Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

thi hk1 toan 11 trac nghiem 50 cau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.93 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MÃ ĐỀ: 111. KỲ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016-2017 MÔN THI : Toán 11 THỜI GIAN : 90 phút. Họ và tên ......................................................................................... SBD..................................... Câu 1: Trong một hộp bút có 2 bút đỏ, 3 bút đen và 2 bút chì. Hỏi có bao nhiêu cách để lấy một cái bút? A 7. B 12. C 2. D 6. 2 2 Câu 2: Trong mp Oxy cho đường tròn (C) có pt ( x  1)  ( y  2) 4 . Phép vị tự tâm O tỉ số k = - 2 biến (C) thành đường tròn nào sau đây:. A. ( x − 2 )2+ ( y − 4 )2 =16. C. ( x+ 2 )2+ ( y + 4 )2=16 D. B. ( x − 4 )2+ ( y −2 )2 =4. ( x − 4 )2+ ( y −2 )2 =16.  T M '  4;2  Câu 3: Cho v   1;5  và điểm . Biết M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến v . Tìm tọa độ. A. M  3;7 . B. M   4;10 . M  5;  3. D.  k x  ,k  Z 4 2 C. x . C. M   3;5. Câu 4: Phương trình cos2x = 0 có nghiệm là:. A. x. k , k  Z} 2.  x   k , k  Z 4 B. D.  k  ,k  Z 4 2. Câu 5: Cho S là điểm không thuộc mặt phẳng chứa hình bình hành ABCD tâm O. Giao của mp(SAC) và mp(SBD) là: A SO. B SD. C SA. D SB. Câu 6: Trong các dãy sau đây, dãy nào là dãy số giảm?. ( 1)n un  n A. B. un . 1 n. C. un . n n 1. D. Câu 7: Kết luận nào sau đây là sai ? A Nếu. un 1  un  0. thì dãy. un. giảm. *. u m, n   u B Nếu tồn tại m   sao cho n thì n bị chặn trên. *. u m, n   u C Nếu tồn tại m   sao cho n thì n bị chặn dưới. D Nếu. un 1  un. thì dãy tăng.. 0 Câu 8: Cho phương trình lượng giác tan(2 x  20 )  3 . Nghiệm của phương trình là:. un . 1 n.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 0 0 A x  80  k 90 , k  Z. 0 0 B x  80  k180 , k  Z. 0 0 C x  40  k180 , k  Z. 0 0 D x  40  k 90 , k  Z. 2 2 Câu 9: Nghiệm của phương trình 2 sin x  3sin x cos x  cos x=3 là :. A.    x  4  k ,k   x arctan 2  k . Câu 10: Cho. v  3;3.  x   k , k   4 B. C.    x  4  k 2 ,k   x arctan 2  k 2. 2 2 C x  1   y  2  9 và đường tròn(C):  . Ảnh của   qua. Tv. A.  x  4  2   y  1 2 9. B.  x  4  2   y  1 2 9. C.  x  4  2   y  1 2 9. D.  x  4  2   y  1 2 9.  x   k 2 , k   4 D. là . C' . :. Câu 11: Hai hộp chứa các quả cầu. Hộp chứa 3 quả đỏ và 2 quả xanh. Hộp 2 chứa 4 quả đỏ và 6 quả xanh. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp một quả. Xác suất để lấy được hai quả cùng màu là: A 0,48. B 0,52. Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm A. M '   6;  1. B. C 0,24 M   6;1. D 0,26 Q. qua phép quay. M '  1;6 . C.  O, 90o  là:. M '  6;1. D. M '   1;  6 . . T Câu 13: Cho v   4;2  và đường thẳng  ' : 2x  y  5 0 . Hỏi  ' là ảnh của đường thẳng  nào qua v :. A  : x  2y  9 0. B  : 2x  y  5 0. C  : 2x  y  15 0. D  : 2x  y  15 0. Câu 14: Qua 2 phép dời hình liên tiếp là phép quay tâm O góc -90 và phép tịnh tiến theo vecto (-1;2) thì điểm N(2;-4) biến thành điểm nào ? A (-2;-4). B (-5;0). Câu 15: Tập xác định của hàm số. y cot( x . C (2;-4). D (5;0).  ) 4 là:. A D R.  D R \ {  k 2 , k  , k  Z} 4 B. C D R \ {k , k  Z}.  D R \ {  k , k  Z} 4 D. Câu 16: Gieo ngẫu nhiên đồng thời một đồng xu và một con xúc xắc. Không gian mẫu có số phần tử là: A 8. B 16. C 32. D 12.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 17: Cho cấp số cộng: 1, 4, 7, 10, 13,... Giá trị A 40. u15. B 43. là : C 44. D 46. Câu 18: Trong các dãy sau đây, dãy số nào không phải là cấp số cộng?. A. un 2n. B. un . 4n  1 3. C. un n2. D. un 3n  2. Câu 19: Có 5 bông hoa hồng khác nhau, 6 bông hoa lan khác nhau và 3 bông hoa cúc khác nhau. Hỏi bạn có bao nhiêu cách chọn hoa để cắm sao cho hoa trong lọ phải có một bông hoa của mỗi loại? A 24. B 14. sin x sin Câu 20: Nghiệm của phương trình    x  3  k ,k   x  2  k 3 A . B. x. C 3. D 90.    x  3  k 2 ,k   x  2  k 2 3 C .  x   k 2 , k   3 D.  3 là:. 2  k 2 , k   3. 1 1 1 , , Câu 21: Các số 2 4 6 là ba số hạng đầu của dãy nào sau đây ?. A. un . 1 n. B. un . 1 2n. C. un . 1 2n. D. un . 1 2n  2. Câu 22: Phương trình cosx=cosa có nghiệm là: A x a  k 2 , k  Z.  x a  k 2  x   a  k 2  k   B  C x a  k , k  Z. D x a  k , k  Z. 2 2 Câu 23: Phương trình 2 sin x  2sin x cos x  cos x 1 có nghiệm là:.    x  8  k ,k   x  k 4 A . C.  x k 2  x k , k   B .    x  8  k ,k   x  k 2 D .    x  6  k 2 , k     x k. Câu 24: Cho cấp số cộng, biết A 195. u1 1, u2 5 B 380. . Tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số cộng bằng bao nhiêu? C 95. D 190.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 25: Ảnh của điểm P( -1 ; 3) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O(0, 0) góc quay 900 và phép vị tự tâm O(0,0) tỉ số 2 là. A F( -6, 2). B M( -6; -2). C E( 6, 2). D N( -2, 6). Câu 26: Cho tam giác ABC. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh của tam giác ABC ? A 2. B 4. C 1. D 3. 2 Câu 27: Phương trình sin x  s inx-2=0 có nghiệm là :.    x  2  k 2 ,k  x arcsin(  2)  k 2 A .  x   k , k  Z 2 B.  x   k 2 , k  Z 2 C. D. x .   k 2 , k  Z 2. un . 1 n(n  1). Câu 28: Trong các dãy sau đây, dãy nào bị chặn ?. A. un 2n 1. B. un ( 2). n. C. D. un ( 1) n (2n  3). Câu 29: Có bao nhiêu cách xác định một mặt phẳng ? A 2. B 3. Câu 30: Tập xác định của hàm số.  D R \ {  k , k  Z} 2 A. y. C 4. D 1. 1 cos x là:. B D R. C D R \ {k , k  Z}.  D R \ {  k , k  , k  Z} 2 D. 2 Câu 31: Nghiệm của phương trình cot 3 x  cot 3x-2=0 có nghiệm là :. A. C. x .  k  ,k  Z 12 3. x .   k , k  Z 12.  k   x  12  3 ,k   x 1 arccot(2)  k 3 B  3. D. x .   k 2 , k  Z 3. Câu 32: Nghiệm của phương trình tanx + cotx = 2 là:.  x   k , k   3 A.  x   k 2 , k   4 B.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>  x   k 2 , k   2 C.  x   k , k   4 D. Câu 33: Trong mp Oxy cho đường thẳng d có pt 2x + 3y – 3 = 0. Ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 biến đường thẳng d thành đường thẳng có pt là: A 2x +3y – 6 = 0. B 2x + y + 3 = 0. C 4x - 2y – 3 = 0. D 4x + 2y – 5 = 0. Câu 34: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình ? A Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng bảo toàn thứ tự của ba điểm đó. B Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó. C Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia. D Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu Câu 35: Cho cấp số cộng biết A d=4. u1 1, u3 9.  k 1 .. . Công sai của cấp số cộng bằng:. B d=1. C d=2. D d=8. Câu 36: Cho hình chóp SABCD với đáy ABCD là tứ giác có các cặp cạnh đối không song song. Giả sử AC cắt BD tại O.AD cắt BC tại I. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là: A SC Câu 37: Một cấp số cộng có A 5. B SO. C SB. D SI. S6 87, S10 245 . Công sai của cấp số cộng đó bằng: B 4. C 2. D 3. Câu 38: Một tổ gồm có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Chọn từ đó ra 3 học sinh đi làm vệ sinh. Có bao nhiêu cách chọn trong đó có ít nhất một học sinh nam. A 155 cách. B 60 cách. C 30 cách. D 165 cách. C 4. D -1. Câu 39: Giá trị lớn nhất của hàm số y = 2-3cosx là: A 3. B 5. Câu 40: Trong mp Oxy cho M(-2;4). Ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm O tỉ số k = -2 là: A (-8;4). B (4;8). C (4;-8). D (-4;-8). Câu 41: Một hộp có 10 viên bi trong đó có 3 bi đỏ, 4 bi xanh, 3 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 4 bi. Xác suất có 2 viên bi vàng là:. 13 A 35. 3 B 10. 7 C 10. 6 D 35. Câu 42: Có 6 quyển sách toán, 5 quyển sách hóa và 3 quyển sách lí. Lấy ngẫu nhiên 2 quyển sách. Hỏi có bao nhiêu cách để lấy ra 2 quyển sách cùng loại? A 90. B 366. C 450. D 28.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 43: Phương trình. A. x . s inx . 1 2 có nghiệm là:    x  6  k 2   k    x  5  k 2 6 B . 5  k 2 , k  Z 6.  x   k 2 , k  Z 4 C. D. x .   k 2 , k  Z 6. Câu 44: Hệ số của x7 trong khai triển của (3 – x)9 là 7 A -9 C 9. B. C97. C. −C 79. D. 9 C79. Câu 45: Nghiệm của phương trình s inx  3 cos x 2 là:. A. x. 5  k , k  Z 6. B. x. 5  k 2 , k  Z 6.  x   k 2 , k  Z 6 C.  x   k , k  Z 6 D. Câu 46: Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau ? A Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết hai đường thẳng song song. B Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết một điểm và một đường thẳng. C Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết hai đường thẳng trùng nhau. D Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi nó đi qua 3 điểm. Câu 47: Cho các chữ số: 1,2,3,4,5,6,9. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau và không bắt đầu bởi chữ số 9 từ các chữ số trên? A 5040 số. B 4320 số. C 8640 số. D 720 số. Câu 48: Khẳng định nào sau đây là sai: A Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ. B Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính . C Nếu M’ là ảnh của M qua phép quay. Q O,  . thì.  OM ';OM  . D Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ. Câu 49: Cho cấp số cộng biết A 32. u1 3, u8 24 B 30. Câu 50: Khẳng định nào sau đây là sai:. . Tính. u10 C 26. D 28.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> A Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó . B Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. C Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính . D Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó ..

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

×