Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

BAI TAP ANH 6 UNIT 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.97 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>I/ Chọn từ, cụm tư øhoăïc câu từ thích hợp để điền vào ô trống: E6 _ UNIT 3 1. This is ……………… armchair. a. a b. an c. Þ 2. ……………. are television. a. This b. That c. These 3. Those are………………… a. bokshelf b. bookshelves c.bookshelfs 4. How many ………are there in the classroom? a. bench b. benchs c. benches 5. ……………… these your books? a. Are b. Is c. Isn’t 6. …… does your father do? – He is an engineer. a. Who b. How c. What 7. This is my sister. ……………name is Lien. a. My b. His c. Her 8. …………………………………...? – My brother. a. What’s that? b. Who is this? c. Is that your brother? II/ Đặt câu hỏi cho câu trả lời: 1. …………………………………………………………………………………………….…………? – They are chairs. 2. ……………………………………………………………………………..………………………..? – It’s an armchair. 3. ………………………………………………………………………………………..………………? – Her name is Loan. 4. ………………………………………………………………………………………..………………? – He is a doctor. 5. ……………………………………………………………………………..…………………………? – Yes. These are my books. 6……………………………………………………………………………………………………………? – I’m a student. 7. ……………………………………………………………………………..…………………………? – This is Lan. 8. ……………………………………………………………..…………………………………………? – There are forty students in my class. 9. …………………………..............................................................? – There is one TV in the living room. 10. That is my teacher.  ……………………………………………………………………………………………………………? 11. These are pencils.  ……………………………………………………………………………………………………………? 12. I'm twenty years old.  ……………………………………………………………………………………………………………? 13. We are fine, thank you.  ……………………………………………………………………………………………………………? 14. We are in our classroom.  …………………………………………………………………………………………………………? 15. I live in Ha Long.  ……………………………………………………………………………………………………………? III/ CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT 1/ Gặp bạn vào buổi sáng, em sẽ chào . a/ Good bye b/ Good morning c/ Hello, good morning 2/ Chúc ai ngủ ngon em sẽ nói. a/ Good evening b/ Good afternoon c/ Good night 3/ Khi từ giã một người ta sẽ nói. a/ Good bye , thank you b/ Goodbye c/ Hello 4/ Để đặt câu hỏi cho câu trả lời “I’m fine, thanks” em sẽ nói a/ How are you ? b/ How old are you ? c/ How you are ? 5/ Hỏi tuổi ai, em sẽ nói a/ How are you ? b/ How old are you ? c/ How old you are ? 6/ Trả lời cho câu hỏi “How old are you ?” em sẽ nói a/ I’m twelve years old b/ I’m twelve c/ a & b are correct 7/ Số 15 được viết là a/ fifty b/ five c/ fifteen 8/ Giới thiệu bạn em với ai, em sẽ nói. a/ Hello, Nga. Here’s Phong b/ Hello, this is Phong c/ Hello, Phong. I’m Nga 9/ “Hello” …………. a/ Hi b/ Bye c/ Good bye 10/ My name ………… Nam. a/ am b/ is c/ are 11/ How ………………..? a/ you is b/ are you c/ you are 12/ “……………” .”I’m twelve” a/ How old are you b/ How old you are c/ How are you 13/ five + ten = ……………… a/ fourteen b/ fiveteen c/ fifteen 14/ “ How are you ? “ I’m ……. a/ thanks b/ fine c/ child 15/ Em chọn ra một từ có âm gạch dưới được đọc khác với những từ còn lại: a/ five b/ fine c/ sixteen 16/ Em chỉ ra từ khác nhóm với 2 từ còn lại a/ How b/ What c/ Hello 17/ Em hãy chỉ ra câu không được dùng để trả lời cho câu hỏi “How are you ?” a/ I’m fine b/ Fine , thanks c/ I’m ten 18/ Từ nào có âm gạch dưới được đọc là “ I ” a/ nine b/ hi c/ morning 19/ Em hãy chỉ ra từ khác nhóm với hai từ còn lại a/ Good morning b/ Hello c/ thank you 20/ Hi ! I’m Ba a/ Hi ! This is Ba b/ Hi ! My name is Ba c/ Hi ! It’s Ba 21/ I’m fine ,thanks a/ We are fine , thank you b/ I’m fine , thank you c/ It’s fine , thanks 22/ Good bye a/ Good night b/ Good morning c/ Bye.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 23/ You and I ……… a/ am 24/ We …….. students a/ am 25/ Good …………….. a/ morning 26/ Em hãy viết từ cho những số sau 1 2 3 4 one 11 12 13 14. b/ is b/ is b/ afternoon. c/ are c/ are c/ a & b are correct. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 15. 16. 17. 18. 19. 20. IV/ CHỌN MỘT TỪ THÍCH HỢP ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG 1/ Come…………… 2/ sit……………….. 3/ close your …………… 4/ open your ………… 5/ stand ……………. 6/ thank ………….. V/ Hoàn tất đoạn văn va øtrả lời câu hỏi: This ____ my family. There _____ five people in my family: my father, my mother, my brother, my sister and me. We live _____ Nguyen Trai street. My father is forty-five ______ old. He is _____ engineer. My mother is forty. _____ is a doctor. My brother is fifteen. My sister is ten. I am twelve. We _____ students. 1. How many people are there in his family? => ……………………………………………………………………………………………………… 2. Where do they live? => ………………………………………………………………………………………………………………………………… 3. How old is his father? => ………………………………………………………………………………………………………………………………… 4. What does his father do? => ………………………………………………………………………………………………………………………………… 5. How old is his mother? => ………………………………………………………………………………………………………………………………… 6. Is his mother a nurse? => ………………………………………………………………………………………………………………………………… 7. How old is his brother? => ………………………………………………………………………………………………………………………………… 8. How old is his sister? => ………………………………………………………………………………………………………………………………… VI. Hãy xếp các từ trong khung vào cột đúng chủ điểm. Student table window doctor television stereo bookshelf teacher father chair sister engineer brother mother computer couch architect son daughter radio Furniture (đồ vật) Entertainment (giải trí) Professions (nghề nghiệp) Family(gia đình). BÀI TẬP TOÁN 6 Bài 1: Cho tập hợp A gồm các chữ cái có trong cụm từ “Thành phố Hồ Chí Minh” a. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A b A c A h A b. Điền ký hiệu thích hợp vào chỗ trống Bài 2: Cho các tập hợp sau: A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} ; B = {1; 3; 5; 7; 9} a/ Viết tập hợp C các phần tử thuộc A và không thuộc B. b/ Viết tập hợp D các phần tử thuộc B và không thuộc A. c/ Viết tập hợp E các phần tử thuộc A và thuộc B. d/ Viết tập hợp G các phần tử thuộc A hoặc thuộc B. Bài 3: Hãy tính số phần tử của các tập hợp sau: a/ Tập hợp A các số tự nhiên có 3 chữ số b/ Tập hợp B các số: 2, 5, 8, 11, ..., 296. c/ Tập hợp C các số: 7, 11, 15, 19, ..., 283. Bài 4: Tính bằng cách hợp lí: 1/ 67 + 135 + 33 2/ 277 + 113 + 323 + 87 3/ 8 x 17 x 125 4/ 4 x 37 x 25 5/ 997 + 86 6/ 37. 38 + 62. 37 7/ 37581 – 9999 8/ 485321 – 99999 9/ 7345 – 1998 10/ 7593 – 1997 11/ 15. 18 ; 25. 24 ; 125. 72 ; 55. 14 ; 34. 11 ; 47. 101 ; 15.302 ; 125.18 ; 123. 1001 ; 67. 99; 998. 34 Bài 5:Tính các tổng sau: a) A = 1 + 2 + 3 + 4 + .. . + 100 b) B = 2 + 4 + 6 + 8 + .. . + 100  Bài 6: Tìm x N biết 1) (x – 15) . 15 = 0 2) 32 . (x – 10 ) = 32 3) (x – 15 ) – 75 = 0 4) 575 - (6x + 70) = 445 5) 315 + (125 - x) = 435 6) x – 105 : 21 = 15 7) (x - 105) : 21 = 15 8) 231 – (x – 6) = 1339 : 13.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×