Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De Thi Thu Vat Li 12 2017 Very Good

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.06 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ SỐ 1 Câu 1: Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t 0) là lúc vật ở biên, phát biểu nào sau đây là sai? T A. Sau thời gian 8 , vật đi được quãng đường bằng 0,5A. T B. Sau thời gian 2 , vật đi được quãng đường bằng 2A. T C. Sau thời gian 4 , vật đi được quãng đường bằng A. D. Sau thời gian T, vật được quãng đường bằng 4A. 2 Câu 2: Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức i 2cos 100t (A) . Cường độ này có giá trị trung bình trong một chu kì bằng A. 1 A. B. 0 A. C. 2 A. D. 2 A. Câu 3: Bước sóng ứng với bốn vạch quang phổ của nguyên tử hiđrô là vạch tím: 0,4102 μm; vạch chàm: 0,4340 μm; vạch lam: 0,4861 μm và vạch đỏ: 0,6563 μm. Bốn vạch này ứng với sự chuyển của êlectron trong nguyên tử hiđrô từ các quỹ đạo M, N, O và P về quỹ đạo L. Hỏi vạch lam ứng với sự chuyển nào? A. Sự chuyển M về L. B. Sự chuyển N về L. C. Sự chuyển O về L. D. Sự chuyển P về L. Câu 4: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm LRC nối tiếp, M là điểm nối giữa cuộn dây thuần cảm và điện trở R, N là điểm nối giữa điện trở R và tụ điện C. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều u AB U 0cos(t  ) (V) , với ω không đổi. Giả thiết ZL R 3 3ZC , khi u AN  80 3 V thì u MB 60 V . Giá trị U 0 gần giá trị nào nhất dưới đây? A. 50 14 V.. B. 75 6 V.. C. 50 7 V.. D. 90 V.. Câu 5: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Kết luận nào sau đây là đúng ứng với lúc đầu ? A. Mạch có tính dung kháng. B. Nếu tăng C đến một giá trị C0 nào đó thì trong mạch có cộng hưởng điện.. 2 . 1 LC. C. Cường độ dòng điện sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch. D. Nếu giảm C đến một giá trị C0 nào đó thì trong mạch có cộng hưởng điện.  rad Câu 6: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m dao động điều hòa với biên độ góc 20 tại 2 2 nơi có giá tốc trọng trường g 10 m/s . Lấy  10 . Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân  3 rad bằng đến vị trí có li độ góc 40 là 1 1 s. s. A. 3 s. B. 3 2 s. C. 3 D. 2 Câu 7: Chọn câu trả lời sai? Trong một mạch điện xoay chiều, công suất tiêu thụ của đoạn mạch là P kUI , trong đó: A. k là hệ số biểu thị độ giảm công suất của mạch gọi là hệ số công suất của dòng điện xoay chiều. B. giá trị của k có thể nhỏ hơn 1. C. giá trị của k có thể lớn hơn 1. R k cos  . Z D. k được tính bởi công thức.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 8: Một đàn bầu phát ra âm có tần số âm cơ bản là f 479 Hz . Một người có thể nghe được âm có tần số cao nhất là 18000 Hz. Tần số âm cao nhất mà người này nghe được do dụng cụ này phát ra là A. 17850 Hz. B. 18000 Hz. C. 17655 Hz. D. 17723 Hz. Câu 9: Một sợi dây đàn hồi, hai đầu cố định đang có sóng dừng. Khi tần số sóng trên dây là 20 Hz thì trên dây có 3 bụng sóng. Muốn trên dây có 4 bụng sóng thì phải 20 20 Hz Hz. A. tăng tần số thêm 3 . B. giảm tần số đi còn 3 C. tăng tần số thêm 30 Hz. D. giảm tần số đi 10 Hz. Câu 10: Giữa hai đầu điện trở nếu có điện áp một chiều U thì công suất tỏa nhiệt là P, nếu có điện áp xoay chiều với biên độ 2U thì công suất tỏa nhiệt là P ' . So sánh P với P ' ta thấy P P'  . 2 A. P P '. B. C. P ' 2P. D. P ' 4P. Câu 11: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AD và DB ghép nối tiếp. Điện áp tức thời trên các   u AD 100 2cos  100t    V  2  đoạn và dòng điện qua chúng lần lượt có biểu thức ; 2     u DB 100 6cos  100 t    V  i  2cos  100t    A  3  2   ; . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là A. 100 W. B. 242 W. C. 186,6 W. D. 250 W. Câu 12: Ở gần nhà bạn có một máy hồ quang điện. Khi máy hồ quang điện hoạt động thì tivi trong nhà bạn bị nhiễu. Sở dĩ hồ quang điện làm tivi nhà bạn bị nhiễu là vì hồ quang điện A. làm thay đổi cường độ dòng điện chạy qua tivi. B. làm thay đổi điện áp trên lưới điện. C. phát ra sóng điện từ lan truyền đến anten của tivi. D. chặn sóng điện từ lan truyền tới anten của tivi. Câu 13: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 2 H và một tụ 2 điện có điện dung biến đổi từ 3,2 pF đến 500 pF. Lấy  10 . Tần số dao động riêng của mạch biến thiên từ A. 10 MHz đến 62,5 MHz. B. 2,5 MHz đến 125 MHz. C. 5 MHz đến 62,5 MHz. D. 5 MHz đến 125 MHz. o Câu 14: Một con lắc đơn có chiều dài  . Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 0 30. rồi thả nhẹ cho dao động. Khi đi qua vị trí cân bằng dây treo bị vướng vào một chiếc đinh nằm trên  đường thẳng đứng cách điểm treo của con lắc một đoạn 2 . Tính biên độ góc 0 mà con lắc đạt được sau khi vướng đinh? o o o o A. 34 . B. 30 . C. 45 . D. 43 .  Câu 15: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp theo thứ tự trên. Biết rằng u RL lệch pha 2 so với 2 điện áp u của hai đầu mạch và lệch pha 3 so với điện áp hai đầu tụ điện. Cho R 30 3  ,   u 120 3cos  100t    V  3  . Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch có giá trị là A. 4 A. B. 2 A. C. 2 3 A. D. 3 A. Câu 16: Đối với nguyên tử hiđrô, các mức năng lượng ứng với các quỹ đạo dừng K, M có giá trị  34 8 e 1, 6.10 19 C lần lượt là 13,6 eV; 1,51 eV. Cho biết h 6, 625.10 J.s ; c 3.10 m/s và . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng K thì nguyên tử hiđrô có thể phát ra bức xạ có bước sóng.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. 102,7 μm. B. 102,7 mm. C. 102,7 nm. D. 102,7 pm. Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Nguồn S phát ra ánh sáng trắng có bước sóng 0,4 μm đến 0,76 μm. Bước sóng lớn nhất của bức xạ cho vân sáng tại điểm M trên màn cách vân trung tâm một khoảng 1,95 mm là A. 0,56 μm. B. 0,65 μm. C. 0,48 μm. D. 0,72 μm. 14 Câu 18: Do sự phát xạ nên mỗi ngày (86400 s) khối lượng Mặt Trời giảm một lượng 3, 744.10 kg 8 . Biết vận tốc ánh sáng trong chân không là 3.10 m/s . Công suất bức xạ (phát xạ) trung bình của Mặt Trời bằng 15 10 20 40 A. 6,9.10 MW. B. 5,9.10 MW. C. 3,9.10 MW. D. 4,9.10 MW. Câu 19: Năm 1976 ban nhạc WHO đã đạt kỉ lục về buổi hòa nhạc ầm ĩ nhất: mức cường độ âm ở trước hệ thống loa là L1 120 dB . Hãy tính tỉ số cường độ âm của ban nhạc tại buổi biểu diễn với. cường độ của một máy cắt gỗ hoạt động với mức cường độ âm L 2 92 dB A. 631. B. 360. C. 500.. D. 120.. 0. Câu 20: Cho bán kính quỹ đạo Bohr thứ nhất là 0,53A . Bán kính quỹ đạo Bohr thứ năm là A. 1,325 nm. B. 13,25 nm. C. 123,5 nm. D. 1235 nm. 10 Be Câu 21: Khối lượng của hạt nhân 4 là 10,0113u, khối lượng của nơtron là m n 1, 0086u ; của 10 2 m 1, 0072u prôtôn là p và 1u 931 MeV/c . Năng lượng liên kết của hạt nhân 4 Be là A. 64,332 MeV. B. 6,4332 MeV. C. 0,64332 MeV. D. 6,4332 eV. Câu 22: Hai vật thực hiện dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song có gốc tọa độ cùng nằm trên một phương thẳng đứng với phương trình li độ vật 1 và vận tốc vật 2 thỏa mãn hệ thức x12 v 22  3 a 2 20a 2 , với a (cm) là hằng số. Biết rằng trong khoảng thời gian giữa 2 lần gặp nhau liên tiếp 1 s 2 2 của vật là . Lấy  10 . Nhận xét nào là đúng?  . A. Hai dao động lệch pha nhau 3 B. Hai dao động vuông pha. C. x1 x 2 .. x 22 v12  1. 2 20a 2 D. a. 24  Câu 23: Đồng vị 11 Na là chất phóng xạ  và tạo thành hạt nhân X. Phương trình phản ứng là 24 24 24 23 Na 01 e  12 Mg Na 01 e  11 Na A. 11 B. 11 24 0 24 24 0 24 C. 11 Na   1 e 12 Mg D. 11 Na   1 e 12 Cr. Câu 24: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, do khi đi qua vị trí cân bằng dây treo vướng vào đinh ở dưới điểm treo theo phương thẳng đứng nên chu kì của con lắc chỉ bằng 3/4 so với khi dao động tự do không vướng đinh. Đinh cách điểm treo là A. 75 cm. B. 80 cm. C. 25 cm. D. 20. Câu 25: Một kim loại có công thoát êlectron là 4,5 eV. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng 1 0, 20 m ;  2 0, 26 m ;  3 0, 29 m và  4 0,32 m . Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là A. λ1, λ2 và λ3. B. λ1 và λ2. C. λ2, λ3 và λ4. D. λ3 và λ4. Câu 26: Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi căng ngang với chu kì T, bước sóng λ. Trên dây, A là nút sóng, B là bụng sóng gần A nhất, C là một điểm trên dây trong khoảng AB thỏa mãn AB 4AC . Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ của phần tử tại C là T T T 3T . . . . A. 4 B. 6 C. 8 D. 8.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 27: Mạch điện gồm tụ điện có điện dung 0,1 mF, cuộn dây không thuần cảm có hệ số tự cảm L 0, 02 H và điện trở trong R 0 5  và một điện trở mạch ngoài R 4  mắc thành mạch kín. Người ta tích điện cho tụ nhờ nguồn điện có suất điện động E 12 V và điện trở trong của nguồn là r 1  và khóa K có thể đóng hoặc ngắt. Biết rằng khi K đóng, dòng điện trong mạch ổn định, khi K ngắt mạch dao động điện từ tắt dần. Hãy xác định nhiệt lượng tỏa ra trên cuộn dây, tính từ khi K ngắt cho đến khi năng lượng dao động còn lại một nửa giá trị ban đầu? A. 6,25 mJ. B. 8,78 mJ. C. 10,25 mJ. D. 12,79 mJ. Câu 28: Vệ tinh Vinasat-2 được đưa vào khai thác và sử dụng đã khẳng định chủ quyền của Việt Nam trong chinh phục không gian vũ trụ, góp phần nâng cao vị thế của Việt Nam trên trường Quốc 8 2 tế. Giả sử tín hiệu nhận được ở mặt đất từ vệ tinh Vinasat-2 có cường độ là 1, 25.10 W/m và vùng phủ sóng của Vinasat-2 có đường kính là 6000 km. Công suất phát sóng của anten từ vệ tinh Vinasat-2 là A. 2,25 MW. B. 353 kW. C. 279 kW. D. 47 MW. p  2 cặp cực, phần ứng Câu 29: Một máy phát điện xoay chiều một pha gồm phần cảm cố định có bao gồm 2 cuộn dây có tỉ lệ số vòng dây trên mỗi cuộn là 2:3 mắc nối tiếp. Khi cho rôto quay với tốc độ n (vòng/phút) thì suất điện động cực đại trên cả cuộn dây là 160 V. Khi rôto quay với tốc độ 2n (vòng/phút) thì suất điện động cực đại trên cuộn thứ 2 bằng bao nhiêu? A. 192 V. B. 256 V. C. 128 V. D. 200 V. 14 14 Câu 30: Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4.10 Hz đến 7,5.10 Hz . Biết vận 8 tốc ánh sáng trong chân không c 3.10 m/s . Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ? A. Vùng tia tử ngoại. B. Vùng ánh sáng nhìn thấy. C. Vùng tia hồng ngoại. D. Vùng tia X. Câu 31: Chọn phát biểu sai khi nói về tính chất của sóng điện từ? A. Sóng điện từ phản xạ được trên các mặt kim loại. B. Sóng điện từ có thể giao thoa với nhau. C. Sóng điện từ có thể tạo ra được hiện tượng sóng dừng. D. Sóng điện từ không có hiện tượng nhiễu xạ. Câu 32: Sóng dừng trên dây ghi lại được ở 2a 3 thời điểm t1 , t 2 , t 3 liên tiếp tương ứng. x. nét liền đậm – nét đứt – nét liền như hình vẽ. Biết t 2  t1  , t 3  t 2 2 . Biết biên độ sóng dừng là 2a. Tại thời điểm t 2  2017  , phát biểu nào dưới đây không. O. M. B. x.  2a. đúng? A. Dây đang duỗi thẳng. T  . 8 B. Giá trị C. Khi đó tốc độ của phần tử bụng sóng là lớn nhất. D. Hình dạng dây có dạng giống thời điểm t 3 .. Câu 33: Quang lộ mà ánh sáng đi được trong môi trường chiết suất n, giữa hai điểm cách nhau d là L n.d . Chiếu tia sáng đơn sắc màu đỏ từ không khí tới điểm M theo phương vuông góc với mặt bên AB của một lăng kính dạng tam giác vuông cân đỉnh A (M khác A và B), biết AB 5 cm , chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ là n 1,52 . Quang lộ mà ánh sáng truyền trong lăng kính bằng? A. 5 cm. C. 7,6 cm.. B. không tính được vì không cho vị trí. D. 10 cm..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 34: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k 100 N/m và vật nặng có khối lượng 100 g. Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3 cm rồi truyền cho nó vận tốc 20 3 cm/s hướng lên. Chọn trục tọa độ thẳng đứng hướng xuống, gốc tọa độ là vị trí cân 2 2 bằng, gốc thời gian là lúc truyền vận tốc. Lấy g  10 m/s . Trong khoảng 1/3 chu kì, quãng đường vật đi được kể từ thời điểm t 0 là A. 5,46 cm. B. 7,46 cm. C. 6 cm. D. 6,54 cm. Câu 35: Một chất điểm đang dao động điều hòa với biên độ A theo phương ngang, khi vừa đi qua khỏi vị trí cân bằng một đoạn S thì động năng của chất điểm là 91 mJ. Đi tiếp một đoạn S thì động năng chỉ còn 64 mJ. Nếu đi tiếp một đoạn S nữa thì động năng của chất điểm là bao nhiêu? Biết A  3S . A. 33 mJ. B. 42 mJ. C. 10 mJ. D. 19 mJ. Câu 36: Cho hai mạch dao động lí tưởng L1C1 và L 2 C 2 với C1 C2 0,1 F ; L1 L 2 1 H . Ban. đầu tích điện cho tụ C1 đến hiệu điện thế 6 V và tụ C2 đến hiệu điện thế 12 V rồi cho các mạch cùng dao động. Xác định thời gian ngắn nhất kể từ khi các mạch bắt đầu dao động đến khi hiệu điện thế trên 2 tụ C1 và C2 chênh nhau 3 V? 10 6 10 6 10 6 10 6 s. s. s. s. A. 3 B. 6 C. 2 D. 12 Câu 37: Nguyên tử hiđrô gồm một hạt nhân và một êlectron quay xung quanh hạt nhân này. Bán  11 kính quỹ đạo dừng thứ nhất là r1 5,3.10 m . Trên quỹ đạo dừng thứ nhất êlectron quay với tần số bằng 17 A. 6, 6.10 vòng/s.. 15 B. 7, 6.10 vòng/s.. 15 C. 6, 6.10 vòng/s.. 12. D. 5,5.10 vòng/s.   u A u B 5cos  40t    mm  3  Câu 38: Hai nguồn sóng tại A và B dao động với phương trình . Vận tốc truyền sóng v 30 cm/s . Chọn gốc tọa độ là trung điểm I của đoạn AB, trục Ox trùng với 2 2 x  3   y  8  4  IB, trục Oy trùng với đường trung trực AB. Đường tròn (C) có phương trình . Điểm M nằm trên (C) gần A nhất dao động với biên độ gần giá trị nào nhất sau đây? A. 2,54 mm. B. 3,34 mm. C. 5,25 mm. D. 8,66 mm. 5 Câu 39: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, vật có khối lượng m 100 3 g , tíchđiện q 10 C . Treo con lắc trong một điện trường đều có phương vuông góc với vectơ g và có độ lớn E 105 V/m . Kéo vật theo chiều của vectơ điện trường sao cho góc tạo bởi dây treo và g là 75o 2. rồi thả nhẹ để vật dao động. Lấy g 10 m/s . Lực căng cực đại của dây treo là A. 3,17 N. B. 2,14 N. C. 1,54 N. D. 5,54 N. Câu 40: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Kí hiệu u R , u L , u C , u RL , u RC , u LC là điện áp tức thời giữa các phần tử tương ứng của mạch điện. Khi đặt vào mạch một điện áp xoay chiều có tần số ổn định và điện áp hiệu dụng hai đầu mạch không đổi, biểu thức điện áp u RL 180 2cos  100t  1   V  u RC 100 6cos  100t  2   V  ; . Ở một thời điểm t 0 nào đó u  uC thì u RL u RC  100 V và u RL đang tăng còn u RC đang giảm. Giá trị lớn nhất của L có thể đạt được gần giá trị nào nhất dưới đây? A. 468 V. B. 457 V.. C. 380 V.. D. 496 V..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×