Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1011.83 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Hướng dẫn giải một số bài tập số phức mức độ vận dụng cao Bài 1: Cho số phức z thoả mãn z 1 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z 1 z 2 z 1 . Tính giá trị của M.n A.. 13 3 4. B.. 39 4. C. 3 3. D.. 13 4. Cách 1: Re(z) là phần thực của số phức z, Im(z) là phần ảo của số phức z, z 1 z.z 1 Đặt t z 1 , ta có: 0 z 1 z 1 z 1 2 t 0;2. . . t 2 1 z 1 z 1 z.z z z 2 2 Re( z ) Re( z ) . t2 2 2. z 2 z 1 z 2 z z.z z z 1 z t 2 3 Xét hàm số: f (t ) t t 2 3 , t 0; 2 . Xét 2 TH:. Maxf (t ) . 13 13 3 ; Minf (t ) 3 M .n 4 4. Cách 2: z r (cos x i sinx) a bi. z.z z 2 1 Do z 1 r a 2 b 2 1 P 2 2cos x 2cos x 1 , dặt t cos x 1;1 f (t ) 2 2t 2t 1 1 TH1: t 1; 2. max f (t ) f (1) 3 1 f '(t ) 20 1 2 2t min f (t ) f 2 3 1 TH2: t ;1 2 . 1 7 7 13 2 0 t max f (t ) f 8 2 2t 8 4. f '(t ) . Maxf (t ) . 13 ; 4. Minf (t ) 3 M .n . 13 3 4. Bài 2: Cho số phức z thoả mãn z 3 4i 5 . Gọi M và m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỉ nhất của biểu thức P z 2 z i . Tính module số phức w M mi. 2. 2. 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hướng dẫn giải một số bài tập số phức mức độ vận dụng cao A. w 2 314. C. w 3 137. B. w 1258. D. w 2 309. Cách 1: P 4x 2 y 3 y . P 4x 3 2. 2 2 2 P 4x 3 z 3 4i 5 x 3 y 4 5 x 3 4 5 f ( x) 2 2. f '( x) 8( x 3) 8( P 4 x 11) 0 x 0, 2P 1,6 y 0,1P 1,7. P 33 2 Thay vào f ( x) ta được: 0, 2 P 1, 6 3 (0,1P 1, 7 4) 2 5 0 P 13 Cách 2: z 3 4i 5 x 3 y 4 5 : (C ) 2. . 2. : 4x 2 y 3 P 0. Tìm P sao cho dường thẳng ∆ và đường tròn (C) có điểm chung. d ( I ; ) R 23 P 10 13 P 33 Vậy MaxP 33; MinP 13 w 33 13i w 1258 Bài 3: Cho số phức z thoả mãn z 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P z 1 2 z 1 B. Pmax 2 10. A. Pmax 2 5. D. Pmax 3 2. C. Pmax 3 5. Giải: Theo BĐT Bunhiacopxki:. . P z 1 2 z 1 (12 22 ) z 1 z 1 2. 2. 10 z 1 2 2. 5. Bài 4: Cho số phức z x yi ( x, y R) thoả mãn z 2 4i z 2i và m min z . Tính module số phức w m ( x y)i. A. w 2 3. B. w 3 2. C. w 5. D. w 2 6. Cách 1: z 2 4i z 2i x y 4 z x y 2. 2. x y 2. 2. 42 2 2 2. x y 4 x 2 w 2 2 4i w 2 6 min z 2 2 , Dấu “=” xảy ra khi y 2 x y. 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hướng dẫn giải một số bài tập số phức mức độ vận dụng cao Chú ý: Với mọi x, y là số thực ta có: x 2 y 2 . ( x y)2 2. Đăng ký mua file word trọn bộ chuyên đề khối 10,11,12:. Dấu “=” xảy ra khi x = y. HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”. Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851 Cách 2: z 2 4i z 2i y 4 x z x 2 y 2 x 2 (4 x)2 2( x 2)2 8 2 2. x y 4 x 2 w 2 2 4i w 2 6 min z 2 2 . Dấu “=” xảy ra khi x 2 y 2 Bài 5: Cho số phức z x yi ( x, y R) thoả mãn z i 1 z 2i . Tìm môđun nhỏ nhất của z. B. min z 1. A. min z 2. C. min z 0. D. min z . 1 2. Cách 1: z i 1 z 2i x y 1 x2 y 2 . ( x y)2 1 2 2. z x2 y 2 . 1 1 2 2. Chú ý: Với mọi x, y là số thực ta có: x 2 y 2 . ( x y)2 2. Cách 2: z i 1 z 2i y x 1 2. 1 1 1 1 z x y x ( x 1) 2 x 2 2 2 2 2. 2. 2. 2. 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hướng dẫn giải một số bài tập số phức mức độ vận dụng cao Vậy min z . 1 2. Bài 6 : Cho số phức z thoả mãn z 1 . Gọi M và m là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức P z 3 3z z z z . Tính M + m. A.. 7 4. B.. 13 4. C.. 3 4. D.. 15 4 Sáng tác: Phạm Minh Tuấn. Cách 1: Ta có: z 1 z.z 1 2. Đặt t z z 0; 2 t 2 ( z z )( z z ) z 2 2 z.z z 2 z 2 z 2. 2. 2. z 3 3z z z z 2 3 z t 2 1 t 2 1 2. 1 3 3 P t t 1 t 2 4 4 2. 3 Vậy min P ; max P 3 khi t 2 4 M n. 15 4. Cách 2: Cách này của bạn Trịnh Văn Thoại . P z 3z z z z . . P z z 1 z z . 3. 2. z 3 3z z z. . 2. . 2. z z z2 3 z z z z z 1 z z. 3 . Đến đây các bạn tự tìm max nhé 4. Bài 7: Cho các số phức a, b, c, z thoả az 2 bz c 0(a 0) . Gọi z1 và z2 lần lượt là hai nghiệm của phương trình bậc hai đã cho. Tính giá trị của biểu thức P z1 z2 z1 z2 2 z1 z2 2. A. P 2 B. P . c a. C. P 4. c a. 2. . 2. c a. 1 c D. P . 2 a. Giải:. . . . . Ta có: z1 z2 z1 z2 z1 z2 z1 z2 z1 z2 z1 z2 2 z1 2 z 2 2. 2. 2. 2. Khi đó: P 4 z1 z2 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hướng dẫn giải một số bài tập số phức mức độ vận dụng cao Ta lại có: z1 z2 . c c P 4 z1 z2 4 a a. Bài 8: Cho 3 số phức z1, z2, z3 thoả mãn z1 z2 z3 0 và z1 z2 z3 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. z1 z2 z2 z3 z3 z1 là số thuần ảo 2. 2. 2. B. z1 z2 z2 z3 z3 z1 là số nguyên tố 2. 2. 2. C. z1 z2 z2 z3 z3 z1 là số thực âm 2. 2. 2. D. z1 z2 z2 z3 z3 z1 là số 1 2. 2. 2. Chứng minh công thức: . z1 z2 z2 z3 z3 z1 z1 z2 z3 z1 z2 z3 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. Ta có: z z.z và z1 z2 ... zn z1 z2 ... zn . Áp dụng tính chất này ta có vế trái : 2. . . . . . z1 z2 z1 z2 z2 z3 z2 z3 z3 z1 z3 z1. . z1 z1 z2 z2 z3 z3 z1 z1 z2 z2 z3 z3 z1 z2 z2 z1 z2 z3 z3 z2 z3 z1 z1 z3 2. 2. 2. . . . . . z1 z2 z3 z1 z1 z2 z3 z2 z1 z2 z3 z3 z1 z2 z3. . z1 z2 z3 z1 z2 z3 z1 z2 z3 2. 2. 2. z1 z2 z3 z1 z2 z3 2. 2. 2. . . 2. Áp dụng công thức đã chứng minh suy ra: z1 z2 z2 z3 z3 z1 = 3 là số nguyên tố 2. 2. 2. z z Bài 9: Có bao nhiêu số phức z thoả mãn hai điều kiện z 1 và 1 ? z z A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Giải: Ta có: z 1 z.z 2. Đặt z cos x isin x, x 0;2 z 2 cos 2 x isin 2 x z z. 1 2 cos 2 x 2 z z2 z 1 2 cos 2 x 1 1 z z.z cos 2 x 1 2. 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hướng dẫn giải một số bài tập số phức mức độ vận dụng cao Giải 2 phương trình lượng giác trên với x 0; 2 nên ta chọn được các giá trị 5 7 11 2 4 5 x ; ; ; ; ; ; ; 6 6 6 6 3 3 3 3 . Vậy có 8 số phức thoả 2 điều kiện đề cho Bài 10: Cho các số phức z1, z2, z3 thoả mãn đồng thời hai điều kiện z1 z2 z3 1999 và z1 z2 z3 0 . Tính P . z1 z2 z2 z3 z3 z1 . z1 z2 z3. A. P 1999. C. P 999,5. B. P 19992. D. P 5997. Giải z z z z z z z . z z .z z .z P2 1 2 2 3 3 1 1 2 2 3 3 1 z1 z2 z3 z1 z2 z3 . Đăng ký mua file word trọn. bộ chuyên đề khối 10,11,12: HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”. Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851 19992 z 1 z1 19992 Mặc khác: z1 z2 z3 1999 z1 z1 z2 z2 z3 z3 19992 z2 z2 19992 z3 z3 . 19992 19992 19992 19992 19992 19992 . . . z1 z2 z2 z3 z3 z1 z1 z2 z2 z3 z3 z1 2 Suy ra P 2 2 2 1999 1999 1999 z1 z2 z3 z1 z2 z3 . 19992 . P 1999 Tổng quát: z1 z2 z3 k z1 z2 z2 z3 z3 z1 k z1 z2 z3. 6.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hướng dẫn giải một số bài tập số phức mức độ vận dụng cao 3 3 2i z 1 2i 3 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và 1 2 2i. Bài 11: Cho số phức z thoả mãn. giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z 3 3i . Tính M.m B. M .n 20. A. M .n 25. C. M .n 24. D. M .n 30. Dạng tổng quát: Cho số phức z thoả mãn z1 z z2 r . Tính Min, Max của z z3 . Ta có Max . z2 z r r z3 ; Min 2 z3 z1 z1 z1 z1. Áp dụng Công thức trên với z1 . 3 3 2i ; z2 1 2i, z3 3 3i; r 3 ta được 1 2 2i. Max 6; Min 4 Bài tập áp dụng: 1) Cho số phức z thoả mãn z 2 2i 1 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z . Tính M .m A. M .n 7. B. M .n 5. 2) Cho số phức z thoả mãn. C. M .n 2. D. M .n 4. 1 2i z 2 1 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ 1 i. nhất của z i . Tính M .m A. M .n . 1 5. B. M .n . 3) Cho số phức z thoả mãn. 1 3. C. M .n . 1 10. D. M .n . 1 4. z i 4 n 1 i 4 n với n ¥ . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và i2. giá trị nhỏ nhất của z 3 i . Tính M .m A. M .n 20. B. M .n 15. C. M .n 24. D. M .n 30. Bài 12: Cho số phức z thảo mãn z 1 z 1 4 . Gọi m min z và M max z , khi đó M .n bằng: A. 2. B. 2 3. C.. 2 3 3. D.. 3. Giải: Dạng Tổng quát: z1 z z2 z1 z z2 k với z1 a bi; z2 c di; z x yi Ta có: Min z . k 2 4 z2 2 z1. 2. và Max z . k 2 z1. Chứng minh công thức: 7.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hướng dẫn giải một số bài tập số phức mức độ vận dụng cao Ta có: k z1 z z2 z1 z z2 z1 z z2 z1 z z2 2 z1 z z . k k . Suy ra Max z 2 z1 2 z1. Mặc khác: z1 z z2 z1 z z2 k . ax by c ay bx d 2. 2. ax by c ay bx d 2. . 2. k. Áp dụng BĐT Bunhiacopxki ta có:. k 1.. ax by c ay bx d 2. 1. . 2. 2. 1.. ax by c ay bx d 2. 2. . 2 2 2 2 12 ax by c ay bx d ax by c ay bx d . . 4 a 2 b2. x. . y 2 4 c2 d 2. 2. . k 2 4 c2 d 2. Suy ra z x y 2. 2. . 4 a 2 b2. . . . k 2 4 z2. 2. 2 z1. 42 4 m 2 3 ADCT trên ta có: z1 = 1; z2 =1; k = 4 4 M 2 2 Bài 13: Cho số phức z thoả mãn iz . 2 2 iz 4 . Gọi m min z và M max z , khi đó 1 i 1 i. M .n bằng: A. 2. B. 2 2. ADCT Câu 12 ta có: z1 1; z2 . C. 2 3. D. 1. 2 m 2 ;k 4 1 i M 2. Bài 14: Cho số phức z1, z2, z3 thoả mãn z1 z2 z3 . 1 3 i . Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2. P z1 z2 z3 . 2. 2. 2. A. Pmin 1. C. Pmin 3. 1 3. D. Pmin 2. B. Pmin Giải:. Áp dụng BĐT AM-GM ta có: P 3 3 z1 . z2 . z3 2. Mặc khác: z1 z2 z3 . 2. 2. 1 3 i z1 z2 z3 1 z1 z2 z3 1 2 2. 8.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Hướng dẫn giải một số bài tập số phức mức độ vận dụng cao Suy ra P 3 . Dấu “=” xảy ra khi z1 z2 z3 1 Bài 15: Cho số phức z x yi với x, y là các số thực không âm thoả mãn 2. . P z2 z i z2 z. 2. z 3 1 và biểu thức z 1 2i. z(1 i) z(1 i) . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P lần lượt là:. A. 0 và -1. C. 3 và 0. B. 3 và -1. D. 2 và 0. Giải: . z 3 1 z 3 z 1 2i x y 1 z 1 2i. 1 x y P 16 x y 8xy , Đặt t xy 0 t 4 2 2. 2. 2. 1 P 16t 2 8t , t 0; MaxP 0; MinP 1 4. Bài 16: Cho các số phức z thoả mãn z 1 . Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 1 z 1 z 2 1 z3 . Pmin 1. Đăng ký mua file word trọn bộ chuyên đề khối 10,11,12: C.. HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”. Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851 A. Pmin 3 B. Pmin 4. D. Pmin 2. Giải: Ta có: z 1 z 1. . . P 1 z 1 z 2 1 z3 1 z z 1 z 2 1 z3 1 z z 1 z 2 1 z3 2 Bài 17: Cho số phức z thoả mãn. 6z i 1 . Tìm giá trị lớn nhất của z . 2 3iz. 9.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hướng dẫn giải một số bài tập số phức mức độ vận dụng cao A. max z . 1 2. C. max z . B. max z . 3 4. D. max z 1. 1 3. Giải: 6z i 2 2 1 6 z i 2 3iz 6 z i 2 3iz 2 3iz. 6 z i 6 z i 2 3iz 2 3iz 6 z i 6 z i 2 3iz 2 3iz z.z . 1 1 z 9 3. Bài 18: Cho z a bi, a, b ¡. thoả. z 2 4 2 z và P 8(b2 a 2 ) 12 . Mệnh đề nào sau đây. đúng? A. P z 2. . 2. . . 2. . B. P z 4. 2. C. P z 2 . 2. D. P z 4 . 2. 2. Giải: z 2 4 2 z a 2 b2 4 2ab 4 a 2 b2 0 2. 2. Chuẩn hoá b 0 a4 4a2 16 0 a 1 i 3 z 1 i 3 P 4 2. 2 Thử đáp án: - ĐÁP ÁN A: P 1 i 3 2 4 Nhận . Bài 19: Cho số phức z thoả mãn z 2 3i 1 . Gọi M max z 1 i , m min z 1 i . Tính giá trị của biểu thức M 2 n2 . A. M 2 m2 28. C. M 2 m2 26. B. M 2 m2 24. D. M 2 m2 20. Giải: z 2 3i 1 x 2 y 3 1 (1) 2. 2. Đặt P z 1 i x 1 y 1 P 2 2. Lấy (1)-(2) ta được: y . (2) với P 0. 2. P 2 10 6 x . Thay vào (1): 4 2. P 2 10 6 x x 2 3 1 52 x 2 40 12 P 2 x P 4 4 P 2 52 0 4 2. . . . (*) 10.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Hướng dẫn giải một số bài tập số phức mức độ vận dụng cao Để PT (*) có nghiệm thì: 40 12P 2 4.52. P 4 4P 2 52 0 14 2 13 P 14 2 13 2. Vậy M 14 2 13, m 14 2 13 M 2 m2 28 Bài 20: Cho số phức z £ * thoả mãn z 3 . 1 1 2 và M max z . Khẳng định nào sau đây 3 z z. đúng? C. 2 M . A. 1 M 2 B. 1 M . 5 2. 7 2. D. M 3 M 2 M 3. Giải: 3. 3. 1 1 1 1 1 1 z z3 3 3 z z3 3 z 3 z z z z z z z 3. 3. 1 1 1 1 1 z 3 z 3 z z 3 z 2 z z z z z 3. 3. 3. 1 1 1 1 3 z Mặc khác: z 3 z z z z z z 3. 1 1 1 Suy ra: z 3 z 2 , đặt t z 0 , ta được: z z z. t 3 3t 2 0 t 2 t 1 0 t 2 z 2. 1 2 M 2 z. Bài 21: Cho số phức z thoả mãn z 3 11 i 1 i . 2017. . Khi đó số thực z 1 i có phần ảo. bằng: A. ( z ) 21008 1. C. ( z ) 21008. B. ( z ) 21008 3. D. ( z ) 21008 2. Giải: . z 3 11 i 1 i . 2017. z 3 11 i (1 i) 1 i . 2018. 1009. 1009 1 i 2 2i 3i 3 i 22008 i 3 i z 2 1 i (1 i). 22008 i 3 i 1 i 4 21008 2 i ( z ) 21008 2. 11.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hướng dẫn giải một số bài tập số phức mức độ vận dụng cao. . . Bài 22: Cho số phức z thoả mãn 1 5i z . 2 42 3i 15 . Mệnh đề nào dưới đây đúng: z. A.. 1 z 2 2. C.. B.. 3 z 3 2. D. 3 z 5. 5 z 4 2. Giải:. 1 5i z 2 z42 . 3i 15. . . . z 3i 2 z42 1 . . . 1 5i z 3i 1 5i . . 1 5i. 6 z 3 2. . 2 42 z 5i z 3i . 2 42 z. . 2 42 2 2 6 z 3 . z 4.42 0 z 2 z. Bài 23: Cho ba số phức z, z1, z2 thoả mãn 2 z i 2 iz và z1 z2 1 . Tính giá trị của biểu thức. P z1 z2 . A. P . 3 2. C. P 2 D. P . B. P 3. 2 2. Giải: Đặt z x yi, 2 z i 2 iz x 2 y 2 1 Gọi A, B là hai điểm biểu diễn z1, z2. uuur uuur uuur Ta có z1 z2 OA OB AB 1 Suy ra AB = OA = OB hay tam giác OAB đều. uuur uuur uuuur 3 P z1 z2 OA OB 2OM 2. 3 2. Bài 24: Cho ba số phức z1, z2, z3 thoả mãn z1 z2 z3 1 và z1 z2 z3 0 . Tính giá trị của biểu thức P z12 z22 z32 . A. P 1. C. P 1. B. P 0. D. P 1 i. Giải: Chuẩn hoá z1 . 1 3 1 3 i, z2 i, z3 1 Suy ra P 0 2 2 2 2. 12.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hướng dẫn giải một số bài tập số phức mức độ vận dụng cao Bài 25: Cho hai số phức z1, z2 thoả mãn z1 z2 8 6i và z1 z2 2 . Tính giá trị lớn nhất của biểu thức P z1 z2 . A. Pmax 5 3 5. C. Pmax 4 6. B. Pmax 2 26. D. Pmax 34 3 2. Giải: Ta có: z1 z2 8 6i z1 z2 10. . z1 z2 z1 z2 2 z1 z2 2. 2. 2. 2. 52 z. 1. 2. z2. 2. z . 1. z2. . 2. 2. z1 z2 2.52 2 26. Bài 26: Cho z1, z2, z3 thoả mãn z1 z2 z3 1 và z1 z2 z3 0 . Khẳng định nào dưới đây là sai. A. z13 z23 z33 z13 z23 z33. B. z13 z23 z33 z13 z23 z33. C. z13 z23 z33 z13 z23 z33. D. z13 z23 z33 z13 z23 z33. Giải: Chuẩn hoá z1 . 1 3 1 3 i, z2 i, z3 1 Suy ra đáp án D 2 2 2 2. Bài 27: Cho z1, z2, z3 thoả mãn z1 z2 z3 1 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. z1 z2 z3 z1 z2 z2 z3 z3 z1. B. z1 z2 z3 z1 z2 z2 z3 z3 z1. C. z1 z2 z3 z1 z2 z2 z3 z3 z1. D. z1 z2 z3 z1 z2 z2 z3 z3 z1. Giải: Chuẩn hoá z1 . 1 3 1 3 i, z2 i, z3 1 Suy ra đáp án A 2 2 2 2. Bài 28: Cho z1, z2, z3 thoả mãn z1 z2 z3 1 và z1 z2 z3 1 . Biểu thức P z12n1 z22 n1 z32 n1 ,(n ¢ *) nhận giá trị nào sau đây?. A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Giải: Chuẩn hoá n 1, z1 1, z2 i, z3 i Suy ra đáp án A Bài 29: Cho ba số phức z1, z2, z3 thoả mãn z1 z2 z3 1 . Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức. P. 1 z1 z2 z1 z3. . 1 1 . z2 z1 z2 z3 z3 z1 z3 z2. 3 4. C. Pmin . 1 2. B. Pmin 1. D. Pmin . 5 2. A. Pmin . 13.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Hướng dẫn giải một số bài tập số phức mức độ vận dụng cao Giải:. . z z z. z . . . z1 z2 z2 z3 z3 z1 z1 z2 z1 z2 z2 z3 z2 z3 z3 z1 z3 z1 2. 2. 2. 9 z1 z2. 3. 9 z1 z2 z3. 1. 2. . 3. 2. Theo BĐT Cauchy- Schwarz: P. 9 9 9 2 2 2 2 z1 z2 z1 z3 z2 z1 z2 z3 z2 z1 z2 z3 z1 z2 z2 z3 z3 z1 9 z1 z2 z3. Do đó: P . Đăng ký mua file word trọn bộ. 2 9 1 (do z1 z2 z3 0 ) 9. chuyên đề khối 10,11,12: HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”. Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851 Bài 30: Cho ba số phức z thoả mãn z 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P A. Pmax 1 B. Pmax . C. Pmax . 1 2. 2z i : 2 iz. 3 4. D. Pmax 2. z 1 Giải: Chuẩn hoá: z 1 z 0. z 1 P . 2i 1 do đó loại B, C 2i. z 0 P . i 1 do đó loại D, chọn đáp án A 2 2. Bài 31: Cho 3 số phức z1, z2, z3 thoả mãn z1 z2 z3 0 và z1 z2 z3 . 2 2 . Mệnh đề nào dưới 3. đây đúng?. 14.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Hướng dẫn giải một số bài tập số phức mức độ vận dụng cao A. z1 z2 z2 z3 z3 z1 . 2 2 3. B. z1 z2 z2 z3 z3 z1 . 8 3. 2. 2. 2. 2. 2. 2. C. z1 z2 z2 z3 z3 z1 2 2 2. 2. 2. D. z1 z2 z2 z3 z3 z1 1 2. 2. 2. Giải: z1 z2 z2 z3 z3 z1 z1 z2 z3 z1 z2 z3 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 8 3. Bài 32: Gọi S là tập hợp các số phức z thoả mãn z i 3 và z 2 2i 5 . Kí hiệu z1, z2 là hai số phức thuộc S và là những số phức có môđun lần lượt nhỏ nhất và lớn nhất. Tính giá trị của biểu thức P z2 2 z1 .. A. P 2 6. C. P 33. B. P 3 2. D. P 8. Giải: 3 z i z 1 z 2. x 2 y 12 9 z1 2i o Dấu “=” xảy ra khi: 2 2 x y 4 z 2 2 z 2 2i 5 z 5 2 2 2 2 45 2 45 2 x 2 y 2 25 z2 o Dấu “=” xảy ra khi: i 2 2 2 2 x y 33 20 2 . P. 45 2 45 2 i 4i 33 2 2 . Bài 33: Gọi z là số phức có phần thực lớn hơn 1 và thoả mãn z 1 i 2 z z 5 3i sao cho biểu thức P z 2 2i đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm phần thực của số phức z đó. A. ( z ) . 8 7 2. C. ( z ) . 4 6 2. B. ( z ) . 8 2 2. D. ( z ) . 12 2 2. Giải: z 1 i 2 z z 5 3i y x 2 . 2. 15.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Hướng dẫn giải một số bài tập số phức mức độ vận dụng cao. x 2 y 2 2. P. 2. y y 2. . 2. 2. 3 7 7 y 2 4 4 . 4 6 3 y 3 i Dấu “=” xảy ra khi: 2 z 2 2 y x 2 Bài 34: Cho số phức z thoả mãn z 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P z 3 z 2 . A. Pmax . 11 2. B. Pmax 2 3. C. Pmax . 13 2. D. Pmax 3 5. Giải: Câu 35: Cho phương trình: z 3 az 2 bz c 0,(a, b, c ¡ ) . Nếu z1 1 i, z2 2 là hai nghiệm của phương trình thì a b c bằng: A. z . 1 2. B. z . 3 4. D. Pmax 2. C. Pmax 1. Bài 37: Cho phương trình: z 4 az 3 bz 2 cz d 0,(a, b, c, d ¡ ) có bốn nghiệm phức là z1, z2, z3, z4. Biết rằng z1z2 13 i, z3 z4 3 4i , khẳng định nào sau đây đúng? B. b 50. A. b 53. C. b 55. D. b 51. Bài 38: Cho số phức z thoả mãn z1 z2 z3 1 và z1 z2 z3 ; z2 z3 z1; z3 z1z2 là các số thực. Tính. z1 z2 z3 . 2017. .. A. 1. C. ±1. B. 22017. D. 22017. . . Bài 39: Cho số phức z thoả mãn đồng thời z z 2 và z 3z 2 i 3 z . Khẳng định nào sau đây đúng? A.. 1 z 2 2. C.. B.. 3 z 3 2. D. 3 z 5. 5 z 4 2. z 1 Bài 40: Cho z1, z2, z3, z4 là nghiệm phức của phương trình: 1 . Tính giá trị của biểu thức 2z i 4. . . . . . P z12 1 z22 1 z32 1 z42 1 ;. A. P 1. C. P . 18 5. B. P 1. D. P . 17 9. 16.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Hướng dẫn giải một số bài tập số phức mức độ vận dụng cao Bài 41: Cho số phức z thoả mãn z 1 . Gọi M và m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z 3 1 z 2 z 1 . Tính M m .. A. 2. B. 7. C. 6. Bài 42: Cho hai số phức z1, z2 thoả mãn. P. z1 z2 z1 z2. . D. 5. 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2. z1 z2 . z1 z2. A. 2. B.0,75. C. 0,5. D. 1. Bài 43: Trong mặt phẳng phức với gốc toạ độ O, cho hai điểm A, B (khác O) biểu diễn hai số phức z1, z2 thoả mãn z12 z22 z1 z2 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. ∆OAB vuông cân tại A B. ∆OAB đều C. ∆OAB cân, không đều D. ∆OAB cân tại A Bài 44: Cho ba số phức z1, z2, z3 thoả mãn z1 z2 z3 . 2 và z1 z2 z3 0 . Tính giá trị lớn 2. nhất của biểu thức P z1 z2 2 z2 z3 2 z3 z1 . A. Pmax . 7 2 3. C. Pmax . 3 6 2. B. Pmax . 4 5 5. D. Pmax . 10 2 3. Giải: . z1 z2 z2 z3 z3 z1 z1 z2 z3 z1 z2 z3 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 3 2. Theo BĐT Bunhiacopxki ta có: P z1 z2 2 z2 z3 2 z3 z1 . 1 2. 2. 22. z z 1. 2 2. z2 z3 z3 z1 2. 2. 3 26. Bài 45: Cho số phức z thoả mãn z 1 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z 2 1 1 z . Tính P M 2 n2 A. 12. C. 15. B. 20. D. 18. 17.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Hướng dẫn giải một số bài tập số phức mức độ vận dụng cao Bài 46: Cho bốn số phức a, b, c, z thoả mãn az 2 bz c 0 và a b c 0 . Gọi. M max z , m min z . Tính môđun của số phức M mi . A. 2. C. 3. B. 2. D. 1. Bài 47: Cho số phức z thoả mãn z 1 2 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z i z 2 i . Tính môđun của số phức M mi . A. 2 6. C. 3 5. B. 4 2. D. 4. Giải: z 1 2 x 1 y 2 2 2. P x 2 y 1 . 2 x y 1. P x 2 y 1 . 2 x y 1. 2. 2. 2. 2. 2. 2. vecto. x 2 x y 1 1 y 2. . bunhiacopxki. . 2. 2 2. 2 2.2 x 1 y 2 2 4 . 4 2 2i 2 6 3 4 Bài 48: Cho hai số phức z1, z2 thoả mãn z1 z2 i, z1 z2 3 và biểu thức 5 5. P 4 z1 4 z2 3 z1 3 z2 5 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính z1 z2 . 3. 3. A. 1 B.. C. 2. 3 4. D.. 3. Giải: Ta có: z1 z2 1; 3 z1 z2 z1 z2. . z1 z2 z1 z2 2 z1 z2 2. . 2. P 4 z1 z2 3. 3. 2. 3 z. 1. 2. 2 z. 2. 1. z2 5 z1 z2. z2. . 3. 2. z . 1. z2. . 2. 2. 3 z1 z2 2. 3 z1 z2 5. t 1 Xét hàm số: f (t ) t 3 3t 5, t 3; 2 ; f '(t ) 3t 2 3 0 t 1. Do đó min f (t ) 3 min P 3 Dấu “=” xảy ra khi z1 z2 1 18.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Hướng dẫn giải một số bài tập số phức mức độ vận dụng cao Bài 49: Cho số phức z thoả mãn z . 3 2 2 3 2 . Gọi M max z và m min z , tính môđun của số 2. phức M mi . A. 4 22. C. 5 10. B. 7 56. D. 3 62. Giải:. . . . . . 2. 4 2 z2 3 z2 3 z 3 z z 6 z 9 z2 3 3 z 3 2 18 18 18 2 2 2 2 z z z 2. z 6 z 9 4. . 2. z. 2. 18 12 3 15 z 12 3 15 2. Do đó: 3 62 Bài 50: Cho số phức z thoả mãn z 2 2 z 5 z 1 2i z 3i 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z 2 2i . A. Pmin . 1 2. C. Pmin 2. B. Pmin 1. D. Pmin . 3 2. Bài 51: Cho số phức z thoả mãn z 2 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P A.. z i . Tính giá trị của biểu thức M.n: z. 1 4. C. 1. B. 2. D.. 3 4. Bài 52: Chi số phức z thoả mãn z 2 4 2 z . Gọi M max z và m min z , tính môđun của số phức M mi . A. 2 3 B. . 6 3. C. 14 D. . 2 3. Bài 53: Cho số phức: z x yi,( x, y ¡ ) là số phức thoả mãn hai điều kiện z 2 z 2 26 và 2. biểu thức P z . 2. 3 3 i đạt giá trị lớn nhất. Tính giá trị của biểu thức (x.y) 2 2. 19.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Hướng dẫn giải một số bài tập số phức mức độ vận dụng cao A. xy . 9 4. C. xy . 9 2. B. xy . 16 9. D. xy . 17 2. Bài 54:Cho ba số phức z1, z2, z3 thoả mãn z1 z2 z3 . 1 15 i . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 4 4. 1 1 1 1 . z1 z2 z3 z1 z2 z3. P. A. Pmin 6. C. Pmin 5. B. Pmin 4. D. Pmin 3. Bài 55: Cho hai số phức z1, z2 thoả mãn z1 z2 1. Gọi m là giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z1 1 z2 1 z1z2 1 . Khẳng định nào sau đây sai? 7 m3 4. A.. B. 1 m . C. 3 m . 11 5. D.. 7 2. 1 5 m 4 2. Bài 56: Cho số phức z a bi 0 sao cho z không phải là số thực và . z. z là số thực. Tính 1 z3. 2. 1 z. 2. .. A.. 1 3a 1. C.. 1 3a 2. B.. 2 a2. D.. 1 2a 1. Giải:. b 0( Loai) z z 2 0 z z 1 z z z 0 2 1 Theo đề: 3 3 z 1 z 1 z 2a . . . . . 1 1 2a 2 2a 1 2a 1 1 z 2a z. 2. Bài 57: Cho hai số phức z, khác 0 và thoả mãn z 2 z . Gọi a, b lân lượt là phần thực và phần ảo của số phức u . z. . . Tính a 2 b2 ?. 20.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Hướng dẫn giải một số bài tập số phức mức độ vận dụng cao A.. 1 2. C.. 1 8. B.. 7 2. D.. 1 4. Giải:. Đăng ký mua file word trọn bộ chuyên đề khối 10,11,12:. Chuẩn hoá: 1 . Theo đề bài ta có:. HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ Soạn tin nhắn “Tôi muốn mua tài liệu”. Gửi đến số điện thoại: 0969.912.851 . . . 2 2 2 2 z 1 2 z 1 15 1 15 1 x 1 y 4 x y z iu i a 2 b2 2 2 z 1 1 8 8 8 8 4 x 1 y 1 . Bài 58: Cho hai số phức z, khác 0 và thoả mãn z 5 z . Gọi a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức u z. . Tính a 2 b2 ? A.. 1 50. C.. 1 100. B.. 1 25. D.. 1 10. Giải: Chuẩn hoá: 1 . Theo đề bài ta có:. . . z 1 5 z x 12 y 2 25 x 2 y 2 1 3 11 1 3 11 1 z iu i a 2 b2 2 z 1 1 50 50 50 50 25 x 1 y 2 1 Bài 59: Cho số phức và hai số thực a, b. Biết rằng i và 2 1 là hai nghiệm của phương trình. z 2 az b 0 . Tính a b ? A.. 5 9. B. . C. 1 9. D.. 5 9. 1 9. Giải: 21.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Hướng dẫn giải một số bài tập số phức mức độ vận dụng cao. 3 i 1 a 1 i a 2 2i 2a i 1 b Theo định lý Viet ta có: 3 i 2 1 b 3. 2a 2 a 1 a 2 b 2a 2 a 1 2 4 5 9 9 3 a i b 13 a b 9 3 9 9 9 9 2 a 4 0 b 9 9 9 Bài 60: Cho hai số phức z1, z2 thoả mãn điều kiện z1 z2 2017 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2. z1 z2 z1 z2 P 2 2 2017 z1 z2 2017 z1 z2 . 2. A.. 1 2017. C.. 2 2017 2. B.. 2 2017. D.. 1 2017 2. Đặt z1 2017 cos 2 x i sin 2 x và z2 2017 cos 2 y i sin 2 y Ta có:. z1 z2 cos 2 x i sin 2 x cos 2 y i sin 2 y cos( x y) 2 2017 z1 z2 2017 1 cos 2 x 2 y i sin 2 x 2 y 2017 cos( x y ) . Tương tự:. z1 z2 sin( y x) 2 2017 z1 z2 2017sin( y x). Suy ra P . cos 2 ( x y) sin 2 ( y x) 20172 cos 2 ( x y) 20172 sin 2 ( y x). cos 2 ( x y ) 1 1 1 cos2 ( x y) sin 2 ( x y) Vì 2 nên P 2 2017 20172 sin ( x y ) 1 Bài 61: Cho ba số phức z1, z2, z3 thoả mãn điều kiện z1 z2 z3 1 và. z2 z12 z2 2 3 1 0 . z2 z3 z3 z1 z1 z2. Khẳng định nào sau đây đúng?. A. z1 z2 z3 3. C. z1 z2 z3 2. 1 3. D. z1 z2 z3 4. B. z1 z2 z3 . Bài 62: Cho số phức z thoả mãn điều kiện z 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 1008 1 z 1 z 2 ... 1 z 2016 1 z 2017. A. 2017. C. 2018. B. 1008. D. 2016. 22.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Hướng dẫn giải một số bài tập số phức mức độ vận dụng cao Bài 63: Cho ba số phức z1, z2, z3 thoả mãn điều kiện z1 z2 z3 1, z1 z2 z3 0 và z12 z22 z32 0 . Khẳng định nào sau đây sai?. A. z12017 z22017 z12017 0. C. z12017 z22017 z12017 1. B. z12017 z22017 z12017 3. D. z12017 z22017 z12017 4. Bài 64: Cho số phức z ∈ ℂ ∖ℝ và . 1 z z2 là số thực. Khẳng định nào sau đây đúng?. 1 z z2. A. 0 z 2. C. 1 z 3. B. 2 z 4. D. 3 z 5. Bài 65: Cho ba số phức z1, z2, z3 thoả mãn điều kiện z1 z2 z3 0 và z1 z2 z2 z3 z3 z1 0 . Tính giá trị của biểu thức P A. 3 B.. 1 2. z1 z2 z2 z3 z3 z1 z22. C. 2 D.. 1 3. 23.
<span class='text_page_counter'>(24)</span>