Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Dai so 9 CII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (555.25 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phòng Giáo dục & Đào tạo CưM’gar. Trường THCS Đinh Tiên Hoàng. NGÀY SOẠN: ................................. NGÀY DẠY:.................................... TUẦN: 10 TIẾT: 19. CHƯƠNG II HÀM SỐ BẬC NHẤT §1. NHẮC LẠI , BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - HS nắm vững các khái niệm về hàm số , biến số , hàm số có thể được cho bằng bảng , hoặc bằng công thức. - ĐTHS là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp g/t tương ứng (x ; f(x)) trên mp toạ độ. - Bước đầu nắm được khái niệm hàm đồng biến , nghịch biến trên R 2. Kĩ năng: - HS có kỹ năng tính thành thạo giá trị của hàm số khi biết biến số, biết biểu diễn các cặp số (x;y) trên mặt phẳng toạ độ , biết vẽ đồ thị hàm số y = ax. 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận và có ý thức áp dụng kiến thức đã học vào thực tế B. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Thước , bảng phụ 2. Học sinh: Ôn khái niệm hàm số lớp 7 . Đọc trước bài 1 C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Khái niệm hàm số (18’) ? Khi nào đại lượng y được gọi là hàm số HS: trả lời của đại lượng thay đổi x ? GV giới thiệu k/n hàm số , biến số HS : bằng bảng; bằng công thức ? Hàm số có thể cho bằng cách nào ? HS: nghiên cứu sgk GV yêu cầu hs nghiên cứu VD1 HS : y phụ thuộc x .. 1 giá trị x x/đ 1 ? Giải thích vì sao y là hàm số của x ? giá trị tương ứng của y. ? Giải thích vì sao công thức y = 2x là 1 HS : trả lời hàm số ? GV đưa ra 1 ví dụ x 3 4 3 5 8 HS : Không vì 1 giá trị x =3 có 2 giá trị y 6 8 4 8 16 của x có 2 gía trị của y là 6; 4 ? Bảng trên có xác định y là hàm số của x không ? vì sao ? GV nhấn mạnh : hàm số cho bằng bảng HS biến số x lấy những giá trị mà tại ngược lại bảng ghi giá trị x; y chưa chắc đó f(x) xác định . cho ta 1 hàm số HS giá trị của hàm số tại x = 0 ; 1 ; 2 ;.. ? Em hiểu như thế nào về ký hiệu y = f(x) ; HS thay x lần lượt vào h/số y = g(x) ….? ? Các ký hiệu f(0) ; f(1) ; f(2) ;…nói lên HS : f(0) = 5, f(1) = 5,5; f(2) = 6… điều gì ? GV giới thiệu hàm hằng GV cho hs làm ?1 sgk / 43 ? Làm ?1 ta làm ntn ? GV yêu cầu HS lên thực hiện * Khái niệm : sgk / 42 - y phụ thuộc x thay đổi (y là hàm số ; x là biến số ) Giáo án Đại số 9 năm học 2015-2016. GV: Đào Khắc Hoa. Trang 37.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Phòng Giáo dục & Đào tạo CưM’gar. Trường THCS Đinh Tiên Hoàng. - mỗi giá trị x xác định 1 giá trị tương ứng của y. * Ví dụ : sgk /42 a) Hàm số được cho bởi bảng b) Hàm số được cho bởi công thức . * Ký hiệu y là hàm số của x y = f(x) ; y = g(x)…. ( biến số x chỉ lấy giá trị mà tại đó f(x) xác định ) VD: y = f(x) = 2x +3 f(3) = 9 (tại x = 3 giá trị y = 9) * Hàm hằng : x thay đổi y luôn nhận 1 giá trị Hoạt động 3 : Đồ thị của hàm số ( 8’) GV yêu cầu hs làm ?2 (gv chuẩn bị bảng HS 1 phần a phụ) GV yêu cầu 2 hs đồng thời lên bảng thực HS 2 phần b HS trả lời hiện . HS : ví dụ 1(a) hàm số cho bởi bảng GV – hs nhận xét bài làm của bạn ? Qua ? 2 cho biết thế nào là ĐTHS y = f(x) HS là tập hợp các điểm A;B;C;D;E;F trong mặt phẳng tạo độ … . ? ? Nhận xét các cặp số của ?2 a là hàm số HS đường thẳng 0A nào trong các ví dụ trên ? ? Qua ?2 cho biết đồ thị của h/số là gì ? ? Đồ thị của hàm số y = 2x là gì ?. ?2. * Đồ thị hàm số y = f(x) là tập hợp các cặp điểm (x;y) biểu diễn trên mặt phẳng tạo độ Hoạt động 4 : Hàm số đồng biến nghịch biến (7’) GV yêu cầu hs làm ?3 sgk HS điền vào bảng ? Thực hiện điền bảng sgk bằng bút chì ? GV kiểm tra nhận xết bổ sung ? Biểu thức 2x + 1 xác định với những giá HS với mọi g/trị của x trị nào của x ? ? Khi x tăng giá trị tươngứng của y như thế HS ..y cũng tăng nào ? HS nêu nhận xét tương tự biểu thức 2x GV giới thiệu hàm đồng biến +1 ? Tương tự xét biểu thức – 2x + 1? GV giới thiệu hàm nghịch biến HS trả lời phần t/ quát ? Qua đó cho biết hàm số y = f(x) đồng 1-2 hs đọc tổng quát biến khi nào, nghịch biến khi nào ? GV hướng dẫn HS cách chứng minh HSĐB, HSNB * Tổng quát : sgk/44 Hoạt động 5: Củng cố – luyện tập (9’) GV cho HS làm bài tập: chứng minh hàm số HS cùng làm theo GV Giáo án Đại số 9 năm học 2015-2016. GV: Đào Khắc Hoa. Trang 38.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Đinh Tiên Hoàng. Phòng Giáo dục & Đào tạo CưM’gar. y = 2x + 3 là HSĐB GV hướng dẫn HS làm bài Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà(3’) Nắm vững khái niệm hàm số, tính chất, đồ thị của hàm số Bài tập về nhà 2;3 sgk / 44;45 Hướng dẫn bài 3 – lâp bảng dựa vào công thức Vẽ đồ thị, xét tính đồng biến , nghịch biến NGÀY SOẠN: ................................. NGÀY DẠY:.................................... TUẦN: 10 TIẾT: 20. LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Củng cố các khái niệm “hàm số” ; “biến số” ; “đồ thị hàm số” ; hàm đồng biến , nghịch biến 2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng tính giá trị hàm số , kỹ năng vẽ đồ thị , kỹ năng đọc đồ thị 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận và có ý thức áp dụng kiến thức đã học vào thực tế B. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Bảng phụ , thước 2. Học sinh: Ôn tập kiến thức có liên quan , thước , máy tính C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ (3’) ? Nêu khái niệm , đồ thị, tính chất của hàm số ? HS trả lời như SGK Hoạt động 2. Chữa bài tập (10’) GV gọi đồng thời 2 hs lên bảng HS 1 bài 2 GV đưa đầu bài lên bảng phụ HS 2 bài 3a Yêu cầu hs lên thực hiện 2 HS thực hiện GV bổ sung sửa sai bài 2 HS nhận xét ? Điền kết quả vào bảng làm như thế nào ? HS thay g/tr x vào h/số y GV bổ sung sửa sai bài 3a ? Để vẽ đồ thị hàm số ta làm như thế nào ? HS xác định 2 điểm nối các điểm ? Để biết hàm đồng biến hay nghịch biến HS dựa vào tổng quát vận dụng kiến thức nào ? Bài tập 2: (45) Cho hàm số y 1 x 2 +3. x -1,5 -1 -0,5 0 0,5 1 1,5 2 y 3,75 3,5 3,25 3 2,75 2,5 2,25 2. =. a) b) Hàm số đã cho là nghịch biến vì giá trị của x tăng giá trị tương ứng của y cũng tăng. Bài tập 3:(45) x 0 1 a)Vẽ đồ thị 2 h/số y1= 2x và y2= - y 2x 0 2 1. b) H/s y = 2x đồng biến. y2. Giáo án Đại số 9 năm học 2015-2016. 0. -2 GV: Đào Khắc Hoa. Trang 39.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS Đinh Tiên Hoàng. Phòng Giáo dục & Đào tạo CưM’gar. H/s y = - 2x nghịch biến Hoạt động 3. Luyện tập (28’) HS đọc đề bài ? Bài toán cho biết gì ? tìm gì HS trả lời GV cho hs thảo luận HS hoạt động nhóm GV gọi hs trả lời Đại diện HS trả lời GV bổ sung sửa sai HS nhận xét ? Vận dụng các bước thực hiện vẽ đồ thị HS thực hiện vẽ vào vở HS đọc đề bài h/s y = √ 3 x GV vẽ sẵn hệ trục toạ độ có lưới ô vuông lên bảng phụ (H5/ sgk) Yêu cầu hs lên vẽ đồ thị vào vở ? Dựa vào hvẽ hãy tìm toạ độ điểm A; B? vì sao ? ? Tính chu vi tam giác 0AB như thế nào ? ? Trong tổng trên đã biết độ dài đoạn nào ? ? Cần tính độ dài nào ? ? Thực hiện tính 0A =?,0B =? áp dụng kt nào ? GV yêu cầu HS tính. HS vẽ hình vào vở HS nêu cách tính HS: OA+OB +AB HS AB = 4-2 = 2 HS tính 0A ; 0B HS áp dụng định lý Pi ta go HS thực hiện tính 0A,0B, chu vi và diện tích tam giác HS khác cùng làm và NX HS có thể nêu cách khác. GV nhận xét bổ sung ? Còn cách nào khác tính S OAB không ? GV giới thiệu cách 2 S0AB = S04B – S04A và yêu cầu HS về nhà tính. GV chốt lại kiến thức toàn bài Bài tập 4 ( sgk/45) - Vẽ hình vuông cạnh 1 đơn vị ,đỉnh 0  0B = √ 2 - Trên tia 0x đặt C sao cho 0B = 0C = √ 2 - Vẽ hcn đỉnh 0 ; cạnh 0C = √ 2 ; cạnh CD =1  đường chéo 0D = - Trên tia 0y đặt E sao cho 0E = * y = 2x √3 mà y = 4 - Xác định điểm A ( 1; √ 3 ) x=2 - Vẽ 0A  đồ thị hàm số y = tọa độ A( 2;4) Bài tập 5(45) *y=x mà y = 4 x=4. √3 0D. √3. =. x. tọa độ B ( 4;4). Ta có AB = 4 – 2 = 2(cm) áp dụng Đ/l Pitago vào tam giác 04A, và tam giác 04B ta có 2 2 2 2 0A = √ 2 +4 = √ 20 (cm) 0B = √ 4 +4 = √ 32 (cm ) * Chu vi tam giác 0AB : 0A + 0B + AB = 2 + √ 20 + √ 32 = 12,13(cm) Giáo án Đại số 9 năm học 2015-2016. GV: Đào Khắc Hoa. Trang 40.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THCS Đinh Tiên Hoàng. Phòng Giáo dục & Đào tạo CưM’gar. * Diện tích tam giác 0AB. 1 .2.4 S= 2 = 4(cm2). Hoạt động 4. Củng cố (3’) ? Cách xác định 1 biểu thức là hàm số ? ? Cách vẽ đồ thị hàm số ; xác định tính đồng biến và nghịch biến ? Hoạt động 5. Hướng dẫn về nhà (1’) Ôn lại kiến thức đã học về hàm số làm bài tập 6 ;7 (45-46). Đọc trước bài hàm số bậc nhất NGÀY SOẠN: ................................. NGÀY DẠY:.................................... TUẦN: 11 TIẾT: 21. §2. HÀM SỐ BẬC NHẤT A. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: HS nắm được đ/n ,t/c của hàm số bậc nhất y = ax + b 2. Kĩ năng: HS hiểu và chứng minh được hàm số đ.biến nghịch biến trên R khi a > 0;a<0 3. Thái độ: HS thấy được các vấn đề trong toán học cũng như vấn đề về hàm số được nghiên cứu từ những bài toán thực tế B. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: bảng phụ 2. Học sinh: Ôn kiến thức về hàm số y = f(x) C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt đông 1: Kiểm tra bài cũ (6’) ? Hàm số là gì ? hãy cho 1 ví dụ về hàm số cho bởi công thức ? ? Cho hàm số y = f(x) = 3x + 1. Tính f(-1), Đáp án f(-1) = -2, f(1) = 4, f(-2) = f(1), f(-2), f(0), f (2) Hàm số đẫ cho đồng biến -5, f(0) = 1, f (2) = 7 Hàm số đẫ cho đồng biến vì khi x hay nghịch biến ? Vì sao ? tăng thì y cũng tăng theo Hoạt đông 2: Khái niệm hàm số bậc nhất (12’) Bài toán: Sgk/46 HS đọc bài toán GV ĐVĐ hàm số bậc nhất có dạng ntn? HS trả lời ? Bài toán cho biết gì ? tìm gì ? HS: s = v.t GV vẽ sơ đồ chuyển động như sgk. ? Tính quãng đường từ bến xe đến Huế tính HS: s = 8 theo công thức nào ? ? Quãng đường từ TTHN đến bến xe bằng bao HS điền 50 km ; 50t km ;50t + 8 km HS nhận xét nhiêu ? HS theo c/t s = vt GV yêu cầu hs làm ?1 sgk ?1 - Sau 1(h) ô tô đi được 50 km GV nhận xét bổ xung - Sau t(h) ô tô đi được 50t km ? Để tính được ? 1 vận dụng kiến thức nào ? Sau t(h) ô tô cách Hà Nội là Giáo án Đại số 9 năm học 2015-2016. GV: Đào Khắc Hoa. Trang 41.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Phòng Giáo dục & Đào tạo CưM’gar. GV yêu cầu hs làm tiếp ?2 t(h 1 2 3 4 … ) ? Tại sao đại lượng s là hàm số của t ? s 58 108 158 208 … GV từ công thức s = 50t + 8 ? Thay s bởi y ; t bởi x ta có công thức nào ? ? Thay 50 bởi a khác 0 ; 8 bởi b ta có công thức nào? GVgiới thiệu hàm số bậc nhất * Định nghĩa: sgk /47 y = ax + b a khác 0; a,b thuộc R GV chốt lại cách nhận biết HSBN GV từ các VD giới thiệu chú ý sgk * Chú ý: sgk /47 ? Các hàm số sau có là hàm số bậc nhất không ? vì sao ? Hãy chỉ rõ hệ số a, b của hàm số ? 1) y = 1 – 5x 2) y = - 0,5x 1 3) y = 2 x. Trường THCS Đinh Tiên Hoàng. s = 50.t + 8 (km) ?2 HS thực hiện tính giá trị của s điền vào bảng HS s p/thuộc vào t ; 1 g/tr t xác định 1 g/tr s HS y = 50x + 8 HS y = ax + b. HS quan sát các hàm số và trả lời 1,2,3 là HSBN; 4 không là HSBN. 4 4) y = x. +1 Hoạt động 3 : Tính chất (20’) * VD : xét hàm số y = -3x +1 HS tìm hhiểu VD - Hàm sốy xác định với những giá trị nào của * VD : xét hàm số y = -3x +1 x Xác định với mọi giá trị x thuộc R - Hàm số đồng biến hay nghịch biến ? vì sao ? Hàm số nghịch biến trên R GV hướng dẫn HS tìm hiểu c/m như sgk ?3 Hàm số y = 3x +1 GV yêu cầu hs thảo luận làm ?3 - Xác định với mọi x thuộc R GV bổ sung nhận xét - Hàm số này đồng biến trên R * Tổng quát : sgk/47 Hàm số y = ax + b (a khác 0) Xác định với mọi x thuộc R - Khi a > 0 hàm số đồng biến - Khi a < 0 hàm số nghịch biến HS nêu cách c/m - Theo cm trên h/s y = 3x +1 đb hay nb trên R HS là hàm đồng biến trên R ? HS: a = -3 < 0 hàm số NB; a = 3 > - Với 2 hàm số y = -3x + 1 và y = 3x + 1. Có 0 hàm số ĐB nhận xét gì về hệ số a của 2 h/số trên ? HS trả lời - Hàm số y = ax + b đb khi nào , nb khi nào ? 1-2 hs đọc tính chất GV giới thiệu tính chất hàm số HS NB vì a =-5 < 0 - Hàm số y = - 5x + 1 nghịch biến hay đồng biến ? vì sao ? GV hướng dẫn hs nhận biết tính đb và nb GV chốt cách xác định : Tính đb , nb của HS HS đọc ?4 sgk bậc nhất HS lấy VD Giáo án Đại số 9 năm học 2015-2016. GV: Đào Khắc Hoa. Trang 42.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường THCS Đinh Tiên Hoàng. Phòng Giáo dục & Đào tạo CưM’gar. GV cho hs làm ?4 GV nhận xét bổ sung Hoạt động 4: Củng cố - luyện tập: (6’) - Nhắc lại kiến thức đã học trong bài hôm HS nhắc lại nay ? HS đọc yêu cầu của đề bài GV cho hs làm bài tập HS thực hiện theo yêu cầu của bài - Xác định hàm số bậc nhất, chỉ rõ các hệ số a,b HS dựa vào đ/n , t/c hàm số bậc ? - Xét tính đồng biến , nghịch biến của các h/số nhất. ? - Làm bài tập trên ta đã vận dụng kiến thức nào ? GV chốt lại toàn bài Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà: (1’) Học thuộc đ/n , t/c hàm số bậc nhất. Làm bài tập 9 ; 10 ; 11 (48).. NGÀY SOẠN: ................................. NGÀY DẠY:.................................... TUẦN: 11 TIẾT: 22. LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Củng cố định nghĩa hàm số bậc nhất và tính chất của nó. 2. Kĩ năng: Tiếp tục rèn luyện kỹ năng “Nhận dạng”, hàm số bậc nhất, kỹ năng áp dụng tính chất hàm số bậc nhất để xét xem hàm số đó đồng biến hay nghịch biến , biểu diễn điểm trên mặt phẳng tọa độ. 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận và có ý thức áp dụng kiến thức đã học vào thực tế B. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: bảng phụ 2. Học sinh: Ôn kiến thức về hàm số bậc nhất C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’) Nêu định nghĩa , tính chất hàm số ? HS trả lời như SGK y = ax + b a khác 0; a,b thuộc R Hoạt động 2 : Chữa bài tập (13’) GV yêu cầu 2 hs đồng thời lên bảng HS 1 bài 9 ( 48sgk) a) Hàm số y = (m - 2) x +3 đồng biến GV bổ xung sửa sai khi m - 2 > 0 hay m > 2 ? Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số b) Hàm số y - (m - 2)x + 3 nghịch biến dựa vào kiến thức nào ? khi m – 2 < 0 hay m < 2 ? Tính chu vi h.c.n theo công thức nào ? HS 2 bài 10 ( 48sgk ) ? Lập công thức tính y theo x làm như thế nào ? Chiều dài h.c.n là: 30(cm) Chiều rộng là: 20 (cm) Sau khi bớt x (cm) C/dài là: 30 - x (cm) Giáo án Đại số 9 năm học 2015-2016. GV: Đào Khắc Hoa. Trang 43.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Phòng Giáo dục & Đào tạo CưM’gar. Trường THCS Đinh Tiên Hoàng. C/rộng là: 20- x(cm) Chu vi h.c.n sau khi bớt là: y = 2[(30 – x) + (20 –x)] y = 100- 4x Hoạt động 3 : Luyện tập ( 24’ ) Bài tập 12 ( 48 sgk) Bài tập 12 ( 48 sgk) ? Bài toán cho biết gì ? tìm gì ? HS đọc đề bài. ? Khi tìm a biết x và y ta làm như thế nào ? HS trả lời GV gọi 1 hs lên bảng thực hiện. HS thay x và y vào hàm số. GV chốt lại cách tìm hệ số a trong hàm số là 1HS thực hiện thay giá trị x,y vào h/số đã cho – giải PT tìm a. HS khác làm vào vở Thay x =1; y =2,5 vào hàm số y=ax+ 3 ta được 2,5 = a.1 + 3  a = 3 + 2,5  a = - 0,5  0; Vậy hàm số đã cho có dạng y = - 0,5 x + 3 Bài tập 13 (48sgk) Bài tập 13 (48sgk) ? Nêu yêu cầu của bài tập? GV yêu cầu hs thảo luận. GV gọi 2 hs của 2 nhóm lên trình bày . GV bổ sung nhận xét . Chốt : khi nhận dạng hàm số bậc nhất cần phải: - Dựa vào định nghĩa - Xét hệ số a khác 0.. a) y=. √ 5−m. (x-1) y=. √ 5−m. √ 5−m là hàm số bậc nhất √ 5−m  0  √ 5−m > 0  m < 5. .x –. khi. m+1 m−1 + 3,5 là hàm số bậc b) m+1 Bài tập 11 ( 48 sgk) nhất khi m−1  0 tức là m + 1  0 GV vẽ sẵn hệ trục tọa độ có lưới ô vuông. ? Yêu cầu hs biểu diễn các điểm trên mặt phẳng  m - 1  0  m   1. Bài tập 11 ( 48 sgk) tọa độ ? HS đọc đề bài GV bổ xung. ? Để biểu diễn các điểm trên hệ trục tọa độ cần HS thực hiện trên bảng HS nhận xét chú ý điều gì ? HS xác định hoành độ ; xác định tung độ y=. Hoạt động 4: Củng cố ( 2’) ? Định nghĩa tính chất hàm số bậc nhất, cách biểu diễn các điểm trên mặt phẳng tọa độ ? - GV lưu ý hs hàm số bậc nhất : có dạng y = ax + b ( a khác ) - Tính đồng biến và nghịch biến xét hệ số a của hàm số. Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà ( 1’) Ôn lại định nghĩa, tính chất, đồ thị hàm số bậc Giáo án Đại số 9 năm học 2015-2016. GV: Đào Khắc Hoa. Trang 44.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Phòng Giáo dục & Đào tạo CưM’gar. Trường THCS Đinh Tiên Hoàng. nhất. Làm bài tập 14 sgk ; bài 11; 12; 13 (58- sbt). Xem lại cách vẽ đồ thị hàm số y = ax ( a  0). Đọc trước bài đồ thị hàm số y = ax + b (a  0).. NGÀY SOẠN: ................................. NGÀY DẠY:.................................... TUẦN: 12 TIẾT: 23. §3. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax + b ( a  0 ) A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : HS hiểu được đồ thị hàm số y = ax + b (a khác 0) là một đường thẳng cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b, song song với y = ax nếu b  0 hoặc trùng với y = ax nếu b = 0. 2. Kĩ năng: HS biết vẽ đồ thị hàm số y = ax + b bằng cách xác định 2 điểm phân biệt thuộc đồ thị 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận và có ý thức áp dụng kiến thức đã học vào thực tế B. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: thước , bảng phụ 2. Học sinh: ôn tập về đồ thị hàm số y = ax, thước , chì …. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 15’) Thế nào là đồ thị hàm số y = f(x). Đồ thị Đáp án: Đồ thị hàm số y = f(x) là tập hợp hàm số y = ax ( a  0) là gì ? Nêu cách vẽ tất cả các điểm biểu diễn (x, f(x)) trên MPTĐ Đồ thị hàm số y = ax ( a  0) là đường thẳng đi qua gố tọa độ Hoạt động 2 : Đồ thị hàm số y = ax + b ( a 0) ( 15’) GV cho hs làm ?1 ?11 HS thực hiện biểu ( GV vẽ sẵn hệ trục tọa độ có lưới ô diễn các điểm vuông ) HS khác cùng làm - Từ hình vẽ trên em có nhận xét gì về vị HS: 3 điểm A, B, C trí 3 điểm A, B, C ? Tại sao ? thẳng hàng vì cùng y. C'. 9. B'. 7. 6. 5. C. A'. 4. Giáo án Đại số 9 năm học 2015-2016. GV: Đào Khắc Hoa. B. 2. A. O. 1. 2. Trang 45 3. x.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường THCS Đinh Tiên Hoàng. Phòng Giáo dục & Đào tạo CưM’gar. ? Nhận xét vị trí 3 điểm A’, B’ , C’ ? vì sao ? ? Từ phần nhận xét trên cho biết quan hệ giữa 3 điểm A, B, C và 3 điểm A’, B’, C’ ? GV cho hs làm ?2 GV yêu cầu hs thực hiện điền vào bảng. ? Từ bảng trên cho biết với cùng giá trị của biến x, giá trị tương ứng của hàm số y = 2x và y = 2x + 3 quan hệ như thế nào ? ? Đồ thị hàm số y = 2x là đường như thế nào ? - Từ đó nhận xét đồ thị hàm số y =2x + 3 - Đường thẳng y = 2x + 3 cắt trục tung tại điểm nào ? GV giới thiệu hình 7 sgk – minh họa. - Từ các ví dụ trên cho biết đồ thị hàm số y = ax + b (a  0) có dạng như thế nào ? GV chính xác hoá và giới thiệu tổng quát * Tổng quát : sgk/50 GV giới thiệu chú ý sgk. * Chú ý: Đồ thị h/số y = ax + b (a  0) còn gọi là đ/thẳng y =ax + b ; b tung độ gốc. thuộc đồ thị y = 2x . HS: A’, B’, C’ thẳng hàng vì AA’B’B ; BB’C’C là h.b.h HS: A, B, C thuộc đường thẳng song song với đường thẳng chứa A’, B’, C’. ?2 HS lên thực hiện x y = 2x y = 2x+3. -2 -4 -1. -1 -2 1. 0 1 2 0 2 4 3 5 7. - Giá trị h/số , y = 2x + 3 lớn hơn h/số y = 2x là 3 đơn vị. HS đường thẳng đi qua 0 (0; 0) và A(1;2). HS …cũng là 1 đ/thẳng. HS: cắt tại điểm có tọa độ bằng 3. y. 3 2. -1,5. A. O. 1. x. Hoạt động 3: - Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b ( a  0) (11’) GV Đồ thị hàm số y = ax + b ( a  0) có HS đọc sgk dạng là 1 đ/t. Vậy muốn vẽ đồ thị h/số HS xác định 2 điểm 0(0; 0) ; A(1; a) y = ax + b ta vẽ như thế nào ? HS vẽ đ/ thẳng song song y = ax cắt trục - Khi b = 0 đồ thị hàm số y = ax vẽ như tung tại b. thế nào ? X/định 2 điểm bất kỳ vẽ đ/t qua 2 điểm đó - Nếu b  0 vẽ đồ thị hàm số y = ax + b Xác định 2 điểm trên 2 trục 0x, 0y. như thế nào ? HS đọc 2 bước vẽ sgk GV chốt : các cách trên đều vẽ được đồ HS trả lời thị hàm số y = ax + b (a  0 ) và giới HS ghi vào vở thiệu cách vẽ trong thực hành. Cách vẽ Xác định 2 điểm cắt trục 0x và 0y ? Xác định 2 điểm đó như thế nào ? -Bước 1:- cho x=0=>y =b ta có điểm P(0;b) b GV chốt và nêu 2 bước vẽ như sgk yêu cầu HS ghi vào vở. - cho y = 0 => x = - a ta có điểm Q(Y/c HS làm ?3. b a ; 0). -Bước 2: vẽ đường thẳng đi qua hai điểm P và Q ta được đồ thị HS y=ax+b Giáo án Đại số 9 năm học 2015-2016. GV: Đào Khắc Hoa. Trang 46.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Phòng Giáo dục & Đào tạo CưM’gar. Trường THCS Đinh Tiên Hoàng ?3 -HS lên bảng thực hiện. Hoạt động 4: Củng cố – luyện tập (10’) ? Dạng đồ thị của hàm số y = ax + b (a  HS nhắc lại 0 ) ? Cách vẽ đồ thị hàm số đó trong thực HS hoạt động nhóm hành ? nhóm 1,3,5 vẽ phần a GV cho hs làm ?3 nhóm 2,4,6 vẽ phần b Yêu cầu hs thảo luận HS h/số y =2x–3 đồng biến vì a>0 GV – hs nhận xét qua bảng nhóm h/số y = -2x+3 nghịch biến vì a<0 ? Nhìn đồ thị 2 hàm số trong ?3 cho biết x 0 1,5 h/s nào đồng biến , h/s nào nghịch biến ? y = 2x - 3 -3 0 GV giới thiệu đồ thị h/s đồng biến, nghịch y = - 2x - 3 3 0 biến . Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà: (3’) Nắm chắc dạng tổng quát của đồ thị hàm số y = ax + b (a  0 ). Hiểu và biết cách vẽ đồ thị. Làm bài tập 15; 16; 17 sgk/ 51. Giáo án Đại số 9 năm học 2015-2016. GV: Đào Khắc Hoa. Trang 47.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường THCS Đinh Tiên Hoàng. Phòng Giáo dục & Đào tạo CưM’gar. NGÀY SOẠN: ................................. NGÀY DẠY:.................................... TUẦN: 12 TIẾT: 24. LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS được củng cố: đồ thị hàm số y = ax + b ( a  0) là một đường thẳng cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b 2. Kĩ năng: HS vẽ thành thạo đồ thị hàm số y = ax + b bằng cách xác định 2 điểm phân biệt thuộc đồ thị. 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận và có ý thức áp dụng kiến thức đã học vào thực tế B. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: thước thẳng 2. Học sinh: thước, máy tính bỏ túi, làm bài tập ở nhà. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Chữa bài tập (15’) GV chuẩn bị sẵn bảng phụ có lưới ô Bài tập 15( 51- sgk) vuông. - Hàm số y=2x khi x=0 =>y=0 Yêu cầu hs lên bảng chữa bài tập 15 khi x=1=>y=2 Sgk/51 GV: tìm tọa độ 2 điểm theo cách vẽ bài - Hàm số y =2x+5 khi x=0 =>y=5 ; khi y=0 => x=-2,5 trước. 2 2 GV nhận xét cho điểm ? Qua phần a em hãy cho biết để vẽ các - Hàm số y=- 3 x khi x=0 => y=( 1; - 3 2 đồ thị hàm số trên cùng 1 mặt phẳng toạ độ ta cần làm gì ? ) y = - 3 x + 5 (0;5) ; (7,5; 0) ? Tứ giác 0ABC có phải là h.b.h b) Tứ giác 0ABC là h.b.h vì đường thẳng y 2 không ? vì sao ? GV yêu cầu hs trình bày = 2x // với đ/t y = 2x + 5 và đ/t y = - 3 ? Bài toán cho biết gì ? tìm gì 2 ? Đồ thị hàm số trên ta đã vẽ chưa ? x // với đ/t y = 3 x + 5. (Tứ giác có các ? Tìm tọa độ điểm A làm như thế nào ? cạnh đối song song). Hoạt động 2: Luyện tập (22’) Bài 17 Y/c HS đọc đề bài nêu cách vẽ Bài 17/51a x 0 -1 x 0 3 y=x+1 1 0 y = -x + 3 3 0. b/ A(-1 ; 0) , B(-3 ; 0) , C(1 ; 2) c/  ABC vuông tại C (trung tuyến ứng với Giáo án Đại số 9 năm học 2015-2016. GV: Đào Khắc Hoa. Trang 48.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường THCS Đinh Tiên Hoàng. Phòng Giáo dục & Đào tạo CưM’gar. một cạnh bằng nửa cạnh đó) và AC=CB=2 Chu vi  ABC là p=AC+CB+AB =2 3 + 2 3 + 4 = 4 3 + 4 = 4( 3 + 1) 1 Bài 18/52 Diện tích  ABC: S = 2 AC.CB = ? Tìm a và b trong hàm số làm như thế 1 2 3.2 3 6 nào ? 2. GV chốt: khi tìm hệ số a hoặc b trong Bài 18/52 hàm số bài toán thường cho biết x và a/ y = 3x + b y, đôi khi còn cho x, y dưới dạng tọa x = 4, y = 11. Ta có : độ điểm . Tìm a hoặc b phải thay x, y 11 = 3.4 + b  b = -1 vào hàm số để tính. Vậy : y = 3x – 1 x 0 1 y =3x-1 -1 2 b/ y = ax + 5 đi qua (-1 ; 3) x = -1, y = 3. Ta có : 3 =a.(-1)+5  a=2 Vậy: y=2x+5 Bài 19/52 -GV Y/ c 2 HS lên Bảng thực hiện. X 0 -2,5 Y 5. 0. Bài 19/52 a/ Trên mp(Oxy) xác định A(1;1)  OA = 2. Vẽ (O ; OA) cắt Ox tại 2 Tiếp tục xác định B( 2 ; 1)  OB = 3 . Vẽ (O ; OB) cắt Oy tại 3 Nối điểm (0 ; 3 ) và điểm (-1 ; 0) ta có đồ thị y = 3 x + 3 b/ Trên mp(Oxy) xác định C(1 ; 1)  OC= 2 . Vẽ (O ; OC) cắt Ox và Oy tại 2 Sau đó xác định D( 2 ; 1)  OD = 3 . Vẽ (O ; OD) cắt Ox tại 3 Hoạt động 3: Củng cố - (6’) Dạng đồ thị hàm số y = ax + b (a  0). Cách vẽ đồ thị,Tìm hệ số a và b trong hàm số khi biết x, y. - GVkhái quát toàn bài Giáo án Đại số 9 năm học 2015-2016. GV: Đào Khắc Hoa. Trang 49.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Phòng Giáo dục & Đào tạo CưM’gar. Trường THCS Đinh Tiên Hoàng. Tính chu, diện tích tam giác tạo bởi các điểm trên mặt phẳng tọa độ. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà: (2’) Xem lại cách vẽ đồ thị, các dạng bài tập đã chữa .Làm bài tập 17; 19 sgk/52 . Đọc trước bài 4. NGÀY SOẠN: ................................. TUẦN: 13 NGÀY DẠY:................................... TIẾT: 25 §4. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VÀ ĐƯỜNG THẲNG CẮT NHAU A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS nắm được điều kiện hai đường thẳng y = ax + b (a  0) và đường thẳng y = a’x + b’ (a’  0) cắt nhau, song song, trùng nhau. 2. Kĩ năng: HS biết chỉ ra các cặp đường thẳng song song, cắt nhau, biết vận dụng lý thuyết vào việc tìm các giá trị của tham số trong các hàm số bậc nhất sao cho đồ thị của chúng là hai đường thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau. 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận và có ý thức áp dụng kiến thức đã học vào thực tế B. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: thước thẳng 2. Học sinh: làm các bài tập C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Đường thẳng song song (7’) - Trên cùng 1 mp tọa độ , hai đường thẳng ?1 HS: y=ax+b (a ≠ 0) và y=a’x+b’ (a’≠ o) có thể x 0 -1,5 x 0 1 song song có thể cắt nhau có thể trùng Y=2x+3 3 0 Y=2x-2 -2 0 nhau khi nào ta tìm hiểu bài hôm nay Y/c HS làm ?1 y. 3 2. -1,5. O. 1. x. -2. Qua bài tập trên giải thích vì sao đ/t, y = 2x + 3 // đ/t, y = 2x – 2 GV giải thích hai đ/th y=2x+3 và đ/t y=2x –2 có hệ số a, b của hai đ/t như thế nào - Tổng quát 2 đ/t y = ax+b và đ/t y =a’x + b’ (a, a’  0) song song, cắt nhau, trùng nhau khi nào ? GV kết luận * Kết luận: sgk/53 Giáo án Đại số 9 năm học 2015-2016. HS hai đ/t trên cùng // với nhau Vì có a = a’ , b ≠ b’. GV: Đào Khắc Hoa. Trang 50.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Phòng Giáo dục & Đào tạo CưM’gar. Trường THCS Đinh Tiên Hoàng. đ/t y = ax + b (a  0) (d) và HS đọc kết luận đ/t y = a’x + b’ (a’ 0) (d’) (d) // (d’)  a = a’; b  b’ (d)  (d’)  a = a’ ; b = b’ Hoạt động 2: Đường thẳng cắt nhau (8’) GV nêu bài tập: Tìm các cặp đ/t //, trùng HS hai đường thẳng // là y = 0,5x +2 nhau, cắt nhau trong các đ/t sau: và đ/t y = 0,5 x – 1 vì có a=a’ ; b≠b’ y = 0,5x + 2 ; y = 0,5x – 1 ; y = 1,5x + đ/t không // và cũng không trùng nhau là 2 y =0,5x+2 và đ/t y =1,5x +2 suy ra hai đ/t này cắt nhau. GV Đưa hình vẽ 3 đồ thị trên để minh hoạ HS quan sát đồ thị cho nhận xét ? Vậy 2 đ/t (d) và (d’) cắt nhau khi nào ? HS trả lời ? Hai đ/t y = 0,5x + 2 và đ/t y = 1,5x + 2 HS a = 0,5 và a’ = 1,5 b = 2 có a = ?; b = ? HS cắt nhau tại tung độ b = 2 ? Hai đ/t trên có đặc điểm gì ? HS đọc chú ý GV giới thiệu chú ý * Kết luận: sgk/53 * Chú ý : sgk/ 53 Hoạt động 3: Bài toán áp dụng (10’) * Bài toán: sgk/54 HS đọc đề bài - Bài toán cho biết gì ? yêu cầu gì ? Hàm số y =2mx +3 có a = 2m; b =3 - Xác định hệ số a, b, a’, b’ trong 2 hàm số y = (m +1)x + 2 có a’ = m + 1; b = 2 trên ? Các hàm số trên là hàm số bậc nhất khi - Hai hàm số trên là hàm số bậc nhất khi a  0 ; a’  0 hay 2m  0 nào ? và m + 1 0 hay m  0; m  -1 (1) Hai đ/t trên cắt nhau khi nào ? // khi nào? a) Hai đ/t cắt nhau  2m  m +1  - GV giới thiệu bài toán trên với tham số m m  1 Kết hợp với (1) ta có – cách giải bài toán m  0; m  1 - Chú ý trình bày ngắn gọn không cần ghi b) Hai đ/t //  2m = m + 1 hệ số a, b…  m = 1 giá trị cần tìm là m = 1 Hoạt động 4: Củng cố – luyện tập (11’) Bài tập 20 (sgk /54) Bài tập 20 (sgk /54) ? Bài toán yêu cầu gì ? HS đọc yêu cầu của đề bài GV cho HS thảo luận HS hoạt động nhóm thực hiện GV – HS nhận xét Đại diện nhóm trả lời và giải thích GV chỉ rõ trong bài có 12 cặp đ/t cắt nhau. Ba cặp đ/t cắt nhau y = 1,5 x + 2 và y = x + 2 (a  a’) y = x + 2 và y = 0,5 x – 3 (a  a’) y = 0,5x – 3 và y = 1,5 x – 1 (a  a’) Các cặp đ/t // y = 1,5 x + 2 và y = 1,5 x – 1 y = 0,5 x – 3 và y = 0,5 x + 3 ? Qua bài tập cho biết hai đường thẳng //, y = x + 2 và y = x – 3 cắt nhau khi nào ? HS // khi a = a’; cắt nhau khi a  a’ Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (1’) Nắm vững điều kiện để các đ/t //, cắt nhau, Giáo án Đại số 9 năm học 2015-2016. GV: Đào Khắc Hoa. Trang 51.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường THCS Đinh Tiên Hoàng. Phòng Giáo dục & Đào tạo CưM’gar. trùng nhau Làm bài tập 21; 22 (sgk) 18; 19 (sbt) NGÀY SOẠN: ................................. NGÀY DẠY:.................................... TUẦN: 13 TIẾT: 26. LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS được củng cố điều kiện để hai đường thẳng y = ax + b (a  0), và y = a’x + b’ (a’ 0) cắt nhau, //, trùng nhau. HS xác định được các hệ số a, b trong các hàm số, các bài toán cụ thể. 2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng xác định được giá trị của các tham số đã cho trong các hàm số bậc nhất sao cho đồ thị của chúng là hai đường thẳng cắt nhau, //, trùng nhau. 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận và có ý thức áp dụng kiến thức đã học vào thực tế B. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: thước thẳng, phấn màu 2. Học sinh: thước kẻ, làm bài tập được giao C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Chữa bài tập (8’) HS đọc đề bài GV yêu cầu HS lên chữa HS lên bảng thực hiện GV nhận xét bổ xung Bài tập 22 (sgk/55) ? Đ/t y = - 2x và đ/t y = 2x +3 có vị a) Đồ thị hàm số y = ax +3 // đ/t y = -2x khi trí ntn ? vì sao a = -2  hàm số đã cho y = -2x + 3 b) Thay x =2 và y =7 vào hàm số y = ax + 3 ta có: 7 = a.2 + 3  a = 2 Vậy hàm số đã cho y = 2x + 3 HS nhận xét HS 2 đ/t cắt nhau vì 2  – 2 Hoạt động 2: Luyện tập (27’) Bài 23/55 Bài 23/55 H: đồ thị hs đã cho cắt trục tung tại a/Đồ thị hs y=2x + b cắt trục tung tại điểm có điểm có tung độ = -3 cho ta biết điều tung độ = -3 => tọa độ điểm là (0;-3).Ta có: gì? -3 =2.0+b =>b= -3 H: đồ thị hs qua A(1;5) cho ta biết b/Đồ thị hàm số qua A (1;5) ta có: 5= 2.1+b điều gì? =>b = 3 Bài 24/55 Bài 24/55 H: xác đinh hệ số a, a’,b , b’ của 2 Do hàm số y= (2m+1)x +2k -3 là hàm số bậc 1 hs H:Hàm số bậc nhất thì hệ số a phải nhất nên 2m+1 0 =>2m -1=> m - 2 ntn? a) đường thẳng y=2x+3k và y=(2m+1)+2k-3 H:2 đường thẳng cắt nhau khi nào? 1 H:Vậy đk của m là gì? cắt nhau khi 2 ≠ 2m+1 => 2m 1=>m ≠ 2 vậy Giáo án Đại số 9 năm học 2015-2016. GV: Đào Khắc Hoa. Trang 52.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường THCS Đinh Tiên Hoàng. Phòng Giáo dục & Đào tạo CưM’gar. H:2 đườnh thẳng song song với nhau khi nào? H: vậy đk của m và k là gì? (chú ý kết hợp với đk ở đầu bài). 1 m ≠ 2. b) đường thẳng y=2x+3k và y=(2m+1)+2k-3 1 m≠− 2 m+1≠0 2 1 m= song song ⇔ 2m+1=2 ⇔ ⇔ 1 2 m= 2 k−3≠3 k 2 k≠−3 k ≠−3 c) đường thẳng y=2x+3k và y=(2m+1)+2k-3 1 m≠− 2 m+1≠0 2 1 m= Tru ̀̀ ng nhau⇔ 2 m+1=2 ⇔ 1 ⇔ 2 m= 2 k −3=3 k 2 k=−3 k =−3 Bài 25/55 a). {. {. Bài 25/55 a) HS: tự vẽ hình. {. {. x. 0 -3. 2 y= x +2 2 3. H:Đ thẳng // với trục hoành Ox;cắt trục tung Oy tại điểm có tung độ =1 có pt là gì?=>tọa độ giao điểm M;N. {. 0. {. 0. 4 3. 3 y=− x +2 2 2. 0. x. b) MN cắt 0y tại tung độ 1 nên y=1 2 2  1= 3 x+2  3 x=-1  x = -1,5 nên M(-1,5;1) 3 3 2 2 y =1  1= - 2 x+2  - 2 x= -1  x= 3 nên N( 3 ;1). Hoạt động 3: Củng cố (3’) - Tìm điều kiện của tham số để 2 đ/t //, cắt nhau, trùng nhau. - Tìm hệ số a, b. - ĐK để 2 đ/t //, cắt nhau, trùng nhau. - Cho toạ độ (x; y) thay vào hàm số rồi giải PT GV lưu ý HS khi bài tập cho giá trị y, toạ độ điểm. Hoạt động4: hướng dẫn về nhà: (1’) Xem lại cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a  0); ĐK để 2 đ/t //, cắt Giáo án Đại số 9 năm học 2015-2016. GV: Đào Khắc Hoa. Trang 53.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Phòng Giáo dục & Đào tạo CưM’gar. Trường THCS Đinh Tiên Hoàng. nhau, trùng nhau. Làm bài tập 24, 25 (sgk/55). Đọc trước bài 5 NGÀY SOẠN: ................................. NGÀY DẠY:.................................... TUẦN: 14 TIẾT: 27. §5. HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG y = ax + b ( a  0) A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS nắm được khái niệm góc tạo bởi đ/t y = ax + b và trục 0x và hiểu được hệ số góc của đ/t liên quan mật thiết với góc tạo bởi đ/t đó với trục 0x. 2. Kĩ năng: HS biết tính góc  hợp bởi đ/t y = ax + b và trục 0x trong trường hợp hệ số a > 0 theo công thức a = tan  . 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận và có ý thức áp dụng kiến thức đã học vào thực tế B. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: thước thẳng, phấn màu 2. Học sinh: thước kẻ, tìm hiểu trước bài mới. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ HS 1 vẽ đồ thị hàm số y = 3x + 2. HS 1 vẽ đồ thị hàm số y = 3x + 2. HS 2 vẽ đồ thị hàm số y = - 3x + 3 HS 2 vẽ đồ thị hàm số y = - 3x + 3 Đặt vấn đề:(1') Khi vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a  0 ) trên mặt phẳng toạ độ x0y, gọi giao điểm của đ/t này với trục 0x là A thì đ/t tạo với trục 0x 4 góc phân biệt có 1 đỉnh chung là A. Vậy góc tạo bởi đ/t y = ax + b (a 0) với trục 0x là góc nào ? và góc đó có phụ thuộc vào hệ số của hàm số không ? ta tìm hiểu bài hôm nay Hoạt động 1: Khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a  0) (15’) GV: Treo bảng phụ hình 10 và chỉ cho HS a/ Góc tạo bởi đường thẳng (D) : thấy góc góc tạo bởi đt y = ax +b và trục Ox y = ax + b và trục Ox là góc TAx là góc  với T (D) và yT> 0 - Góc  tạo bởi những tia nào? Đặt T Â x =  - Có nhận xét gì về tọa độ điểm T? => góc . b/ Hệ số góc : GV: đưa bảng phụ vẽ hình 11 cho HS quan sát thảo luận nhóm trả lời câu hỏi: Giáo án Đại số 9 năm học 2015-2016. b/ Hệ số góc : Các đường thẳng có cùng hệ số a thì tạo với trục Ox các góc bằng nhau GV: Đào Khắc Hoa. Trang 54.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường THCS Đinh Tiên Hoàng. Phòng Giáo dục & Đào tạo CưM’gar. a được gọi là hệ số góc của đường thẳng (D) : y = ax + b (a 0) NX: -khi a> 0 thì  là góc nhọn. Hệ số a càng lớn thì  càng lớn nhưng  < 900 -khi a< 0 thì  là góc tù .Hệ số a càng lớn thì  càng lớn nhưng  < 1800. “ Hãy so sánh  1 ;  2 ;  3 và giá tri tương ứng của hệ số a trong các hs (a>0) => nhận xét y. y. 2.  -4. 1.  -2. . 2. -1.  3. O. x. O. 1. 3. 2. 1. 2. 4. x. Tương tự với TH a< 0 H:Hệ số a và góc tạo bởi đt y= ax + b và trục Ox có quan hệ với nhau hay không ? GV: nêu chú ý H: Nếu b = 0 thì điểm A nằm ở đâu ? =>Chốt lại:a là hệ số góc và góc tạo bở đt y= ax +b và Ox chỉ phụ thuộc vào hệ số a Hoạt động 2: Ví dụ (17’) - GV: cho HS thực hiện VD1 Ví dụ1 : Cho hs y = 3x+2 (1) - HD: Ap dụng tỉ số lượng giác của góc a/Vẽ đồ thị hs đó. nhọn trong tam giác vuông tìm góc  b/Tính góc tạo bởi - Sử dụng tỉ số nào đễ tìm  ? đt (1) và Ox - Có nhận xét gì về giá trị của tan  ? Giải:a tan(1800 - ) = /a/ = - a  góc  Cho x=0 =>y=2 Cho y=0 => x=-1,5 b/ Góc tạo bởi đt (1) và Ox là  Xét tam giác vuông ABO y. A. . B. -2. O. x. 3. AO 2  3 BO 2 3 tan  = =>  =710 34’. Hoạt động 4: Củng cố (3’) ? Vì sao nói a là hệ số góc của đường HS trả lời: vì a và góc  có mối quan thẳng y = ax + b (a  0) ? hệ rất mật thiết. a > 0 thì  nhọn; a < 0 thì  tù Khi a > 0 nếu a tăng thì góc  cũng tăng nhưng vẫn nhỏ hơn 900 Khi a < 0 nếu a tăng thì góc  cũng tăng nhưng vẫn nhỏ hơn 1800 Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà: (2’) Cần nắm chắc mối quan hệ giữa a và góc . Biết tính góc  bằng máy tính bỏ túi hoặc bảng số. Làm bài tập 27;28a;29(sgk /58;59). Giáo án Đại số 9 năm học 2015-2016. GV: Đào Khắc Hoa. Trang 55.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Phòng Giáo dục & Đào tạo CưM’gar. Giáo án Đại số 9 năm học 2015-2016. Trường THCS Đinh Tiên Hoàng. GV: Đào Khắc Hoa. Trang 56.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Trường THCS Đinh Tiên Hoàng. Phòng Giáo dục & Đào tạo CưM’gar. NGÀY SOẠN: ................................. NGÀY DẠY:.................................... TUẦN: 14 TIẾT: 28. LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS được củng cố về mối quan hệ giữa hệ số a và góc  (góc tạo bởi đ/t y = ax + b (a  0) với trục 0x). 2. Kĩ năng: HS được rèn luyện kỹ năng xác định hệ số góc a của hàm số y = ax + b (a  0), vẽ đồ thị hàm số, tính góc , tính chu vi, diện tích tam giác trên mặt phẳng toạ độ. 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận và có ý thức áp dụng kiến thức đã học vào thực tế B. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: thước thẳng, phấn màu 2. Học sinh: thước kẻ, làm bài tập được giao. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Nêu nhận xét về góc tạo bởi đ/t y = ax + b (a  0) với trục 0x ? Hoạt động 2: Chữa bài tập (8’) Bài tập 28 (sgk/58) HS đọc đề bài a) Vẽ đồ thị hàm số y = -2x + 3 HS lên bảng thực hiện a) Vẽ đồ thị hàm số y = -2x + 3 khi x=0=> y=3; khi y=0 => x=1,5 - HS vẽ đồ thị. HS nhận xét Hoạt động 3: Luyện tập (31’) Bài 29/59 Bài 29/59 HS: làm bt 29/59 a) y = ax + b H:Xác định hàm số y= ax+ b là làm những Ta có : y = 2x + b  0 = 2 . 1,5 + b  b = -3 công việc gì? HS: tìm a;b Vậy y = 2x - 3 GV: dựa vào dữ kiện đã cho hãy tìm a;b? b/ y = ax + b HS:lên bảng làm 3 câu. Ta có : y = 3x + b  2 = 3.2 + b  b = -4 Vậy y = 3x - 4 c/ Ta có : y = 3 x + b  3 +5= 3 .1+b b=5 Vậy y = 3 x + 5 Giáo án Đại số 9 năm học 2015-2016. GV: Đào Khắc Hoa. Trang 57.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Trường THCS Đinh Tiên Hoàng. Phòng Giáo dục & Đào tạo CưM’gar. Bài 30/59 H: có nhận xét gì về 2 đồ thị của hs đã cho? HS: lên bảng vẽ đồ thị hàm số câu a. Bài 30/59. 1 a) Vẽ đồ thị hàm số y = 2 x + 2 và đồ. thị hàm số y = - x + 2 x 0 -4 1 y= 2 x+. H: điểm A;B;C có tọa độ là bao nhiêu? H: tính góc A;B;C ta làm như thế nào? H: xác định góc tạo bởi các đt và trục Ox? H: chu vi của tam giác tính bằng công thức nào? H: muốn tính chu vi của tam giác ta làm ntn? H: diện tích tam giác tính bằng CT nào?. 2. 0. 0. 2 0. 2 x y=-x+2. 2. HS: lên bảng lần lược tính. b/ A(-4 ; 0), B(2 ; 0), C(0 ; 2) OC 2 1    Â 27 0 tgA = OA 4 2 OC 2  1  B̂ 45 0 OB 2 tgB =  Ĉ 180 0  (Â  B̂) = 1800 2 2 2 2 c/ AC = OA  OC  4  2  20 (cm) 2. 2. 2. 2. BC = OB  OC  2  2  8 (cm) AB = OA + OB = 4 + 2 = 6 (cm)  PABC =AB +BC+AC = 6+ 8 + 20  13,3(cm) SABC. AB.OC 6.2  6 2 = 2 (cm2). Hoạt động 4: hướng dẫn về nhà (2’) ? Các dạng bài tập đã chữa trong bài ? kiến thức vận dụng ? Nắm chắc cách vẽ đồ thị hàm số, cách tìm hệ số a, b trong công thức. Ôn tập toàn bộ chương II làm các câu hỏi ôn tập chương. Làm bài tập 32; 33; 34 (sgk/ 61).. Giáo án Đại số 9 năm học 2015-2016. GV: Đào Khắc Hoa. Trang 58.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Trường THCS Đinh Tiên Hoàng. Phòng Giáo dục & Đào tạo CưM’gar. NGÀY SOẠN: ................................. NGÀY DẠY:.................................... TUẦN: 15 TIẾT: 29. ÔN TẬP CHƯƠNG II A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Hệ thống hoá các kiến thức cơ bản của chương giúp HS hiểu sâu hơn các khái niệm hàm số, biến số, đồ thị hàm số, khái niệm, tính chất hàm số bậc nhất, nhớ lại điều kiện để hai đường thẳng cắt nhau, //, trùng nhau. 2. Kĩ năng: Giúp HS vẽ thành thạo đồ thị của hàm só bậc nhất, xác định được góc toạ bởi đ/t y = ax + b (a khác 0) và trục 0x, xác định được các hàm số thoả mãn đầu bài. 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận và có ý thức áp dụng kiến thức đã học vào thực tế B. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: thước thẳng, phấn màu 2. Học sinh: thước kẻ, ôn tập toàn bộ chương II, làm câu hỏi ôn tập chương II C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết (14’) Gv cho HS trảlời các câu hỏi sgk HS lần lượt trả lời các câu hỏi ? Khái niệm hàm số ? lấy VD ? * Bảng tóm tắt kiến thức cần nhớ: ? Đồ thị của hàm số y = f(x) là gì ? Sgk / 60 ? Đ/nghĩa hàm số bậc nhất ? cho VD ? ? Hàm số bậc nhất có tính chất gì ? Hàm số y = 2x và y = - 3x + 3 đồng biến hay nghịch biến ? ? Giải thích vì sao a là hệ số góc của hàm số GV đưa bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ tương ứng với câu hỏi. Hoạt động 2: Luyện tập (29’) bài tập 36: Cho hai hàm số bậc nhất HS đọc bài tập 36 y = (k +1)x + 3 và y = (3 - 2k) x + 1 Cho hai hàm số bậc nhất ? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu gì ? y = (k +1)x + 3 và y = (3 - 2k) x + 1 ? Hai đường thẳng trên // với nhau khi a) Hai đường thẳng song song khi nào ? a, a’ 0 ; a = a’ ; b b’ GV yêu cầu HS trình bày câu a k ≠−1 k +1≠0 ? Hai đường thẳng cắt nhau khi nào ? k ≠1,5 2 ⇔ k= 3−2 k≠0 ⇔ ? Với giá trị nào của k thì 2 đ/t trên cắt 2 3 k= k +1=3−2 k nhau ? 3 khi. {. GV yêu cầu HS lên bảng thực hiện ? Hai đường thẳng trên có trùng nhau không ? Vì sao ? ? Hai đường thẳng cắt trục tung khi nào ? GVchốt lại toàn bài Giáo án Đại số 9 năm học 2015-2016. {. b) Hai đường thẳng cắt nhau khi a, a’ 0 ; a a’. GV: Đào Khắc Hoa. Trang 59.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Trường THCS Đinh Tiên Hoàng. Phòng Giáo dục & Đào tạo CưM’gar. k≠−1 k +1≠0 k≠1,5 3−2 k≠0 ⇔ 2 k +1≠3−2 k k≠ 3. {. {. Bài tập 37 (sgk / 61) GV yêu cầu 1 HS lên vẽ đồ thị. c) Hai đường thẳng trên không trùng nhau vì 3  1 ( tung độ khác nhau). ? Hãy x/định toạ độ các điểm A, B, C ?. Bài tập 37 (sgk / 61) a) Vẽ đồ thị hàm số y = 0,5x + 2 (1) y = 5 – 2x (2) x 0 -4 x 0 2,5 y 2 0 y 5 0 y 5. GV hướng dẫn HS tìm toạ độ điểm C dựa vào đồ thị hãy giải phương trình 0,5x + 2 = 5 – 2x GV yêu cầu HS trình bày câu b GV sửa sai bổ xung ? Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC, BC ta làm như thế nào ? ? Trong các đoạn thẳng tính ngay được đoạn thẳng nào ? vì sao ? ? Tính AC , BC gắn vào tam giác nào ? GV Nếu gọi các giao điểm của toạ độ điểm C với trục 0x và 0y là H và K. ? Tính góc tạo bởi đ/t (1) với trục 0x tính ntn ? GV yêu cầu HS hoạt động nhóm thực hiện GV – HS nhận xét qua bảng nhóm GV nhấn mạnh cách tính góc  tạo bởi đ/t y = ax + b (a khác 0) với trục 0x: trường hợp góc  nhọn, góc  tù… ? Hai đường thẳng trên có vuông góc với nhau không ? vì sao ?. 4. C 2,6 2. A 4.   O. 1,2. x. B. b) A (-4; 0 ), B (2,5;0) , C là giao điểm của hai đường thẳng nên ta có: 0,5x + 2 = -2x + 5  x = 1,2 thay x = 1,2 vào y = 0,5x + 2 ta được y = 0,5. 1,2 + 2 = 2,6  y = 2,6 điểm C ( 1,2 ; 2,6) vậy C (1,2; 2,6) c) AB = 0A + 0B = 4 + 2,5 = 6,5(cm) Gọi H là đường vuông góc hạ từ C đến 0x ta có 0H = 1,2 HB = 0B – 0H = 1,3 (cm)  AC2 = AH2 + CH2 = 5,22 + 2,62 = 33,8  AC 5,81(cm) (đ/l Pitago) BC2 = CH2 + HB2 = 2,62 + 1,32 = 8,45  BC  2,91(cm) d) Gọi  là góc tạo bởi đ/t (1) và trục 0x  tan  = 0,5    260 34’ Hoạt động 3: Củng cố – hướng dẫn về nhà (2’) Kiến thức cơ bản của chương là kiến thức nào ? Các dạng bài tập ? GVkhài quát lại toàn bài Dạng bài tập: Tìm hệ số a, b tìm điều kiện để hai đ/t //, cắt nhau, trùng nhau. Tìm hệ số góc, vẽ đồ thị hàm số, tìm toạ độ điểm.. Giáo án Đại số 9 năm học 2015-2016. GV: Đào Khắc Hoa. Trang 60.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Trường THCS Đinh Tiên Hoàng. Phòng Giáo dục & Đào tạo CưM’gar. * Hướng dẫn về nhà Ôn tập lý thuyết cơ bản của chương II đặc biệt là cách vẽ đồ thị hàm số. Làm bài tập 32; 33; 34 ;35 (sgk /61) NGÀY SOẠN: ................................. NGÀY DẠY:.................................... TUẦN: 15 TIẾT: 30. KIỂM TRA 1 TIẾT A: MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Kiểm tra khả năng tiếp thu và vận dung kiến thức của hs qua một chương 2. Kĩ năng: Vận dụng được kiến thức đã học vào giải các bài tập trong bài kiểm tra. 3. Thái độ: Cẩn thận và chính xác khi làm bài B. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Chuẩn bị cho mỗi em một đề 2. Học sinh: Ôn kỹ bài, giấy nháp C. TIẾN TRÌNH KIỂM TRA: (Đề và đáp án kèm theo ở mặt sau) Kết quả kiểm tra Lớp 9A3 9A6 9A7 9A8 Tổng. Sĩ số 30 27 33 27 117. Giỏi. Giáo án Đại số 9 năm học 2015-2016. Khá. TB. Yếu. GV: Đào Khắc Hoa. K ém. Trang 61.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Phòng Giáo dục & Đào tạo CưM’gar. Giáo án Đại số 9 năm học 2015-2016. Trường THCS Đinh Tiên Hoàng. GV: Đào Khắc Hoa. Trang 62.

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×