Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Dap an de kiem tra Hoa 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.74 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM. ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I Phần Phần I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm ). Phần II : TỰ LUẬN. Câu. Đáp án. Biểu điểm. 1, B 2, A 3, C 4, B. 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm. (1) đơn chất (2) hợp chất (3) nguyên tố hóa học (4) hợp chất (5) đơn chất kim loại ( kim loại ) (6) đơn chất phi kim ( phi kim ) (7) đơn chất phi kim ( phi kim ) (8) hợp chất hữu cơ ( hữu cơ ). 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm. Câu 1(2điểm). (1) 8 (2) 6 (3) 3 (4) 2 (5) 2 (6) 6 (7) 2 (8) 20. 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm. Câu 2(2điểm). - Các công thức hóa học sai : Ca (SO 4)3 Na 2 OH Zn (CO3 )3 Pb O3 - Sửa lại : C a SO 4 NaOH Zn CO3 PbO. Câu 1(1điểm). Câu 2(2điểm). ( 7 điểm ). Câu 3(2điểm). a, ( 1 điểm ) Gọi công thức hóa học cần tìm là : Px H y Theo quy tắc hóa trị : III . x = I . y x 1 x=1 → = → y=3 y 3 Vậy công thức hóa học cần tìm là : P H 3 b, ( 1 điểm ) Gọi công thức hóa học cần tìm là : Ca x ( N O3 ) y Theo quy tắc hóa trị : II . x = I . y x 1 x=1 → = → y=2 y 2. {. {. 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm. 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Vậy công thức hóa học cần tìm là Ca ( N O3 )2. Câu 4(1điểm). :. a, ( 0.75 điểm ) Theo đầu bài tổng số hạt là 52 . → p + e + n = 26 Mà p = e → 2p + e = 26 (1) Vì số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. → 2p – n = 12 (2) 2 p+e=26 Từ (1) và (2) ta có : 2 p−e=12 → p=e=13 n=14 Vậy p = 13 e = 13 n = 18 b, ( 0.25 điểm ). {. 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm. {. 13+. Nhôm (Al). 0,25 điểm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM. ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II Phần Phần I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 2 điểm ). Câu. Đáp án. Biểu điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4. A C C B. 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm. Câu 1(3điểm). a, Fe + 2 HCl → FeCl2 + H 2 ↑ b, 2 H 2 +O2 → 2 H 2 0 ( t ° ¿ c, 2 Na + 2 H 2 0 → 2 NaOH + H 2 ↑ d, 2 KCl O 3 → 2 KCl +3 O 2 ↑ ( t ° ¿ e, Fe2 O3 + 2 Al → Al 2 O3 + 2 Fe y +(2 x + )O → 2x C O2 + y f, 2 C x H y 2 2 H20 ( t ° ¿ a, - Là hiện tượng hóa học - Vì có chất mới tạo thành ( cacbonic ) b, - Là hiện tượng hóa học - Vì có chất mới tạo thành ( canxi oxit , cacbon đioxit ) c, - Là hiện tượng vật lí - Vì không có chất mới tạo thành ( vẫn là cồn ) d, - Là hiện tượng hóa học - Vì có chất mới tạo thành ( gỉ ) a, Zn + 2 HCl → ZnCl 2 + H 2 ↑ b, Áp dụng ĐLBTKL , ta có : mZn + mHCl = mZnCl + mH  6,5 + 7,3 = 13,6 + mH  mH = 6,5 + 7,3 – 13,6  mH = 0.2 ( g ) Vậy khối lượng của hiđro thoát ra ngoài là : 0,2 ( g ). 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm. Phần II : TỰ LUẬN ( 8 điểm ). Câu 2(2 điểm). Câu 3(2 điểm). 2. 2. 2. 2. 2. 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm. 0,5 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 4(3 điểm). a, 2 KCl O 3 → 2 KCl +3 O2 ↑ ( t ° ¿ Áp dụng ĐLBTKL , ta có : mKCl O = mKCl + mO  15,8 = 12,6 + mO  mO = 15,8 – 12,6  mO = 3,2 ( g ) Vậy khối lượng của oxi thu được là : 3,2 ( g ) b, H = 87,5 % mO <¿  mO TT . 100 % = 87,5 % 3. 2. 2. 2. 2. 2. 0,5 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm. 0,25 điểm. 2. . ¿ mO TT 3,2 2. 0,25 điểm . 100 % = 87,5 %. 87,5 %  mO TT = . 3,2 100 %  mO TT = 2,8 ( g ) Vậy khối lượng của oxi thu được trên thực tế là 2,8 ( g ) 2. 2. 0,25 điểm 0,25 điểm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM. ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III Phần. Câu. Phần I : Câu 1 Câu 2 TRẮC NGHIỆ Câu 3 M KHÁCH QUAN ( 2 điểm ) Câu 1(2 điểm). Phần II : TỰ LUẬN ( 8 điểm ). Đáp án A B (1) 65 (2) 4,48 (3) 0,4 (4) 10,8 (5) 0,15 (6) 3,36 (7) 24 (8) 8,4. Biểu điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm. a, Số mol của 28 g Sắt là : n 28 mFe = = = 0,5 ( mol ) M 56 Số mol của 6,4 g Đồng là : n 6,4 m Cu = = = 0,1 ( mol ) M 64 Số mol của 9 g Nhôm là : n 9 m Al = = ≈ 0,3 ( mol ) M 27 Số mol của 134,55 g Chì là : n 134,55 mPb = = = 0,65 ( mol ) M 207 b, Thể tích của 2 mol Hiđro ở đktc là : VH = n . 22,4 = 2 . 22,4 = 44,8 ( l ) Thể tích của 1,25 mol Oxi ở đktc là : VO = n . 22,4 = 1,25 . 22,4 = 33,6 ( l ) Thể tích của 0,6 mol Cacbon đioxit ở đktc là : V CO = n . 22,4 = 0,6 . 22,4 = 13,44 ( l ) Thể tích của 2,275 mol Mêtan ở đktc là : V CH = n . 22,4 = 2,275 . 22,4 = 50,96 ( l ) a, ( 1 điểm ) MN 28 dN  = = ≈ 0,97 < 1 KK 29 29 → Khí N 2 nhẹ hơn không khí 0,97 lần M0 32 dO  = = ≈ 1,1 > 1 KK 29 29 → Khí O2 nặng hơn không khí 1,1 lần M S0 64 d SO  = = ≈ 2,21 > 1 KK 29 29 → Khí SO 2 nặng hơn không khí 2,21 lần. 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm. 0,25 điểm 0,25 điểm. 2. 0,25 điểm. 2. 0,25 điểm. 2. 4. Câu 2(3 điểm). 2. 2. 2. 2. 2. 2. 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> MH S 34 = ≈ 1,17 > 1 29 29 → Khí H 2 S nặng hơn không khí 1,17 lần b, ( 1 điểm ) MN 28 dN  = = = 14 > 1 H 2 MH → Khí N 2 nặng hơn khí Hiđro 14 lần MO 32 dO  = = = 16 > 1 H 2 MH → Khí O 2 nặng hơn khí Hiđro 16 lần M SO 64 d SO  = = = 32 > 1 H 2 MH → Khí SO 2 nặng hơn khí Hiđro 32 lần MH S 34 dH S  = = = 17 > 1 H 2 MH → Khí H 2 S nặng hơn khí Hiđro 17 lần c, ( 1 điểm ) MN 18 dN  = = = 1,75 > 1 CH 16 M CH → Khí N 2 nặng hơn khí Mêtan 1,75 lần MO 32 dO  = = =2>1 CH 16 M CH → Khí O 2 nặng hơn khí Mêtan 2 lần M SO 64 d SO  = = =4>1 CH 16 M CH → Khí SO 2 nặng hơn khí Mêtan 4 lần MH S 34 dH S  = = = 2,125 > 1 CH 16 M CH → K hí H 2 S nặng hơn khí Mêtan 2,125 lần MX MX dX  = 8,5 → = 8,5 → = 8,5 => H MH 2 M X = 17 Gọi công thức hóa học của hợp chất X là : N x H y 14 . x % mN = 82,35 % → . 100 % = 82,35 % 17  x=1 1. y % mH = 17,65 % → . 100 % = 17,65 % 17  y=3 Vậy công thức hóa học của hợp chất X là : N H 3 a, CuO + H 2 → Cu + H 2 O ( t ° ¿ b, Số mol của Cu là : n 32 nCu = = = 0,5 ( mol ) M 64 Theo phương trình : nCuO ¿ nCu = 0,5 ( mol ) Khối lượng CuO tham gia phản ứng là : mCuO = n . M = 0,5 . 80 = 40 ( g ) . dH. 2S. KK. =. 2. 2. 2 2. 2. 2. 2. 2. 2. 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm. 2. 2. 2. 2. 2. 4. 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm. 4. 2. 2. 4. 0,25 điểm 0,25 điểm. 4. 2. 2. 4. 4. 2. 2. 4. Câu 4(3 điểm). 0,25 điểm 0,25 điểm. 2. 2. 2. 2. 0,25 điểm 0,25 điểm. 2. 2. Câu 3(2 điểm). 0,25 điểm 0,25 điểm. 4. 2. 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm. 1 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> c, Theo phương trình : n H = nCu = 0,5 ( mol ) Thể tích của khí Hiđro ở đktc là : V H = n . 22,4 = 0,5 . 22,4 = 11,2 ( l ) d, Theo phương trình : n H O = nCu = 0,5 ( mol ) Khối lượng nước thu được là : mH O = n . M = 0,5 .18 = 9 ( g ) 2. 0,25 điểm 0,25 điểm. 2. 2. 0,25 điểm 0,25 điểm. 2. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM. ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV Phần Phần I : TRẮC NGHIỆ M KHÁCH QUAN ( 2 điểm ). Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4. Câu 1(3 điểm). Biểu điểm. Đáp án B C A C. 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm. Các chất ZnO SO 2 CO2 MgO Na 2 O P2 O 5. Phân loại Oxit bazơ Oxit axit Oxit axit Oxit bazơ Oxit bazơ Oxit axit 0,25 điểm. Tên gọi Kẽm oxit Lưu huỳnh đioxit Cacbon đioxit Magie oxit Natri oxit Đi photpho penta oxit 0,25 điểm. 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm. Câu 2(1 điểm) 0,25 điểm 0,25 điểm. Giống nhau : Đều là sự oxi hóa Đều tỏa nhiệt Khác nhau :.  . Sự cháy -. Có phát sáng 0,25 điểm. Câu 3(2 điểm). a, KMn O4 →. Sự oxi hóa chậm -. 0,5 điểm. Không phát sáng 0,25 điểm. K 2 Mn O 4 + Mn O2 + O2 ↑ ( t° ). 0,25 điểm.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>  Phản ứng phân hủy . b, 2 HgO → 2 Hg + O2 ↑ ( t° )  Phản ứng phân hủy . c, CaO + CO2 → CaC O 3 ( t° )  Phản ứng hóa hợp . d, Cu (OH )2 → CuO + H 2 O ( t° )  Phản ứng phân hủy . Câu 4(3 điểm). a, 4 P + 5 O2 → 2 P2 O5 ( t° ) b, Số mol của Photpho là : m 6,2 np = = = 0,2 ( mol ) M 31 Số mol của Oxi ở đktc là : V 7,84 nO = = = 0,35 ( mol ) 22,4 22,4 nO nP 0,2 0,35 So sánh : = < = 4 5 4 5 P hết  Sau phản ứng O dư 2 O 4P + 5 → 2 P2 O 5 ( t° ) 2 Theo pt : 4 mol : 5 mol : 2 mol Trước p/ư : 0,2 mol : 0,35 mol P/ư : 0,2 mol : 0,25 mol : 0,1 mol Sau p/ư : 0 : 0,1 mol : 0,1 mol → Số mol của Oxi dư là 0,1 mol Khối lượng Oxi dư là : mO = n . M = 0,1 . 32 = 3,2 ( g ) c, Số mol của Đi photpho penta oxit là 0,1 mol Khối lượng của Đi photpho penta oxit là : mP O = n . M = 0,1 . 142 = 14,2 ( g ) 2. 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm. 2. {. 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm. 2dư. 2. 5. 0,25 điểm.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM. ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV Phần Phần I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 2 điểm ). Câu. Biểu điểm. Đáp án. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4. C C C C. 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm. Câu 1(2 điểm). a, 2 Mg + O2 → 2 MgO ( t° )  Phản ứng hóa hợp . b, Zn + H 2 S O 4 (l) → ZnS O 4 + H 2 ↑  Phản ứng thế . c, 2 Al + 6 HCl → 2 Al Cl3 +3 H 2 ↑  Phản ứng thế . d, 2 KCl O3 → 2 KCl + 3 O2 ↑ ( t° )  Phản ứng phân hủy .. 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm. Phần II : TỰ LUẬN ( 8 điểm ). Câu 2(2 điểm). Thu khí Oxi. Thu khí Hiđro. Đẩy nước. Úp bình thu. Úp bình thu. Đẩy không khí. Ngửa bình thu. Úp bình thu. 0,5 điểm Câu 3(3 điểm). a, CuO + b,. H 2 → Cu +. H2O. ( t° ). 1 điểm 1 điểm. 0,5 điểm 0,5 điểm.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Số mol CuO là : n 48 nCuO = ¿ = 0,6 ( mol ) M 80 Theo phương trình : nCu =nCuO = 0,6 mol Khối lượng Cu thu được là : mCu = n . M = 0,6 . 64 = 38 ,4 ( g ) c, nCuO = 0,6 mol Theo phương trình : n H =¿ Thể tích của khí Hiđro ở đktc là : V H = n . 22,4 = 0,6 . 22,4 = 13,44 ( l ) d, Theo phương trình : n H O = nCuO = 0,6 mol Khối lượng nước thu được là : mH O = n . M = 0,6 . 18 = 10,8 ( g ) 2. 2. 2. 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm. 2. 0,25 điểm Câu 4(3 điểm). a, Fe + H 2 S O4 (l) → FeS O 4 + H 2 ↑ b, Số mol của Fe là : n 22,4 n Fe = = = 0,4 ( mol ) M 56 Số mol của H 2 S O4 là : n 24,5 nH SO = = = 0,25 ( mol ) M 98 nH S O nFe 0,4 0,25 So sánh : = > = 1 1 1 1 Fe dư  Sau phản ứng H S O hết 2 4 Fe + H 2 S O 4 (l) → FeS O4 + H2 Theo pt : 1 mol : 1mol : 1mol Trước p/ư : 0,4 mol : 0,25 mol P/ư : 0.25 mol : 0,25 mol : 0,25 mol Sau p/ư : 0,15 mol : 0 : 0,25 mol  Số mol của Fe dư là : 0,15 mol Khối lượng Fe dư là : mFe(dư ) = n . M = 0,15 . 56 = 8,4 ( g ) c, Số mol của Hiđro thu được là : 0,25 mol Thể tích của khí Hiđro thu được ở đktc là : V H = n . 22, 4 = 0,25 . 22,4 = 5,6 ( l ) 2. 4. 2. 4. 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm. {. 2. 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Phần Phần I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 2 điểm ). Câu. Đáp án. Biểu điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4. A C B B. Câu1(1,5điểm). 0,25 điểm a, Các chất tác dụng được với hiđro là : CuO 0,25 điểm H H O CuO + → Cu + ( t° ) 2 2 0,25 điểm b, Các chất tác dụng được với hiđro là : 0,25 điểm K 2 O , SO 2 , Na 0,25 điểm K 2 O + H 2 O → 2 KOH 0,25 điểm SO 2 + H 2 O → H 2 S O 3 2 Na + 2 H 2 O → 2 NaOH + H 2 ↑ 0,25 điểm Gọi công thức đơn giản của oxit là : S x O y 0,5 điểm %S %O 40 Ta có x : y = : = : MS MO 32 0,5 điểm 60 0,25 điểm 16 = 1,25 : 3,75 = 1 : 3 Vậy công thức đơn giản của oxit là : SO 3 . a, 2 Al + 6 HCl → 2 AlCl 3 + 3 H 2 ↑ 0,5 điểm  Phản ứng thế . 0,25 điểm b, Số mol Al là : n 0,81 0,25 điểm n Al = ¿ = 0,03 ( mol ) M 27 Số mol HCl là : 0,25 điểm. Phần II : TỰ LUẬN ( 8 điểm ) Câu 2 (1,5điểm). Câu 3(3 điểm). 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> n HCl =. So sánh : 0,03 6. n M n Al 2. 2,19 = 0,06 ( mol ) 36,5 nHCl 0,03 = > = 2 6 ¿.  Sau phản ứng :. {HClAl dưhết. Theo phương trình : n Al (p / ư) =. 1 3. 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm. .. 1 n HCl = . 0,06 = 0,02 ( mol ) 3 → n Al (dư ) = 0,03 – 0,02 = 0,01 ( mol ) Khối lượng Al dư là : m Al(dư ) = n . M = 0,01 . 27 = 0,27 ( g ) c, 1 .n Theo phương trình : n AlCl =¿ = 3 HCl 1 . 0,06 = 0,02 ( mol ) 3 Khối lượng AlCl 3 là : m AlCl = n . M = 0,02 . 133,5 = 2,67 ( g ) Khối lượng của dung dịch là : mdd = mct + mdm = 20 + 180 = 200 ( g ) Nồng độ phần trăm của dung dịch là : m ct 20 C% = . 100% = . 100% = 10% 200 mdd. 0,25 điểm 0,25 điểm. 3. 3. Câu 4(2 điểm). 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 1 điểm.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×