Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

kiem tra li 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.93 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>HỌ VÀ TÊN : …………………………………….LỚP : ĐỀ 1 I. Chọn câu đúng Câu 1 : Khi tải điện năng đi xa, điện năng hao phí trên đường dây dẫn chủ yếu là do : A.Tác dụng từ của dòng điện . B.Tác dụng hóa học của dòng điện . C.Hiện tượng tỏa nhiệt trên đường dây . D.Tác dụng quang của dòng điện . Câu 2 : Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 500 vòng dây , muốn tăng hiệu điện thế lên 4 lần thì cuộn thứ cấp phải quấn bao nhiêu vòng ? A.125 vòng. B.2000 vòng. C.1500 vòng . D.1750 vòng . Câu 3 :Trong các hình vẽ về hiện tượng khúc xạ sau đây hình nào đúng ?. A. B. C. D. Câu 4 : Chùm tia sáng đi qua thấu kính hội tụ tuân theo định luật nào sau đây ? A.Định luật tán xạ ánh sáng. B.Định luật khúc xạ ánh sáng . C.Định luật phản xạ ánh sáng . D.Định luật truyền thẳng áng sáng Câu 5 : Hãy chọn hình vẽ đúng. A. B. C. D. Câu 6 : Thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 5cm, đặt thấu kính cách quyển sách 2,5cm. Mắt dặt sau thấu kính thấy các dòng chữ : A.Cùng chiều nhỏ hơn vật . B.Ngược chiều nhỏ hơn vật . C.Cùng chiều lớn hôn vật . D.Ngược chiều lớn hơn vật . Câu 7 : Các câu sau đây câu nào sai khi nói về thấu kính hội tụ : A.Tia tới qua quan tâm thì tia ló truyền thẳng . B.Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm. C.Tia tới qua tiêu điểm thì tia ló truyền song song trục chính . D. Tia tới qua tiêu điểm thì tia ló truyền thẳng ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 8 : Vật kính của máy ảnh là một trong những dụng cụ nào sau đây ? A.Thấu kính hội tụ B.Thấu kính phân kì. C.Gương phẳng D.Cả A, B, C đều sai Câu 9 : Tính chất giống nhau của ảnh ảo cho bởi thấu kính hội tụ và phân kì : A.Lớn hơn vật B.Nhỏ hơn vật C.Cùng chiều với vật D.Ngược chiều với vật Câu 10 : Chiếu một chùm tia sáng song song với trục chính của thấu kính phân kì thì chùm tia ló có tính chất gì ? A.Chùm tia ló hội tụ . B.Chùm tia ló song song. C.Chùm tia ló phân kì. D.Cả A, B, C đều sai . II. Hãy ghép đôi mỗi mệnh đề a, b, c, … với mệnh đề 1, 2, 3, … để thành câu đúng (1,5đ) a.Thấu kính hội tụ có b.Tia tới qua thấu kính hội tụ cho tia ló c.Hai tiêu điểm của thấu kính hội tụ d.Ảnh của vật qua thấu kính phân kì cho e.Hiện tượng tia sáng bị gãy khúc tại mặt nước f.Vật kính và buồng tối. 1.đối xứng qua quang tâm . 2.khi truyền từ không khí vào nước gọi làhiện tượng khúc xạ 3.là hai bộ phận chính của máy ảnh . 4.phần rìa mỏng hơn phần giữa . 5.phần rìa dày hơn phần giữa . 6.ảnh ảo nhỏ hơn vật, cùng chiều với vật . 7.lệch gần trục chính hơn so với phương của tia tới .. II.Tự luận (6đ) Câu 8 : Một máy biến thế có hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây cuộn sơ cấp 22 KV, số vòng dây của cuộn sơ cấp là 10000 vòng, ở cuộn thứ cấp là 100 vòng. a)Tính hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp ? b)Máy này là tăng thế hay giảm thế ? ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Câu 9 : Cho hình vẽ .S’ là ảnh của S Xác định thấu kính, tiêu điểm, quang tâm, nêu tính chất của ảnh. Câu 10 : Đặt vật AB cao 2 cm vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ và cách thấu kính 6 cm. Thấu kính có tiêu cự 2 cm. a)Hãy dựng ảnh A’B’ của AB ? b)Nếu A’B’ cách thấu kính 3 cm. Tính độ cao của ảnh ? ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….. HỌ VÀ TÊN : …………………………………….LỚP : ĐỀ 1.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. Chọn câu đúng Câu 1 : Để giảm hao phí trên đường dây tải điện người ta thường dùng cách nào sau đây ? A.Giảm điện trở R. B.Giảm công suất của nguồn điện. C.Tăng hiệu điện thế hai đầu dây dẫn điện D.Giảm tiết diện dây dẫn. Câu 2 : Cùng công suất tải, nếu dùng hiệu điện thế 500 000V và hiệu điện thế 250 000V thì công suất hao phí khi dùng hiệu điện thế 250 000V gấp bao nhiêu lần so với dùng hiệu điện thế 500 000V A. Gấp 2 lần. B. Gấp 4 lần . C. Gấp 3 lần . D. Gấp 5 lần . Câu 3 : Do tác dụng nào của dòng điện mà người ta phải đặt máy biến thế ở hai đầu dây dẫn A.Tác dụng phát sáng của bóng đèn B.Tác dụng từ của dây dẫn. C.tác dụng nhiệt của dây dẫn D.Tác dụng hóa học của dòng điện. Câu 4 : Chọn hình vẽ đúng. A. B. Câu 5 : Hãy chọn hình vẽ đúng. C.. B.. Câu 6 : Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 12 cm. Đặt ngọn đèn cách thấu kính 24 cm thì có thể A.Hứng ảnh cùng chiều trên màn đặt sau thấu kính. B.Hứng ảnh ngược chiều trên màn sau thấu kính . C.Hứng ảnh cùng chiều trên màn nhỏ hơn vật . D.Hứng ảnh ngược chiều trên màn và bằng vật . Câu 7 : Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, phát biểu nào sau đây không đúng ? A.Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> B.Khi góc tới giảm thì góc khúc xạ cũng giảm . C.Khi góc tới tăng (giảm) thì góc khúc xạ giảm (tăng) D.Cả A, B đều đúng . Câu 8 : Đặt vật AB trước thấu kính hội tụ, AB nằm trong tiêu cụ. Hãy cho biết tính chất của ảnh A.Là ảnh, thật cùng chuều B.Là ảnh ảo, ngược chiều. C.Là ảnh thật, ngược chiều D.Là ảnh ảo, cùng chiều . Câu 9 : Thấu kính phân kì là thấu kính : A.Tạo bởi hai mặt cong B.Tạo bởi một mặt phẳng và một mặt cong C.Có phần rìa dày hơn phần giữa. D.Có phần rìa mỏng hơn phần giữa Câu 10 : Vật đặt trước thấu kính phân kì cho ảnh thế nào ? A.Ảnh ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vật B. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật C. Ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật D. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật II. Hãy ghép đôi mỗi mệnh đề a, b, c, … với mệnh đề 1, 2, 3, … để thành câu đúng (1,5đ) a.Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng b.Tia tới thấu kính phân kì cho tia ló c.Vật ở ngoài tiêu cự của thấu kính hội tụ, qua thấu kính cho d.Khi góc tới bằng 0 e.Chùm sáng tới thấu kính phân kì song song trục chính cho f.Ảnh trên phim là. 1.ảnh thật, nhỏ hơn vật . 2.lệch xa trục chính hơn so với phương của tia tới . 3.ảnh thật , ngược chiều vật . 4.đối xứng nhau qua tâm . 5.chùm tia ló phân kì có đường kéo dài đi qua tiêu điểm chính của thấu kính . 6.tia sáng bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt . 7.tia sáng truyền thẳng không bị gãy khúc (góc khúc xạ bằng 0) ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. III.Tự luận (5đ) Câu 8 : Một máy biến thế có hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây cuộn sơ cấp 22V, cuộn thứ cấp 220V, số vòng dây của cuộn thứ sơ là 120 vòng . a)Tính số vòng dây cuộn thứ cấp ? b)Máy này là tăng thế hay giảm thế ? ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… Câu 9 : Cho hình vẽ . A’B’ là ảnh của AB Hãy xác định thấu kính, tiêu điểm, quang tâm và nêu tính chất ảnh. Câu 10 : Một vật cao 1,6 m, đặt cách máy ảnh 5m. Biết vật kính cách phim 8cm .Dựng ảnh trên phim và tính chiều cao của ảnh . ……………………………………………………………………………………………… ……………............................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................ ……………………………………………………………………………………………… ……………............................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................ ……………………………………………………………………………………………… ……………............................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×