Tải bản đầy đủ (.pptx) (10 trang)

Bai 6 Kinh te Hoa Ki

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (486.04 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>UBND HUYỆN A LƯỚI. TRUNG TÂM GDNN-GDTX. CHÀO MỪNG NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM 20-11. A Lưới, ngày 16 tháng 11 năm 2017.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRUNG TÂM GDNN - GDTX A LƯỚI. NĂM HỌC: 2017- 2018. KÍNH CHÀO QUÝ THẦY, CÔ GIÁO ĐẾN DỰ TIẾT ĐỊA LÝ HÔM NAY ! Giáo viên giảng dạy: Phạm Hữu Trữ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HỢP CHỦNG QUỐC HOA KỲ TIẾT 2:. KINH TẾ. Giáo viên giảng dạy: Phạm Hữu Trữ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> HỢP CHỦNG QUỐC HOA KỲ TIẾT 2:. KINH TẾ. Quy mô nền kinh tế. KINH TẾ HOA KỲ. Ngành Dịch vụ. Ngành Công nghiệp Ngành Nông nghiệp.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. QUI MÔ NỀN KINH TẾ Dựa vào SGK trang 41 và hiểu biết cá nhân. Hãy nhận xét quy mô kinh tế Hoa Kỳ?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I. QUI MÔ NỀN KINH TẾ GDP CỦA HOA KỲ VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC NĂM 2004 (TỶ USD). Toµn thÕ giíi. 40887,8. Hoa Kì Ch©u ¢u Ch©u ¸. 11667,5 14146,7 10092,9. Ch©u Phi. 790,3. Nhận xét quy mô nền kinh tế của Hoa Kỳ?. GDP CỦA HOA KỲ VÀ MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2017 (TỶ USD). 1. Hoa Kỳ 2. Trung Quốc 3. Nhật Bản 4. Đức 5. Nga 6. Ấn Độ 7. Anh 8. Pháp 9. Italia 10. Brazil. 19.360 11.940 4.880 3.879 3.745 3.723 2.788 2.737 2.200 1978.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span> VẤN ĐỀ KHAI THÁC THÁC THẾ MẠNH Ở. TÂY NGUYÊN. Giáo viên giảng dạy: Phạm Hữu Trữ.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×