Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.99 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. Câu1: Hàm số. y. x3 x 2 3 6x 3 2 4. 2;3 ; 2 C . Nghịch biến trên khoảng . 2; 2;3 C . Nghịch biến trên khoảng . A . Đồng biến trên khoảng. B . Đồng biến trên khoảng. Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên tập xác định của nó? 3x 2 x 2 y y 3 2 3 2 2 x 1 x 1 A. y x x 2 B. C. y x 3 x 2 D. 1 f ( x ) x 3 2 x 2 m 1 x 5 3 Câu 3: Cho hàm số . Với điều kiện nào của m thì hàm số đã cho R đồng biến trên A. m < 3 B. m 3 C. m < - 3 D. m > 3. Câu4: Cho hàm số. y 2 x 3 3 2m 1 x 2 6m m 1 x 1. đã cho luôn đồng biến trên khoảng. 2; . . Giá trị của tham số m để hàm số. là:. A. m ³ 2. B. m ³ 1 C. m £ 2 D. m £ 1 3 2 Câu5: Cho hàm số y 2 x 3mx 3(m 1) x 1 . Tìm các giá trị m để hàm số luôn đồng biến trên. ( 1;+¥ ). A. m 0. B. m 1 C. 0 £ m £ 1 3 Câu 6: Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y x 3 x 2 .. D. m 1. B. yCT 4. C. yCT 1. D. yCT 1. 3 Câu 7: Cho hàm số y x 2x . Hệ thức liên hệ giữa giá trị cực đại yCD và giá trị cực tiểu yCT là: 3 yCD yCT y 2 y CT 2 A. CD B. C. yCD yCT D. yCD yCT A. yCT 0.. 1 y x3 x 2 7 x 3 3 3 3 Câu 8: Cho hàm số đạt cực trị tại x1 ,x2 .Tính T x1 x2 . A. T 50 . B. T 30 . C. T 29 . D. T 49 . Câu 9: Hàm số nào sau đây không có cực trị: A.. y x3 3x 2 1. 4 2 B. y x 2 x 3. 3 C. y x 3x 1. 3 D. y x 3x 1. 3 Câu 10: Cho hàm số y x 3x 1 . Viết phương trình đường thẳng qua hai điểm cực trị của đồ. thị hàm số. A. y 2x 1. B. y 2x 1. C. y 2x 1. D. y 2x 1. 3 2 Câu 11: Cho hàm số y x 2 x (3m 1) x 5m 1 ,Hàm số có 2 cực trị khi:.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> A.. m. 7 9. B.. m 3. Câu 12:Tìm m để hàm số A.m>3. 7 9. C. 2. 2. . . 7 9. y x mx m m 21 x 3. B.m=3. C.m=-3. Câu 13:Với giá trị nào của m thì hàm số A. m = 1 và m =-3. m. B. m = 1. D.. m. 7 9. đạt cực tiểu tại x= 1. D.m=-6 y x 3 m 2 x 2 4m 3 x 1. C. m = -3. đạt cực đại tại x = 1. D. m = -1. 1 y x4 4 x2 2 2 Câu 14: Hàm số đạt cực tiểu tại x 2 x 2 x 4 A. B. C. D. x 4 1 1 y x 4 x 2 3 4 2 Câu 15:Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?. A. Hàm số có cực tiểu là x = 1 và x 1 . C. Hàm số có điểm cực tiểu là x = 0.. B. Hàm số có điểm cực đại là x = 0. D. Hàm số có cực tiểu là x = 0 và x = 1.. 4 2 2 Câu 16:Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y 2 x (2m 6) x 4m 2017 có đúng một cực trị. m3 B. m 3 C. m 0 D. m 3 A.. x4 2 Câu 17:Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y mx m có ba cực trị: 4 A. m 0 B. m 0 C. m 0 D. m 0 y m 2 x 4 2 m 4 x 2 m 5 Câu 18:Tìm m để hàm số có 1 cực đại và 2 cực tiểu A.m<2 B.2<m<4 C.m>4 D.m<4 4 2 Câu 19:Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y x 2mx có. ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều. 3 A. m 5. B. m 0 .. 3 C. m 3 .. 3 D. m 3 .. 4 2 Câu 20:Cho hàm số y x 2mx 2m . Tìm m để hàm số có các điểm cực đại, cực tiểu tạo thành tam giác có diện tích bằng 32. A. m = 4 B. m = 5 C. m = - 3 D. m = 1 y x 4 2 m 1 x 2 m 2 Câu 21: Cho hàm số . Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị tạo thành ba đỉnh của tam giác vuông cân khi và chỉ khi giá trị của m là: m 1 B. m 1 C. m 0 D. m 0 A.. x x m đồng biến trên (-2;+ ). Câu 22:Tìm giá trị của tham số m để hàm số A. m< 0 B. m 0 C. m <-2 D.m -2 mx 4 Câu 23: hàm số y = x m luôn nghịch biến trên khoảng (– ;1) khi giá trị m là: y.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. –2 < m < 2. C. –2 < m 1. B. –2 < m < –1. y. D. –2 < m –1. mx 3 3x m luôn nghịch biến trên từng. Câu 24: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số khoảng xác định của nó. A. 3 m 3 . B. m 3 . C. 3 m 0 . D. m 3 . 2 3 y x3 x 2 5 x 1 2; 2 . 3 2 Câu 25: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn A.. min y . 2;2 .. 29 . 3. B.. min y 3.. 2;2 .. C.. min y . 2;2 .. 251 . 24. D.. 1 . 3. min y . 2;2 .. Câu 26:Tìm M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 3 3 x 2 9 x 35 trên đoạn 4; 4 là:. A. M 40; m 41. B. M 40; m 8. Câu 27:Giá trị lớn nhất của hàm số A.. 5 . 3. . C. M 41; m 40. D. M 15; m 8. 1 1 y=− x 3 − x 2 +2 x−1 3 2 trên đoạn. 1 . B. 6. 1 . C. 6 . D.. . 1 ;2 2. [ ]. là. 13 . 3. 3 2 Câu 28: Tìm giá trị lớn nhất nhất của hàm số y x x 8 x trên đoạn [1;3] .. A.. max y 4. B.. [1;3]. max y 8. C.. [1;3]. max y 6 [1;3]. 176 max y [1;3] 27 D.. 3 2 Câu 29:Với giá trị nào của m thì trên [0; 2] hàm số y x 6 x 9 x m có giá trị nhỏ nhất. bằng -4? A. m = -8.. B. m = -4.. Câu 30:Giá trị nhỏ nhất của hàm số A.4. B.3. C.2. C. m = 0. y x . B. 2.. 1 x trên khoảng (0;+). D.1. Câu 31: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số A. 4.. y = x+. C. - 2.. A.. R. 16 , min y=−3 3 R. 4 x. trên khoảng ( 0; +¥ ) .. D. - 4.. Câu 32: Tìm GTLN và GTNN của hàm số. max y=. D. m = 4.. B.. y=. 8 x−3 x 2−x +1 . Chọn khẳng định đúng:. max y= R. 16 , min y=−4 3 R.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> max y=. C.. R. 16 , min y=−5 3 R. max y=. D.. R. 16 , min y=−6 3 R 2. Câu 33: Tìm GTLN và GTNN của hàm số max y=2, min y=1. A.. R. R. max y=2, min y=. C.. R. R. ;. B.. 5 6 ;. D.. y=. x +3 2 x + x+ 2 . Chọn khẳng định đúng:. max y=2, min y= R. R. max y=2, min y= R. R. 4 5 6 7. Câu 34:Cho hàm số y 5 3 x . Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số A. 3. B.. y=−x3+3x2+1. C. 0. y=x3−3x+1. D.. Câu 35:Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x )=−4 √ 3−x A.3. B.-4. C.-3. là. D.0. 2 Câu 36:Giá trị lớn nhất của hàm số y x 4 x bằng:. A. 2. B. 2 2. C. 3 2. Câu 37: Hàm số y 4 x A. x0 6.. D. 4 2. x 6 đạt giá trị nhỏ nhất tại x x0 . Tìm x0 .. B. x0 1.. C. x0 0.. D. x0 4.. 1;10 Câu 38: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y x 1 x trên đoạn .. A.. m ax y 1 1;10. B.. m ax y 7 1;10. C.. m ax y 7 1;10. D.. m ax y 1;10. 3 4. 3 Câu 39:Tìm tất cả các giá trị m để phương trình x 3x 2m có 3 nghiệm phân biệt.. A. 2 m 2.. B. 1 m 1.. C. 2 m 2.. D. 1 m 1.. 3 2 Câu 40: Tìm các giá trị thực của m để phương trình x 3 x m 4 0 có ba nghiệm phân biệt. A. 4 m 8. B. m 0. C. 0 m 4. D. 8 m 4. Câu 41: Tìm m để phương trình x3 3x2 + m 1 = 0 có ba nghiệm thực phân biệt. A. 1 <m< 5.. B. 1 <m<5.. C. 5 m 1 . y. Câu 42:Tất cả giá trị của m để trên [-1; 2] hàm số 1 4 là: A. m 3; m 1 B. m 1; m 2 C. m 2. D. 1 m 5. ( m 2) x m 2 x 2 có giá trị nhỏ nhất bằng. D. m 3.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 384 cm2. Câu 43: Một trang chữ của một quyển sách tham khảo Văn học cần diện tích . Biết 2 cm 2 cm 3 cm 3 cm rằng trang giấy được canh lề trái là , lề phải là , lề trên và lề dưới là . Tìm chiều dài và chiều rộng của trang sách để trang sách có diện tích nhỏ nhất. 32 cm 12 cm A. Chiều dài: và chiều rộng: . 24 cm 16 cm B. Chiều dài: và chiều rộng: . 40 cm 20 cm C. Chiều dài: và chiều rộng: . 30 cm 20 cm D. Chiều dài: và chiều rộng: . Trên không, vài con cò về tổ trễ đập nhanh đôi cánh trắng phau rồi khuất trong lùm cây rậm lá. Những đám mây trắng đá ngả màu ngà, bầu trời xanh cũng đã ngả sang màu sậm đưa đến màu đen. Đâu đó có tiếng chim lẻ bạn, tiếng dơi muỗi lào xào lẫn trong tiếng gió nhẹ lay cành. Dưới bến sông, con nước ròng lên đầy mé đã đứng lại không lùa được những đợt lục bình lờ lững giữa dòng ra sông cái. Dòng nước xanh chìm đi trong màu xám sậm và những bóng cây bên bờ kia ngả. HD 43. Gọi x là chiều rộng trang sách ( x>4). 384 Chiều rộng trang chữ là x-4, chiều ngang trang chữ là x 4 384 6 Chiều dài trang sách x 4. 384 384 x S x 6 6x x 4 x 4 Diện tích trang sách S/ . 1536. x 4. 2. 6 0 x 20.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>
<span class='text_page_counter'>(7)</span>
<span class='text_page_counter'>(8)</span>