Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.01 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS DÂN HÒA. ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VÒNG I. ĐỀ CHÍNH THỨC. Thời gian làm bài 120 phút không kể thời gian giao đề. NĂM HỌC 2016-2017 MÔN: TOÁN - LỚP 9. Đề thi có 01 trang Bài 1: (4,0 điểm) 1 2x x 1 2x x x x 1 A : 1 x x 1 x x 1 x Cho biểu thức 1 x 0; x ; x 1 4 Với. a) Rút gọn biểu thức A. b) Tính giá trị của A khi x 17 12 2 c) So sánh A với A . Bài 2: (3,5 điểm) Chứng minh rằng: 1 2 a b 2 b c b a) Biết a; b; c là 3 số thực thỏa mãn điều kiện: a = b + 1 = c + 2 ; c >0.. . . . . 20082 2008 2 2009 2009 có giá trị là một số tự nhiên. b) Biểu thức Bài 3: (3,0 điểm) Giải phương trình B 1 20082 . a). x 2 3x 2 x 3 x 2 x 2 2x 3. 4x 1 . 3x 2 . x 3 5 .. b) Bài 4.(8,0 điểm) Cho AB là đường kính của đường tròn (O;R). C là một điểm thay đổi trên đường tròn (C khác A và B), kẻ CH vuông góc với AB tại H. Gọi I là trung điểm của AC, OI cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn (O;R) tại M, MB cắt CH tại K. a) Chứng minh 4 điểm C, H, O, I cùng thuộc một đường tròn. b) Chứng minh MC là tiếp tuyến của (O;R). c) Chứng minh K là trung điểm của CH. d) Xác định vị trí của C để chu vi tam giác ACB đạt giá trị lớn nhất? Tìm giá trị lớn nhất đó theo R. x y 2013 x; y; z Bài 5: (1,5 điểm) Tìm tất cả các bộ số nguyên dương thỏa mãn y z 2013 là số hữu 2 2 2 tỷ, đồng thời x y z là số nguyên tố.. Chú ý: Thí sinh không được sử dụng máy tính. ----- Hết -----. Họ tên thí sinh:………………………….. Chữ ký giám thị 1:………………………..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Số báo danh : …………………………. Chữ ký giám thị 2:………………………..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI VÒNG I NĂM HỌC 2016-2017 MÔN TOÁN LỚP 9 Bài 1 (4 điểm) a) Rút gọn biểu thức (2 điểm). 1 2x x 1 2x x x x 1 1 A x 0;x ;x 1 : 1 x 4 x 1 x x 1 x x 2x x 1 x 1 x 2x 2 x x 1 : x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x x x x 1 2 x 1 2 x 1 x 1 2 x 1 : x x1 1 x 1 x 1 x 1 x x 1 2 x1 x : 2 x 1 1 x 1 x x x x 1 . . . . . . . . . . . 2 x1 x. . x. . . . . x. 1 x 1 . x x. . 1 . x x x. 1. : 2 x1 :. x1 1. . . x x x 1. 1. :. . 1 x 1 . x1. x x. . 0.5. . . . 0.5 0.25 0.25. 0.5. b) Tính giá trị của A khi x 17 12 2 (1 điểm). Tính. . x 17 12 2 3 2 2. . . . 2. 2. . x. 3 2 2 3 2 2 5 3 2 2 5. 1 3 2 2 17 12 2 15 10 A 3 2 2 3 2 2 c) So sánh A với A (1 điểm).. 2 3 2 2. 0.5. 3 2 2. 1 A. x x 1 x 1 x x Biến đổi 1 1 x 2 x 0;x ;x 1 x 4 Chứng minh được với mọi 1 A x 1 1 A 1 A 1 0 A A 1 0 x. . A. A 0 A A. Bài 2 (3 điểm). 0.5. . 0.25 0.25. 0.5.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2. . 1 2 b. . a. b . a) Chứng minh rằng kiện a = b + 1 = c + 2 ; c > 0 (2 điểm). Ta có:. . b. c. . biết a; b; c là ba số thực thoả mãn điều 0.5. a b 1 a b 1 a b 1. 0.25. .. b 1 c 2 b c 1 b c 0 2 . 0.25. . (c > 0 theo (gt)). Từ (1) và (2) suy ra a > b > c > 0.. a b 1 Mặt khác. 2. . a. b. . . a b 1 . b . Vậy. . . a. b. 1 1 a b 2 b (Vì a >b>0). b . 0.5 0.25. 1 2 b. Chứng minh tương tự cho trường hợp:. 2. a. 1 b.. . a. . 1 2 b. . b. c. . . b. c. . 0.25. .. (đpcm).. 20082 2008 2 2009 2009 có giá trị là một số tự nhiên (1 điểm). b) Biểu thức 20082 2008 20082 2008 2 2 B 1 2008 1 2008 2.1.2008 20092 2009 20092 2009 . Ta có : B 1 20082 . 2. 2008 20082 2008 2008 2008 2009 2.2009. 2009 2 2009 2009 2009 2009 2009 . 2008 2008 2008 2008 2009 2009 2009 2009 2009 2009 2009 . 2. 0.5 0.75 0.25. Vậy B có giá trị là một số tự nhiên. Bài 3 (3điểm) Giải phương trình. x 2 3x 2 x 3 x 2 x 2 2x 3. a). . x 1 x 2 x 3 x 1 x 2 0. x 2 . (1.75 điểm). x 1 x 3 1. x 3 0 x 2 x 2 0 x 1 x 3 0 Điều kiện . 1 . . x 2. . x 1 1. . . x 1 1 x 2 . x 3. . 0.5 0.25. . x 1 1 0. x 1 1 0 x 1 1 x 3 0 x 2 x 2 x 3 0 x 2 x 3 . . x = 2 thoả mãn điều kiện xác định. Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 2.. 0.25 0.5 0.25.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> b). 4x 1 . Điều kiện. 1 . (Vì. x. 3x 2 . x 3 5 (1). (1.25 điểm).. 2 3.. 4x 1 . 0.25. . 3x 2 .. 4x 1 3x 2. x. 5. 4x 1 3x 2. 4x 1 3x 2 x 3 5 4x 1 3x 2. x 3 . 0.25. 4x 1 3x 2 x 3 5 4x 1 3x 2. x 3 x 3 5 4x 1 3x 2. 0.25. 4x 1 3x 2 5 (2) 0.5. 2 3 nên x + 3 > 0).. Giải tiếp phương trình (2) ta được nghiệm của phương trình là x = 2. Bài 4 (8 điểm). M C. I K A. O. H. B. 1) Chứng minh 4 điểm C, H, O, I cùng thuộc một đường tròn. (2 điểm) Chứng minh OI AC. Suy ra OIC vuông tại I suy ra I thuộc đường tròn đường kính OC. CH AB (gt) CHO vuông tại H H thuộc đường tròn đường kính OC. Suy ra I, H cùng thuộc đường tròn đường kính OC. hay C, I, O, H cùng thuộc một đường tròn. 2) Chứng minh MC là tiếp tuyến của đường tròn (O; R). (2 điểm). . . 0.75 0.25 0.75 0.25. - Chứng minh AOM COM . - Chứng minh AOM = COM - Chứng minh MC CO MC là tiếp tuyến của (O; R). 3) Chứng minh K là trung điểm của CH. ( 2 điểm). 0.75 0.75 0.25 0.25. KH HB AM.HB AM.HB KH AB 2R MAB có KH//MA (cùng AB) AM AB (1) AOM CBH. 1. Chứng minh cho CB // MO. (đồng vị)..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> MA AO AM.HB AM.HB CH CH HB AO R C/m MAO đồng dạng với CHB (2) Từ (1) và (2) suy ra CH = 2 KH CK = KH K là trung điểm của CH. 4) Xác định vị trí của C để chu vi ACB đạt giá trị lớn nhất? Tìm giá trị lớn nhất đó. P AB AC CB 2R AC CB Chu vi tam giác ACB là ACB. 0.75 0.25 0.5. Ta lại có. AC CB . . 2. 0 AC 2 CB 2 2AC.CB 2AC 2 2CB 2 AC 2 CB 2 2AC.CB 2. . . . 2 AC 2 CB 2 AC CB AC CB 2 AC 2 CB 2 AC CB 2AB 2. (Pitago). 0.75. AC CB 2.4R 2 AC CB 2R 2 . Đẳng thức xảy ra khi AC = CB M là điểm chính giữa cung AB.. 0.25. . 0.25. Suy ra. PACB 2R 2R 2 2R 1 2. . PACB 2R 1 2. , dấu "=" xảy ra khi M là điểm chính giữa cung AB. . Vậy max đạt được khi M là điểm chính giữa cung AB. Bài 5 (1,5 điểm) x y 2013 m m, n * , m, n 1 Ta có y z 2013 n .. nx my mz ny 2. nx my 0 x y m xz y 2 2013 y z n mz ny 0 . 2. x 2 y 2 z 2 x z 2 xz y 2 x z y 2 x y z x z y 2 2 2 Vì x y z 1 và x y z là số nguyên tố nên Từ đó suy ra x y z 1 (thỏa mãn).. . 2 2 2 x y z x y z x y z 1. Chú ý: 1. Nếu thí sinh làm bài bằng cách khác đúng thì vẫn cho điểm tương đương. 2. Điểm toàn bài không được làm tròn.. 0.25. 0,5. 0,25 0,25 0,5.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>