Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (783.13 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Luyện từ và câu:. Từ đơn và từ phức I.Nhaän xeùt Câu sau đây có 14 từ , mỗi từ được phân cách bằng moät daáu gaïch cheùo : Nhờ/ bạn/ giúp đỡ / , lại/ có/ chí/ học hành/ , nhieàu/ naêm/ lieàn/ ,Hanh/ laø/ hoïc sinh/ tieân tieán/ . Theo MƯỜI NĂM CÕNG BẠN ĐI HỌC.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> I.Nhaän xeùt. 1.Hãy chia các từ trên thành hai loại : -Từ chỉ gồm một tiếng (từ đơn ):. Nhờ, bạn, lại, có, chí , nhiều ,naêm, lieàn, Hanh, laø .. -Từ gồm nhiều tiếng (từ phức). Giúp đỡ, học hành, học sinh, tieân tieán..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiếng dùng để làm gì ? -Tiếng dùng để cấu tạo từ: +Có thể dùng một tiếng để tạo nên 1 từ. Đó là từ ñôn +Cũng có thể phải dùng từ 2 tiếng trở lên để tạo nên 1 từ . Đó là từ phức ..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ghi nhớ: 1. Tiếng cấu tạo nên từ .Từ chỉ gồm một tiếng gọi là từ đơn . Từ gồm hai hay nhiều tiếng gọi là từ phức . 2. Từ nào cũng có nghĩa và dùng để tạo nên caâu..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Luyện tập: 1. Chép vào vở đoạn thơ và dùng dấu gạch chéo để phân cách các từ trong hai câu thơ cuối đoạn . Ghi lại các từ đơn và từ phức trong đoạn thơ : Chæ / coøn / truyeän coå / thieát tha / Cho / toâi / nhaän maët / oâng cha / cuûa / mình / Raát / coâng baèng, /raát /thoâng minh / Vừa/ độ lượng / lại / đa tình , /đa mang .. /.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Luyện tập: BÀI 1: Chép vào vở đoạn thơ và dùng dấu gạch chéo để phân cách các từ trong hai câu thơ cuối đoạn . Ghi lại các từ đơn và từ phức trong đoạn thơ :. 1. Từ đơn : rất , vừa , lại . 1.Từ phức : công bằng , thông minh , độ lượng , đa tình , đa mang ..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> BÀI 2:. Hãy tìm trong từ điển và ghi lại :. - 3 từ đơn. buồn, mía, đói, no, ốm, vui,. - 3 từ phức. đậm đặc, hung dữ, anh dũng, …. ….
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3. Đặt câu với một từ đơn hoặc với một từ phức vừa tìm được ở bài tập 2 . M : ( Đặt câu với từ đoàn kết ) Đoàn kết là truyền thống quý báu của nhân dân ta ..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> TRÒ CHƠI 1. 2. 3. 4.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thế nào là từ đơn ?. Từ chỉ gồm một tiếng gọi là từ ñôn ...
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Thế nào là từ phức ? .. . Từ gồm hai hay nhiều tiếng gọi là từ phức ..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> LẤY VD 3 TỪ ĐƠN ?. Từ đơn Chỉ, còn, cho, tôi, của, mình, rất, vừa, lại,.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> LẤY VD 3 TỪ PHỨC ?. Từ phức Truyện cổ, thiết tha, nhận mặt, ông cha, công bằng, thông minh, độ lượng, đa tình, đa mang.
<span class='text_page_counter'>(15)</span>
<span class='text_page_counter'>(16)</span>