Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.79 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT DIỄN CHÂU TRƯỜNG THCS CAO XUÂN HUY. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. THÔNG BÁO Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2017-2018. STT. Nội dung Điều kiện tuyển sinh. I. II. III. IV. V. VI. VII. Lớp 6 Đã hoàn thành chương trình TH, được xếp loại Tiêu biểu hoặc Xuất sắc cả 5 năm.. Chia theo khối lớp Lớp 7 Lớp 8. Lớp 9. Đủ điều kiện học lớp 7.. Đủ điều kiện học lớp 8.. Chương trình giáo Chương trình dục mà cơ sở giáo giáo dục của dục tuân thủ trường CXH.. Chương trình giáo dục của trường CXH.. Chương trình Chương trình giáo dục của giáo dục của trường CXH. trường CXH.. Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh. Phối hợp chặt chẽ giữa nhà trường, gia đình và XH. Học sinh học tập chuyên cần, tự giác, tích cực. Đảm bảo đủ điều kiện về CSVC, trang thiết bị phục vụ dạy và học tin học, ngoại ngữ, môn học ứng dụng CNTT.. Phối hợp chặt chẽ giữa nhà trường, gia đình và XH. Học sinh học tập chuyên cần, tự giác, tích cực. Đảm bảo đủ điều kiện về CSVC, trang thiết bị phục vụ dạy và học tin học, ngoại ngữ, môn học ứng dụng CNTT.. Phối hợp chặt chẽ giữa nhà trường, gia đình và XH. Học sinh học tập chuyên cần, tự giác, tích cực. Đảm bảo đủ điều kiện về CSVC, trang thiết bị phục vụ dạy và học tin học, ngoại ngữ, môn học ứng dụng CNTT.. Phối hợp chặt chẽ giữa nhà trường, gia đình và XH. Học sinh học tập chuyên cần, tự giác, tích cực. Đảm bảo đủ điều kiện về CSVC, trang thiết bị phục vụ dạy và học tin học, ngoại ngữ, môn học ứng dụng CNTT.. Hoạt động NGLL, dạy thêm, BDHSG,.. Đội ngũ GV có trình độ CM tốt, ý thức trách nhiệm cao. 100% đạt Kết quả đạo đức, học khá, giỏi tập, sức khỏe của học trong đó loại sinh dự kiến đạt được giỏi trên 80%. Hoạt động NGLL, dạy thêm, BDHSG,.. Đội ngũ GV có trình độ CM tốt, ý thức trách nhiệm cao. 100% đạt khá, giỏi trong đó loại giỏi trên 80%. Hoạt động NGLL, dạy thêm, BDHSG,.. Đội ngũ GV có trình độ CM tốt, ý thức trách nhiệm cao. 100% đạt khá, giỏi trong đó loại giỏi trên 80%. Hoạt động NGLL, dạy thêm, BDHSG,.. Đội ngũ GV có trình độ CM tốt, ý thức trách nhiệm cao. 100% đạt khá, giỏi trong đó loại giỏi trên 80%. Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...). Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục. Đủ điều kiện học lớp 9..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Khả năng học tập tiếp 100% tiếp tục 100% tiếp tục 100% tiếp tục 100% đậu VIII tục của học sinh học tốt năm học tốt năm học tốt năm vào công lập sau. sau. sau. lớp 10 THPT. Diễn châu, ngày 20 tháng 6 năm 2017 HIỆU TRƯỞNG. Phạm Quang Thăng.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GD&ĐT DIỄN CHÂU TRƯỜNG THCS CAO XUÂN HUY. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. (Kèm theo Thông tư số 09/2011/TT-BGD DT . ngày 5 tháng 06 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo). THÔNG BÁO Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học 2016 - 2017 STT. Nội dung. I 1 2 3 II 1 2 3 4 III 1 a b 2 3 IV. Tổng số. Số học sinh chia theo hạnh kiểm 542 Tốt 509 Khá 33 Trung bình 0 Số học sinh chia theo học lực 542 Giỏi 450 Khá 89 Trung bình 3 Yếu 0 Tổng hợp kết quả cuối năm Lên lớp 542 Học sinh giỏi 435 Học sinh tiên tiến 104 Thi lại 0 Chuyển trường đến/đi 12/6 Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi 1 Cấp tỉnh/thành phố 29 2 Quốc gia, khu vực một số nước, quốc 3 tế V Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt 113 nghiệp VI Số học sinh được công nhận tốt 113 nghiệp 1 Giỏi 97 (tỷ lệ so với tổng số) 2 Khá 16 (tỷ lệ so với tổng số) 3 Trung bình 0 (tỷ lệ so với tổng số) VII Số học sinh thi đỗ trường 113 THPTcông lập VIII Số học sinh nam/số học sinh nữ 268/274 IX Số học sinh dân tộc thiểu số 0. Lớp 6 140 131 9 0 140 100 38 2 0. Chia ra theo khối lớp Lớp 7 Lớp 8 144 145 141 133 3 12 0 0 144 145 125 124 18 21 1 0 0 0. 140 97 41 0 0/0. 144 123 20 0 9/1. 0. 145 118 27 0 3/4. 0 1. Lớp 9 113 104 9 0 113 101 12 0 0 113 97 16 0 0/1. 0. 29 2 113 113 85,8% 14,2% 0 100%. 76/64 0. 66/78 0. 71/74 0. 55/58 0. Diễn Châu, ngày 20 tháng 6 năm 2017 HIỆU TRƯỞNG. Phạm Quang Thăng. PHÒNG GD&ĐT DIỄN CHÂU TRƯỜNG THCS CAO XUÂN HUY. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> (Kèm theo Thông tư số 09/2011/TT-BGD DT . ngày 5 tháng 06 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo). THÔNG BÁO Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục THCS năm học 2017 - 2018 Hình thức tuyển dụng Trình độn đào tạo Tuyển dụng trước Các hợp đồng NĐ 116 và tuyển khác (Hợp đồng dụng theo NĐ 116 làm việc, hợp STT Nội dung Tổng số (BC, hợp đồng làm Dưới đồng vụ việc, ngắn TS Ths ĐH CĐ TCCN việc ban đầu, hợp TCCN hạn, thỉnh giảng, đồng làm việc có thời hợp đồng theo NĐ hạn, hợp đồng làm 68) việc không thời hạn) Tổng số giáo viên, 44 3 37 1 3 cán bộ quản lí và nhân viên I Giáo viên 36 3 33 0 Trong đó số giáo viên dạy môn: Toán 7 1 6 Lý 2 2 Hóa 2 2 Sinh 3 3 Thể 3 3 Văn 7 1 6 Sử 1 1 Địa 2 2 TAnh 4 4 Công dân 1 1 Âm nhạc 1 1 Mĩ thuật 1 1 Tin 2 1 1 II Cán bộ quản lí 3 3 Hiệu trưởng 1 1 Phó hiệu trưởng 2 2 III Nhân viên 5 1 1 3 Nhân viên văn thư 1 1 Nhân viên kế toán 1 1 Thủ quĩ Nhân viên y tế 1 1 Nhân viên thư viện 1 1 Nhân viên khác TB 1 1 Diễn Châu, ngày 20 tháng 9 năm 2017 HIỆU TRƯỞNG. Phạm Quang Thăng. PHÒNG GD&ĐT DIỄN CHÂU TRƯỜNG THCS CAO XUÂN HUY. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> (Kèm theo Thông tư số 09/2011/TT-BGD DT . ngày 5 tháng 06 năm 2011 củaBộ Giáo dục và Đào tạo). THÔNG BÁO Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2017- 2018 STT I II 1. Số lượng 16. 1. Nội dung Số phòng học Loại phòng học Phòng học kiên cố (xây tường gạch mái ngói cấp 4 hoặc tốt hơn) Phòng học bán kiên cố Phòng học tạm Phòng học nhờ Số phòng học bộ môn Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) Bình quân lớp/phòng học Bình quân học sinh/lớp Số điểm trường Tổng số diện tích đất (m2) Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) Tổng diện tích các phòng Diện tích phòng học (m2) Diện tích phòng học bộ môn (m2) Diện tích phòng chuẩn bị (m2) Diện tích thư viện (m2) Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) Diện tích phòng khác (….)(m2) Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) Khối lớp 6. 2. 2/4. 2. Khối lớp 7. 1. 1/4. 3. Khối lớp 8. 1. 1/4. 4. Khối lớp 9. 1. 1/4. 5. Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị) 27. Số HS/ bộ. 2 3 4 5 6 7 8 III IV V VI 1 2 3 3 4 5 VII. 12 4. 2 1 16/16 34. Tổng số thiết bị đang sử dụng Ti vi Cát xét. 0,16m2 0,6m2 1/1 40,12m2 -. 6.133m2 3.432m2 2.701m2 1.687m2 318m2 48m2. 424m2 Số bộ/lớp. VIII Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ). IX 1 2. Số m2/học sinh Số m2/ HS1,04 m2 1,04 m2. Số thiết bị/lớp 1 4.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 3 4 5. Đầu Video/đầu đĩa Máy chiếu OverHead/projector/vật thể Thiết bị khác…. X XI. Nội dung Nhà bếp Nhà ăn. 1 3 3. Số lượng (m2) 40m2. Nội dung. Số lượng (m2). XII. Phòng nghỉ cho học sinh bán trú. XIII. Khu nội trú. XIV. Dùng cho giáo viên. Nhà vệ sinh. Dùng cho học sinh Chung. 1. Đạt chuẩn vệ sinh*. 2. Chưa đạt chuẩn vệ sinh*. Số chỗ. x. Số m2/học sinh. Nam/Nữ. Chung. Nam/Nữ. x. XV. Nội dung Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh. XVI. Nguồn điện (lưới, phát điện riêng). XVII. Kết nối internet (ADSL). XVIII. Trang thông tin điện tử (website) của trường. XIX. Tường rào (xây/hàng rào). 0,15m2. Có. Không. x x x x x Diễn Châu, ngày 20 tháng 9 năm 2017 HIỆU TRƯỞNG. Phạm Quang Thăng. BÁO CÁO CÔNG KHAI TÀI CHÍNH NĂM HỌC 2016-2017 I. QUỸ XÃ HỘI HÓA GIÁO DỤC TT Giáo viên chủ nhiệm 1 Phan Thị Bạch Hường 2 Bùi Thị Minh Hòa 3 Nguyễn Văn Thụ. Lớp 6A 6B 6C. Tổng tiền 17.500.000 17.500.000 17.500.000. Ghi chú.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16. Lâm Ngọc Anh 6D 17.500.000 Đậu Công Nho 7A 18.000.000 Tạ Thị Thu Hiền 7B 18.000.000 Phạm Trung Bình 7C 24.150.000 Hoàng Thị Thu Hà 7D 20.500.000 Phan Thị Hương 8A 18.200.000 Nguyễn Thị Thanh 8B 18.400.000 Nguyễn Thị Thanh Huyền 8C 18.600.000 Nguyễn Thị Hương Lam 8D 19.300.000 Hồ Minh Hải 9A 14.200000 Lê Thị Hồng Mai 9B 12.600.000 Nguyễn Thị Lơi 9C 15.200.000 Đậu Thị Tú Tài 9D 14.700.000 Céng 281.850.000 (Bằng chữ: Hai trăm tám mươi mốt triệu tám trăm năm mươi nghìn đồng). 1. Ủng hộ bằng hiện vật: - Phụ huynh: lớp 6C và Phụ huynh lớp 8C ủng hộ trường 2 Ty vi trị giá: 32.900.000đ + Tổng thu năm học 2016-2017: 281.850.000 đ + Dư năm học 2015-2016: 32.722.000đ Tổng thu: 314.572.000 (Bằng chữ: Ba trăm mười bốn triệu bốn trăm bảy mươi hai nghìn đồng). 2. Phần Chi 1. Mua sắm: TT. 1 2 3 4 5 6 7 8 9. Số chứng Ngày tháng Nội dung từ chi 09 19/10/2016 C/ K hút hầm bể phốt 10 20/10/2016 C/K Trở nợ mua bàn ghế cho học sinh K9 năm học :2015-2016 11 21/10/2016 C/K mua bàn ghế giáo viên trên lớp học 12 29/11/2016 C/K quét vôi, ve, tường bao, trần, sảnh, cầu thang, lan can nhà học 2 tầng 16 15/12/2016 C/k mua thiết bị dạy học cho học sinh 18 20/12/2016 C/K Mua vật liệu sữa chữa đường điện 3 pa 17 20/12/2016 C/K Mua Bộ loa máy phục vụ cho học sinh 03 20/01/2017 C/k sữa chữa mương thoát nước, đường chỵa môn thể dục,xử lý chống thaams nối nhà học 2 tầng với nhà văn phòng 75 27/8/2016 Sữa chữa điện cho các lớp Tổng chi. Chi 4.200.000 34.160.000 34.720.000 63.845.000 10.752.500 20.570.000 19.650.000 25.575.000 2.305.000 215.777.500. (Bằng chữ: Hai trăm mười lăm triệu bảy trăm bảy mươi bảy nghìn năm trăm đồng). 3. Cân đối thu – chi 314.572.000 – 215.777.500đ = 98794.500đ II. QUỸ HỌC PHÍ 1. Thu theo kể hoạch *Sĩ số học sinh: 542 em * Thu theo kế hoạch Học kỳ 1: - Đồng bằng: 30.000đ/em / tháng - Thị trấn : 60.000đ/em /tháng - Xã KK: 20.000đ/em /tháng * Thu theo KH học kỳ 2: -Thị trấn : 70.000đ/em /tháng.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Đồng bằng :30.000đ/em tháng - Xã KK: 25.000đ/em/ tháng Trong đó: Thị trấn : - 106 em * 60.000đ *4 tháng = 25.440.000đ - 402 em*30.000đ * 4 tháng = 48.240.000đ - 34 em*20.000đ *4 tháng = 2.720.000đ Cộng: 76.400.00đ KHHK2: - 106 em * 70.000đ *5 tháng = 37.100.000đ - 402 em*40.000đ * 5 tháng = 80.400.000đ - 34 em*25.000đ * 5 tháng = 4.250.000đ Cộng: 121.750.000đ Tổng KH thu HK1+HK2: 198.150.000đ - Chế độ miễn giảm theo quy định: 3.795.000đ *Sau miễn, giảm còn được thu: 194.355.000đ - Thu tiền cấp bù học phí 2015-2016: 5.410.000đ - Chi phí học tập học sinh 2015-2016: 2.930.000đ Cộng: 202.695.000đ (Bằng chữ: Hai trăm linh hai triệu sáu trăm chín mươi lăm nghìn đồng). 2. Chi thanh toán các loại: 159.766.000đ (Bằng chữ: Một trăm năm mươi chín triệu bảy trăm sáu mươi sáu nghìn đồng). 3. Cân đối thu chi: 202.695.000đ -159.766.000đ = + 42.929.000đ III. QUỸ XE ĐẠP 1. Thu năm học 2016 - 2017 + Thu: 367 em *12.000đ * 9 T 39.636.000đ Tổng thu: 39.636.000đ (Bằng chữ: Ba mươi chín triệu sáu trăm ba mươi sáu nghìn đồng). 2. Phần chi: + Chi bảo vệ từ tháng 6/2016 đến tháng 1/2017 19.600.000đ (Tiền BV từ 6/2016 đến 05/2017:33.600.000:NS:14.000 ) + Chi khác:(Mua vật liệu sữa chữa nhà xe): 11.640.000đ Tổng chi: 31.240.000đ (Bằng chữ: Ba mươi mốt triệu hai trăm bốn mươi nghìn đồng). 3. Cân đối thu chi 39.636.000đ – 31.240.000đ = + 8.396.000đ Dư: 8.396.000đ IV. QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ 1. Phần thu: + BHXH trích tiền chăm sóc sức khỏe 2016-2017: 24.150.011đ (Bằng chữ: Hai mươi tư triệu một trăm năm mươi nghìn không trăm mười một đồng). 2. Phần chi: + Khám sức khỏe cho học sinh: 2.800.000đ + Mua thuốc, bông băng, 6.010.000đ Tổng chi: 8.810.000đ (Bằng chữ: Tám triệu tám trăm mười nghìn đồng) 3. Cân đối thu –chi: 24.150.011đ.- 8.810.000đ = +15.340.011đ V. LỆ PHÍ THI NPT 1. Thu lệ phí thi NPT : 113em * 60.000® = 6.780.000đ.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> (Bằng chữ: Sáu triệu bảy trăm tám mươi nghìn đồng). 2. Phần chi: + Chi nộp tiền đề thi, mua giấy thi, thi lý thuyết, thực hành: (Bằng chữ: Sáu triệu bảy trăm tám mươi nghìn đồng). 3. cân đối thu chi: hết. 6.780.000đ. VI. QUỸ HỌC THÊM DẠY THÊM 1. Phần thu: 112.215.000đ 96.390.000đ 50.700.000đ 44.805.000đ 38.025.000đ 63.375.000đ 81.427.500đ 23.205.000đ Tổng thu: 510.142.500đ (Bằng chữ: Năm trăm mười triệu một trăm bốn mươi hai nghìn năm trăm đồng) -. Tháng 10/2016 Tháng 11/2016 Tháng 12/2016 Tháng 1/2017 Tháng 2/2017 Tháng 3/2016 Tháng 4/2016 Tháng 5/2017. 2. Phần chi: - Chi dạy thêm học thêm : - Chi cán bộ quản lý: - Chi cán bộ phục vụ: - Chi mua sắm CSVC: - Chi mua văn phòng phẩm: - Chi Điện sinh hoạt,VSMT:. 391.231.452đ = 76,69% 37.213.810đ = 72,3% 24.071.090đ = 4,71% 29.422.000đ = 5.76% 1.090.000đ = 0,21% 4.275.000đ = 0,83% Tổng chi: 487.303.352đ (Bằng chữ: Bốn trăm tám mươi bảy triệu ba trăm linh ba nghìn ba trăm năm mươi hai đồng). 3. Cân đối thu chi: 510.142.500đ – 487.303.352đ = +22.839.148đ. VII. QUỸ KHÁC RÚT TIỀN NGÂN SÁCH NĂM 2017 1. Phần thu: 74.320.000đ 2. Phần chi: - Chi hỗ trợ mua máy tính 6C, 8C: 10.300.000đ - Chi tiếp khách: 18.800.000đ - Chi tổng kết năm học: 4.500.000đ - Chi hộ trợ chủ nhiệm : 7.500.000đ - Chi hộ trợ nhóm trưởng : 1.500.000đ - Chi họp phụ huynh lớp 9: 1.400.000đ - Chi chuyên đề tiếng Anh: 2.000.000đ - Chi nộp tiền HSH lớp 9: 11.550.000đ - Chi khác: 9.395.000đ Tổng chi: 66.945.000đ 3. Cân đối thu chi: 74.320.000đ – 66.945.000đ = +7.375.000đ Ngày 13 tháng 6 nảm 2017 HIỆU TRƯỞNG.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Phạm Quang Thăng.
<span class='text_page_counter'>(11)</span>