2016 Sĩ số:............Vắng:........ Lớp dạy: 7C Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2016 Sĩ số:............Vắng:........ Tiết: 55 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:+ HS được củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng. 2. Kĩ năng: + HS được rèn luyện kĩ năng tính giá trị của một biểu thức đại số, tính tích các đơn thức, tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức. 3. Thái độ: - HS tích cực tự giác trong học tập, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị : 1. Giáo viên: +Bảng phụ ghi sẵn bài tập, thước thẳng phấn màu. 2. Học sinh : +BT; Bảng nhóm, bút dạ, máy tính bỏ túi. III. Tiến trình dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: +Thế nào là hai đơn thức đồng dạng ? +Các cặp đơn thức sau có đồng dạng hay không ? 1.

<span class='text_page_counter'>(149)</span> 2. 2. a) 3 x2 y và − 3 x2 y c) 5x và 5x2 -Nhận xét cho điểm HS. 2. Bài mới:. 3. b) 2xy và 4 xy d) -5x2yz và 3xy2z. Hoạt động1: Luyện tập Hoạt động giáo viên Hoạt động Nội dung của học sinh - Yêu cầu chữa BT 19/36 SGK - 1 Hs đọc to - Gọi 1 HS đứng tại chỗ đọc đề bài. đề bài 1. Bài tập 19/36 SGK: 2 5 ? Muốn tính giá trị biểu thức 16x y Thay x = 0,5 ; y = -1 vào 3 2 – 2x y - Trả lời câu biểu thức ta có: tại x = 0,5 ; y = -1 ta làm thế nào ? hỏi 16x2y5 – 2x3y2 = 16(0,5)2(-1)5 – 2(0,5)3(-Gọi 1 HS lên bảng làm. 1)2 = 16. 0,25 . (-1) – 2 . - 1 Hs lên 0,125 . 1 ? Còn có cách nào tính nhanh hơn bảng thực = - 4 – 0,25 không ? hiện = - 4,25 1 - Yêu cầu làm BT 20/36 SGK. Cách 2: Đổi 0,5 = 2 - Gọi 1 HS đọc to đề bài. Cho làm 5 - Trả lời 1 phút. câu hỏi được kết quả: − 4 4 - Gọi HS lên bảng nêu 3 ví dụ về đơn 3. Bài tập 22/36 SGK thức đồng dạng Tính tích các đơn thức rồi 1 Hs đọc to đề tìm bậc bài 12 5 a. ( 15 x4y2).( 9 xy) - Gọi 1 Hs lên bảng tính tổng 4 đơn thức trên 12 5 1 Hs lên bảng = ( . ).(x4. x).(y2. - Y/c HS nêu cách làm bài tập trên 15 9 lấy 3 đơn thức đồng dạng với y) 4 -2x2y = 9 x5y3. Đơn thức - Yêu cầu Hs làm BT 22/36 SGK. 1 hs lên bảng nhận được có bậc là 8. 1 2 tính b) ( − 7 x2y).( − 5 xy4) - Gọi 2 HS lên bảng làm.. - Nêu cách làm - Làm bài 22/36 – SGK vào vở - Cho học sinh nhận xét, bổ sung - 2 Hs lên bảng làm - Nhận xét bổ - Yêu cầu Hs làm BT 23/36 SGK (đề sung bài ghi trên bảng phụ) - Lần lượt lên 1. 1 2 =[( − 7 ).( − 5 ).(x2.x).(y .y4). =. 2 x3y5. Đơn thức 35. nhận được có bậc là 8 4. Bài tập 23/36 SGK: Điền đơn thức thích hợp vào ô trống..

<span class='text_page_counter'>(150)</span> điền vào bảng a) 3x2y +  = 5x2y điền phụ 2x2y b)  - 2x2 = -7x2 điền - Nhận xét -5x2 c)  +  +  = x5 3. Củng cố +Muốn cộng, trừ các đơn thức đồng +Ta cộng hay trừ các hệ số dạng ta làm thế nào? 2 Hs lên bảng với nhau và giữ nguyên phần +Tính tổng và hiệu các đơn thức sau: làm biến. 2 2 2 a)x + 5x + (-3x ) +Tổng và hiệu các đơn thức: 1 - Nhận xét bổ a) x2 + 5x2 + (-3x2) = (1 + 5 – b)xyz – 5xyz - 2 xyz sung 3) x2 = 3 x2 b) xyz – 5xyz - 1 xyz = - Cho Hs dưới lớp nhận xét. 2. (1 −5 − 12 ). xyz = - 4 1 xyz. 2. 4. Hướng dẫn về nhà: - Làm BTVN 21/36 SGK; BT 19, 20, 21/12, 13 SBT. - Đọc trước bàI “Đa thức” trang 36 SGK Lớp dạy: 7A Tiết (TKB):.....Ngày dạy........./........./ 2016 Sĩ số:...........Vắng:........ Lớp dạy: 7B Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2016 Sĩ số:............Vắng:........ Lớp dạy: 7C Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2016 Sĩ số:............Vắng:........ Tiết: 56 ĐA THỨC I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh nhận biết được đa thức thông qua một số ví dụ cụ thể 2. Kĩ năng:- Biết thu gọn đa thức tìm bậc đa thức. 3. Thái độ: - HS tích cực tự giác trong học tập, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị : 1. Giáo viên: Hình vẽ trang 36 SGK, SGK 2. Học sinh: SGK III. Tiến trình bài dạy: 1. Kiểm tra bài cũ: Thế nào là đơn thức cho ví dụ Muốn cộmg hay trừ hai đơn thức đồng dạng ta làm thế nào? 2. Bài mới : Hoạt động :1 Đa thức 1.

<span class='text_page_counter'>(151)</span> Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. - Treo hình vẽ trang 36 SGK. x. Nội dung 1. Đa thức.. y. ? Hình vẽ trên là hình gì?. - Hình vẽ trên không có hình dạng của hình gì. ? Hình trên được ghép bởi các - Hình trên hình nào có dạng ntn? được ghép bởi 2 hình vuông có cạnh là x và y và 1 tam giác ? Hãy viết biểu thức biểu thị diện vuông có 2 tích của hình tạo bởi một tam cạnh góc giác vuông và hai hình vuông vuông là x và dựng về hai phía ngoài có hai y cạnh lần lượt là x và y của cạnh tam giác đó. - 1 HS lên 2 2 - Cho các đơn thức 5x y; x ; xy; bảng viết 5 hãy lập tổng các đơn thức này? Cả lớp viết GV đưa ra ví dụ 2. vào nháp - 1 HS lên ? Em có nhận xét gì về các phép bảng viết tính trong biểu thức trên? tổng. - Có nghĩa biểu thức này là một - 1 HS lên tổng các đơn thức vậy ta có thể bảng làm viết như thế nào để thấy rõ điều đó? - Gồm các phép tính - Giới thiệu: các ví dụ trên là cộng, trừ các những Vd về đa thức trong đó đơn thức. 1. Biểu thức biểu thị diện tích hình vẽ: 1. x2 +y2 + 2 xy. 5 2 x y  xy 2  xy  5 VD 1: 3. VD 2: x 2 y  3xy  3x 2 y  3  xy . Định nghĩa: SGK. 1 x 5 2.

<span class='text_page_counter'>(152)</span> mỗi đơn thức là một hạng tử. Vậy thế nào là đa thức? - Có thể viết ? Hãy chỉ rõ các hạng tử của đa thành thức: x2y + (-3xy) + 1 3x2y + (-3) + x 2 y  3 xy  3 x 2 y  3  xy  x  5 2 xy + - Để cho gọn ta kí hiệu đa thức 1 − x +5 2 bằng các chữ in hoa như A, B, C ... 1 HS phát biểu định - Cho ví dụ. nghĩa. hạng tử.. - Cho HS làm ?1. 1 P x 2  y 2  xy 2 Ví dụ:. ( ). 1 x 2 y;3xy;3x 2 y;3; xy; x;5 2 là các. Kí hiệu đa thức bằng chữ in hoa: A; B; C…. - Đứng tại chỗ trả lời - Chú ý lắng ?1 - Nêu chú ý trong SGK nghe. - Làm ?1 Chú ý: mỗi đơn thức được coi HS cho ví dụ là một đa thức. về đa thức và chỉ ra các hạng tử - Chú ý theo dõi Hoạt động 2: Thu gọn đa thức 2. Thu gọn đa thức GV trong đa thức: - Đứng tại 1 chỗ chỉ ra các N x 2 y  3xy  3x 2 y  3  xy  x  5 2 Có cặp đơn thức N x 2 y  3xy  3  xy  1 x  5 2 những hạng tử nào đồng dạng đồng dạng. 1 với nhau? 4 x 2 y  2 xy  x  2 2. - Hãy cộng các đơn thức đồng - 1 Hs lên dạng trong N? bảng làm - Gọi 1 Hs lên bảng làm - 1HS đứng ? Trong đa thức vừa thu được có tại chỗ trả lời đơn thức nào đồng dạng nữa - Chú ý không? HS lên bảng Gv: Ta gọi đa thức: làm?2 1 4 x 2 y  2 xy  x  2 2 là dạng thu - HS nhận xét. gọn của đa thức N. - Cho HS làm ?2 - Gọi HS nhận xét 1. ?2 Thu gọn đa thức sau: Q = 5x2y – 3xy + 1. 1. xy+5xy- 3 x+ 2. 1 2 xy – 2 2 + 3 x-. 1 4 1. 1. Q = 5 2 x2y+xy + 3 x+ 1 4.

<span class='text_page_counter'>(153)</span> Hoạt động 3: Bậc của đa thức 3. Bậc của đa thức. - Cho ví dụ: - Đa thức M Cho đa thức: ? Đa thức M đã ở dạng thu gọn đã ở dạng thu M x 2 y 5  xy 4  y 6  1 chưa? gọn Đa thức M có bậc là 7 ? Em hãy chỉ số bậc của mỗi hạng tử trong đa thức? - Đứng tại chỗ trả lời. x2y5 bậc 7 xy4 bậc 5 y6 bậc 6 1 bậc 0 ?Bậc cao nhất trong các bậc đó - Bậc cao là bao nhiêu? nhất là bậc 7 - Ta nói 7 là bậc của đa thức M - Chú ý ? Vậy bậc của đa thức là gì? - Đứng tại chỗ trả lời. - Cho HS làm?3 - HS thực - Cho học sinh đọc chú ý trong hiện ?3 SGK giáo viên ghi bảng. Đa thức Q có bậc 4 - Cho HS làm bài tập 24 SGK - Đọc chú ý Gọi HS đọc đề 1 HS đọc đề Gọi 2 HS lên bảng làm. bài 2 HS lên bảng 3.Củng cố - Đọc đề bài - Cho HS làm bài 24/38. a) Số tiền - Gọi 1 HS lên bảng giải. mua 5 kg táo 8kg nho là: 5x + 8y b) Số tiền mua 10 hộp táo, 15 hộp nho là: 120x + 150y 1 HS lên bảng giải - Cho Hs làm tiếp bài tập HS khác làm 25/SGK vào vở 1. * Định nghĩa: SGK ?3 Tìm bậc của đa thức 1. 3. Q = -3x5 - 2 x3y - 4 xy2 + 3x5 + 2 *Chú ý - Số 0 được gọi là đa thức không và nó không có bậc - Khi tìm bậc của đa thức trước hết ta phải thu gọn đa thức đó.. * Bài tập 24 – SGK. * Bài tập 25 - SGK.

<span class='text_page_counter'>(154)</span> - Gọi Hs trả lời miệng ý a, ý b về a) 1 nhà làm tương tự 3x 2  x  1  2 x  x 2 2. 3 2 x 2  x  1 2. có bậc 2 4.Hướng dẫn về nhà Về nhà học kĩ bài. Làm bài tập 26; 27 trang 38 SGK ; 24; 25; 28 trang 13 SBT ----------------------------------------------------------------------------------------------------. Lớp dạy: 7A Tiết (TKB):.....Ngày dạy........./........./ 2016 Sĩ số:...........Vắng:........ Lớp dạy: 7B Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2016 Sĩ số:............Vắng:........ Lớp dạy: 7C Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2016 Sĩ số:............Vắng:........ Tiết: 57 CỘNG TRỪ ĐA THỨC I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh biết cộng trừ đa thức 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “+” hoặc dấu “-”, thu gọn đa thức chuyển vế đa thức. 3. Thái độ: - HS tích cực tự giác trong học tập, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị : 1. Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập, SGK, PHT 2. Học sinh: Ôn tập quy tắc dấu ngoặc, các phép tính, các tính chất phép cộng III. Tiến trình dạy học : 1. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của giáo viên Hoạt động Nội dung 1.

<span class='text_page_counter'>(155)</span> của học sinh HS1: Thế nào là một đa thức? Giải bài tập 27/38 - SGK HS2: Bậc của đa thức là gì? Giải bài 25 ý b trang 38 SGK 2. Bài mới : Hoạt động 1: Cộng hai đa thức 1. Cộng hai đa thức: Cho hai đa thức: HS cả lớp tự Ví dụ: Cộng hai đa thức M và 2 M = 5x y + 5x - 3 đọc N 2 1 M+N=(5x y+ Với M = 5x2y + 5x - 3 và N = xyz - 4x2y + 5x - 2 5x-3) N = xyz - 4x 2y + 5x Tính M+N +( xyz - 1 Yêu cầu HS tự nghiên cứu cách 2 1 2 4x y+5xlàm bài, sau đó gọi một em lên Giải: 2 bảng trình bày bài ) M+N = (5x2y+5x-3)+ (xyz=5x2y+5x-3+ 4x2y +5x- 1 ) 2 xyz-4x2y+5x2 = 5x y + 5x – 3 + xyz - 4x2y + 1 1. 2. =(5x2y-4x2y) +(5x+5x) +xyz+(-31 ) 2. -Em hãy giải thích cách em đã =x2y+10x+xy làm? 1 - Giới thiệu kết quả là tổng của z-3 2 hai đa thức M và N Giải thích các bước làm - Cho HS làm ?1 -Bỏ dấu - Cho Hs dưới lớp nhận xét ngoặc đằng trước có dấu + -áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng -Thu gọn các hạng tử đồng dạng 1 Hs lên bảng làm ?1 1. 5x - 2 = (5x2y-4x2y)+(5x+5x)+xyz+ 1. (-3- 2 ) 1. = x2y+10x+xyz-3 2 1. Ta nói x2y+10x+xyz-3 2 là tổng của hai đa thức M, N ?1.

<span class='text_page_counter'>(156)</span> Hoạt động 2: Trừ hai đa thức 2. Trừ đa thức cho đa thức Ví dụ: - Y/c 1 Hs nhắc lại quy tắc dấu 1 hs nhắc lại Cho hai đa thức ngoặc đã học ở lớp 6 quy tắc P = 5x2y - 4xy2 + 5x - 3 - Đưa ra bài tập Q = xyz - 4x2y + xy2 + 5x 1 Cho hai đa thức 2 2 2 P=5x y-4xy +5x-3 Ta có: 1 Q=xyz-4x2y+xy2+5x- 2 2 2 - Chú ý nghe P - Q = (5x y-4xy +5x-3) 1 Để trừ đa thức P cho Q ta viết như giảng - ( xyz-4x2y+xy2+5x- 2 ) sau = 5x2y-4xy2+5x-3-xyz+4x2yP – Q = (5x2y - 4xy2 + 5x-3) 1 1 xy2-5x+ 2 -(xyz - 4x2y + xy2 + 5x ) 2. 1. ? Theo em làm tiếp như thế nào?. = 9x2y - 5xy2 - xyz - 2 2. Lưu ý: Khi bỏ dấu ngoặc đằng - Bỏ dấu trước có dấu “-“ ta phải đổi dấu ngoặc rồi thu tất cả các hạng tử trong ngoặc gọn đa thức P - Q = (5x2y - Cho HS làm bài tập ?2 - 4xy2 + 5x 3) - (xyz 4x2y + xy2 + - Y/c Hs Hoạt động nhóm: làm 1 Bài tập 31/40 nhóm 1,2 làm câu a, 5x - 2 ) nhóm 34 làm câu b, nhóm 5, 6 = 5x2y - 4xy2 làm câu c + 5x – 3 – ? Có nhận xét gì về M-N và N- xyz + 4x2y M? 1 xy2 -5x + 2 = 9x2y - 5xy2 - Kiểm tra bài vài nhóm. 1. – xyz -2 2. - Chú ý 1 HS lên bảng cho 2 đa thức - Cho nhóm 1 đổi phiếu nhóm 2; và tính hiệu nhóm 3 đổi phiếu nhóm 4; nhóm của 2 đa trhức đó 5 đổi phiếu nhóm 6 - Đưa ra đáp án cho các nhóm - Hoạt động nhóm làm bài nhận xét. 1. Bài tập ?2 * Bài tập 31 – SGK Cho hai đa thức M=3xyz3x2+5xy-1và N=5x2+xyz5xy+3-y Tính a) M+N ; b) M-N ; c) N-M; Hãy so sánh M-N và N-M M+N = (3xyz-3x2+5xy-1) +( 5x2+xyz-5xy+3-y) = 3xyz-3x2+5xy-1+ 5x2+xyz-5xy+3-y = 4xyz-2x2-y+2 M-N = (3xyz-3x2+5xy-1) -( 5x2+xyz-5xy+3-y ) = 3xyz-3x2+5xy-1-5x2xyz+ 5xy-3+y = 2xyz+10xy-8x2+y-4 N-M =( 5x2+xyz-5xy+3-y )(3xyz-3x2+5xy-1) = 5x2+xyz-5xy+3-y3xyz+3x2-5xy+1 = -2xyz-10xy+8x2-y+4.

<span class='text_page_counter'>(157)</span> tập 31 ra PHT Nhận xét M-N và N-M là hai - Các nhóm đa thức đối nhau đổi phiếu và nhận xét 3.Củng cố ? Bài ngày hôm nay chúng ta cần - Phát biểu * Bài tập 29 tr 40 – SGK nhớ những kiến thức gì ? a) (x+y)+(x-y)=x+y+x-y=2x * Gọi 2 em lên bảng thực hiện câu b) (x+y)-(x-y)= x+y-x+y=2y a và b bài tập 29/40 2 Hs lên bảng * Gọi một HS lên làm bài 32/40 làm ýa Gợi ý Muốn tìm P em làm như 1 Hs lên bảng * Bài tập 32 tr 40 – SGK thế nào?( P là hiệu hai đa thức ) làm. Vì P+(x2-2y2)=x2-y2+3y2-1 - Ta có thể Nên P = (x2-y2+3y2-1) - (x2? Bài toán trên còn cách tính khác thu gọn trước 2y2) = x2-y2+3y2-1-x2+2y2 không? Có là thu gọn trước khi khi tính = 4y2-1. tính 4. Hướng dẫn về nhà:- Bài tập 30, 32 (b), 33, 34, 35/40 SGK và bài 29, 30 SBT - Xem kỹ các ví dụ và các bài tập đã giải - chuẩn bị các bài tập phần luyện tập Lớp dạy: 7A Tiết (TKB):.....Ngày dạy........./........./ 2016 Sĩ số:...........Vắng:........ Lớp dạy: 7B Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2016 Sĩ số:............Vắng:........ Lớp dạy: 7C Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2016 Sĩ số:............Vắng:........ Tiết: 58 LUYỆN TẬP – KIỂM TRA 15 PHÚT I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh được củng cố kiến thức về đa thức, cộng trừ đa thức. 2. Kĩ năng: - Học sinh được rèn luyện kĩ năng tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị của đa. 3. Thái độ: Hợp tác nhóm, nghiêm túc trong học tâp. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bảng phụ 2. Học sinh: Bảng nhóm III. Tiến trình dạy học: 1.Kiểm tra bài cũ: (kết hợp trong giờ). 2. Bài mới: 1.

<span class='text_page_counter'>(158)</span> Hoạt động 1: Luyện tập Hoạt động của giáo viên. Hoạt động Ghi bảng của học sinh Cho học sinh làm bài tập 35 - Hs làm bài Bài 35- SGK SGK tập 35 - SGK M + N = (x2 - 2xy + y2) + (y2 + 3 HS bạn lên 2xy + x2 + 1) GV: Bổ sung thêm câu c: N-M bảng = x2- 2xy + y2 + y2 + 2xy + x2 + 1 Gọi 3 Hs lên bảng làm Hs đọc đề bài = 2x2+2y2+1 ? Hãy nhận xét kết quả của đa M - N = (x2 - 2xy + y2) - (y2 + thức: M-N và N-M? Hs: Ta thu 2xy + x2 + 1) Cho học sinh nhận xét, bổ sung gọn đa thức = x2 - 2xy + y2 - y2- 2xy nếu có rồi thay các x2 - 1 GV: Đưa đề bài lên bảng phụ: giá trị x và y = - 4xy - 1 ? Muốn tính giá trị của mỗi đa vào để tính N - M = (y2+2xy+x2+1)- (x2thức trên ta làm như thế nào? 2xy+y2)=y2+2xy+x2+1- x2 +2xyGV: Cho HS cả lớp làm bài 2 Hs lên bảng y2 vào vở gọi 2 HS lên bảng làm. làm = 4xy+1 GV: Cho học sinh làm bài tập Bài 36 – Tr 41.SGK 38 - SGK Ta chuyển a) x2 + 2xy - 3x3 + 2y3 + 3x3 - y3 ? Muốn tìm đa thức C để C + A vế:C=B – A = x2 + 2xy + y3 = B ta làm như thế nào? Thay x = 5, y = 4 vào đa thức ta GV: gọi 2 HS lên làm. 2 HS lên trình có: GV: Y/c HS xđ bậc của đa thức bày 52 + 2.5.4 + 43 = 129 C ở câu a, b. HS: có nhiều b) xy – x2y2 + x4y4 – x6y6 + x8y8 = Cho học sinh làm bài tập 33 – cặp (x;y) thỏa xy– (xy)2 + (xy)4 + (xy)6 + (xy)8 SBT – tr14 mãn để giá trị Thay x.y = (-1)(-1) = 1 Tìm các cặp giá trị (x,y) để các của đa thức = Vậy giá trị của biểu thức: đa thức sau nhận giá trị = 0 0 1- 12 + 14 – 16 + 18 = 1 a) 2x + y – 1 VD: x = 1, Bài 38 - Tr41.SGK b) x – y - 3 y = -1 a) C = A + B ? Theo em có bao nhiêu cặp x = 0, y = 1 C = (x2-2y+xy+1) + (x2+y-x2y2(x,y) thỏa mãn. x = 2, y = -3 1) C = 2x2 – x2y2 + xy – y b) C + A = B -> C = B – A C = (x2+y-x2y2-1) - (x2-2y+xy+1) C = 3y – x2y2 – xy – 2 3.Củng cố ? Muốn cộng hay trừ đa thức ta Hs phát biểu làm thế nào? ? Muốn tính giá trị của đa thức Hs trả lời ta làm ntn? Gv: Chốt lại những kiến thức. 1.

<span class='text_page_counter'>(159)</span> trọng tâm của bài 4. Hướng dẫn về nhà - Nắm vững cách sắp xếp, kí hiệu đa thức. Tìm bậc và hệ số của đa thức. - Bài tập : Các bài tập còn lại trong SGK và SBT Kiểm tra 15 phút I. Đề bài: Câu 1(4đ'): Muốn cộng, trừ đa thức ta làm như thế nào? Câu 2(6đ'): Cho hai đã thức M = x3 + x2y – 2 N = 4x3 – 2x2y + 1 Tính M + N và M - N II. Đáp án Câu 1: Áp dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc, tính chất giao hoán và kết hợp và cộng trừ các đơn thức đồng dạng. Câu 2: Mỗi ý đúng được (3,0 điểm) M + N = (x3 + x2y – 2) + (4x3 – 2x2y + 1) = x3 + x2y – 2 + 4x3 – 2x2y + 1 = 5x3 - x2y - 1 M- N = (x3 + x2y – 2) - (4x3 – 2x2y + 1) = x3 + x2y – 2 - 4x3 + 2x2y – 1 = - 3x3 + 3x2y - 3 Lớp dạy: 7A Tiết (TKB):.....Ngày dạy........./........./ 2016 Sĩ số:...........Vắng:........ Lớp dạy: 7B Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2016 Sĩ số:............Vắng:........ Lớp dạy: 7C Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2016 Sĩ số:............Vắng:........ Tiết: 59 ĐA THỨC MỘT BIẾN I. Mục tiêu: 1 Kiến thức: Học sinh biết kí hiệu đa thức một biến và biết sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm hoặc tăng của biến. Biết tìm bậc, các hệ số, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức một biến. Biết kí hiệu giá trị của đa thức tại một giá trị cụ thể của biến. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải bài tập toán 3. Thái độ: Hợp tác nhóm, nghiêm túc trong học tập. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên:Bảng phụ ghi các bài tập, SGK. 2. Học sinh: PHT, Ôn tập khái niệm đa thức, bậc của đa thức, cộng trừ các đơn thức đồng dạng. III. Tiến trình dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: Đề bài Đáp án 2 Thực hiện phép cộng hai đa thức sau: P + Q = (x + 2x + 1) +(4x2 + x + 2) P = x2 + 2x + 1 = x2 + 2x + 1 + 4x2 + x + 2 Q = 4x2 + x + 2 = (x2 + 4x2) +(2x +x)+(1 + 2) 1.

<span class='text_page_counter'>(160)</span> = 5x2 + 3x + 3 Đa thức thu được có bậc 2. Tìm bậc của đa thức thu được 2. Bài mới:. Hoạt động 1: Đa thức một biến Hoạt động của giáo viên Hoạt động Nội dung của học sinh ? Hãy cho biết đa thức trên có Hs chú ý 1. Đa thức một biến mấy biến? quan sát và trả lời: Đa thức trên 5x2 + 3x + 3 có duy nhất Gọi 1 vài hs lên viết đa thức có một biến x * Định nghĩa-SGK một biến Gv: Giới thiệu các đa thức trên Hs lên bảng gọi là đa thức một biến viết Hs chú ý ? Vậy thế nào là đa thức một nghe giảng *Ví dụ: biến ? Hs phát biểu: A = 7y2 – 3y + 1 là đa thức 2 Gv: Đưa ra VD Đa thức một của biến y biến là tổng 1 ? Hãy giải thích tại sao lại coi của những B = 2x5 – 3x + 7x3 + 4x5 + 2 1 đơn thức có là đơn thức của biến y là đa thức của biến x. 2 cùng một * Chú ý: 1 1 biến Tương tự ta coi 2 = 2 xo - Mỗi số được coi là một đa thức Vậy mỗi số được coi là một đa một biến. Hs chú ý và thức một biến - Để chỉ rõ A là đa thức của biến ghi bài. y ta viết A(y) 1 Hs: = - Để chỉ rõ B là đa thức của biến -Nêu chú ý SGK. 2 Gv giới thiệu: Để chỉ rõ A là đa 1 o x ta viết B(x) y nên thức của biến y ta viết A(y) 2 ? Để chỉ rõ B là đa thức của biến 1 coi là …………… 2 x ta viết ntn? Giá trị đa thức A(y) tại đơn thức của .... y = 2 được kí hiệu là A(2)… biến y Gv: Lưu ý Hs viết biến số của *?1 Hs chú ý 1 đa thức trong ngoặc Tính A(5) = 7.52 – 3.5 + 2 nghe giảng 1 Hs chú ý và Giá trị của đa thức A(y) tại = 160 2 ghi bài y = 2 được kí hiệu là A(2) ... B(-2) = 2.(-2)5 – 3. (-2) + 7. (-2)3 1 + 4. (-2)5 + 2 Giá trị của đa thức B(x) tại x = 1 Hs chú ý kí hiệu là B(1)….. 1 = - 241 2 Hs: Để chỉ rõ B là đa thức -Yêu cầu Hs làm ?1.. 1.

<span class='text_page_counter'>(161)</span> Gv: Đưa đề bài lên trước lớp Gọi 2 Hs lên làm bài -Yêu cầu là ?2. ? Vậy bậc của đa thức một biến là gì ?. -Yêu cầu làm BT 43/43 SGK (bảng phụ) Gọi Hs lên khoanh vào đáp án đúng Gv: Để thuận lợi cho việc tính toán đối với các đa thức một biến người ta thường sắp xếp các hạng tử của đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến. Vậy sắp xếp một đa thức là gì ta cùng chuyển sang mục 2. của biến x ta viết B(x) Hs chú ý nghe giảng. *?2. A(y) là đa thức bậc 2 B(x) là đa thức bậc 5 Hs ghi bài Bậc của đa thức một biến (khác đa thức không, đã thu gọn) là số 2 Hs lên bảng mũ lớn nhất của biến trong đa làm ?1 thức đó 1 Hs lên bảng trình bày *BT 43/43 SGK Hs: Bậc của a) Đa thức bậc 5. đa thức một b) Đa thức bậc 1. biến là số mũ c) Thu gọn được x3 + 1, Đa thức lớn nhất của bậc 3. biến trong đa d) Đa thức bậc 0. thức đó. Hs lên khoanh vào đáp án đúng Hs chú ý nghe giảng. Hoạt động 2: Sắp xếp một đa thức 2. Sắp xếp một đa thức Cho đa thức sau: Hs chú ý 2 2 P(x) = 4x + 1 – x + x nghe giảng * VD: Cho đa thức: ? các hạng tử của đa thức trên P(x) = 4x2 + 1 – x + x2 có đặc điểm gì? Hs: Đa thức = 5x2 + 1 - x trên vẫn còn *Sắp xếp các hạng tử theo luỹ Hãy thu gọn đa thức này hạng tử là các thừa giảm của biến. đơn thức P(x) = 5x2 – x +1 Ta sắp xếp các hạng tử theo luỹ đồng dạng *Sắp xếp các hạng tử theo luỹ thừa giảm của biến và theo luỹ Hs chú ý và thừa tăng của biến. thừa tăng của biến như sau. ghi bài P(x) = 1 – x + 5x2 Hs: Ta phải ? Qua VD trên cho biết: thu gọn các +Để sắp xếp các hạng tử của đa thức đó một đa thức, trước tiên ta *?3 thường phải làm gì? Sắp xếp: 1 Hs: Có hai B(x) = 2 - 3x +7x3 + 6x5 +Có mấy cách sắp xếp các cách sắp xếp: hạng tử của đa thức? nêu cụ sắp xếp các 1.

<span class='text_page_counter'>(162)</span> thể. Gv lưu ý Hs khi sắp xếp các hạng tử của đa thức phải chú ý đến dấu của các đơn thức. hạng tử theo luỹ thừa giảm dần của biến, sắp xếp các hạng tử theo luỹ thừa tăng -Yêu cầu thực hiện ?3 trang 43 dần của biến SGK (đề bài ghi trên bảng phụ) Gọi 1 Hs lên bảng thực hiện 1 hs lên bảng làm. *?4 Q(x) = 5x2 – 2x + 1. R(x) = -x2 + 2x – 10. Hai đa thức Q(x) và R(x) đều là đa thức bậc 2 của biến x.. * Nhận xét Mọi đa thức bậc 2 của biến x sau khi đã sắp xếp các hạng tử -Yêu cầu Hs thực hiện ?4 Tr.43 Hs dưới lớp theo luỹ thừa giảm dần của biến SGK. làm vào vở đều có dạng ax2 + bx + c trong -Gọi 2 HS lên bảng làm đó a, b, c là số cho trước và a  2 Hs lên bảng 0 Hỏi thêm về bậc của hai đa làm thức Q(x) và R(x) ? Hs: 2 Đa thức -Gv: Nếu ta gọi hệ số của luỹ Q(x) và R(x) thừa bậc 2 là a, hệ số của luỹ đều là đa thức Các chữ a, b, c gọi là hằng thừa bậc 1 là b, hệ số của luỹ bậc 2 của thừa bậc 0 là c thì mọi đa thức biến x bậc 2 của biến x đều có dạng: ax2 + b + c = 0 Hs chú ý trong đó a, b, c là các số cho nghe giảng trước và a  0 và ghi bài Hs: a = 5; b = ? Hãy chỉ ra các hệ số a, b, c -2 ; c = 1 trong các đa thức Q(x) Gv: Các chữ a, b, c trên không Hs chú ý phải là các biến số, đó là những nghe giảng chữ đại diện cho các số xác định cho trước, người ta gọi những chữ như vậy là hằng số (còn gọi tắt là hằng) Hoạt động 3: Hệ số Xét đa thức: Hs chú ý 3. Hệ số 1 Xét đa thức: P(x) = 6x5 + 7x3 – 3x + 2. Gv: Giới thiệu như trong SGK Hs chú ý Gv: Nhấn mạnh: 6x5 là hạng tử nghe giảng có bậc cao nhất của P(x) nên hệ số 6 được gọi là hệ số cao 1. 1. P(x) = 6x5 + 7x3 – 3x + 2 Ta nói 6 là hệ số của luỹ thừa bậc 5 7 là hệ số của luỹ thừa bậc 3.

<span class='text_page_counter'>(163)</span> nhất. 1 2. Hs chú ý và là hệ số của luỹ thừa bậc 0 ghi bài. còn gọi là hệ số tự do. Gv: nêu chú ý trong SGK Hs chú ý và P(x) = 6x5 + 0x4 + 7x3 + 0x2 – ghi bài 1 3x + 2 Ta nói P(x) có hệ số. ………………... *Chú ý - SGK. luỹ thừa bậc 4 và bậc 2 bằng 0 Hoạt động4: Trò chơi Gv tổ chức trò chơi “Thi ai về đích nhanh nhất” giữa 3 tổ. Trong 3 phút mỗi tổ viên hãy viết các đa thức một biến có bậc bằng số thành viên của tổ mình. Tổ nào viết được nhiều nhất thì tổ đó thắng 3. Củng cố ? Đa thức một biến là đa thức ntn? ? Để chỉ rõ B là đa thức của biến y ta viết ntn? ? giá trị của đa thức A(x) tại x = 2 ta kí hiệu ntn ? ? Bậc của đa thức một biến là gì? ? Ta có thể sắp xếp các hạng tử của đa thức một biến theo mấy cách? Cho Hs làm bài tập 39- SGK Cho đa thức P(x) = 2 + 5x2 - 3x3 + 4x2 – 2x – x3 + 6x. Hs lần lượt *Bài tập 39 - SGK trả lời các câu a. Thu gọn đa thức và sắp xếp các hỏi hạng tử của P(x) theo lũy thừa giảm dần của biến 1 Hs lên P(x) =2+9x2– 4x3- 2x + 6x5 bảng trình bày = 6x5–4x3+9x2- 2x + 2 b. Các hệ số khác 0 của đa thức P(x) là:6 ;- 4;9 ;-2 ; 2 Hs dưới lớp làm vào vở 6 là hệ số cao nhất 2 là hệ số tự do. 4. Hướng dẫn về nhà -BTVN: số 40, 41, 42 Trang 43 SGK. - Bài 42 lần lượt thay x = 3 và x = - 3 vào đa thức rồi tính. -Nắm vững cách sắp xếp, kí hiệu đa thức, tìm bậc và các hệ số.. 1.

<span class='text_page_counter'>(164)</span> Lớp dạy: 7A Tiết (TKB):.....Ngày dạy........./........./ 2016 Sĩ số:...........Vắng:........ Lớp dạy: 7B Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2016 Sĩ số:............Vắng:........ Lớp dạy: 7C Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2016 Sĩ số:............Vắng:........ Tiết: 60 CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: + HS biết cộng, trừ đa thức một biến theo hai cách: + Cộng, trừ đa thức theo hàng ngang. + Cộng, trừ đa thức đã sắp xếp theo cột dọc. 2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng cộng, trừ đa thức: bỏ ngoặc, thu gọn đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự, biến trừ thành cộng… 3. Thái độ: Hợp tác nhóm, nghiêm túc trong học tập. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: SGK, thước thẳng, phấn mầu, bảng phụ 2. Học sinh: SGK, thước thẳng III. Tiến trình dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: ? Cho đa thức: Q(x) = x2 + 2x4 - 5x6 + 3x2 - 4x – 1 - Sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến - Chỉ ra các hệ số khác 0 của biến x và tìm bậc của Q(x) 2. Bài mới: Hoạt động 1: Cộng hai đa thức một biến 1.

<span class='text_page_counter'>(165)</span> Hoạt động của giáo viên Gv: Cho 2 đa thức P(x) = 2x5 + 5x4 - x3 + x2 - x - 1 Q(x) = -x4 + x3+ 5x + 2. Hoạt động của học sinh Hs chú ý và làm vào vở. ? Tính P(x) + Q(x) 1 hs lên bảng Gv: Ta đã biết cách cộng hai đa trình bày thức ở bài 6. cách làm 1 em lên bảng trình bày cách làm Gv: Ngoài cách làm trên, ta có thể cộng đa thức theo cột dọc Gv: Chú ý các hạng tử đồng Hs chú ý dạng viết cùng một cột. nghe giảng Và ghi bài Y/c học sinh làm bài tập 44/SGK Cho hai đa thức: 1. P(x) = -5x3 - 3 + 8x4 + x2 2. 3. 4. Q(x) = x – 5x – 2x + x -. Nội dung 1. Cộng hai đa thức một biến P(x) = 2x5 + 5x4 - x3 + x2 - x - 1 Q(x) = -x4 + x3+ 5x + 2 Cách 1: P(x) + Q(x) = (2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x – 1) + (– x4 + x3 + 5x +2) = 2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x – 1– x4 + x3 + 5x +2 = 2x5 + (5x4 – x4) + (–x3 + x3) + x2 + (–x + 5x) + (- 1 + 2) = 2x5 + 4x4 + x2 + 4x + 1 Cách 2: Cộng đa thức theo cột dọc + P(x) = 2x5 + 5x4 - x3 +x2 - x+ 1 Q(x) = - x4 + x3 + 5x+ 2 P(x)+Q(x)=2x5+4x4+x2 +4x+ 3. * Bài tập 44-SGK Cách 1:. 2 3. Hãy tính P(x) + Q(x) (Lưu ý sắp xếp đa thức theo cùng một cách, đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một 1 nửa lớp làm cột) cách 1, 1 nửa lớp làm cách Gv lưu ý khi nhóm các đơn 2 thức đồng dạng thành từng nhóm cần sắp xếp đa thức luôn Gọi 2 Hs đại diện lên làm bài Hs chú ý ? để cộng hay trừ 2 đa thức có mấy cách thực hiện?. 1. P(x) + Q(x) = (-5x3 - 3 + 8x4 + x2) + (x2 – 5x – 2x3 + x4 2 ) 3. = -5x3 -. 1 3. + 8x4 + x2 + x2 – 2. 5x – 2x3 + x4 - 3 = (8x4 + x4) + (-5x3 – 2x3) + (x2 1. 2. + x2) + (-5x) + (- 3 - 3 ) = 9x4 – 7x3 + 2x2 – 5x – 1. 2 Hs lên bảng Cách +2: Cộng đa thức theo cột dọc làm P(x) = 8x4 - 5x3 + x2 1 Hs: Ta có hai 3 cách 2 Q(x) = x4 – 2x3 + x2 –5x - 3 Hs chú ý. 1.

<span class='text_page_counter'>(166)</span> P(x) + Q(x) = 9x4 – 7x3 + 2x2 – 5x – 1 Hoạt động 2: Trừ hai đa thức một biến 2. Trừ hai đa thức một biến Gv: Y/c Hs tính P(x) – Q(x) = ? Hs làm vào VD: Tính P(x) – Q(x) Với P(x) và Q(x) cho ở mục 1 vở Cách 1: Y/c học sinh giải theo cách đã P(x) – Q(x) = (2x5 + 5x4 – x3 + học ở bài 6 x2 – x – 1) - (– x4 + x3 + 5x +2) ? Phát biểu quy tắc bỏ dấu 1 Hs lên bảng = 2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x – 1 +x4 ngoặc đằng trước có dấu ( - ) phát biểu quy – x3 – 5x – 2 Y/c hs tính P(x) – Q(x) theo cột tắc dấu ngoặc = 2x5 + (5x4 + x4) + (-x3 - x3) + dọc. (sắp xếp các đa thức theo và làm cách x2 + (-x – 5x) + (-1 – 2) cùng một thứ tự, đặt các đơn 1. = 2x5 + 6x4 – 2x3 + x2 –6x – 3 thức đồng dạng ở cùng một Cách 2: Trừ đa thức theo cột cột) dọc Trong quá trình thực hiện phép _P(x) = 2x5 + 5x4–x3+x2–x – 1 trừ, gv y/c học sinh nhắc lại: 1 Hs lên bảng Q(x) = – x4 + x3 +5x+ 2 ?Muốn trừ đi một số ta làm trình bày ntn? P(x)–Q(x)=2x5+6x4–2x3+x2– 6x Gv cho trừ từng cột: –3 5 ? 2x – 0 ? ? 5x4 – (- x4) = ? ……………… Hs: Ta cộng với số đối Gv: giới thiệu cách trình bày của nó khác của cách 2 Y/c Hs xác định – Q(x) 2x5 – 0 = 2x5 Y/c Hs thực hiện P(x) + [-Q(x)] 5x4 – (- x4) ? Qua các VD và bài tập trên = 5x4 + x4 = em hãy cho biết muốn cộng 6x4 P(x) – Q(x) = P(x) + [-Q(x)] hoặc trừ hai đa thức một biến ta + P(x) = 2x5 +5x4 – x3+x2–x – 1 có thể thực hiện theo những Hs chú ý Q(x) = x4 - x3 - 5x - 2 cách nào? nghe giảng Gv: Đưa phần chú ý lên trước và ghi bài P(x)–Q(x)=2x5 + 6x4 – 2x3 + lớp x2 – 6x – 3 + Hs xác định – = Q(x) và thực hiện phép tính P(x) + [Q(x)] Hs phát biểu * Chú ý: SGK => chú ý 3. Củng cố: 1.

<span class='text_page_counter'>(167)</span> - Nhắc lại các cách cộng, trừ. Hs nhắc lại. hai đa thức một biến. quy tắc. Gv: Đưa ra đáp án cho các. Bài tập ?1 M(x) + N(x) = 4x4 + 5x3 – 6x2 – 3 M(x) – N(x) = -2x4 + 5x3 + 4x2 Học sinh hoạt + 2x + 2 động nhóm. nhóm đổi phiếu và nhận xét. và đổi phiếu. Y/c Hs hoạt động nhóm làm bài tập ?1. nhận xét 4. Hướng dẫn học ở nhà Xem lại cách cộng và trừ hai đa thức một biến (đặc biệt là cách 2 ) Khi thu gọn cần đồng thời sắp xếp đa thức theo cùng một thứ tự Khi cộng, trừ các đơn thức chỉ cộng, trừ phần hệ số, phần biến giữ nguyên Khi lấy đa thức đối của một đa thức phải lấy đối tất cả các hạng tử của đa thức - Làm các bài tập 45, 46, 47, 48 - SGK -. Lớp dạy: 7A Tiết (TKB):.....Ngày dạy........./........./ 2016 Sĩ số:...........Vắng:........ Lớp dạy: 7B Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2016 Sĩ số:............Vắng:........ Lớp dạy: 7C Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2016 Sĩ số:............Vắng:........ Tiết 61. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh được củng cố về đa thức một biến: cộng, trừ đa thức một biến. 2. Kĩ năng: Học sinh được rèn luyện kỹ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến và tính tổng, hiệu các đa thức. 3. Thái độ: Hợp tác nhóm, nghiêm túc trong học tập. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bảng phụ ghi sẵn bài tập, thước thẳng phấn màu. 2. Học sinh : SGK, máy tính bỏ túi, ôn tập quy tắc bỏ dấu ngoặc, quy tắc cộng, trừ đơn thức đồng dạng. III. Tiến trình dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ? Để cộng hoặc trừ hai đa thức một Phát biểu biến ta có thể làm theo mấy cách? 3 2 ? Thực hiện phép cộng hai đa thức sau: 1 + M(x) = x + x 2 + (theo cột dọc) N(x) = x +x+3 3 2 3 M(x) = x + x + 1 M(x) + N(x) = x + 2x2 + x + 4 1.

<span class='text_page_counter'>(168)</span> N(x) = x2 + x + 3 2. Bài mới: Hoạt động 1: Luyện tập Hoạt động của giáo viên Hoạt động Nội dung của học sinh Cho Hs làm bài tập 50 – SGK Hs dưới lớp * Bài tập 50 – SGK làm vào vở N = 15y3 + 5y2 – y5 – 5y2 – 4y3 – 2y Gọi 1 hs lên bảng thực hiện 1 hs lên bảng = - y5 + 11y3 – 2y bước rút gọn và sắp xếp các thực hiện bước đa thức M và N. sắp xếp M = y2 + y3 – 3y + 1 – y2 + y5 – Gv nhận xét bài làm của Hs y3 + 7y5 trên bảng = 8y5 – 3y + 1 Gọi hai hs lên thực hiện phép N+M= tính M + N và M - N 2 Hs lên bảng = (- y5+11y3–2y) +(8y5 –3y + 1) (gợi ý học sinh nên tính theo trình bày = - y5 + 11y3 – 2y +8y5 – 3y + 1 cách 1) = 7y5 + 11y3 – 5y + 1 Cho hs nhận xét bài làm trên bảng hs nhận xét. N–M= = (- y5 + 11y3 – 2y)-(8y5–3y+ 1) = - y5 + 11y3 – 2y - 8y5 + 3y - 1 = -9y5 + 11y3 + y - 1. Gv: Cho hs làm bài tập 52 SGK. Hs làm bài 52 Bài tập 51 - Trang 46 SGK. ? Trước khi cộng hay trừ ta cần làm gì? Gọi 2 Hs lên bảng thu gọn và. P(x) = 3x2 – 5 + x4 - 3x3 - x6 -. Hs ta cần thu 2 3 gọn và sắp xếp 2x - x hai đa thức = −5+ x 2 − 4 x 3 + x 4 − x 6 . Q(x) =. sắp xếp các đa thức. 3. Gọi 2 hs lên bảng tính P(x) + 2 Hs lên bảng Q(x) và P(x) – Q(x) theo cách làm 2. 5. 4. 2. 3. x +2 x − x + x −2 x + x −1. = −1+ x + x 2 − x 3 − x 4 +2 x 5 . P(x) = -5. + x2 – 4x3 + x4 - x6. 2 3 4 5 2 hs lên bảng Q(x) = −1+ x + x − x − x +2 x P(x)+Q(x)= −6+ x+2 x 2 −5 x 3 thực hiện. +2x5- x6 Cho hs hoạt động nhóm làm bài tập 52 – SGK. P(x) = -5 + x2 – 4x3 + x4 – x6 1.

<span class='text_page_counter'>(169)</span> Q(x) = -1+x+x2 – x3 – x4 + 2x5 P(x) - Q(x) = -4 - x -3x3 + 2x4-2x5 Hs hoạt động – x6 nhóm làm theo Gv: Treo bảng phụ ghi kết y/c của gv * Bài tập 52 - SGK quả y/c các nhóm đổi phiếu và nhận xét Tính giá trị của biểu thức P(x) = x2 – 2x – 8 tại: x = -1; x = 0; và x = 4 Các nhóm đổi phiếu và nhận xét. P(-1) = (-1)2 – 2(-1) – 8 =-5 P(0) = 02 – 2.0 – 8 = - 8 P(4) = 42 – 2.4 – 8 = 0 3. Củng cố Gv: Treo bảng phụ ghi bài tập sau: Bạn Hoa làm một bài tập như sau: 1. Cho P(x) = 3x2 + x – 1 Q(x) = 4x2 – x + 5 P(x) – Q(x) = (3x2 + x – 1) – Hs lần lượt trả lời các ý của (4x2 – x + 5) bài bạn Hoa = 3x2 + x – 1 - 4x2 – x + 5 = - x2 + 4 2. A(x) = x6 – 3x4 + 7x2 + 4 a) Đa thức A(x) có hệ số cao nhất là 7 vì 7 là hệ số lớn nhất trong các hệ số. b) Đa thức A(x) là đa thức bậc 4 vì đa thức có 4 hạng tử. Hỏi bạn Hoa làm đúng hay sai? 4. Hướng dẫn về nhà Bài tập 39, 40, 41, 42 – SBT Đọc trước bài “Nghiệm của đa thức một biến” Ôn lại quy tắc chuyển vế (Toán lớp 6) ----------------------------------------------------------------------------------------------------. 1.

<span class='text_page_counter'>(170)</span> Lớp dạy: 7A Tiết (TKB):.....Ngày dạy........./........./ 2016 Sĩ số:...........Vắng:........ Lớp dạy: 7B Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2016 Sĩ số:............Vắng:........ Lớp dạy: 7C Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2016 Sĩ số:............Vắng:........ Tiết: 62 NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN (tiết 1) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS hiểu được khái niệm nghiệm của đa thức, biết cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không bằng cách chỉ cần kiểm tra xem P(a) có bằng 0 hay khôngHs biết một đa thức (Khác đa thức không) có thể có một nghiệm, hai nghiệm, hoặc không có nghiệm, số nghiệm của 1 đa thức không vượt quá bậc của nó 2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng tính nghiệm của đa thức 3. Thái độ: Nghiêm túc tự giác độc lập suy nghĩ có tinh thần hợp tác theo nhóm nhỏ II. Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Bảng phụ ghi các bài tập, khái niệm nghiệm của đa thức, chú ý, ảnh một chiếc nhiệt kế có 2 thang chia độ oC và oF. 2. Học sinh: Ôn tập “Quy tắc chuyển vế” (Toán 6) III. Tiến trình dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ, đặt vấn đề:. 1.

<span class='text_page_counter'>(171)</span> Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Cho hai đa thức sau: M(x) = x3 + 4x2 – x - 3 M(x) = 2x3 + x2 – x + 2 N(x) = -x3 – x2 + 2x + 1 N(x) = -x3 – x2 + 2x – 1 M(x) + N(x) = 3x2 + x - 2 Tính M(x) + N(x) A(-1) = 3(-1)2 + (-1) – 2 = 0 Gọi tổng M(x) + N(x) là A(x) A(1) = 3.(1)2 + 1 – 2 = 2 Tính A(-1) và A(1) Gv nhận xét cho điểm Đặt vấn đề: Trong bài toán bạn vừa làm, khi thay x = -1 ta có A(-1) = 0, ta nói x = -1 là một nghiệm của đa thức A(x). Vậy thế nào là nghiệm của đa thức một biến? Làm thế nào để kiểm tra xem một số a có phải là nghiệm của một đa thức hay không? chúng ta cùng đi nghiên cứu bài hôm nay.. 2. Bài mới: Hoạt động 1: Nghiệm của đa thức một biến Hoạt động của giáo viên Hoạt động Nội dung của học sinh -Ta đã biết, ở các nước nói tiếng 1. Nghiệm của đa thức một Anh như Anh, Mỹ…. Nhiệt độ Hs chú ý biến được tính theo nhiệt giai nghe giảng a. Xét bài toán: Nước đóng Fahrenheit (độ F), ở nước ta và băng ở bao nhiêu độ F ? nhiều nước nói tiếng Pháp nhiệt độ tính theo nhiệt giai Xenxiut (độ C). Hs chú ý Gv: Đưa ra ảnh chiếc nhiệt kế có quan sát hai thang chia độ (độ C) và (độ F) cho học sinh quan sát Biết công thức đổi từ độ F sang độ C là C =. 5 9. (F – 32).. ? Hỏi nước đóng băng ở bao nhiêu độ F ?. học sinh suy nghĩ làm bài. 5. C = 9 (F – 32) 5. 0 = 9 (F – 32)  F – 32 = 0 ? nước đóng băng ở bao nhiêu độ Hs nước đóng  F = 32 Vậy nước đóng băng ở 32oF C ? Hãy thay C = 0 vào công băng ở 0oC thức trên, tính F ? Hs thay C = 0 vào CT rồi tính 1.

<span class='text_page_counter'>(172)</span> GV: Nếu thay F bằng x trong công thức trên, ta có 5. 32) = 9 x -. 160 9. Xét đa thức P(x) = 160 9. 5 9. (x – Hs chú ý. b. Xét đa thức P(x) =. 5 x9. 160 9. Hs phát biểu P(x) = 0 khi x = 32 => định nghĩa 5 hay P(32) = 0 x 9 Ta nói x = 32 là một nghiệm của đa thức P(x). Khi nào P(x) có giá trị bằng 0 ? Ta nói x = 32 là một nghiệm của đa thức P(x). Vậy khi nào số a là một nghiệm của đa thức P(x) ?. c. Định nghĩa: Nếu tại x = a , đa thức P(x) có giá trị bằng 0 thì ta nói x = a là một nghiệm của đa thức đó.. Gv: Treo bảng phụ ghi định nghĩa gọi học sinh đọc.. Trở lại phần kiểm tra bài cũ vì sao x = -1 là một nghiệm của đa thức A(x) Hoạt động 2: Ví dụ Cho đa thức P(x) = 2x + 1 Tại sao Hs: tính giá 1 x = − 2 là nghiệm của đa thức trị của P(x) tại này ? Cho HS tính giá trị của P(x) 1 x = − 2 rồi 1 tại x = − 2 . trả lời câu hỏi Cho đa thức Q(x) = x2 – 1. Tìm xem x= -1 và x = 1 có phải là nghiệm của đa thức Q(x) không ? Hs tính Q(-1) và Q(1) Hãy tìm nghiệm của đa thức G(x) = x2 + 1 ? Hs: Đa thức -Gọi ý hãy xét dấu của đa thức G(x) = x2 + 1 G(x). x2  0 với mọi x  x2 + 1  1 > 0 với mọi x tức là không có giá trị nào của x để G(x) = 0 nên G(x) ? Vây một đa thức (khác đa thức không có 1. 2. Ví dụ a. Đa thức P(x) = 2x + 1. 1 x = − 2 là nghiệm của P(x) 1 vì P( − 2 ) = 0. b. Đa thức Q(x) = x2 – 1 Có Q(-1) = (-1)2 – 1 =1–1=0 Q(1) = 12 – 1 = 0 . Vậy –1 và 1 đều là nghiệm của đa thức Q(x). c. Đa thức G(x) = x2 + 1 x2  0 với mọi x  x2 + 1  1 > 0 với mọi x tức là không có giá trị nào của x để G(x) = 0 nên G(x) không có nghiệm.. d. Chú ý + Đa thức (khác đa thức 0) có.

<span class='text_page_counter'>(173)</span> không) có thể có bao nhiêu nghiệm ? giáo viên chỉ vào các VD vừa xét và khẳng định ý kiến của học sinh vừa trả lời là đúng.. nghiệm. thể có 1 nghiệm,2 nghiệm … hoặc không có nghiệm.. Hs phát biểu: Đa thức (khác đa thức 0) có thể có 1 + Số nghiệm của một đa thức Gv giới thiệu: Người ta đã c/m nghiệm, 2 (khác đa thức không) không được rằng số nghiệm của một đa nghiệm … vượt quá bậc của nó. Chẳng thức (khác đa thức không) không hoặc không hạn đa thức bậc nhất chỉ có vượt quá bậc của nó. có nghiệm. một nghiệm.... -Yêu cầu đọc chú ý SGK trang 47. Hs chú ý nghe giảng 3. Luyện tập củng cố ? Nghiệm của một đa thức một biến Hs trả lời các BT 55/48 SGK là gì? câu hỏi Nghiệm của đa thức là số làm ? Mỗi đa thức có thể có bao nhiêu cho đa thức có giá trị = 0. nghiệm? 3y + 6 = 0  3y = -6  y = -2 ? Số nghiệm của một đa thức có thể Vậy nghiệm của P(x) là -2 lớn hơn số bậc của đa thức đó ko? -Yêu cầu làm BT 55/48 SGK. a)Tìm nghiệm của đa thức P(y) = 3y + 6 -Hỏi: nghiệm của đa thức phải là số như thế nào? yêu câu nêu cách làm 4. Hướng dẫn về nhà - Học kỹ lý thuyết, hiểu khi nào x = a là một nghiệm của đa thức P(x) -BTVN: số ?1, ?2, 54, 55(b), 56/48 SGK.. ----------------------------------------------------------------------------------------------------. 1.

<span class='text_page_counter'>(174)</span> Lớp dạy: 7A Tiết (TKB):.....Ngày dạy........./........./ 2016 Sĩ số:...........Vắng:........ Lớp dạy: 7B Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2016 Sĩ số:............Vắng:........ Lớp dạy: 7C Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2016 Sĩ số:............Vắng:........ Tiết: 63. NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN (tiết 2) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS hiểu được khái niệm nghiệm của đa thức, biết cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không bằng cách chỉ cần kiểm tra xem P(a) có bằng 0 hay không Hs biết một đa thức (Khác đa thức không) có thể có một nghiệm, hai nghiệm, hoặc không có nghiệm, số nghiệm của 1 đa thức không vượt quá bậc của nó 2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng tính nghiệm của đa thức 3. Thái độ: Nghiêm túc tự giác độc lập suy nghĩ có tinh thần hợp tác theo nhóm nhỏ II. Chuẩn bị 1. Giáo viên: bảng phụ ghi bài tập, 2. Học sinh: Ôn tập qui tắc chuyển vế. 1.

<span class='text_page_counter'>(175)</span> III. Tiến trình dạy học 1. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh ? Khi nào số a được gọi là Định nghĩa nghiệm của đa thức M(x)?. Nội dung. (SGK). ? Tìm nghiệm của đa thức N(x) N(x) = x2 + 2 = x2 + 2. không có nghiệm. 2. Bài mới: Hoạt động 1: Nghiệm của đa thức một biến GV Yêu cầu HS làm ?1 : ?1 ?1 H(x)=x3- 4x x= - 2 ; x = 0 ;. Ta thay số đó. H(2) = 23 - 4.2 = 0. x = 2 có phải là nghiệm của đa. vào x, nếu. H(0) = 03 - 4.0 = 0. thức. giá trị của đa. H(-2) = (- 2)3 - 4.(- 2) = 0. H(x) = x3 - 4x hay không? Vì sao?. thức tính đợc Vậy x = - 2 ; x = 0 ; x = 2 là các nghiệm của H(x) bằng không. ? Muốn kiểm tra xem một số có. thì số đó là 1. phải là 1 nghiệm của đa thức. nghiệm của. hay không ta làm thế nào?. đa thức. - GV yêu cầu HS làm tiếp ?2. a). ? Làm thế nào để biết trong các. ?2. số đã cho số nào là nghiệm của. Ta lần lượt. đa thức?. thay giá trị. a) GV yêu cầu HS tính P. 1 1 1 ;P ;P − 4 2 4. () () ( ). để xác. định nghiệm của P(x) ? Có cách nào khác để tìm. ?2. của các số đã cho vào đa thức rồi tính giá trị của biểu thức. P( x)=2 x +. 1 2. ¿. ( 41 )=2. 14 + 12 =1 1 1 1 1 P ( )=2 . + =1 2 2 2 2 P. ¿. ( 41 )=2.( − 14 )+ 12 =0. P −. 1 KL: x = − 4 là nghiệm của đa. thức P(x). nghiệm của P(x) không?. - Ta có thể cho P(x) = 0 rồi tìm. 1.

<span class='text_page_counter'>(176)</span> x - Ta có thể cho P(x) = 0 2. b) Q(x) = x - 2x - 3 Tính Q(3) ; Q(1) ; Q(- 1). rồi tìm x. của đa thức Q(x). Bài tập 54 (SGK) 1. a) x = 10. Hs làm và trả lời miệng. không phải là. nghiệm của P(x) vì P. ? Để kiểm tra xem một số có phải ta làm thế nào. b) Q(x) = x2 - 2x - 3. Q(3) = 0 ; Q(1) = - 4 ; 1 2 x + =0 ⇒ 2 x 2 Q(- 1) = 0 1 1 ¿− ⇒ x=− 2 4 Vậy x = 3 và x = - 1 là nghiệm. Hs làm rồi đọc kết quả 3. Củng cố ? Khi nào số a được gọi là nghiệm Hs: ta thay số đó vào đa của đa thức? thức rồi tính giá trị của đa thức Cho Hs làm bài tập 54-SGK là nghiệm của đa thức hay không. 1 1 1 2 x + =0 ⇒2 x=− ⇒ x=− 2 2 4. (101 )=5 . 101 + 12 =1. b) Q(x) = x2 - 4x + 3 Q(1) = 12 - 4.1 + 3 = 0 Q(3) = 32 - 3.4 + 3 = 0. Y/c Hs làm và trả lời.  x = 1 ; x = 3 là nghiệm của đa thức Q(x) Bài tập 55 (SGK) 4 4 1 học sinh lên b) y  0 y  y + 2  2 > 0 bảng trình bày y. Bài tập 55.  Q(y) không có nghiệm. b) Chứng tỏ đa thức sau không. Trò chơi. có nghiệm Q(y) = y4 + 2. Đề bài Hs chú ý nghe giáo viên phổ biến luật chơi. GV tổ chức trò chơi toán học. 1. P(x) = x3 - x. 1) x = . Trong các số -. 1 ; 0 là. 2 ; - 1 ; 0 ; 1 ; 2 nghiệm của. + Phổ biến luật chơi + Chia 2 đội chơi. Kết quả. a) Hãy tìm Các đội thi 1. đa thức.

<span class='text_page_counter'>(177)</span> đua chơi trong thời gian 3 phút. nghiệm của. a) P(1) = 0. P(x). P(0) = 0. b) Tìm giá trị. P(- 1) =. còn lại của. 0. P(x). Gv: Nhận xét và rút kinh nghiệm trò chơi. 2. Tìm nghiệm. 2). các đa thức. A(3) = 0. a) A(x) = 4x - 12. B(-2) = 0. b) B(x) = (x + 2). B(2) = 0 (x - 2) c) C(x) = 2x2 + 1. C(x) không có nghiệm. 4. Hướng dẫn về nhà - Làm các bài tập: 56, 57, 58, 59, 60 – .- Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập chương IV. ---------------------------------------------------------------------------------------------------Lớp dạy: 7A Tiết (TKB):.....Ngày dạy........./........./ 2016 Sĩ số:...........Vắng:........ Lớp dạy: 7B Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2016 Sĩ số:............Vắng:........ Lớp dạy: 7C Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2016 Sĩ số:............Vắng:........ Tiết: 64 ÔN TẬP CHƯƠNG IV (tiết 1) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức. 2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng viết đơn thức, đa thức có bậc xác định, có biến và hệ số theo yêu cầu của đề bài. Tính giá trị của biểu thức đại số, thu gọn đơn thức, nhân đơn thức. 3. Thái độ: Nghiêm túc tự giác độc lập suy nghĩ có tinh thần hợp tác theo nhóm nhỏ II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bảng phụ ghi các bài tập, thước kẻ phấn màu. 2. Học sinh: làm bài tập và ôn tập theo yêu cầu. III. Tiến trình dạy học 1. Kiểm tra bài cũ: (Kiểm tra trong khi ôn tập) 2. Bài mới: 1.

<span class='text_page_counter'>(178)</span> Hoạt động 1: Ôn tập khái niệm về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức Hoạt động của giáo viên. Hoạt động Nội dung của học sinh 1. Thế nào là hai đơn thức đồng Hs trả lời dạng? theo yêu cầu 2. Phát biểu quy tắc cộng trừ đơn của giáo thức đồng dạng? viên. Gv chuẩn hoá. Hs khác nhận xét Hoạt động 2: Luyện tập Hỏi: tính giá trị của biểu thức tại 1 II. Luyện tập giá trị của biến ta làm thế nào? 1. Tính giá trị biểu thức BT 58/49 SGK: -Yêu cầu làm BT 58/49 SGK. a) 2xy(5x2y + 3x – z) Tính giá trị của biểu thức sau tại x Thay x = 1; y = -1; z = -2 vào = 1; y = -1; z = -2. biểu thức 2 a) 2xy(5x y + 3x – z) 2.1.(-1)[5.12.(-1)+3.1–(-2)] b) xy2 + y2z3 + z3x4 = -2.[-5 + 3 + 2] = 0 b) xy2 +y2z3 +z3x4 Thay x =1, y = -1, z = -2 vào biểu thức: 1.(-1)2 + (-1)2(-2)3 +(-2)314 = 1.1+1(-8)+(-8).1 = 1 -8 -8 = -15 -Yêu cầu 1 HS đọc to đề bài tập 60/49, 2. BT 60/49 SGK 50 SGK: -Yêu cầu 3 HS lên bảng: a) Điền kết quả vào bảng a)Tính lượng nước trong mỗi bề sau thời gian 1, 2, 3, 4, 10 phút, điền kết quả vào bảng Phút Bể Bể A Bể B Cả hai bể. 1. 2. 3. 4. 10. 100+30 130 0+40 40 170. 160. 190. 220. 400. 80. 120. 160. 400. 240. 310. 380. 800. -Các HS khác làm vào vở BT in sẵn. 1.

<span class='text_page_counter'>(179)</span> -Yêu cầu làm BT 59/49 SGK: Điền đơn thức thích hợp vào ô trống. Yêu cầu 2 HS lên bảng.. b) Viết biểu thức: Sau thời gian x phút lượng nước có trong bể A là 100 +30x. Sau thời gian x phút lượng nước có trong bể B là 40x. 3. BT 59/49 SGK:. = =. 75x4y3z2. =. 125x5y2z2. =. -5x3y2z2. =. −. 5 2. x2y4z2. 3. Củng cố: Phát biểu qui tắc cộng trừ hai đơn thức đồng dạng, cộng trừ đa thức, nghiệm của đa thức. 4. Hướng dẫn về nhà Ôn tập qui tắc cộng trừ hai đơn thức đồng dạng, cộng trừ đa thức, nghiệm của đa thức. BTVN: số 62, 63, 65/ 51, 52, 53 SGK.Tiết sau tiếp tục ôn tập chương IV . Lớp dạy: 7A Tiết (TKB):.....Ngày dạy........./........./ 2016 Sĩ số:...........Vắng:........ Lớp dạy: 7B Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2016 Sĩ số:............Vắng:........ Lớp dạy: 7C Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2016 Sĩ số:............Vắng:........ Tiết 65. ÔN TẬP CHƯƠNG IV (tiếp) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Ôn tập và hệ thống hóa các kiên thức vềg biểu thức đại số, đơn thức, đa thức, các quy tắc cộng, trừ , nhân, chia đơn thức đồng dạng, cộng trừ đa thức, nghiệm của đa thức một biến. 2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng viết đơn thức, đa thức, xác định bậc của đơn thức, đa thức, biến, hệ số. Tính giá trị của biểu thức, thu gọn đơn thức, đa thức, nhân hai đơn thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa giảm hoặc tăng của biến, xác định nghiệm của đa thức một biến. 3. Thái độ: Rèn thái độ tích cực, cẩn thận trong giải toán II. CHUẨN BỊ 1.

<span class='text_page_counter'>(180)</span> GV: Giáo án, SGK, bảng phụ HS :Vở ghi, SGK, BTVN, ôn tập chươngIV. III. CÁC HOẠT ĐÔNGTJ DẠY HỌC Hoạt động 1: Cộng trừ đa thức một biến Hoạt động của giáo viên Yêu cầu làm BT 62/50 SGK: Cho hai đa thức: P(x) = x5 – 3x2 + 7x2 –9x3 1 +x2 − 4 x Q(x) = 5x4-x5 +x2 –2x3 1 +3x2 − 4 a) Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến.. b)Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x) c) Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không phải là nghiệm của đa thức Q(x).. Hoạt động Ghi bảng của học sinh Hs 1 làm ý a Dạng 1: Cộng trừ đa thức Bài 62 trang 50 SGK a) P(x) = x5 – 9x3 + 5x2. −. 1 4. x. 1 Q(x) = -x5 + 5x4 - 2x3 + 4x2 − 4. Hs 2 t/h P(x) + Q(x). 1 - 9x3 + 5x2 − 4 x Q(x) = -x5 + 5x4 - 2x3 + 4x2. b) P(x) = x5. Hs 3 t/h P(x) - Q(x). −. 1 4. P(x)+ Q(x) = −. Hs khác làm ra nháp và nhận xét. 1 x 4. −. 1 4. 5x4 - 11x3+ 9x2. P(x) - Q(x) = -5x4 - 7x3 + x2 x. −. 1 4. +1 4. 1 c)Vì P(0) = 0 còn Q(0) = − 4. Hoạt động 2: Cộng trừ đa thức một biến -Yêu cầu làm BT 63/50 Bài 63 trang 50 SGK SGK. b) M(x) = 5x3+2x4–x2+3x2–x3–x4+1– 4x3 3 hs lên = x4 +3x2+1 -Gọi 1 HS lên bảng làm bảng M(1) = 14 +3. 12 +1 = 1 + 3 + 1 = 5 câu b. M(-1) = (-1)4 +3(-1)2+1 = 1 + 3 +1 = 5 -Gọi 1 HS lên bảng làm Hs khác c) Ta luôn có x4  0, x2  0 câu c. làm ra nên luôn có x4 +3x2+1 > 0 với mọi x -Các HS khác làm vào vở. nháp và do đó đa thức M(x) vô nghiệm nhận xét -Yêu cầu BT 64/50 SGK Viết các đơn thức đồng dạng với đơn thức x2y sao cho tại x = -1 và y = 1, giá trị của các đơn thức đó là số tự nhiên nhỏ hơn 10.. Hs thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. Bài 64 trang 50 SGK Vì đơn thức x2y có giá trị bằng 1 tại x = -1 và y = 1 nên các đơn thức đồng dạng với nó có giá trị nhỏ hơn 10 là: 2x2y; 3x2y; 4x2y; 5x2y; 6x2y; 7x2y; 8x2y; 9x2y.. 1.

<span class='text_page_counter'>(181)</span> Hoạt động 3: Kiểm tra một số là nghiệm của đa thức một biến Yêu cầu làm BT 65/50 Bài 65 trang 50 SGK: a)A(x) = 2x - 6 SGK: 2 HS lên Cách 1: tính A(-3) = 2.(-3) - 6 = -12 -Hỏi: hãy nêu cách kiểm bảng kiểm A(0) = 2. 0 - 6 = -6 tra một số có phải là tra bằng 2 A(3) = 2.3 - 6 = 0 nghiệm của một đa thức cách. Cách 2: Đặt 2x - 6 = 0  2x = 6  x = 3 cho trước ? Vậy x = 3 là nghiệm của A(x) Ngoài ra còn có cách nào kiểm tra ? -Mỗi câu gọi 2 HS lên bảng kiểm tra bằng 2 cách. Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà -Ôn tập các câu hỏi lý thuyết, các kiến thức cơ bản của chương, các dạng bài tập. - Giờ sau kiểm tra một tiết.. Lớp dạy: 7A Tiết (TKB):.....Ngày dạy........./........./ 2016 Sĩ số:...........Vắng:........ Lớp dạy: 7B Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2016 Sĩ số:............Vắng:........ Lớp dạy: 7C Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2016 Sĩ số:............Vắng:........ Tiết: 66 KIỂM TRA CHƯƠNG IV I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Hệ thống lại cho HS trình tự phát triển và kỹ năng cần thiết trong chương. - Ôn tập lại các kiến thức và kỹ năng cơ bản của chương như: dấu hiệu, tần số, bảng tần số, cách tính số trung bình cộng, mốt. 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng giải toán và kỹ năng trình bày cho học sinh. - Luyện tập một số dạng toán cơ bản của chương. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận chính xác, độc lập khi giải toán cho học sinh II. CHUẨN BỊ GV: Giáo án, photo đề. HS : Giấy kiểm tra và giấy nháp. 1.

<span class='text_page_counter'>(182)</span> III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ. Nhận biết. Chủ đề 1. Khái niệm về biểu thức đại số, Giá trị của một biểu thức đại số Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 2. Đơn thức, đa thức. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp. Cấp độ cao. Cộng. Tính giá trị của biểu thức trong trường hợp đơn giản. 1 0,5đ 5%. Nhận biết được các đơn thức đồng dạng, xác định bậc của đa thức. 2 1đ 10% Nhận biết được 4. Nghiệm nghiệm của một của đa thức đa thức một biến một biến trong trường hợp đơn giản. Số câu 1 Số điểm 0,5đ Tỉ lệ % 5% Tổng só 3 câu 1,5 đ Tổng số 15% điểm. 1 0,5đ 5%. Biết cách cộng (trừ) đơn, đa thức. 1 0,5đ 5%. 2 1,0 đ 20%. 1. Vận dụng được quy tắc cộng (trừ) hai đa thức có nhiều biến hoặc một biến . Biết cách tìm một đa thức dựa vào cộng (trừ) đa thức 3 4,5đ 45% Biết chứng tỏ được một giá trị là nghiệm của một đa thức 1 2đ 20% 3 6,5đ 65%. 6 7đ 70%. 2 2,5đ 25% 8 100%.

<span class='text_page_counter'>(183)</span> Tỉ lệ % I/ TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức - xy2 : A . 2xy2 B -x2y C . x2y2 Câu 2: Tổng của hai đơn thức 5xy2; 7xy2 là: A. 12 B. xy2 C. -2xy2. D. 2(xy)2. Câu 3: Bậc của đa thức M = xy3 - y6 +10 + xy4 là: A . 10 B. 5 C. 6 2 Câu 4 : Giá trị của biểu thức M = x + 1 tại x = -1 là: A. 2 B. 1 C. 0. D. 3. D. 12xy2. D. -1. II/ TỰ LUẬN: (8 điểm) Bài 1: (2 điểm). Cho hai đa thức M = 2xy2 – 3x + 12 và N = - xy2 - 3 . Tính M + N Bài 2: (6 điểm). Cho f(x) = x2 – 2x – 5x4 + 6 g(x) = x3 - 5x4 + 3x2 – 3 1/ Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến. 2/ Tính f(x) + g(x) và f(x) – g(x) 3/ Chứng tỏ rằng x = 1 là nghiệm của đa thức f(x) HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN I: Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm) Chọn đúng mỗi câu cho 0,5điểm Câu 1 2 3 Đáp án A D C. 4 A. PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm) BÀI 1/ 2/ Câu 1 Câu 2 a, b. NỘI DUNG CẦN ĐẠT M + N = (2xy – 3x + 12) + (- xy2 – 3) = xy2 – 3x + 9 f(x) = – 5x4 + x2 – 2x + 6 g(x) = - 5x4 + x3+ 3x2 – 3 2. f(x) = – 5x4. ĐIỂM 1,0 1,0 0,5 0,5. + x2 – 2x + 6. + g(x) = - 5x4 + x3 + 3x2 f(x) + g(x) = – 10x4 + x3 + 4 x2 - 2x + 3 f(x) = – 5x4. +. x2 – 2x + 6. g(x) = - 5x4 + x3 + 3x2. 1. 2,0.

<span class='text_page_counter'>(184)</span> f(x) - g(x) =. Câu 2 c. -x3 -. 2x2 - 2x + 9. Thay x = 1 vào đa thức f(x) = x2 – 2x – 5x4 + 6 Ta được f(1) = 12 – 2.1 – 5.14 + 6 = 0 Vậy x = 1 là nghiệm của đa thức f(x). 2,0 1,0 1,0. Lớp dạy: 7A Tiết (TKB):.....Ngày dạy........./........./ 2016 Sĩ số:...........Vắng:........ Lớp dạy: 7B Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2016 Sĩ số:............Vắng:........ Lớp dạy: 7C Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2016 Sĩ số:............Vắng:........ Tiết 67. ÔN TẬP CUỐI NĂM ( tiếp theo) I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức cơ bản về số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức, hàm số và đồ thị. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, giải bài toán chia tỉ lệ, bài tập vè đồ thị hàm số : y = ax ( với a 0) 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận cho học sinh II. CHUẨN BỊ * GV: Giáo án, SGK, bảng phụ * HS :Vở ghi, SGK. III. CÁC HĐ DẠY HỌC. 1.

<span class='text_page_counter'>(185)</span> Hoạt động 1: Nhắc lại khái niệm về số thực, số hữu tỉ Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. GV: Đặt câu hỏi : Thế nào là số hữu tỉ? Cho VD.. HS: Trả lời.. ? Thế nào là số vô tỉ? Cho VD:. HS: trả lời miệng.. Ghi bảng I. Ôn tập về số hữu tỉ, số thực -Số hữu tỉ là số viết được dưới a dạng b ( a, b  Z, b  0) 1 3 ; - VD: 2 7. - Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn ? Số thực là gì ? tuần hoàn. HS: Số hữu tỉ và số vô tỉ - VD: 2,15678886867546…. được gọi chung là số thực. - Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi ? Giá trị tuyết đối của một số chung là số thực. hữu tỉ được xđ như thế nào ? - Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ được xác định như sau: khi x 0 x  x -x khi x <0 GV: Ghi bảng và yêu cầu : = HS: Nêu thứ tự thực hiện các 2 HS lên bảng Bài tập : phép tính . giải bài tập , Bài 1 trang 88 (b,d): Thực hiện phép Nhắc lại cách đổi số thập mỗi em giải tính : phân ra phân số một câu. 5 7 04  1, 456 :  4,5. 1456 182 25 5 b) 18  VD: 1,456 = 1000 125 5 182 25 9 4 5 26 18  .  .   45 9 18 125 7 2 5 18 5 5 = =  Hs khác làm ra 10 2 4,5 =  119 29  1 nháp và nhận 90 = 90 xét. GV: Mời 2 HS lên bảng giải  1  1  1 ( 5).12 :      : ( 2)   1 bài tập , mỗi em giải một câu. 3  4  2  d) =    1    1  1   1 1  60 :         1  60 :    1 3  2  3   4   4  1 1 120  1 121 3 3 =. GV: Nhận xét , sửa bài cho HS:. Hoạt động 2 : Ôn tập về tỉ lệ thức. Chia tỉ lệ - Tỉ lệ thưc là gì ? HS Trả lời : II. Ôn tập về tỉ lệ thức. Chia tỉ lệ a c - Phát biểu tính chất Viết công thức   a.c b.d b d thể hiện dãy tính của tỉ lệ thức?. 1.

<span class='text_page_counter'>(186)</span> GV: Treo bảng phụ bài 4/ tr89: GV: Gợi ý cách làm : Gọi số lãi của ba đơn vị được chia lần lượt là a, b, c ( triệu đồng) Theo bài ra ta có được điều gì ? Đến đây em nào tính được số lãi của ba đơn vị trên? HS: Cả lớp cùng làm rồi nhận xét làm vào vở. Một. chất dãy tỉ số bằng nhau ? HS: Lên bảng viết… HS: Đọc đề.. a b c   HS: 2 5 7 và. a + b+ c = 560 HS lên bảng thực hiện phép tính . HS: Cả lớp nhạn xét.. a c e a c e a  c e     ... b d f bd  f b d  f. ( giả thiết với các tỉ số đều có nghĩa) Bài tập 4: trang 89: Gọi số lãi của ba đơn vị được chia lần lượt là a, b, c ( triệu đồng) a b c   Theo bài ra ta có : 2 5 7. và a + b+ c = 560 Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: a b c a  b  c 560     40 2 5 7 2  5  7 14. Suy ra: a = 40.2 = 80( triệu đồng ) b = 40 . 5 = 200( triệu đồng ) c = 40. 7 = 280( triệu đồng ). Hoạt động 3: Ôn tập về hàm số, đồ thị hàm số ? Đồ thị của hàm số y = ax( a 0 )có dạng như thế nào? Hs trả lời theo III. Ôn tập về hàm số, đồ thị hàm số yêu cầu của gv Đồ thị của hs: y = ax ( a 0 )à một GV: Treo bảng phụ bài tập 6/63 đường thẳng đi qua gốc tọa độ. GV: Có thể hướng dẫn - gợi ý HS: Đọc đề và suy nghĩ làm bài. thêm: -Đường thẳng OA có đi qua gốc tọa độ không? -Đồ thị hàm số có dạng nào ? Muốn tìm đường thẳng có Bài tập 6 trang 63 y dạng như thế nào , biết A(1; 4 2) thuộc đồ thị hs ta làm thế 3 HS: Trả lời nào ? A 2 từng ý để có . 1 x câu giải đáp f(x)=2*x Series 1. (1,2). -2. -1. O. 1. 2. 3. 4. -1 -2. Đường thẳng OA là đồ thị có dạng y = ax ( a 0 ). Vì đường thẳng qua A(1; 2) nên: x = 1 ; y = 2 thay vào công thức ta có : 2 = a . 1 suy ra : a = 2 1.

<span class='text_page_counter'>(187)</span> Vây đường thẳng OA là đồ thị hs: y = 2x Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà : -Yêu cầu HS làm các câu hỏi ôn tập. -Làm các bài tập cuối năm phần đại số từ bài 7 - 13 trang 89, 90, 91 SGK. -Tiết sau ôn tập tiếp.. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Lớp dạy: 7A Tiết (TKB):.....Ngày dạy........./........./ 2016 Sĩ số:...........Vắng:........ Lớp dạy: 7B Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2016 Sĩ số:............Vắng:........ Lớp dạy: 7C Tiết (TKB):.....Ngày dạy......../........./ 2016 Sĩ số:............Vắng:........ Tiết 68. ÔN TẬP CUỐI NĂM ( tiếp theo) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức cơ bản về đa thức, cộng trừ đa thức, giá trị của đa thức và nghiệm của đa thức một biến. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng thực hiện cộng, trừ đa thức, tính giá trị của đa thức và kiểm tra một số là nghiệm của đa thức một biến. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận cho học sinh II. CHUẨN BỊ * GV: Giáo án, SGK, bảng phụ * HS :Vở ghi, SGK. III. CÁC HĐ DẠY HỌC 1.

<span class='text_page_counter'>(188)</span> Hoạt động 1: Cộng trừ đa thức một biến Hoạt động của giáo viên Hoạt động Ghi bảng của học sinh Yêu cầu làm BT 62/50 Dạng 1: Cộng trừ đa thức SGK: Bài 62 trang 50 SGK 1 Cho hai đa thức: a) P(x) = x5 – 9x3 + 5x2 − 4 x 5 2 2 3 P(x) = x – 3x + 7x –9x - 3 Hs thực Q(x) = -x5 + 5x4 - 2x3 + 4x2 1 hiện trên bảng 2 − +x x 4. 4. 5. 2. −. 3. Q(x) = 5x -x +x –2x. 1 +3x2 − 4 a) Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến.. 1 4. b)P(x) = x5. 1 - 9x3 + 5x2 − 4. x Q(x) = -x5 + 5x4 - 2x3 + 4x2 −. b)Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x). 1 4. 1 P(x)+ Q(x) = 5x4 - 11x3+ 9x2 − 4 x −. c) Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không phải là nghiệm của đa thức Q(x).. 1 4. P(x) - Q(x) = -5x4 - 7x3 + x2 −. 1 x 4. +1 4. 1 c)Vì P(0) = 0 còn Q(0) = − 4. Hoạt động 2: Cộng trừ đa thức một biến Yêu cầu làm BT 63/50 Dạng 2: Tính giá trị đa thức SGK. Bài 63 trang 50 SGK b) M(x) = 5x3+2x4–x2+3x2–x3–x4+1– -Gọi 1 HS lên bảng làm - 2 HS lên bảng 4x3 câu b. = x4 +3x2+1 -Gọi 1 HS lên bảng làm M(1) = 14 +3. 12 +1 = 1 + 3 + 1 = 5 câu c. M(-1) = (-1)4 +3(-1)2+1 = 1 + 3 +1 = -Các HS khác làm vào vở. 5 c) Ta luôn có x4  0, x2  0 nên luôn có x4 +3x2+1 > 0 với mọi x do đó đa thức M(x) vô nghiệm -Yêu cầu BT 64/50 SGK - HĐ nhóm Bài 64 trang 50 SGK Viết các đơn thức đồng Vì đơn thức x2y có giá trị bằng 1 tại dạng với đơn thức x2y sao x = -1 và y = 1 nên các đơn thức cho tại x = -1 và y = 1, giá đồng dạng với nó có giá trị nhỏ hơn trị của các đơn thức đó là 10 là: 2x2y; 3x2y; 4x2y; 5x2y; 6x2y; số tự nhiên nhỏ hơn 10. 7x2y; 8x2y; 9x2y. - Gv thu phiếu nhận xét Dạng 3: Kiểm tra nghiệm của đa thức 2.

<span class='text_page_counter'>(189)</span> Hoạt động 3: Kiểm tra một số là nghiệm của đa thức một biến Yêu cầu làm BT 65/50 Bài 65 trang 50 SGK: a)A(x) = 2x SGK: 6 -Hỏi: hãy nêu cách kiểm Cách 1: tính A(-3) = 2.(-3) - 6 = -12 tra một số có phải là A(0) = 2. 0 - 6 = -6 nghiệm của một đa thức A(3) = 2.3 - 6 = 0 cho trước ? Cách 2: Đặt 2x - 6 = 0  2x = 6 Ngoài ra còn có cách nào x=3 kiểm tra ? Vậy x = 3 là nghiệm của A(x) -Mỗi câu gọi 2 HS lên - HS lên bảng bảng kiểm tra bằng 2 cách. Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà -Yêu cầu HS làm các câu hỏi ôn tập. -Làm các bài tập cuối năm phần đại số. -Chuẩn bị làm bài kiểm tra học kỳ II. -----------------------------------------------------------------------------------------------------. 2.

<span class='text_page_counter'>(190)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×