Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

HOP TO LAN 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.39 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>NỘI DUNG HỌP TỔ CHUYÊN MÔN ( Kỳ họp: thứ 7. tháng. .12... năm 201 16 ). A /THỜI GIAN - ĐỊA ĐIỂM: + Vào lúc: .15.... giờ ..45...phút ,ngày ...15... tháng ...12.... năm 2016....... + Tại : Văn phòng tổ Xã Hội -Trường THCS Suối Ngô. + Thành phần : Tổ Xã Hội + Chủ trì: Đ/c Huyền + Vắng: ................................................................................................................. B/. NỘI DUNG : I/ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG TỔ CHUYÊN MÔN: 1/ Những việc đã làm được : 1.Nề nếp dạy học: - Thực hiện nghiêm túc ngày giờ công - GVCN ổn định được nề nếp ,lớp có tiến bộ K 7 Đã cập nhật kịp thời sổ dạy bù ( Dung). - Kỳ nghỉ phép ( 1 tuần ),phân công dạy thay nghiêm túc. 1.2 /Phân công giảng dạy theo khối lớp: - GV thực hiện giảng dạy chương trình đúng qui định. GV đã dạy bù một số tiết cho kịp chương trình. -GV lên lịch báo giảng kịp thời. -Nộp xong đề thi , ngân hàng câu hỏi kiểm tra . -Dạy các tiết Địa lí Tây Ninh K 8 đầy đủ. 1.3/ Dự giờ :- Gv dự giờ còn ít . 1.4 /Thanh kiểm tra -chuyên môn: -Kiểm tra HSSSGV: Nhìn chung GV có sự đầu tư, thực hiện đầy đủ các loại HSSS theo qui định. - Thanh tra toàn diện đ/c Huyền ( BGH) -Kiểm tra vở bài tập, tập bản đồ GV kiểm tra nộp báo cáo đầy đủ. -Kiểm tra sổ theo dõi HSYK kip thời. -Tiếp đoàn thanh tra toàn diện ngày 9/12 /2016 1.5/BDHSG,Phụ đạo hs yếu kém: -Dạy phụ đạo học sinh yếu kém đúng kế hoạch . - Thi IOE vòng trường . 2/.Tồn tại : - Một số hồ sơ kiểm tra còn chưa khoa học ( sổ họp ,.) II. KẾ HOẠCH : 1/Nề nếp dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> + Tiếp tục ổn định thực hiện giảng dạy nghiêm túc đảm bảo ngày giờ công, hồ sơ lên lớp đầy đủ . + Lên lớp đúng thời khóa biểu . 2/Công tác CM: +Kiểm tra chương trình giảng dạy của GV trong tổ (Tổ phó, tổ trưởng ) +Quán triệt việc dạy bù đúng kế hoạch , cập nhật sổ . + GVBM nhập điểm kịp thời để tổng kết báo cáo HKI -Thi HKI. + GVBM đánh giá chất lượng bộ môn HKI. - Nộp đánh giá đề thi HKI của PGD ra đề: Nhận xét đề, hướng dẫn chấm, bài làm của học sinh ( ưu điểm, hạn chế, ý kiến-đề xuất) -Tổ kiểm tra HSSS của cả tổ lúc 7h30 ngày 28/12/2016.( tổ trưởng, tổ phó ) -Tổ kiểm tra thực hiện chương trình HKI -Tổ kiểm tra giảng dạy các tiết văn thơ, địa lý Tây ninh, lồng ghép tích hợp bộ môn. 28/12/2016. - GVBM tiếp tục cập nhật điểm Edu . -Họp bình xét thi đua vào chiều thứ 2 lúc 16h 30 phút ngày 28/12/2016 -GVBM kí sổ đầu bài đầy đủ ( tổ trưởng, tổ phó kiểm tra trong ngày 30/12) - Tổ trưởng đánh giá sơ kết tổ HKI . Và hoàn thành các báo cáo HKI . -Sơ kết HKI vào ngày 31/12/2015. -Tổ trưởng xây dựng kế hoạch trọng tâm học kì II. 3 / Thanh, kiểm tra CM: + Tiếp tục kiểm tra đột xuất sự chuẩn bị tiết dạy của Gv. 4/ Công tác bồi dưỡng HSG, phụ đạo HS yếu, kém: +Tiếp tục dạy tăng tiết phụ đạo đến tuần 16 . +GVBM ôn tập cho hs học phụ đạo tốt hơn 5/ Công tác dự giờ -hội giảng: + Tiếp tục dự giờ rút kinh nghiệm d0u1ng đủ số tiết quy định. 6/Làm và sử dụng đồ dùng dạy học: -Tích cực sử dụng, cập nhật việc sử dụng ĐDDH theo kế hoạch . 7/ Công tác khác : -Tiếp tục học tập BDTX - Nộp kiến thức liên môn GV_HS Các lớp chủ nhiệm nộp bài dự thi KTLM+dạy tích ngày 15/12/2015 . - Chuẩn bị nộp sản phẩm E-learning, tích hợp , Dư địa chí ( đầu tháng 1) III/ CHẤT LƯỢNG HỌC SINH YẾU KÉM : 1/ Số liệu : Môn. Ngữ Văn. Khối 6 7 8 9. TSHS YK ĐN 47 24 25 13. Giữa HKI HS tiến bộ Tỉ lệ 26 55.3 14 58.3 20 86.9 6 46.2. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TỔNG CỘNG Tiếng Anh TỔNG CỘNG. 6 7 8 9. 109 52 43 27 37 159. 66 30 33 10 15 88. 67.3 61 82.5 37 40.5 57.5. 2/ĐÁNH GIÁ : a.Ưu điểm: -Chất lượng yếu kém ở môn Ngữ Văn có tiến bộ nhưng vẫn chưa cao . -Thực hiện phụ đạo hsyk có hiệu quả, GV bám sát và theo dõi quá trình học tập của học sinh ,có giải pháp hiệu quả giúp đỡ các em có tiến bộ . -GV có sự động viên nhắc nhở ý thức học tập của các em , luôn tạo điều kiện ,cơ hội để các em tham gia phát biểu xây dựng bài , khuyền khích ghi điểm các em khi các em làm được các bài tập đơn giản. -Số lượng HSYK có tiến bộ nhiều ở bộ môn Văn. -Nhiều em thấy tầm quan trọng của việc học nên đi học đều, biến chuyển rõ rệt. -Biết vâng lời thầy cô, rèn được ý thức học tập . b.Tồn tại: - Chất lượng yếu kém ở môn Tiếng Anh còn nhiều -Một số trường hợp học sinh yếu GV chưa thật sự quan tâm , tìm hiểu hoàn cảnh gia đình , chưa động viên giúp đỡ các em vượt qua khó khăn để vươn lên trong học tập . -GV chưa hướng dẫn phương pháp học tập cho các em . -Một số học sinh chưa thật sự tiến bộ vì cũng chưa ý thức được việc học, vắng nghỉ, còn quên tập, ghi chép chưa đầy đủ,chưa học bài, làm bài tập và chuẩn bị bài ở nhà . c.Nguyên nhân: *Về học sinh: -Ý thưc học tập chưa cao còn ham chơi đi học trể ,ghi bài chưa đầy đủ . -Sợ học các môn khó Văn ,Tiếng Anh -Có em còn ngại hỏi bài khi chưa hiểu. -Chưa thấy lợi ích của việc học . *Về giáo viên : Chưa có biện pháp phối kết hợp chặt chẽ với GVCN-TPT để động viên khuyến khích các em triệt để. *Các mặt khác : -Thiếu sự quan tâm của gia đình phụ huynh, buông lỏng việc học tập của các em . d.Biện pháp khắc phục : -Giáo viên xử lí với học sinh cho phù hợp , nắm kĩ đối tượng học sinh để có biện pháp giúp các em học tốt . -GV không nên đưa kiến thức quá cao đối với HSYK,Phải có động viên khen ngợi kịp thời hơn nữa. -GV làm đi làm lại nhiều lần bài tập tại lớp nhằm khắc sâu kiến thức thuộc bài tại lớp cho HS. -Đánh giá tiến độ của học sinh qua từng thời điểm kịp thời . -Thông báo cho gia đình về kết quả học tập của các em ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> -Phối hợp với GVCN-TPT cùng tìm giải pháp khắc phục tình trạng vắng nghỉ của học sinh trong giờ học, phụ đạo . -Đề xuất: +Thống nhất các biện pháp đã bàn . +Chỉ tiêu giảm số lượng HSYK đến mức thấp nhất . +Riêng đối với môn Tiếng Anh cần có biện pháp thật cụ thể để nâng cao chất lượng HSYK . IV/VIỆC THỰC HIỆN CÁC LOẠI VỞ BÀI TẬP, BẢN ĐỒ: 1/Số liệu: Môn. Ngữ Văn. Khối. TSHS. 6 7 8 9. 137 120 98 100 455 137 120 98 100 455 137 120 98 100 455. TỔNG CỘNG Tiếng Anh. 6 7 8 9. TỔNG CỘNG Địa Lí TỔNG CỘNG. 6 7 8 9. TSHS CÓ VBT, TẬP BẢN ĐỒ HS có VBT Tỉ lệ 131 96.3 109 92.3 98 100 100 100 438 96.6 114 83 98 83 75 76 75 75 362 79.9 111 81 115 97.4 98 100 100 100 424 93.5. Ghi chú. 2/ Ưu điểm : -100 % GV có HD học sinh sử dụng VBT đúng qui định. -Gv có kiểm tra thường xuyên ,ghi nhận cụ thể từng em . - Được sử dụng 100 % trong các tiết dạy . -Các em có thực hiện kịp thời ,có ý thức khắc phục những tồn tại. 3/ Tồn tại : -Còn một số em chưa có VBT. - Các em chưa làm đầy đủ ,một số bài tập khó trong VBT -Giữ gìn VBT chưa tốt, 4/Hướng khắc phục : - Cho các em photo VBT, hoặc làm trong vở đầy đủ -Bố trí thời gian để HD các em làm các bài tập khó… -Trong các buổi học phụ đạo giáo viên sửa chữa ngay trong vở bài tập, hướng dẫn học sinh bổ sung làm bài tập cho đầy đủ. -Hướng dẫn kĩ cho học sinh thực hiện bài tập ở nhà . -Thướng xuyên kiểm tra , đôn đốc nhắc nhở,khuyến khích cho điểm..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> -Phân công học sinh( Các sự lớp theo dõi những học sinh thực hiện vở bài tập mang tính đối phó thì báo cáo với GVBM để có hướng điều chỉnh kịp thời.) -Trong các buổi học phụ đạo giáo viên sửa chữa ngay trong vở bài tập, hướng dẫn học sinh bổ sung làm bài tập cho đầy đủ.. V/ BÀN BIỆN PHÁP CHỐNG HỌC SINH BỎ HỌC: *Nguyên nhân : -Do độ tuổi đang lớn nên tâm sinh lí các em có sự thay đổi . -Học sinh học yếu ,lười học,ham chơi . -Một số em có lối sống buông thả , thiếu trách nhiệm với gia đình . -Gia đình chưa quan tâm đúng mức đến các em . -Các em chưa thấy lợi ích của việc học tập . -Do sự rủ rê của các đối tượng bên ngoài trường .. *Biện pháp : -Lập danh dách HS có nguy cơ bỏ học . -Nắm chắc hoàn cảnh, nơi ở của học sinh. -Giúp học sinh nhận thức tầm quan trọng của việc học . -Kết hợp với chuyên trách phổ cập cùng theo dõi ,động viên. - Đề xuất để các em có thể được miễn giảm một số khoản đóng góp… -GVBM-GVCN tạo điều kiện tốt hơn cho các em học tập - Thông báo kiệp thời đến PHHS về các biểu hiện học tập , nề nếp,đạo đức của các em -Cũng cần xử lí nghiêm HS vi phạm để tránh việc lôi kéo bắt chước. *Biện pháp : Giảm đến mức thấp nhất dưới 0.5 %. VI/Ý KIẾN KHÁC: ................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. Buổi họp kết thúc lúc ... giờ ... phút cùng ngày, nội dung được thông qua trong phiên họp. TỔ TRƯỞNG. THƯ KÍ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ...............................................

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×