Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Sản xuất tấm lợp Fibro xi măng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.87 KB, 32 trang )

Đ i h c Kinh t Đà N ngạ ọ ế ẵ
Khoa Qu n tr Kinh doanhả ị
Đ án Kh i S Kinh Doanh:ề ở ự
S N XU T T M L P FIBRO XI MĂNGẢ Ấ Ấ Ợ
Nhóm th c hi n:ự ệ
- Lê Xuân Minh
- Đoàn Đ c L pứ ậ
- Nguy n Th Thùy Trinhễ ị
Đông Hà, 2010
PH N M Đ U:Ầ Ở Ầ
GI I THI U CHUNG V Đ ÁNỚ Ệ Ề Ề
1. Gi i thi u v ý t ng kinh doanh: ớ ệ ề ưở S n xu t t m l p Fibro xiả ấ ấ ợ
măng
Hi n nay s n ph m Fibro xi măng đã có m t trên th tr ng v i nhu c u tiêuệ ả ẩ ặ ị ườ ớ ầ
th r t l n, qua nghiên c u thu th p s li u chúng tôi đã đ a ra ý t ng s n xu tụ ấ ớ ứ ậ ố ệ ư ưở ả ấ
t m l p Fibro xi măng đ đáp ng nhu c u tăng thêm c a th tr ng t nh Qu ngấ ợ ể ứ ầ ủ ị ườ ỉ ả
Tr . ị
2. Hình th c kh i s kinh doanhứ ở ự
- Lĩnh v c: S n xu t tr c ti p s n ph m đ phân ph i ra tr tr ng.ự ả ấ ự ế ả ẩ ể ố ị ườ
- Lo i hình doanh nghi p: Công ty C ph n T m l p MLTạ ệ ổ ầ ấ ợ
- S n ph m d ki n: T m l p Fibro Xi măngả ẩ ự ế ấ ợ
3. Gi đ nh và đi u ki n ràng bu c ả ị ề ệ ộ
- Đ a đi m xây d ng nhà máy: Chính quy n đ a ph ng t o đi u ki n choị ể ự ề ị ươ ạ ề ệ
thuê đ t t i Khu CN Nam Đông Hà v i th i h n 50 năm.ấ ạ ớ ờ ạ
- Ngu n nhân l c t i đ a ph ng d i dào, v i công ngh s n xu t này chồ ự ạ ị ươ ồ ớ ệ ả ấ ủ
y u là lao đ ng ph thông.ế ộ ổ
- Dây chuy n công ngh đ c s n xu t trong n c do Vi n khoa h c côngề ệ ượ ả ấ ướ ệ ọ
ngh Tp H Chí Minh ho c vi n Khoa h c Hà N i s n xu t nên d ti p c n.ệ ồ ặ ệ ọ ộ ả ấ ễ ế ậ
- Chính quy n đ a ph ng t o đi u ki n giúp đ trong vi c c p phép và cácề ị ươ ạ ề ệ ỡ ệ ấ
lĩnh v c khác.ự
- K thu t không đòi h i cao, ch qua đào t o có th v n hành.ỹ ậ ỏ ỉ ạ ể ậ


4. Các ph ng pháp ti p c nươ ế ậ
- Ngu n l c: Thông qua các trung tâm gi i thi u vi c làm, ti p c n ngu nồ ự ớ ệ ệ ế ậ ồ
lao đ ng ph thông d dàng, có th tuy n ch n nh ng ng i có kinh nghi m trongộ ổ ễ ể ể ọ ữ ườ ệ
lĩnh v c này. ự
- V n: v n ch s h u: 1.100.000.000 đ ng, v n vay u đãi: 10.000.000.000ố ố ủ ở ữ ồ ố ư
đ ng. Lãi xu t 12%/năm v i th i h n 5 năm tr n đ uồ ấ ớ ờ ạ ả ợ ề
- Th i gian kh u hao thi t b 5 năm theo ph ng pháp kh u hao nhanh. ờ ấ ế ị ươ ấ
- Công ngh , k thu t: Hi n nay trên th tr ng có s n công ngh dâyệ ỹ ậ ệ ị ườ ẳ ệ
chuy n s n xu t r t d ti p c n và d v n hành trong quá trình s n xu t. ề ả ấ ấ ễ ế ậ ễ ậ ả ấ
5. C u trúc đ án kh i sấ ề ở ự
 Ph n I: PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ, SÀN L C VÀ N M B T C H I.ầ Ọ Ắ Ắ Ơ Ộ
 Ph n II: PHÂN TÍCH NGU N L C.ầ Ồ Ự
 Ph n III: L P K HO CH MARKETING Đ ÁN KH I Sầ Ậ Ế Ạ Ề Ở Ự
 Ph n IV: L P K HO CH NGU N NHÂN L C Đ ÁN KH I Sầ Ậ Ế Ạ Ồ Ự Ề Ở Ự
 Ph n V: L P K HO CH S N XU T Đ ÁN KH I Sầ Ậ Ế Ạ Ả Ấ Ề Ở Ự
 Ph n VI: L P K HO CH TÀI CHÍNH Đ ÁN KH I Sầ Ậ Ế Ạ Ề Ở Ự
 PH L C.Ụ Ụ
PH N I:Ầ
PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ, SÀNG L C & N M B T C H IỌ Ắ Ắ Ơ Ộ
I. Phân tích đi u ki n kinh t , VH- XH, t nhiên Qu ng Trề ệ ế ự ả ị
1. Đi u ki n kinh t :ề ệ ế
T nh Qu ng tr là m t t nh nghèo chi m ph n l n là nông nghi p, thu nh pỉ ả ị ộ ỉ ế ầ ớ ệ ậ
nhân dân th p so v i các t nh trong khu v c. Đ i s ng kinh t c a đ ng bào dân t cấ ớ ỉ ự ờ ố ế ủ ồ ộ
các huy n Vĩnh Linh, Đakrông, H ng Hoá đang g p r t nhi u khó khăn. Hi n nayệ ướ ặ ấ ề ệ
đang đ c s quan tâm c a Nhà n c t nh Qu ng Tr đang trên đà phát tri n và đ iượ ự ủ ướ ỉ ả ị ể ổ
m i, có r t nhi u c s h t ng đ c xây d ng, nh ng ng i có thu nh p th pớ ấ ề ơ ở ạ ầ ượ ự ữ ườ ậ ấ
cũng có c h i đ xây d ng và s a ch a nhà c a c nát c a mình. V i t m l pơ ộ ể ự ữ ữ ử ủ ủ ớ ấ ợ
Fibro xi măng ch t l ng t t, giá h p l s t o đi u ki n thu n l i cho nh ngấ ượ ố ợ ỹ ẽ ạ ề ệ ậ ợ ữ
ng i có thu nh p th p, trung bình ti p c n đ ph c v nhu c u c a mình.ườ ậ ấ ế ậ ễ ụ ụ ầ ủ
2. Văn hóa xã h i:ộ

- Nhi u phong t c, t p quán.ề ụ ậ
- Nhu c u c a khách hàng ngày càng đòi h i cao v ch t l ng, giá h p lý.ầ ủ ỏ ề ấ ượ ợ
3. Đi u ki n t nhiên t nh Qu ng trề ệ ự ỉ ả ị
- V m t đ a lý:ề ặ ị
- Phía Nam : Giáp T nh Th a thiên Hu .ỉ ừ ế
- Phía B cắ : Giáp T nh Qu ng Bình.ỉ ả
- Phía Đông : Bi n Đ ng.ể ố
- Phía Tây : Giáp v i Lào.ớ
- Qu ng Tr n m phía nam c a B c Trung B , tr n v n trong khu v c nhi tả ị ằ ở ủ ắ ộ ọ ẹ ự ệ
đ i m gió mùa, là vùng chuy n ti p gi a hai 2 mi n khí h u. Mi n khí h u phíaớ ẩ ể ế ữ ề ậ ề ậ
b c có mùa đông l nh và phía nam nóng m quanh năm. vùng này khí h u kh cắ ạ ẩ ở ậ ắ
nghi t, ch u h u qu n ng n c a gió tây nam khô nóng, bão, m a l n, khí h uệ ị ậ ả ặ ề ủ ư ớ ậ
bi n đ ng m nh, th i ti t di n bi n th t th ng, vì v y trong s n xu t và đ iế ộ ạ ờ ế ễ ế ấ ườ ậ ả ấ ờ
s ng nhân dân g p không ít khó khăn. Gió tây nam khô nóng, th ng g i là "gióố ặ ườ ọ
Lào", th ng xu t hi n vào tháng 3-9 và gay g t nh t tháng 4-5 đ n tháng 8. Hàngườ ấ ệ ắ ấ ế
năm có 40-60 ngày khô nóng.
II. Phân tích môi tr ng kinh doanhườ
1. Môi tr ng vĩ mô:ườ
a. Môi kinh t : ế
T nh Qu ng tr là n i thu n l i cho vi c kinh doanh, do đ a ph ngỉ ả ị ơ ậ ợ ệ ị ươ
luôn ng h các doanh nghi p đ u t và phát tri n, đ n gi n hóa các thủ ộ ệ ầ ư ể ơ ả ủ
t c hành chính cho các doanh nghi p. Đ i s ng nhân dân đ c c i thi n.ụ ệ ờ ố ượ ả ệ
Có Khu kinh t đ c bi t Lao B o và con đ ng 9 t o d ng m t hành hangế ặ ệ ả ườ ạ ự ộ
kinh t Đông Tây giao th ng thu n l i gi a Vi t Nam, Lào và Thái Lan. ế ươ ậ ợ ữ ệ
b. Môi tr ng t nhiên:ườ ự
Đ t đai còn nhi u nên r t thu n l i cho vi c đ t đ a đi m nhà máyấ ề ấ ậ ợ ệ ặ ị ể
s n xu t, tài nguyên d i dào, các nguyên vât li u cho vi c ho t đ ng nhàả ấ ồ ệ ệ ạ ộ
máy d dàng, giao thông thu n l i cho vi c v n chuy n hàng hóa. V cễ ậ ợ ệ ậ ể ề ơ
b n đi u ki n t nhiên, tài nguyên thiên nhiên và môi tr ng đã cung c pả ề ệ ự ườ ấ
nh ng thông tin đáng tin c y cho vi c xây d ng các nhà máy, phê duy t cácữ ậ ệ ự ệ

d án đ u t phát tri n kinh t - xã h iự ầ ư ể ế ộ
c. Môi tr ng chính tr , pháp lu t:ườ ị ậ
Môi tr ng chính tr , pháp lu t luôn n đ nh nh m t o ni m tin choườ ị ậ ổ ị ằ ạ ề
các doanh nghi p ho t đ ng. ệ ạ ộ
d. Môi tr ng văn hóa, xã hôi:ườ
Môi tr ng văn hóa xã h i đa d ng phong phú, năng đ ng và tích c c.ườ ộ ạ ộ ự
Luôn thúc đ y, t o đà cho các cá nhân có ý t ng, ý chí v n lên trongẩ ạ ưở ươ
cu c s ng, luôn nâng cao tính sáng t o, phát tri n cho các doanh nghi p. ộ ố ạ ể ệ
d. Môi tr ng khoa h c công ngh ::ườ ọ ệ
Nh ng năm g n đây, Qu ng Tr tri n khai đ ng b ho t đ ng nghiênữ ầ ả ị ể ồ ộ ạ ộ
c u và phát tri n công ngh đ t đ c nh ng k t qu rõ nét trên nhiêu lĩnhứ ể ệ ạ ượ ữ ế ả
v c, đóng góp thi t th c vào s nghi p phát tri n kinh t - xã h i. Khoaự ế ự ự ệ ể ế ộ
h c và công ngh cũng đã góp ph n t o ra nhi u mô hình s n xu t có hi uọ ệ ầ ạ ề ả ấ ệ
qu kinh t cao; Thông qua các tiêu chu n ISO nhi u doanh nghi p trên đ aả ế ẩ ề ệ ị
bàn t nh đã quan tâm h n đ n công tác tiêu chu n đo l ng ch t l ng,ỉ ơ ế ẩ ườ ấ ượ
đ a ra nhi u gi i pháp nh m nâng ao ch t l ng s n ph m, tăng kh năngư ề ả ằ ấ ượ ả ẩ ả
c nh tranh trên th tr ng. ạ ị ườ
2. Môi tr ng vi mô:ườ
a. Các nhà cung c p:ấ
Trên đ a bàn t nh các nhà cung c p v t li u cho s n xu t t m l pị ỉ ấ ậ ệ ả ấ ấ ợ
Fibro xi măng r t nhi u, đ m b o cung c p đ y đ , ch t l ng t t choấ ề ả ả ấ ầ ủ ấ ượ ố
doanh nghi p. Các nhà cung c p nguyên v t li u đ u vào chính cho s nệ ấ ậ ệ ầ ả
ph m này có s n, c ly t i thi u kho ng 200km. T i khu v c Mi n trungẩ ẳ ự ố ể ả ạ ự ề
đ i th c nh tranh ch a nhi u hi n t i Qu ng Bình có 1 nhà máy và Đàố ủ ạ ư ề ệ ạ ả
N ng có 1 nhà máy.ẵ
b. Các trung gian MKT:
T i đ a ph ng có m t s Đ i lý phân ph i t m l p Fibro cho toànạ ị ươ ộ ố ạ ố ấ ợ
t nh Qu ng Tr . ỉ ả ị
c. Ng i tiêu dùng:ườ
Nhu c u ti u th t m l p Fibro xi măng trên t nh r t l n và nhu c uầ ệ ụ ấ ợ ỉ ấ ớ ầ

ngày tăng thêm các đ i lý trên đ a bàn t nh không đ đáp ng nhu c u. ạ ị ỉ ủ ứ ầ
d. Đ i th c nh tranh:ố ủ ạ
Hi n nay trên đ a bàn không có nhà máy s n xu t t m l p Fibro xiệ ị ả ấ ấ ợ
măng, mà chr có các khâu trung gian cho các nhà máy khác trong n c.ở ướ
Đây là đi u ki n thu n l i cho doanh nghi p mang l i l i th c nh tranh. ề ệ ậ ợ ệ ạ ợ ế ạ
e. Công chúng:
S h ng ng tích c c c a chính quyên đ a ph ng là r t l n, vàự ưở ứ ự ủ ị ươ ấ ớ
mong mu n c a ng i dân có đ c t m l p Fibro xi măng có ch t l ngố ủ ườ ượ ấ ợ ấ ượ
cao và giá r .ẽ
III. Xác đ nh c h i và rũi roị ơ ộ
1. C h i: ơ ộ
- T c đ tăng tr ng kinh t c a t nh phát tri n m nh trong nh ng năm qua.ố ộ ưở ế ủ ỉ ể ạ ữ
Đ i s ng và thu nh p c a ng i dân cũng tăng lên, ờ ố ậ ủ ườ t c đ xây d ng c s h t ng tố ộ ự ơ ỡ ạ ầ ừ
thành th đ n nông thôn và vùng sâu vùng xa ngày đ c phát tri n. Th tr ng khuị ế ượ ễ ị ườ
v c mi n núi tăng cao thông qua các ch ng trình 134, 135 c a Chính ph . Ti mự ề ươ ủ ủ ề
năng khai thác n c B n Lào Qua C a kh u lao b o r t l n.ướ ạ ử ẩ ả ấ ớ
- Chính sách chính ph đ u t h tr l n thông qua các ch ng trình d ánủ ầ ư ổ ợ ớ ươ ự
xóa đói, gi m nghèo.ả
- Chính quy n đ a ph ng t o đi u ki n h tr cho các doanh nghi p đ uề ị ươ ạ ề ệ ổ ợ ệ ầ
t nhà máy vào các Khu công nghi p..ư ệ
- Ngu n nhân l c d i dào, d ti p c n.ồ ự ồ ể ế ậ
- Nhu c u th tr ng tăng cao các khu v c nông thôn và mi n núi.ầ ị ườ ở ự ề
2. Đe d aọ
- Tuy nhiên s n ph m Fibro đã có trên th tr ng, nh ng rào c n nh pả ẩ ị ườ ư ả ậ
nghành th p.ấ
- Các s n ph m thay th nh t m l p b ng kim lo i, t m l p b ng nh aả ẩ ế ư ấ ợ ằ ạ ấ ợ ằ ự
t m l p b ng ngói đ t nung n u...ấ ợ ằ ấ ấ
- Các đ i th c nh tranh và các trung gian.ố ủ ạ
- Tình hình kinh t thay đ i.ế ổ
- S non tr v qu n lý, ch a có kinh nghi m.ự ẻ ề ả ư ệ

- Bi n đ ng nguyên v t li u cao.ế ộ ậ ệ
PH N II:Ầ PHÂN TÍCH NGU N L C.Ồ Ự
I. Gi i thi u nhóm kh i sớ ệ ở ự
1. Các đ c tính c a nhà doanh nhânặ ủ
- Nhà doanh nhân có c m làm giàu.ướ ơ
- Ngh l c và ý chí không qu n ng i khó khănị ự ả ạ
- Can đ m và dũng c m luôn đ ng đ u v iả ả ươ ầ ớ khó khăn và th thách.ử
2. Năng l c nhóm kh i sự ở ự
- Đã qua đào t o v qu n lý và đi u hành doanh nghi p, đã nhi u năm kinhạ ề ả ề ệ ề
doanh dòng s n ph m này. H th ng phân ph i và khách hàng đã có s n.ả ẩ ệ ố ố ẳ
- Hăng hái, nhi t tình và luôn đam mê kinh doanh.ệ
II.Cách ti p c n các ngu nế ậ ồ
1. Ngu n nhân l cồ ự
Ngu n nhân l c các b ph n ch ch t là thành viên c a nhóm. Còn l iồ ự ộ ậ ủ ố ủ ạ
tuy n d ng t các trung tâm gi i thi u viêc làm và các tr ng đào t o.ể ụ ừ ớ ệ ườ ạ
2. Tài chính
T v n đóng góp c đông c a các thành viên, ngu n còn thi u tài tr t v nừ ố ổ ủ ồ ế ợ ừ ố
vay u đãi c a chính ph th n qua các ngân hàng. ư ủ ủ ồ
3. V t l cậ ự
- Nhà máy t m l p FIBRRO xi măng v i t ng di n tích là 19. 688 mấ ợ ớ ổ ệ
2

+ Khu s n xu t chính g m: 1 nhà x ng s n xu t t m l p FIPRO xi măngả ấ ồ ưở ả ấ ấ ợ
+ Khu hành chính đi u hành : Nhà b o v , văn phòng làm vi c.ề ả ệ ệ
+ Khu v c sinh ho t: Nhà ăn ca t p th , nhà v sinh, nhà đ xe.ự ạ ậ ể ệ ể
+ Sân ph i kho ch a ngoài tr i, đ ng giao thông n i b .ơ ứ ờ ườ ộ ộ
+ Các h th ng k thu t h t ng.ệ ố ỷ ậ ạ ầ
STT H NG M CẠ Ụ ĐVT SL Đ N GIÁƠ THÀNH TI NỀ
1
T ng rào, c a và cây xanh tr ngườ ử ồ

xung quanh khu v c nhà máyự
m 400 200.000 80.000.000
2 Nhà s n xu t chính và nhà bán máiả ấ m
2
1.500 280.000 420.000.000
3
Sàn bê tông sân b i thành ph m,ả ẩ
đ ng n i bườ ộ ộ
m
2
2.500 220.000 550.000.000
4
Móng Xilo, móng côn n c, móngướ
nhà x ng, móng máyưở
m
3
40 1.000.000 40.000.000
5
X ng đi n c , kho v t t , kho b tưở ệ ơ ậ ư ộ
gi y, kho Amiăng (xây g ch làmấ ạ
vách ngăn, c a kho làm b ng khungử ằ
thép: n m trong khu bán mái c a nhàằ ủ
x ng)ưở
m
2
400 300.000 120.000.000
6 B x lý n c th i xây b ng g chệ ử ướ ả ằ ạ m
3
30 1.000.000 30.000.000
7 Nhà b o v , nhà v sinhả ệ ệ m

2
90 1.000.000 90.000.000
8
H th ng m ng thoát n c xungệ ố ươ ướ
quanh nhà x ng và ra đ nưở ế c ngố
chung c a khu công nghi pủ ệ
mdài 300 200.000 60.000.000
9 Nhà hành chính m
2
150 1.500.000 225.000.000
T NG C NGỔ Ộ 1.615.000000

- D toán thi t b máy móc:ự ế ị
STT THI T BẾ Ị
ĐVT
SL T NG GIÁỔ
1 Dây chuy n s n xu t t m l p FIPROề ả ấ ấ ợ
xi măng
bộ 1 3.500.000.000
2 Khuôn s t ắ cái 1.000 2.500.000.000
THI T B PH TRẾ Ị Ụ Ợ
1 Xe nâng 3,5 t nấ chi cế 1 250.000.000
2 Máy phát đi n 280 KVA ệ cái 1 250.000.000
3 Balet đ kê t m thành ph mể ấ ẩ cái 800 160.000.000
4 Đ dùng văn phòngồ bộ 1 40.000.000
5 D ng c t b o trì, t đi nụ ụ ổ ả ổ ệ bộ 1 50.000.000
6 Xe ôtô chi cế 1 150.000.000
7 Lò s yấ bộ 1 100.000.000
T NG C NGỔ Ộ 7.000.000.000


- T ng s cán b , nhân viên: 65 ng iổ ố ộ ườ
- V n c đ nh: 8.615.000.000đ.ố ố ị
- Thi t b s n xu t: 7.000.000.000đế ị ả ấ
- Xây d ng c b n : 1.615.000.000đ. ( Nhà, ph ng ti n.... )ự ơ ả ươ ệ
- V n l u đ ng: 3.000.000.000đố ư ộ
- Thi t b máy móc kh u hao trong 10 năm theo ph ng pháp kh u haoế ị ấ ươ ấ
nhanh.
- Nhà x ng, v t li u, ki n trúc kh u hao trong 15 năm, theo ph ng phápưở ậ ệ ế ấ ươ
đ ng th ng.ườ ẳ
4. Tài s n vô hình:ả
- Chi phí giao d ch trong quá trình xây d ng, v n vay, quan h đ i tác, kháchị ự ố ệ ố
hàng.
III. Ma tr n SWOTậ
Đi m m nh: ể ạ
1. Nguyên v t li u s n xu t xi măng là ch y u là đã vôi, đ t sét và cácậ ệ ả ấ ủ ế ấ
nguyên v t li u khác có s n, d ti p c n. Ph n l n trên đ a bàn t nh Qu ng tr .ậ ệ ẳ ể ế ậ ầ ớ ị ỉ ả ị
1. Th tr ng tiêu th đã có. ị ườ ụ
2. Chăm sóc r t chu đáo đ i v i khách hàng, v i m c đ công vi c s kh iấ ố ớ ớ ứ ộ ệ ơ ơ
do công ty m i b t đ u nh hi n nay thì ta có r t nhi u th i gian đ quan tâm t iớ ắ ầ ư ệ ấ ề ờ ể ớ
khách hàng.
3. S n ph m này đã có th ng hi u trên th tr ng. ả ẩ ươ ệ ị ườ
4. Có th thay đ i nhanh chóng và linh ho t n u th y các ch ng trìnhể ổ ạ ế ấ ươ
marketting không hi u qu . ệ ả
5. S n ph m là ra có giá tr t t h n cho khách hàng.ả ẩ ị ố ơ
6. Trình đ chuyên môn không c n đòi h i cao. Nhóm đã tham gia vào l chộ ầ ỏ ị
v c này.ự
Đi m y u: ể ế
1.Công ty ch a có danh ti ng. S n ph m ch a đa d ng.ư ế ả ẩ ư ạ
2. Chi phí v n đ u t ban đ u quá l n và không n đ nh trong th i kỳ đ uố ầ ư ầ ớ ổ ị ờ ầ
3. Ban đ u h th ng phân ph i ch a r ng.ầ ệ ố ố ư ộ

C h i: ơ ộ
1.Ngành kinh doanh thu n l i đang m r ng v i nhi u kh năng d n t iậ ợ ở ộ ớ ề ả ẫ ớ
thành công
2. Kinh t qu ng tr đang phát tri n, th tr ng Lào d ti p c n.ế ả ị ể ị ườ ễ ế ậ
3. Đ i th c nh tranh khó h n trong vi c bán hàng tr u ti p s n ph m, côngố ủ ạ ơ ệ ự ế ả ẩ
ngh quá c .ệ ủ
Nguy c : ơ
1. Li u s thay đ i trong công ngh có v t quá s thích nghi c a chúng ta? ệ ự ổ ệ ượ ự ủ
Ch c n m t s thay đ i nh c a m t đ i th l n có th khi n ta ph i rút lui kh iỉ ầ ộ ự ổ ỏ ủ ộ ố ủ ớ ể ế ả ỏ
th tr ng.ị ườ
2. Nh th t v n h tr đ c quy đ nh thu c v nhóm có ph n ng nhanhư ế ư ấ ỗ ợ ượ ị ộ ề ả ứ
nh y, d ch v t t đ i v i n n kinh doanh t i đ a ph ng. Marketing có th đ cậ ị ụ ố ố ớ ề ạ ị ươ ể ượ
l a ch n đ i v i khu v c công c ng đ t đó có th l p ngân sách qu ng cáo.ự ọ ố ớ ự ộ ể ừ ể ậ ả
Ngành t v n đòi h i ph i liên t c c p nh t v i nh ng thay đ i trong công ngh .ư ấ ỏ ả ụ ậ ậ ớ ữ ổ ệ
PH N III:Ầ L P K HO CH MARKETING Ậ Ế Ạ
Đ ÁN KH I SỀ Ở Ự
I. Nhu c u th tr ng và hành vi ng i tiêu dùng.ầ ị ườ ườ
1. D báo nhu c u th tr ngự ầ ị ườ
- Các t nh mi n trung mà đ c bi t là Qu ng tr khí h u kh c nghi t th ngỉ ề ặ ệ ả ị ậ ắ ệ ườ
xuyên xãy ra h n hán, m a bão, l t l i v i các m t hàng t m l p nh : tranh treạ ư ụ ộ ớ ặ ấ ợ ư
n a, có tu i th ng n và ngày càng b c n ki t. Ngói xi măng, ngói đ t nung thì r tứ ổ ọ ắ ị ạ ệ ấ ấ
đ t ch a phù h p v i ng i thu nh p th p còn t m l p k m giá thành v a cao màắ ư ợ ớ ườ ậ ấ ấ ợ ẽ ừ
tu i th l i ng n nên nhu c u th tr ng t m l p g n 790 nghàn m2 trong nămổ ọ ạ ắ ầ ị ườ ấ ợ ầ
2009 ( kèm theo b ng s li u ) ả ố ệ
- Theo d báo m c tiêu th trong nh ng năm t i còn cao h n do nh ng nămự ứ ụ ữ ớ ơ ữ
g n đây tình hình l t b o ngày càng di n bi n ph c t p, đ i s ng nhu c u nhà ầ ụ ả ễ ế ứ ạ ờ ồ ầ ở
c a ng i dân vùng nông thôn ngày đ c tăng cao cùng v i các ch ng trình hủ ườ ượ ớ ươ ổ
tr c a chính ph nh 135, 134 đ ng th i nh ng năm qua m t s nhà máy xu tợ ủ ủ ư ồ ờ ữ ộ ố ấ
kh u t m l p FIPRO xi măng qua th tr ng Lào và th tr ng Châu Phi thông quaẩ ấ ợ ị ườ ị ườ
các Công ty Th ng m i c a Vi t Nam và đã đ c th tr ng này ch p nh n. Đ cươ ạ ủ ệ ượ ị ườ ấ ậ ặ

bi t là nhu c u c a t nh Qu ng tr cũng chi m đ n 1 tri u m2/ năm.ệ ầ ủ ỉ ả ị ế ế ệ
- Qua phân tích th tr ng chúng tôi nh n th y nhu c u t m l p FIPRO xiị ườ ậ ấ ầ ấ ợ
măng còn l n, vi c đ u t thêm m t nhà máy t m l p FIPRO xi măng là phù h pớ ệ ầ ư ộ ấ ợ ợ
v i nhu c u xã h i.ớ ầ ộ
B ng s li u tiêu th T m l p Fibro xi măng t i các đ i lý phân ph iả ố ệ ụ ấ ợ ạ ạ ố
trên đ a bàn t nh Qu ng Tr :ị ỉ ả ị ĐVT:
1000.m2
Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009
S n l ngả ượ 580 700 790
Tăng so v i năm tr cớ ướ 12% 14%
- Qua s li u các năm tr c d đoán kh năng ti u th cho năm ti p theoố ệ ướ ự ả ệ ụ ế
tăng kho ng 15%.ả
2. Phân tích hành vi ng i tiêu dùngườ
a. Thu th p thông tin v ng i tiêu dùngậ ề ườ
- S n ph m FIPRO xi măng tiêu th t i th tr ng Qu ng tr v vùngả ẩ ụ ạ ị ườ ả ị ề
nông thôn và ng i có thu nhâp trung bình chi m 80% t ng đ ng 60 đ nườ ế ươ ươ ế
65 ngàn m2/tháng. Do nhu c u xây d ng nhà c a ng i dân ngày m t tăngầ ự ở ủ ườ ộ
và lo i s n ph m này có giá thành th p nên ng i tiêu dùng l a ch và sạ ả ẩ ấ ườ ự ọ ử
d ng nhi u, các công trình công c ng, nhà kho, nhà x ng cũng dùng lo iụ ề ộ ưở ạ
s n ph m này.ả ẩ
- Khai thác các công trình và d án qua các ch ng trình h tr c aự ươ ổ ợ ủ
Trung ng và đ a ph ng.ươ ị ươ
- Qua các kênh phân ph i hi n có nhu c u d báo tăng cao kho ngố ệ ầ ự ả
15%.
b. Các y u t nh h ng đ n quy t đ nh muaế ố ả ưở ế ế ị
- Lòng trung thành c a khách hàng đ i v i các s n ph m thay thủ ố ớ ả ẩ ế
khác. Đò h i s n ph m c a Công ty ph i đ m b o ch t l ng t t và gáỏ ả ẩ ủ ả ả ả ấ ượ ố
thành h p lý, nh m thu hút khách hàng.ợ ằ
- S n ph m s n xu t ra không đáp ng mong đ i c a khách hàng.ả ẩ ả ấ ứ ợ ủ
- Thái đ ph c v không tôt, đáp ng không k p th i.ộ ụ ụ ứ ị ờ

- Giá s n ph m cao do nguyên v t li u đ u vào và chi phí tăng cao.ả ẩ ậ ệ ầ
- L m phát tăng cao. ạ
- M i ng i ch a bi t đ n s n ph m c a công ty. S n ph m ch a đaọ ườ ư ế ế ả ẩ ủ ả ẩ ư
d ng ch ng lo i phù h p v i m c đích s d ng khác nhau.ạ ủ ạ ợ ớ ụ ử ụ
c. Quá trình ra quy t đ nh mua: cá nhân và t ch cế ị ổ ứ
- C n thi t và đáp ng v i kh năng c a khách hàng.ầ ế ứ ớ ả ủ
- Giá c h p lý và ch t l ng đ m b o v i ng i s d ng.ả ợ ấ ượ ả ả ớ ườ ử ụ
- Phù h p v i đi u ki n th i ti t, khí h u, đ c thù c a vùng mi nợ ớ ề ệ ờ ế ậ ặ ủ ề
núi.
- Đáp ng nhanh v i s l ng l n s n ph m.ứ ớ ố ượ ớ ả ẩ
- u đi m s n ph m t t có th thay th cho các s n ph m khác.Ư ể ả ẩ ố ể ế ả ẩ
- Th i gian s d ng kéo dài trên 30 năm.ờ ử ụ
II. Xác đ nh th tr ng m c tiêu và đ nh v s n ph mị ị ườ ụ ị ị ả ẩ
1. Phân đo n th tr ngạ ị ườ
- Ch n các nhà phân ph i c p 2 theo tiêu chí đ a lý ho c tài chính.ọ ố ấ ị ặ
2. Đ i th c nh tranhố ủ ạ
- Các đ i th c nh tranh hi n có là nhà máy FIPRO Qu ng Bình và nhà máyố ủ ạ ệ ả
FIPRO Đà N ng v i nhi u s n ph m v t m l p.ẵ ớ ề ả ẩ ề ấ ợ
- C nh tranh v gía s n ph m, ch t l ng s n ph m, m u mã s n ph m.ạ ề ả ẩ ấ ượ ả ẩ ẫ ả ẩ
3. Xác đ nh th tr ng m c tiêu (khách hàng m c tiêu)ị ị ườ ụ ụ
- Th tr ng m c tiêu c a Công ty là: Ch y u là khách hàng có thu nh pị ườ ụ ủ ủ ế ậ
th p và các công trình d án cho ng i nghèo, nhà kho, nhà x ng.ấ ự ườ ưở
4. Đ nh v s n ph m:ị ị ả ẩ
a. Tiêu th c đ nh v :ứ ị ị
- Đ nh v trên l i ích s n ph m: Tiêu th c này nói v hi u qu l i ích vàị ị ợ ả ẩ ứ ề ệ ả ợ
đ c tính mà s n ph m đó mang l i cho ng i tiêu dùng. L i ích mang l iặ ả ẩ ạ ườ ợ ạ
tăng kh năng ch u đ c m a, n ng.ả ị ượ ư ắ
- Đ nh th c theo nhóm khách hàng m c tiêu: Nghiên c u và th u hi uị ứ ụ ứ ấ ể
ng i tiêu dùng, có nhi u c h i đ nh v nhãn hi u m t cách hi u qu v iườ ề ơ ộ ị ị ệ ộ ệ ả ớ
nh ng chiêu th c h p d n và sáng t o.ữ ứ ấ ẫ ạ

- Đ nh v theo giá tr : Không ch t p trung vào khai thác các giá tr mà cóị ị ị ỉ ậ ị
th l ng hóa b ng ti n, nó còn quan tâm đ n nh ng giá tr mà chúng ta đ iể ượ ằ ề ế ữ ị ộ
khi r t khó l ng giá chúng. ấ ượ
b. V lên bi u đ đ nh vẽ ể ồ ị ị
III. Th c hi n chính sách Marketing:ự ệ
a. Chính sách s n ph mả ẩ
- T p trung chuyên môn hóa s n ph m t m l p Fibro Xi măng.ậ ả ẩ ấ ợ
- Chính sách ch t l ng s n ph m c a Công ty.ấ ượ ả ẩ ủ
- Đa d ng hóa và c i ti n m u mã s n ph m.ạ ả ế ẫ ả ẩ
- Thúc đ y các ho t đ ng tr c và sau bán hàng.ẩ ạ ộ ướ
b. Chính sách giá
- D a vào giá nh n ph m đã có s n trên th tr ng.ự ả ẩ ẳ ị ườ
- Ph ng pháp đ nh giá là giá ch n và giá l , phù h p v i giá c thươ ị ẳ ẻ ợ ớ ả ị
tr ng, linh ho t và áp d ng r ng rãi cho m i đ i t ng khách hàng.ườ ạ ụ ộ ọ ố ượ
- Các chi n l c đi u ch nh giá: Đ nh giá chi t kh u th ng m iể ượ ề ỉ ị ế ấ ươ ạ
theo s n l ng, Đ nh giá theo khu v c đ a lý.ả ượ ị ự ị
-C ch khuy n mãi: áp d ng cho các nhà phân ph i, đ i lý, kháchơ ế ế ụ ố ạ
hàng mua s l ng l n.ố ượ ớ
c. Chính sách phân ph iố
- Bán hàng tr c ti p.ự ế
- Bán hàng qua kênh phân ph i đ i lý c p 2.ố ạ ấ
d. Chính sách truy n thông c đ ngề ổ ộ
- Truy n thông c đ ng qua kênh truy n hình, t r i, áp phích.ề ổ ộ ề ờ ơ
- D ch v giao hàng mi n phí.ị ụ ễ
- D ch v sau khi bán hàng: h ng d n s d ng và b o hành s nị ụ ướ ẫ ử ụ ả ả
ph m.ẩ
50%
35%
15%
Đ nh v theo giáị ị

Đ nh v l i ích s n ị ị ợ ả
ph mẩ
Đ nh v KH m c tiêuị ị ụ

×