Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Chuong III 5 Truong hop dong dang thu nhat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1014.41 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA BÀI CŨ 1) Nªu ®ịnh nghĩa hai tam giác đồng dạng ? + ∆ A’B’C’  ∆ ABC nếu: A. A’. B. C. B’. C’. và. ˆ ' A, ˆ B' ˆ ' Cˆ ˆ B, ˆ C A A 'B' A 'C ' B'C '   AB AC BC. Hình 1. 2) Cho hình vẽ sau, bieát. A. +MN Neá//u BC ∆ A’B’C’ và ∆ ABC M N có: A 'B'  A 'C'  B'C' ∆ AMN có đồng dạng AB AC BC với ∆ABC không ? B với ∆ ABC Tam∆giaù c ABC coù Hình 2 + Thì A’B’C’ có: đồng dạng không ? MN // BC   AMN.  ABC. C.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 44: 5 Trườngưhợpưđồngưdạngưthứưnhấtư ?1 SGK/73 ABC & A ' B 'C ' A'. A. 3. 2 4. M B. 3. 2. 4 8. 6. N. B' C. 4. GT. C' KL. AB 4cm ; AC 6cm; BC 8cm A ' B ' 2cm ; A 'C ' 3cm; B 'C ' 4cm M  AB; AM A ' B ' 2cm N  AC; AN A 'C ' 3cm. +) MN = ? +) Cã nhËn xÐt g× vÒ mèi quan hÖ gi÷a c¸c tam gi¸c ABC, AMN vµ A’B’C’.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ñònh lí. Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ñònh lí. A A' M B. N C. B'. C'. Phương pháp chứng minh: Bước 1: - T¹o ra tam giác thứ ba (AMN) sao cho tam giác này đồng dạng với tam giác thứ nhất (ABC). Bước 2: - Chứng minh: tam giác thứ ba (AMN) bằng tam giác thứ hai (A’B’C’). Từ đó, suy ra A’B’C’ đồng dạng với ABC..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span> AÙp duïng: ?2. Tìm trong hình veõ 34 caùc caëp H. tam giác đồng dạng? A. D 3. E 8. C. K. 2. 6. 4. B. 6. 4. 5 4. F I.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span> AÙp duïng: Bài 29: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có kích thước như hình 35. a) ABC và A’B’C’ có đồng dạng với nhau không ? Vì sao? b) Tính tỉ số chu vi của hai tam giác đó . A a) ABC vaø A’B’C’ cã : 9 6 12. B. C. A' 6. 4. B'. 8. Hình 35. C'. AB 6 3   A 'B' 4 2 AC 9 3   A 'C' 6 2 BC 12 3   B 'C ' 8 2. . . Giải. AB AC BC 3    A ' B' A 'C ' B'C ' 2. => Tam d¹ng dạng víi tam Khigi¸c haiABC tam đồng giác đồng thìgi¸c tỉ sốA’B’C’(c-c-c) chu vi của hai tam giác và tỉ số đồng b) Tính tæ soá chu vi cuûa hai tam giaùc ABC vaø dạng của chúng như thế nào với A’B’C’ : Theo caâu a, ta coù: nhau ?. AB AC BC AB  AC  BC 3     A 'B' A 'C' B'C' A 'B' A 'C' B'C' 2.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> AÙp duïng: 1. Nêu trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác (c-c-c). Neá ba caï cuûa tam c naønhau y tæ leägiữa với ba caïnh cuû a tam giaùcnhau kia 2. uNêu sựnhgiống và giaù khác trường hợp bằng thì hai tam giác đó đồng dạng.. thứ nhất (c-c-c) của hai tam giác với trường hợp đồng dạng thứ nhất(c-c-c) của hai tam giác.. - Giống: Đều xét đến điều kiện ba cạnh. - Khác nhau: + Trường hợp bằng nhau thứ nhất(c-c-c): Ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia. + Trường hợp đồng dạng thứ nhất(c-c-c): Ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> LuËt ch¬i: Cã 3 hép quµ kh¸c nhau, trong mçi hép quµ chøa mét c©u hái vµ mét phÇn quµ hÊp dẫn. Nếu trả lời đúng câu hỏi thì món quà sẽ hiện ra. NÕu tr¶ lêi sai th× mãn quµ kh«ng hiÖn ra. Thêi gian suy nghÜ cho mçi c©u lµ 15 gi©y..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hép quµ mµu vµng Khẳng định sau đúng hay sai:. 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0. Hai tam giác có độ dài các cạnh là : 4 cm, 5 cm , 6 cm vµ 8 cm , 10 cm , 12 cm th× đồng dạng với nhau §óng. Sai.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hép quµ mµu xanh. MNP đồng dạng với ABC nếu :. §óng. 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0. MN NP AC   AB BC MP. Sai.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Hép quµ mµu TÝm. MNP đồng dạng với DEF thì : MN  NP  MP DE. §óng. EF. DF. Sai. 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> PhÇn thëng lµ: ®iÓm 10.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> PhÇn thëng lµ: Mét trµng ph¸o tay!.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Phần thưởng là một số hình ảnh “đặc biệt” để giải trí..

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Chọn đáp án đúng trong các câu sau: A. 1. AEF # ABC 2. AEF # BCA 33. AEF # ACB. 2. 3 E. F 7. 4. 3 B. 12. C. Chú ý -Khi lập tỉ số giữa các cạnh của hai tam giác ta phải lập tỉ số giữa hai cạnh lớn nhất của hai tam giác, tỉ số giữa hai cạnh nhỏ nhất của hai tam giác,tỉ số giữa hai cạnh còn lại rồi so sánh ba tỉ số đó với nhau..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ + Học thuộc định lý về trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác. + Laøm caùc baøi taäp 30; 31 trang 75 SGK. + Chuẩn bị bài “Trường hợp đồng dạng thứ hai”..

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×