Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Ôn tập phi kim hoa học 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.57 KB, 7 trang )

NHỮNG PHẢN ỨNG TRỌNG TÂM PHẦN PHI KIM
I.CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI HALOGEN
2F2  2NaOH � 2NaF  H2O  OF2 (NaOH loãng lạnh)

2F2  2H2O � 4HF  O2

SiO2  4HF � SiF4 �2H2O

SiO2  2F2 � SiF4 �O2

S  3F2  4H2O � H2SO4  6HF

5F2  Br2  6H2O � 2HBrO3  10HF
H2O
Cl 2 ���
� HCl � HCl  NaHCO3 � CO2  NaCl  H2O
o

t
3Cl 2  6KOH ��
� 5KCl  KClO3  3H2O
o

t th�

ng
Cl 2  2KOH ����
� KCl  KClO  H2O
o

t th�



ng
Cl 2  2NaOH ����
� NaCl  NaClO  H2O

5Cl 2  I 2  6H2O � 2HIO3  10HCl
5Cl 2  Br2  6H2O � 2HBrO3  10HCl
dungd�
ch
2Cl 2  2Ca OH  2 ����
� CaCl 2  Ca(OCl)2  2H2O
V�
i s�
a
Cl 2  Ca OH  2 ���
� CaOCl 2  H2O

Cl2  SO 2  2H 2 O � 2HCl  H 2SO 4
4Cl 2  H2S  4H2O � 8HCl  H2SO4

MnO2  4HCl � MnCl 2  Cl 2  2H2O
K 2Cr2O7  14HCl � 3Cl 2  2KCl  2CrCl 3  7H2O
2KMnO4  16HCl � 2KCl  2MnCl 2  8H2O  5Cl 2
KClO3  6HCl � KCl  3H2O  3Cl 2
NaClO3  6HCl � NaCl  3H2O  3Cl 2
2HCl  NaClO � NaCl  Cl 2  H 2O

2CaOCl 2  CO2  H2O � CaCO3  CaCl 2  2HClO
CaOCl2  2HCl � CaCl 2  Cl 2  H2O



c,t

� NaHSO4  HBr
�NaBr  H2SO4 ���



c,t0
2HBr  H2SO4 ���
� SO2  Br2  2H2O

0



c,t

NaI  H2SO4 ���
� NaHSO4  HI


0


c,t
8HI  H2SO4 ���
� H 2S  4I 2  4H 2O

0


0



c,t
NaCl  H2SO4 ���
� NaHSO4  HCl
0



c,t
8HI  H2SO4 ���
� H2S  4I 2  4H2O

PBr3  3H2O � H3PO3  3HBr
�nh s�ng
2AgBr ����
� 2Ag  Br2

104


PI 3  3H2O � H3PO3  3HI
O3  2HI � I 2  O 2  H 2O
NaClO  CO2  H2O � NaHCO3  HClO
Na2SO3  Br2  H2O � Na2SO4  2HBr
Na2SO3  6HI � 2NaI  S  2I 2  3H2O
dpdd/mn

2NaCl  2H2O ����
� 2NaOH  H2  Cl 2

4HBr  O 2 � 2H 2O  2Br2
Na2SO3  Cl 2  H2O � Na2SO4  2HCl
II.CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI OXI – LƯU HUỲNH
0

0

t
Ag 2S  O 2 ��
� 2Ag  SO 2

t
HgS  O 2 ��
� Hg  SO 2

t
ZnS  1,5O 2 ��
� ZnO  SO 2

O3  2HI � I 2  O 2  H 2O

3
MnO 2 ,t 0
KClO3 ����
� KCl  O 2
2


2Ag  O3 � Ag2O  O2

0

0

t
2KMnO4 ��
� K 2MnO4  MnO2  O2

2KI  O3  H 2O � I 2  2KOH  O 2

2H 2O 2 � 2H 2 O  O2 �

H 2O 2  KNO 2 � H 2O  KNO3

H 2 O 2  Ag 2O � H 2 O  2Ag  O2
H 2 O 2  Ag 2 O � H 2 O  2Ag  O 2
2H 2O 2 � 2H 2 O  O2 �

H 2 O2  KNO2 � H 2 O  KNO3

5H 2 O2  2KMnO4  3H 2SO4 � 2MnSO 4  5O 2  K 2SO4  8H 2O
H 2 O 2  2KI � I 2  2KOH
3
MnO2:t0
KClO3 ����
� KCl  O2
2
9


t
4KClO3 ��
� 3KClO 4  KCl

SO 2  Br2  2H 2O � 2HBr  H 2SO 4

1
SO 2  O 2 � SO3
2

H 2O 2  2KI � I 2  2KOH
H2S  Cl 2(kh�
) � 2HCl  S
2H2S  O2 � 2S  2H2O
2H2S  3O2 � 2SO2  2H2O
SO2  Cl2  2H 2 O � 2HCl  H 2SO 4
H2S  4Cl 2  4H2O � 8HCl  H2SO4
H2S  4Br2  4H2O � 8HBr  H2SO4
5SO 2  2KMnO 4  2H 2O � K 2SO 4  2MnSO 4  2H 2SO 4
SO2  Ca(OH)2 � CaSO3  H2O

105


SO 2  H 2S � 3S �2H 2O
H2S  Pb(NO3)2 � PbS �2HNO3
S  3F2 � SF6

H2S  CuCl 2 � CuS+2HCl


H2S  CuSO4 � CuS �+H2SO4
2AgNO3  H 2S � Ag 2S �2HNO3
Na2SO3  Br2  H2O � Na2SO4  2HBr
Na2SO3  6HI � 2NaI  S  2I 2  3H2O
4 K 2Cr2O7  7 H2S  9H2SO4 � 4 K 2SO4  4 Cr2  SO4  3  16H2O
SO2  Fe2  SO4  3  2H2O � 2FeSO4  2H2SO4
S  4HNO3 � SO2  4NO2  2H2O

0

t
SO2  2Mg ��
� S  2MgO

0

t
S  6HNO3 ��
� H 2SO 4  6NO 2  2H 2 O

Na2S2O3  H2SO4(loang) � Na2SO4  S  SO2  H2O
Na2SO3  H2SO4 � Na2SO4  SO2  H2O
H2SO4  3H2S � 4S  4H2O
3H2SO4  H2S � 4SO2  4H2O
S  2H2SO4 � 3SO2  2H2O
2FeS  10H2SO4 � Fe2  SO4  3  9SO2  10H2O
2FeCO3  4H2SO4 � Fe2  SO4  3  SO2  2CO2  4H2O
2Fe3O4  10H2SO4 � 3Fe2  SO4  3  SO2  10H2O
2FeO  4H2SO4 � Fe2  SO4  3  SO2  4H2O

2Fe OH  2  4H2SO4 � Fe2  SO4  3  SO2  6H2O
SO2  Cl 2  2H2O � H2SO4  2HCl
SO2  Br2  2H2O � H2SO4  2HBr
H2S  4Cl 2  4H2O � H2SO4  8HCl
H2S  CuSO4 � CuS  H2SO4
3SO2  2 HNO3  2 H2O � 2 NO  3 H2SO4
H2S  8HNO3 � H2SO4  8NO2  4H2O
S  6HNO3 � H2SO4  6NO2  2H2O
H2S  4Br2  4H2O � H2SO4  8HBr
3
dienphandd
Fe2  SO4  3  3H2O ����
� 2Fe 3H2SO4  O2
2
1
dp
CuSO 4  H 2 O ��
� Cu  H 2SO 4  O 2
2
SO3  H2O � H2SO4
106


C  2H2SO4 � CO2  2SO2  2H2O
Cu 2S  6H 2SO 4 (d / n) � 2CuSO 4  5SO 2  6H 2O
2Fe  6H 2SO 4 (d / n) � Fe 2  SO 4  3  3SO 2  6H 2O
2Ag  2H 2SO4 (d / n) � Ag 2SO 4  SO 2  2H 2O
0

t

FeSO 4  H 2SO 4 (d / n) ��
� Fe 2 (SO 4 )3  SO 2  H 2O

III.CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI NITO – PHOTPHO
1
N 2  6Li � 2Li3N
NO  O2 � NO2
2
1
t0
KNO3 ��
� KNO2  O2
2
6HNO3  S � H2SO4  6NO2  2H2O
4H  NO3  3e � NO  2H2O

NH4  OH � NH3 � H2O

4HNO3  3e � 3NO3  NO  2H2O
0

t
NaNO3  H2SO4 ��
� NaHSO4  HNO3 �
0

t
NH4Cl  NaNO2 ��
� N2  2H2O  NaCl


2NH3  3Cl 2 � N 2  6HCl
1
2NO2  O2  H2O � 2HNO3
2
3NO2  H2O � 2HNO3  NO
2NO2  2NaOH � NaNO3  NaNO2  H2O
0

t
NH4NO2 ��
� N2  2H2O
0

t
NH4NO3 ��
� N2O �2H2O

1
t0
NaNO3 ��
� NaNO2  O2
2
0

t
2NH3  3CuO ��
�3Cu  N 2  3H2O

 NH4  2 CO3


0

t
��
� CO2  2NH3  H2O

H2SO4(�

c)  NaNO3(r�
n) � NaHSO4  HNO3



HCl 0 50



C6H5NH2  HNO2  HCl ����� C6H5N 2 Cl  2H2O
H2NCH2COOH  HNO2 � HO  CH2COOH  N 2  H2O
0

t
4NH3  3O2 ��
� 2N 2  6H2O

0

t ;xt
4NH3  5O2 ���
� 4NO  6H2O


t
2NH4Cl  Ca OH  2 ��
� 2NH3  CaCl 2  2H2O
0

0

t
NH4Cl ��
� NH3  HCl

t
�2NH3  SO2  H2O 
 NH4  2 SO4 ��
0

1
O
2 2

0

t
Cu(NO3)2 ��
� CuO  2NO2  0,5.O2

107



200 C,200atm
�  NH2  2 CO  H2O
Điều chế ure: CO2  2NH3 �����
0

 NH2  2 CO  2H2O �  NH4  2 CO3
Sản xuất supephotphat đơn:
Ca3  PO4  2  2H2SO4 � Ca(H2PO4 )2  2CaSO4 �
Sản xuất supephotphat kép :
Ca3  PO4  2  3H2SO4 � 2H3PO4  3CaSO4 �
Ca3  PO4  2  4H3PO4 � 3Ca H2PO4  2

Ca 3P2  6HCl � 3PH 3  3CaCl 2

0

t
3Ca  2P ��
� Ca 3P2

Điều chế P trong công nghiệp :
t
Ca3  PO4  2  3SiO2  5C ��
�3CaSiO3  2P  5CO
0

0

t
2P  5H 2SO 4 (d / n) ��

� 2H3PO 4  5SO 2  2H 2O

Phân amophot là hỗn hợp : NH 4 H 2 PO 4
Phân nitrophotka là hỗn hợp KNO3



 NH 4  2 HPO 4
 NH 4  2 HPO 4



IV.CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI CACBON – SILIC
C  H2O � CO  H2
C  2H2O � CO2  2H2
CO2  Na2SiO3  H2O � H2SiO3 � Na2CO3
H2SO4 /dac
HCOOH ����
� CO  H2O

2Mg  CO2 � 2MgO  C
2Mg  SO2 � 2MgO  S
2H  CO32 � CO2  H2O
H  HCO3 � CO2 � H2O
OH  HCO3 � CO32  H2O
CO 2  Na 2 CO3  H 2O � 2NaHCO3
Na 2 CO3  2HCl � 2NaCl  CO 2  H 2O
C  2CuO � CO2  2Cu
0


t
C  4HNO3 ��
� CO2  4NO2  2H2O
0

t
C  2H2SO4 ��
� CO2  2SO2  2H2O
0

t
3C  2KClO3 ��
� 2KCl  3CO2
0

t
C  CO2 ��
� 2CO
0

t
Mg  Si ��
� Mg2Si
0

t
SiO 2  2NaOH(n�
ng ch�
y) ��
� Na 2SiO3  H 2 O

0

t
SiO 2  Na 2CO3 (n�
ng ch�
y) ��
� Na 2SiO3  CO 2

SiO2  2C � Si  2CO
108


0

t
SiO2  2Mg ��
� Si  2MgO

Si  2NaOH  H2O � Na2SiO3  2H2 �
Na2SiO3  2HCl � H2SiO3 �2NaCl
PHỤ LỤC : BẢNG TÍNH TAN CỦA MỘT SỐ AXIT – BAZƠ – MUỐI
Cation
Anion

Li

Na

K


NH

Cu2

Ag

Mg

Ca2

Sr2

Ba2

Zn2

Hg2

Al3

Sn2

Pb2

Bi3

Cr3

Mn


Fe3

Fe2

+

+

+

+
4

+

+

2+

+

+

+

+

+

+


+

+

+

+

2+

+

+

Cl-

T

T

T

T

T

K

T


T

T

T

T

T

T

T

I

-

T

T

T

T

Br-

T


T

T

T

T

K

T

T

T

T

T

I

T

T

I

-


T

T

T

T

I-

T

T

T

T

-

K

T

T

T

T


T

K

T

T

K

-

T

K

-

T

NO3-

T

T

T

T


T

T

T

T

T

T

T

T

T

-

T

T

T

T

T


T

T

T

T

T

T

T

T

T

T

T

T

T

T

-


T

-

-

T

-

T

S2-

T

T

T

T

K

K

-

T


T

T

K

K

-

K

K

K

-

K

K

K

SO32-

T

T


T

T

K

K

K

K

K

K

K

K

-

-

K

K

-


K

-

K

SO42-

T

T

T

T

T

I

T

K

K

K

T


-

T

T

K

-

T

T

T

T

CO32-

I

T

T

T

-


K

K

K

K

K

K

-

-

-

K

K

-

K

-

K


SiO32-

T

T

T

-

-

-

K

K

K

K

K

-

K

-


K

-

-

K

K

K

CrO42-

T

T

T

T

K

K

T

I


I

K

K

K

-

-

K

K

T

K

-

-

PO43-

K

T


T

T

K

K

K

K

K

K

K

K

K

K

K

K

K


K

K

K

OH-

T

T

T

T

K

-

K

I

I

T

K


-

K

K

K

K

K

K

K

K

CH3CO
O-

109


Lưu ý
T: chất dễ tan
I : chất ít tan (độ tan nhỏ hơn 1g/100g
nước)
K: chất thực tế không tan (độ tan nhỏ hơn


*Muối:
+Tất cả muối Nitrat (NO3-) ,axetat (CH3COO-) và
amoni (NH4+) đều tan
+Tất cả muối clorua (Cl-) đều tan….trừ PbCl2 và
AgCl

0,01 g/100g nước)

+Tất cả muối sunfat (SO4 2-) đều tan trừ PbSO4,

- : chất không tồn tại hoặc bị nước thủy

BaSO4. Cần lưu ý CaSO4 ít tan nhưng vẫn xem như

phân

tan tốt
+Tất cả muối Sunfua (S2-) đều ko tan trừ IA, Ca,Ba

Tan

và NH4+
+Có 2 trường hợp cần đặc biệt chú ý :

*Bazo: bazo của IA và Ca, Ba

*Muối cacbonat:

*Axit: HCl ,H2SO4,HNO3,H3PO4, đặc biệt là


-CO32- : Chỉ tan ở nhóm IA và NH4+

CH3COOH

*Muối Photphat: Do cái này phân li ba nấc nên có
ba loại muối:
-PO43- : Chỉ tan ở nhóm IA và NH4+

Để biết axit nào mạnh axit nào yếu cần nhớ
- Axit ko có Oxi thì HCl và HBr, HI mạnh trong đó
HCl- Axit có Oxi thì lấy số nguyên tử Oxi trừ đi số
nguyên tử H trong phân tử . Nếu hiệu lớn hơn bằng 2
là axit mạnh. Nhỏ hơn là axit yếu
VD: H2SO4 Có hiệu số O và H là 2 → mạnh
HClO4 có hiệu số O và H là 3 → mạnh
HClO có hiệu số O và H là 0 → yếu
*Axit mạnh ko đồng nghĩa với tính OXH mạnh

-HPO42- : Chỉ tan ở nhóm IA và NH4+
-H2PO4- : Tất cả đều tan.
* Những muối ko tan tạo bởi bazo và axit yếu dễ
bị thủy phân trong nước tạo bazo và axit ban
đầu
VD: Cho dd FeCl2 vào dd Na2CO3.
Hiện tượng
- Fe(OH)2 kết tủa trắng xanh
- Có khí CO2 bay ra
Ngun nhân : Ban đầu tạo FeCO3, nhưng do cái

này là muối tạo bởi bazo và axit yếu nên bị thủy
phân trong nước tạo 2 thứ trên

110



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×